HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 11
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023,
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh
tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành
phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi
ngân sách địa phương năm 2023 và Điều 1 Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân, dân thành phố về việc
quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương năm 2023, như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa
phương năm 2023:
|
1.048.502 triệu đồng
|
- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước:
|
299.809 triệu đồng
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022:
|
20.298 triệu đồng
|
- Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm
2022:
|
728.395 triệu đồng
|
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2023:
|
1.048.502 triệu đồng
|
- Bổ sung dự toán chi cân đối ngân sách địa
phương:
|
799.837 triệu đồng
|
+ Bổ sung dự toán chi đầu tư
phát triển:
|
430.107 triệu đồng
|
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên:
|
369.730 triệu đồng
|
- Bổ sung dự toán chi nộp ngân sách cấp trên:
|
248.665 triệu đồng
|
Chi tiết tại phụ lục đính kèm:
- Phụ lục I: Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I của Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND và Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục II: Sửa, đổi bổ sung Phụ lục III của
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND và Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân
thành phố.
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện
trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên
quan khác về tính chính xác, tính pháp lý của các số liệu được quy định tại Nghị
quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Các nội dung trong Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 và Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 17 tháng
3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 11 tháng 7 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành và đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo, Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT, HĐ, 250.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hiểu
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 SAU KHI
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND
thành phố giao đầu năm và sửa đổi, bổ sung
|
Dự toán sửa đổi,
bổ sung
|
Dự toán sau khi
sửa đổi, bổ sung
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.524.14
|
1.048.502
|
15.572.643
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp
|
10.024.610
|
-
|
10.024.610
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.355.710
|
|
3.355.710
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
6.668.900
|
-
|
6.668.900
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.584.125
|
-
|
3.584.125
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
799.615
|
|
799.615
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.784.510
|
|
2.784.510
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương
theo quy định
|
|
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
915.406
|
1.048.502
|
1.963.908
|
1
|
Thu từ kết dư ngân sách cấp thành phố
|
155.900
|
|
155.900
|
2
|
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022
|
144.329
|
|
144.329
|
3
|
Thu vượt sử dụng đất các năm trước
|
615.177
|
299.809
|
914.986
|
4
|
Thu sử dụng đất năm 2022
|
|
20.298
|
20.298
|
5
|
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022
|
|
728.395
|
728.395
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.853.141
|
1.048.502
|
16.901.643
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
12.974.131
|
799.837
|
13.773.968
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.904.441
|
430.107
|
6.334.548
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.780.779
|
369.730
|
7.150.509
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
61.400
|
|
61.400
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
-
|
1.380
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131
|
|
226.131
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.784.510
|
-
|
2.784.510
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.784.510
|
-
|
2.784.510
|
a
|
Chi đầu tư
|
-
|
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp
|
-
|
|
-
|
III
|
Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương
|
94.500
|
|
94.500
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
248.665
|
248.665
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.329.000
|
-
|
1.329.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
94.500
|
-
|
94.500
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
|
-
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
94.500
|
|
94.500
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.329.000
|
-
|
1.329.000
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
1.329.000
|
|
1.329.000
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán HĐND
thành phố giao đầu năm và sửa đổi, bổ sung
|
Dự toán sửa đổi,
bổ sung
|
Dự toán sau khi
sửa đổi, bổ sung
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.853.141
|
1.048.502
|
16.901.643
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.974.131
|
799.837
|
13.773.968
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.904.441
|
430.107
|
6.334.548
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.904.441
|
418.764
|
6.323.205
|
a
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
|
700.000
|
b
|
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
|
1.650.000
|
c
|
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
1.465.935
|
|
1.465.935
|
d
|
Chi đầu tư từ bội chi
|
1.329.000
|
|
1.329.000
|
đ
|
Chi từ các nguồn khác
|
759.506
|
418.764
|
1.178.270
|
|
Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022
|
144.329
|
-
|
144.329
|
Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước
|
615.177
|
288.466
|
903.643
|
Từ nguồn thu sử dụng đất năm 2022
|
|
20.298
|
20.298
|
Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022
|
|
110.000
|
110.000
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
11.343
|
11.343
|
|
Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: Bố
trí hoàn trả tiền tạm ứng của Công ty Nguyễn Kim để bồi thường, hỗ trợ khi
Nhà nước thu hồi khu đất số 66 đường Cách Mạng Tháng Tám
|
|
11.343
|
11.343
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.780.779
|
369.730
|
7.150.509
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
-
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.620.261
|
4.825
|
2.625.086
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
48.732
|
|
48.732
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
61.400
|
|
61.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
|
1.380
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226.131
|
|
226.131
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.784.510
|
-
|
2.784.510
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.784.510
|
-
|
2.784.510
|
1
|
Chi đầu tư
|
2.730.250
|
-
|
2.730.250
|
|
- Vốn ngoài nước
|
764.550
|
|
764.550
|
|
- Vốn trong nước
|
1.965.700
|
|
1.965.700
|
|
- Vốn trái phiếu
|
-
|
|
-
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
54.260
|
-
|
54.260
|
|
- Vốn ngoài nước
|
-
|
|
-
|
|
- Vốn trong nước
|
54.260
|
|
54.260
|
|
+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương
|
528
|
|
528
|
+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương
|
200
|
|
200
|
+ Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã
hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí;
chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
|
200
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
|
8.770
|
|
8.770
|
+ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo
trì đường bộ địa phương
|
44.562
|
|
44.562
|
+ Hỗ trợ khác
|
-
|
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
-
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
248.665
|
248.665
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
94.500
|
|
94.500
|