HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2021/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI
CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO
DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN
TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm
2021 của Bộ Tài chính
hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối
với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số
7530/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến
Tre; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách và Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này
quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi áp dụng trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản
lý nhà nước về giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục công lập, các cơ quan,
đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Bến
Tre được cơ quan có thẩm quyền giao
nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi theo quy định.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh
phí sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề theo phân cấp quản lý ngân sách hiện
hành.
2. Nguồn tài
trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, các nguồn vốn xã hội
hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Nội dung chi, mức chi
1. Nội dung chi, mức
chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và
tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: Tốt
nghiệp trung học phổ thông; Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông; Thi
chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Thi thành lập đội tuyển dự thi cấp quốc gia; Bồi
dưỡng đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia; coi thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông;
Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh; Hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp tỉnh;
Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh; Cuộc thi khoa học kỹ
thuật cấp tỉnh (chi tiết theo phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
2. Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này trong lĩnh vực giáo dục - đào
tạo ở cấp tỉnh: mức chi bằng 60% mức
chi tương ứng cho từng nội dung chi của thi tuyển sinh vào lớp 10 trung
học phổ thông không chuyên được quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Đối với các cuộc thi, hội thi cấp huyện: mức chi bằng 70% mức
chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 1 Điều này;
đối với các cuộc thi, hội thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này, mức
chi bằng 50% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của thi tuyển sinh vào lớp
10 trung học phổ thông không chuyên được quy định tại khoản 1 Điều này.
4. Đối với các cuộc thi, hội thi cấp trường: mức chi bằng 45%
mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 1 Điều này;
đối với các cuộc thi, hội thi ngoài nội dung quy định tại khoản 1 Điều này, mức
chi bằng 40% mức chi
tương ứng cho từng nội dung chi của thi
tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông không chuyên được quy định tại
khoản 1 Điều này.
5. Các nội dung không quy định tại
Nghị quyết này được thực hiện theo quy định của Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm
2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục
phổ thông và các văn bản hiện hành
khác có liên quan.
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN
BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Thi tốt nghiệp THPT quốc gia
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ
thông
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Thi
thành lập đội tuyển dự thi cấp quốc gia
|
Bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi dự thi
cấp quốc gia
|
Coi thi chọn học sinh giỏi quốc gia
trung học phổ thông
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi, Hội thi giáo
viên chủ nhiệm giỏi; Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh
|
Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh
|
Chuyên
|
Không chuyên
|
Lớp 9 THCS
|
Lớp 12 THPT
|
I
|
Chi xây dựng đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
soạn thảo câu hỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiền
công soạn thảo câu hỏi thô
|
đồng/câu
|
|
70.000
|
65.000
|
65.000
|
70.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Rà
soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi
|
đồng/câu
|
|
60.000
|
55.000
|
55.000
|
60.000
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi
rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng
chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính)
|
đồng/câu
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Ra đề
đề xuất đối với đề thi tự luận
|
đồng/đề
|
|
550.000
|
480.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ra đề
chính thức và đề dự bị đề tự luận, đề trắc nghiệm
|
đồng/người/ngày
|
|
550.000
|
480.000
|
580.000
|
700.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi tiền công cho các chức danh là thành
viên của Ban chỉ đạo; Hội đồng thi; Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề, coi thi, chấm
thi, phúc khảo; Ban thư ký, Ban làm phách, Ban vận chuyển, Ban Tổ chức hội
thi, cuộc thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban
chỉ đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trưởng
ban
|
đồng/người/ngày
|
420.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phó
trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Ủy
viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chủ
tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Phó
Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Ủy
viên
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, Ban thư ký, Ban làm phách,
Ban vận chuyển, Ban Tổ chức hội thi, cuộc thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng
ban/Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
300.000
|
300.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
300.000
|
250.000
|
3.2
|
Phó
trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
330.000
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
250.000
|
200.000
|
3.3
|
Ủy
viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
310.000
|
220.000
|
220.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
220.000
|
180.000
|
3.4
|
Công
an vòng trong
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Công
an vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Y tế
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Bảo
vệ, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
150.000
|
150.000
|
4
|
Hội
đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng
ban/Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
260.000
|
260.000
|
260.000
|
260.000
|
|
340.000
|
|
|
4.2
|
Phó
trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
|
320.000
|
|
|
4.3
|
Ủy
viên, thư ký, cán bộ coi thi/giám thị
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
|
270.000
|
|
|
4.4
|
Trưởng
điểm
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Phó
trưởng điểm
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Công
an
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
4.7
|
Y tế
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
4.8
|
Trật
tự viên, Bảo vệ, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
5
|
Tiền
công chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chấm
bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
250.000
|
245.000
|
275.000
|
280.000
|
|
|
|
|
5.2
|
Chi
cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm trên máy (tính theo thời gian
hoàn thành công việc)
|
đồng/người/ngày
|
450.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chấm
thi (Dự giờ, đánh giá tiết dạy, chấm biện pháp chất lượng giáo dục,...)
|
đồng/giám khảo/người dự thi
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
5.4
|
Chấm
thi vòng sơ khảo cuộc thi Khoa học kỹ thuật
|
đồng/giám khảo/dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000
|
5.5
|
Chấm
thi vòng chung khảo cuộc thi Khoa học kỹ thuật
|
đồng/giám khảo/dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
6
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng chấm thi/Ban chấm
thi/Ban giám khảo chấm thi hội thi, cuộc thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trưởng
ban/Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
250.000
|
6.2
|
Phó
trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
200.000
|
6.3
|
Ủy
viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
180.000
|
6.4
|
Công
an
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
6.5
|
Y tế
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
6.6
|
Bảo
vệ, phuc vụ
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
7
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban Phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trưởng
ban/Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
360.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
7.2
|
Phó
trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
7.3
|
Ủy
viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
7.4
|
Công
an
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
7.5
|
Y tế
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
7.6
|
Bảo
vệ, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
7.7
|
Chi cho
cán bộ chấm phúc khảo
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
8
|
Các
nhiệm vụ khác có liên quan (Chi tiền
công cho các chức danh là thành viên của Đoàn thanh tra, kiểm tra trước,
trong và sau khi thi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trưởng
đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
8.2
|
Phó
Trưởng đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
8.3
|
Phụ
cấp trách nhiệm tổ trưởng các tổ thanh tra
|
đồng/người/đợt
|
270.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
8.4
|
Thanh
tra viên
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
III
|
Công tác bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây
dựng đề cương chi tiết cho chương trình bồi dưỡng
|
đồng/môn
|
|
|
|
|
|
1.650.000
|
|
|
|
2
|
Chi
tiền công phụ trách lớp bồi dưỡng
|
đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
3
|
Chi
biên soạn và giảng dạy lý thuyết
|
đồng/tiết
|
|
|
|
|
|
260.000
|
|
|
|
4
|
Chi
biên soạn và giảng dạy thực hành
|
đồng/tiết
|
|
|
|
|
|
360.000
|
|
|
|
5
|
Chi
trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
đồng/tiết
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
|