Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 12/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Trần Văn Vinh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2017/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ khoản 4, Điều 4 Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh ban hành nghị quyết quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
(có phụ lục kèm theo).
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
2. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND, Tổ Đại biểu và các Đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2017
|
CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
|
||
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
50.000 |
2 |
Quặng măng-gan |
Tấn |
40.000 |
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
60.000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
225.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
50.000 |
6 |
Quặng bạch kim |
Tấn |
225.000 |
7 |
Quặng bạc, Quặng thiếc |
Tấn |
225.000 |
8 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-mon (antimon) |
Tấn |
40.000 |
9 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
Tấn |
225.000 |
10 |
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bauxite) |
Tấn |
20.000 |
11 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
50.000 |
12 |
Quặng cromit |
Tấn |
50.000 |
13 |
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-den (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-di (vanadi) |
Tấn |
225.000 |
14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
|
|
||
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) |
m3 |
70.000 |
2 |
Đá Block |
m3 |
90.000 |
3 |
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), hạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trang, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
6.000 |
5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
5.000 |
6 |
Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) |
Tấn |
3.000 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
5.000 |
8 |
Cát trắng |
m3 |
7.000 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.000 |
10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
11 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.000 |
12 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
3.000 |
13 |
Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat) |
m3 |
7.000 |
14 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
15 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
25.000 |
16 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit |
Tấn |
25.000 |
17 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
25.000 |
18 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
25.000 |
19 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
20 |
A-pa-tít (apatit), séc-pen-tin (secpentin), graphít, sericit |
Tấn |
4.000 |
21 |
Than các loại |
Tấn |
10.000 |
22 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
|
|