Thứ 6, Ngày 01/11/2024

Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 23/2022/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2022
Ngày có hiệu lực 19/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2022/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG; PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 12464/TTr-UBND ngày 23 thang 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường.

2. Mức thu phí

a) Mức thu phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường:

TT

Tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng)

Mức thu, nộp phí
(triệu đồng/hồ sơ)

1

Dự án có vốn đầu tư ≤ 20

10,80

2

Dự án có vốn đầu tư > 20 đến ≤ 50

11,60

3

Dự án có vốn đầu tư > 50

12,00

* Mức thu phí thẩm định lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.

b) Mức thu phí thẩm định cấp/cấp lại Giấy phép môi trường:

TT

Đối tượng cấp/cấp lại Giấy phép môi trường

Phí thẩm định
(triệu đồng/hồ sơ)

1

Thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

9,40

2

Thẩm quyền cấp phép của UBND cấp huyện

6,60

3

Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định thực hiện trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh, cấp huyện)

3,00

* Mức thu phí thẩm định lại (do Hội đồng thẩm định, Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định không thông qua) cấp, cấp lại Giấy phép môi trường; và mức thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp, cấp lại Giấy phép môi trường.

* Cấp đổi Giấy phép môi trường trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc Chủ dự án đầu tư, cơ sở nhưng không thay đổi các nội dung khác quy định trong Giấy phép không nộp phí thẩm định.

3. Cơ quan thu phí:

[...]