Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 21/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Văn Du |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số: 41/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
STT |
Loại khoáng sản |
ĐVT |
Mức thu (đồng) |
I |
QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
50.000 |
2 |
Quặng măng-gan |
Tấn |
40.000 |
3 |
Quặng vàng |
|
|
- |
Vàng gốc |
Tấn |
270.000 |
- |
Vàng sa khoáng |
Tấn |
180.000 |
4 |
Quặng bạc, Quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
5 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimoan) |
Tấn |
40.000 |
6 |
Quặng chì, quặng kẽm |
Tấn |
220.000 |
7 |
Quặng đồng, quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
50.000 |
8 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
II |
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) |
m3 |
60.000 |
2 |
Đá block |
m3 |
70.000 |
3 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
5.000 |
4 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
3.000 |
5 |
Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentônít và các loại khoáng chất khác) |
Tấn |
2.000 |
6 |
Cát |
m3 |
4.000 |
7 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
1.500 |
8 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.000 |
9 |
Các loại đất khác |
m3 |
1.500 |
10 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
25.000 |
11 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.500 |
12 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
III |
Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Mục I, II |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số: 42/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 7 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |