HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
194/NQ-HĐND17
|
Bắc
Ninh, ngày 29 tháng 7 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ DỰ ÁN THU HỒI VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN
NINH; PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Sau
khi xem xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh “Về việc đề
nghị HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án có sử dụng đất lúa, dự án thu hồi
đất theo quy định của Luật Đất đai 2013”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng
số có 96 dự án, diện tích thu hồi 309,79 ha (đất trồng lúa 267,55 ha).
(Chi tiết có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
đảm bảo các quy định của pháp luật, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường
kỳ cuối năm 2015 của HĐND tỉnh.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm
tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá
XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Nhân Chiến
|
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Chủ đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Diện tích
đất lúa (ha)
|
Địa điểm
|
|
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
7,00
|
7,00
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu trung tâm hành chính tập
trung thành phố Bắc Ninh
|
UBND thành phố Bắc
Ninh
|
7,00
|
7,00
|
TP. Bắc Ninh
|
|
II
|
Đất quốc phòng
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
2
|
Xây dựng doanh trại Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Bắc Ninh
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
8,00
|
8,00
|
P. Hạp Lĩnh,
TP. Bắc Ninh
|
|
III
|
Đất khu công nghiệp
|
|
40,30
|
37,80
|
|
|
III.1
|
Đất xây dựng Khu công nghiệp
|
|
5,10
|
5,10
|
|
|
3
|
Khu công nghiệp, đô thị Thuận Thành II
|
Công ty TNHH
phát triển nhà đất Shun-Far
|
5,10
|
5,10
|
H. Thuận Thành
|
|
III.2
|
Đất xây dựng Cụm công nghiệp
|
|
35,20
|
32,70
|
|
|
4
|
Xây dựng và kinh doanh hạ
tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Lâm
|
Công ty Phú
Giang
|
8,70
|
8,70
|
H. Tiên Du
|
|
5
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp làng nghề thôn Mẫn Xá, xã Văn Môn
|
Công ty cổ phần
tập đoàn HANAKA
|
26,50
|
24,00
|
xã
Văn Môn,
H.
Yên Phong
|
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
1,20
|
0,60
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng mở rộng nhà
máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử và linh kiện điện tử
|
Công ty cổ phần
Trường Phát Kinh Bắc
|
0,60
|
0,60
|
TP. Bắc Ninh
|
|
7
|
Dự án xây dựng mở rộng khu
vui chơi giải trí, dịch vụ ăn uống
|
Công ty Phương
Hà
|
0,60
|
0,00
|
xã Thanh Khương,
H. Thuận Thành
|
|
V
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
44,52
|
35,62
|
|
|
V.1
|
Đất giao thông
|
|
30,77
|
30,70
|
|
|
8
|
Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh
|
CTCP vận tải và
dịch vụ công cộng Bắc Ninh
|
1,80
|
1,80
|
Long Châu, Đông
Phong, H. Yên Phong
|
|
9
|
Dự án xây dựng tuyến đường H
|
UBND thành phố Bắc
Ninh
|
7,70
|
7,70
|
TP. Bắc Ninh
|
|
10
|
Đường Hoàng Hoa Thám kéo
dài (Đoạn từ đường 295B sang phía tây thành phố đến tuyến đường H)
|
|
1,80
|
1,80
|
P. Võ Cường,
Khúc Xuyên, TP Bắc Ninh
|
|
11
|
Tuyến T7 (đoạn từ đường Nguyễn
Đăng Đạo đến đường Kinh Dương Vương)
|
BQL khu vực
phát triển đô thị Bắc Ninh
|
0,80
|
0,80
|
P. Vũ Ninh, Hoà
Long, TP Bắc Ninh
|
|
12
|
Đường gom thuộc quy hoạch
khu đào tạo và nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ (tuyến số 1)
|
BQL khu vực
phát triển đô thị Bắc Ninh
|
16,60
|
16,60
|
H. Tiên Du
|
|
13
|
Đường nối khu A với khu B
tại khu đào tạo và nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ
|
BQL khu vực
phát triển đô thị Bắc Ninh
|
1,00
|
1,00
|
TP. Bắc Ninh
|
|
14
|
Xây dựng đường Đại Đồng -
Cống Bựu đoạn đầu tuyến từ Đại Đồng đến KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn
|
Ban quản lý dự
án huyện Tiên Du
|
0,07
|
0,00
|
xã Đại Đồng, H.
Tiên Du
|
|
15
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp
QL38 đoạn nối QL1 với QL5
|
Sở Giao thông
vận tải tỉnh
|
1,00
|
1,00
|
TP Bắc Ninh
|
|
V.2
|
Đất thuỷ lợi
|
|
7,19
|
0,00
|
|
|
16
|
Dự án xử lý khẩn cấp kè Bình
Cầu đê bối Hoài Thượng huyện Thuận Thành
|
Chi cục Đê điều
và PCLB Bắc Ninh
|
1,04
|
0,00
|
Xã Hoài Thượng huyện
Thuận Thành
|
|
Dự án xử lý khẩn cấp kè Bình
Cầu đê bối Hoài Thượng huyện Thuận Thành đoạn bổ sung.
|
0,85
|
0,00
|
|
17
|
Dự án xử lý sạt trượt mái
đê phía sông đoạn K35+400 - K36+00 đê hữu Đuống và đoạn K6+470 - K6+724 đê
bối Hoài Thượng huyện Thuận Thành.
|
Chi cục Đê điều
và PCLB Bắc Ninh
|
1,44
|
0,00
|
Xã Mão Điền huyện
Thuận Thành
|
|
18
|
Đoạn K37+910 - K38+170 và
K41+150 - K41+325 đê hữu Đuống huyện Gia Bình
|
|
0,68
|
0,00
|
Xã Đông Cứu,
Lãng Ngâm, huyện Gia Bình
|
|
Đoạn K29+010-K29+199 đê hữu
Cầu huyện Yên Phong
|
0,15
|
0,00
|
Xã Tam Giang huyện
Yên Phong
|
|
19
|
Dự án xử lý sạt trượt mái
đê đoạn K0+00 - K0+550 đê bối Song Giang - Giang Sơn huyện Gia Bình
|
Chi cục Đê điều
và PCLB Bắc Ninh
|
0,50
|
0,00
|
Xã Song Giang, Giang
Sơn huyện Gia Bình
|
|
20
|
Dự án xử lý sạt lở cấp bách
bảo vệ đê hữu Đuống, hữu Thái Bình
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,80
|
0,00
|
H. Lương Tài
|
|
21
|
Dự án Tu bổ đê điều thường
xuyên năm 2014, hạng mục: Lấp ao, đắp cơ đê hữu Đuống đoạn từ K34+445 ÷
K34+545 và từ K35+150 ÷ K35+300 huyện Thuận Thành
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,56
|
0,00
|
H. Thuận Thành
|
|
22
|
Dự án Tu bổ đê điều thường
xuyên năm 2015, hạng mục: Lấp ao, đắp cơ đê hữu Cầu đoạn từ K29+200 ÷ K29+500
huyện Yên Phong
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,35
|
0,00
|
H. Yên Phong
|
|
23
|
Dự án Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015,
hạng mục: Lấp ao, đắp cơ đê hữu Cầu đoạn từ K66+450 ÷ K66+800 và từ K70+000 ÷
K70+075 huyện Quế Võ
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,82
|
0,00
|
H. Quế Võ
|
|
V.3
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
24
|
Mở rộng khuôn viên trường
Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh
|
Trường Cao đẳng
nghề Kinh tế -Kỹ thuật Bắc Ninh
|
0,05
|
0,05
|
TP. Bắc Ninh
|
|
V.4
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
6,51
|
4,87
|
|
|
25
|
Xây dựng đường dây 500/200KV Hiệp Hoà-Đông
Anh-Bắc Ninh 2
|
BQL dự án các
công trình điện Miền Bắc
|
0,55
|
0,39
|
H. Tiên Du
|
|
0,69
|
0,41
|
TX. Từ Sơn
|
|
0,07
|
0,07
|
H. Yên Phong
|
|
26
|
Xây dựng Trạm biến áp 220KV Bắc Ninh 3 và đấu
nối
|
5,20
|
4,00
|
H. Yên Phong
|
|
VI
|
Đất ở tại đô thị
|
|
5,50
|
5,50
|
|
|
27
|
Xây dựng khu nhà ở để khai
thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy xử
lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT
|
Công ty cổ phần
đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền
|
5,50
|
5,50
|
P. Đình Bảng, TX.
Từ Sơn
|
|
VII
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
34,30
|
34,10
|
|
|
28
|
Dự án khu đất ở tái định cư
tại khu Đồng Khóm, khu Sân bóng, khu Cổng tán (đối diện Đình thôn Mẫn Xá), xã
Văn Môn và đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu đồng Bống, khu đồng Sổ,
xã Văn Môn
|
UBND xã Văn Môn
|
4,00
|
3,80
|
xã
Văn Môn, H. Yên Phong
|
|
29
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở xã Hoà Long và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND xã Hoà
Long
|
30,30
|
30,30
|
TP. Bắc Ninh
|
|
|
Tổng cộng
|
|
140,82
|
128,62
|
|
|
TT
|
Tên dự án,
công trình
|
Chủ đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Diện tích
đất lúa (ha)
|
Địa điểm
|
|
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
|
4,00
|
3,50
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở UBND
phường Tân Hồng, trung tâm thương mại và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND phường Tân
Hồng
|
4,00
|
3,50
|
P. Tân Hồng, TX.
Từ Sơn
|
|
II
|
Đất an ninh
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Công an phường
Châu khê
|
Công an tỉnh Bắc
Ninh
|
0,20
|
0,20
|
phường Châu
Khê, TX. Từ Sơn
|
|
III
|
Đất khu công nghiệp
|
|
9,31
|
9,31
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Yên Phong I
|
TCT Viglacera
|
3,31
|
3,31
|
xã
Đông Phong, H. Yên Phong
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Yên Phong - đợt 7
|
TCT Viglacera
|
6,00
|
6,00
|
xã
Đông Phong, H. Yên Phong
|
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
|
24,69
|
21,05
|
|
|
5
|
Xây dựng Trung tâm thương
mại
|
Công ty thương
mại và đầu tư phát triển Thống Nhất
|
1,60
|
1,60
|
TP. Bắc Ninh
|
|
6
|
Xây dựng nhà máy sản xuất
con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao
|
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
6,80
|
4,50
|
xã
Lạc Vệ, H. Tiên Du
|
|
7
|
Xây dựng trại chăn nuôi lợn
|
Công ty Hải Ninh
|
0,71
|
0,47
|
xã Lãng Ngâm,
H. Gia Bình
|
|
8
|
Xây dựng văn phòng làm việc,
giao dịch, kết hợp thương mại
|
Công ty Mạnh Huyền
|
0,12
|
0,12
|
TX. Từ Sơn
|
|
9
|
Xây dựng văn phòng làm việc,
giao dịch, kết hợp thương mại
|
Cty Chuyển giao
CN quốc tế
|
0,21
|
0,21
|
TX. Từ Sơn
|
|
10
|
Xây dựng văn phòng làm việc,
giao dịch, kết hợp thương mại
|
Công ty Việt Thịnh
|
0,18
|
0,18
|
TX. Từ Sơn
|
|
11
|
Mở rộng khu thương mại, dịch
vụ làng nghề và hạ tầng khu công trình công cộng thôn Kim Thiều, xã Hương Mạc.
|
Công ty TM và
XD Anh Cúc
|
7,80
|
7,50
|
xã Hương Mạc,
TX. Từ Sơn
|
|
12
|
Dự án sản xuất tiểu thủ công
nghiệp làng nghề
|
Công ty sản
xuất thương mại Ngọc Bích
|
5,00
|
4,20
|
xã Song Liễu, H.
Thuận Thành
|
|
13
|
Mở rộng xí nghiệp chăn nuôi
thuỷ sản
|
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
0,37
|
0,37
|
xã
Lạc Vệ, H. Tiên Du
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống xử lý môi
trường chung cho khu chăn nuôi tập trung - giai đoạn 2 mở rộng
|
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
|
1,90
|
1,90
|
P. Hạp Lĩnh, TP.
Bắc Ninh
|
|
V
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
15
|
Mở rộng Nhà máy xử lý nước
thải Từ Sơn để xây dựng khu xử lý bùn nước thải (giai đoạn 1)
|
Công ty cổ phần
ĐTXD và TM Phú Điền
|
1,00
|
1,00
|
phường Châu
Khê, TX. Từ Sơn
|
|
VI
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
0,55
|
0,39
|
|
|
16
|
Xây dựng mở rộng khuôn viên
Đền Trang Hạ, phường Trang Hạ
|
UBND phường Trang
Hạ
|
0,13
|
0,00
|
phường Trang
Hạ, TX. Từ Sơn
|
|
17
|
Xây dựng mở rộng khuôn viên
khu di tích đình chùa Nhân Thọ
|
UBND phường
Đông Ngàn
|
0,03
|
0,00
|
phường Đông
Ngàn, TX. Từ Sơn
|
|
18
|
Xây dựng Chùa thôn Phú
Trên, xã Phú Hoà
|
UBND xã Phú Hoà
|
0,39
|
0,39
|
H. Lương Tài
|
|
VII
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
97,61
|
75,14
|
|
|
VII.1
|
Đất giao thông
|
|
29,32
|
9,17
|
|
|
19
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp
QL38
|
Sở Giao thông
vận tải
|
16,90
|
1,60
|
H. Thuận Thành
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp TL285 đoạn
từ An Mỹ - đê hữu sông Thái Bình
|
Sở Giao thông
vận tải
|
2,17
|
2,17
|
H. Lương Tài
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
huyện đoạn TL280 - cầu Phú Lâu, xã Phú Lương
|
Sở Giao thông
vận tải
|
0,35
|
0,35
|
H. Lương Tài
|
|
22
|
Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh -
khảo sát mở rộng
|
CTCP vận tải và
dịch vụ công cộng Bắc Ninh
|
1,50
|
1,50
|
H. Yên Phong
|
|
23
|
Xây dựng bãi đỗ xe, trạm
kinh doanh xăng dầu và khu dịch vụ tổng hợp phục vụ khu công nghiệp
|
CTCP tư vấn xây
dựng Tràng An
|
2,50
|
2,50
|
xã Tương Giang,
TX Từ Sơn
|
|
24
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp
QL38 địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)
|
Sở Giao thông
vận tải
|
1,90
|
0,55
|
H. Tiên Du
|
|
25
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp
TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)
|
Công ty Nam Hồng
|
4,00
|
0,50
|
H. Tiên Du
|
|
VI.2
|
Đất thuỷ lợi
|
|
17,05
|
15,80
|
|
|
26
|
Xử lý sạt lở cấp bách bảo
vệ đê hữu Đuống, hữu Thái Bình
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,60
|
0,00
|
T. Bắc Ninh
|
|
27
|
Xây dựng trạm bơm xã Hoài
Thượng
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,65
|
0,00
|
H. Thuận Thành
|
|
28
|
Xây dựng trạm bơm Ngọ Xá
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
14,50
|
14,50
|
H. Thuận Thành
|
|
29
|
Xây dựng công trình mở rộng
mạng cấp nước xã An Thịnh để cấp cho xã Trừng Xá, huyện Lương Tài
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,15
|
0,15
|
H. Lương Tài
|
|
30
|
Điều chỉnh, bổ sung công
trình cấp nước sạch nông thôn xã Quảng Phú
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1,15
|
1,15
|
H. Lương Tài
|
|
VII.3
|
Đất cơ sở văn hoá
|
|
0,46
|
0,10
|
|
|
31
|
Xây dựng nhà văn hoá khu
phố Tân Lập
|
UBND phường Đình
Bảng
|
0,40
|
0,10
|
phường
Đình Bảng, TX. Từ Sơn
|
|
32
|
Mở rộng không gian diện tích
Khu lưu niệm Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
0,06
|
0,00
|
xã Phù Khê, TX.
Từ Sơn
|
|
VII.4
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
2,30
|
2,30
|
|
|
33
|
Xây dựng trường Tiểu học
Hương Mạc 2
|
UBND xã Hương Mạc
|
1,50
|
1,50
|
xã Hương Mac,
TX. Từ Sơn
|
|
34
|
Mở rộng xây dựng trường Trung
học cơ sở Phú Hoà
|
UBND xã Phú Hoà
|
0,80
|
0,80
|
xã Phú Hoà, H.
Lương Tài
|
|
VII.5
|
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
|
|
44,70
|
44,00
|
|
|
35
|
Xây dựng Trung tâm văn hoá
- thể thao thị xã Từ Sơn
|
UBND thị xã Từ
Sơn
|
14,70
|
14,00
|
TX. Từ Sơn
|
|
36
|
Xây dựng Trung tâm văn hoá
- thể thao huyện Tiên Du
|
UBND huyện Tiên
Du
|
5,00
|
5,00
|
H. Tiên Du
|
|
37
|
Xây dựng Trung tâm văn hoá
- thể thao huyện Yên Phong
|
UBND huyện Yên
Phong
|
5,00
|
5,00
|
H. Yên Phong
|
|
38
|
Xây dựng Trung tâm văn hoá
- thể thao huyện Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận
Thành
|
5,00
|
5,00
|
H. Thuận Thành
|
|
39
|
Xây dựng Trung tâm văn hoá
- thể thao huyện Gia Bình
|
UBND huyện Gia
Bình
|
5,00
|
5,00
|
H. Gia Bình
|
|
40
|
Xây dựng Trung tâm văn hoá
- thể thao huyện Lương Tài
|
UBND huyện
Lương Tài
|
5,00
|
5,00
|
H. Lương Tài
|
|
41
|
Xây dựng Trung tâm văn hoá
- thể thao huyện Quế Võ
|
UBND huyện Quế
Võ
|
5,00
|
5,00
|
H. Quế Võ
|
|
VII.6
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
3,77
|
3,76
|
|
|
42
|
Phân phối hiệu quả - DEP
giai đoạn 2
|
TCT Điện lực
miền Bắc
|
0,03
|
0,03
|
H. Thuận Thành
|
|
0,02
|
0,02
|
H. Yên Phong
|
|
0,03
|
0,03
|
H. Lương Tài
|
|
0,03
|
0,03
|
TX. Từ Sơn
|
|
0,02
|
0,02
|
TP. Bắc Ninh
|
|
43
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng
khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW
|
TCT Điện lực
miền Bắc
|
0,02
|
0,02
|
TP. Bắc Ninh
|
|
0,04
|
0,04
|
H. Tiên Du
|
|
0,04
|
0,04
|
TX. Từ Sơn
|
|
0,04
|
0,04
|
H. Thuận Thành
|
|
0,05
|
0,05
|
H. Gia Bình
|
|
0,06
|
0,06
|
H. Lương Tài
|
|
0,04
|
0,04
|
H. Yên Phong
|
|
0,04
|
0,04
|
H. Quế Võ
|
|
44
|
Đấu nối 110KV sau TBA 220KV
Bắc Ninh 2
|
TCT Điện lực
miền Bắc
|
0,20
|
0,20
|
H. Tiên Du
|
|
45
|
Xuất tuyến 22KV sau TBA 110KV
Yên Phong 3 để xoá bỏ trung gian Đặng Xá và CQT cho đường dây 474-E74
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,05
|
0,05
|
H. Yên Phong
|
|
46
|
Nâng cấp điện áp vận hành
ĐZ 10KV lộ 971 TG Chờ lên 22KV để xoá bỏ MBA T1 và CQT cho các TBA phụ tải xã
Đông Thọ và xã Trung Nghĩa
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,15
|
0,15
|
H. Yên Phong
|
|
47
|
Nâng cấp điện áp vận hành
ĐZ 10KV lộ 971 TG Chờ lên 22KV để xoá bỏ MBA T1 và CQT cho các TBA phụ tải xã
Hoà Tiến
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,15
|
0,15
|
H. Yên Phong
|
|
48
|
Chống quá tải lưới điện trung
hạ áp các khu liền kề KCN, CCN huyện Yên Phong
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,70
|
0,70
|
H. Yên Phong
|
|
49
|
Xây dựng, cải tạo để chống
quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,15
|
0,15
|
H.
Yên Phong, H. Tiên Du và TP. Bắc Ninh
|
|
50
|
Xây dựng, cải tạo để chống
quá tải lưới điện huyện Thuận Thành, huyện Gia Bình và huyện Lương Tài
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,12
|
0,12
|
H. Thuận Thành,
H. Gia Bình và H. Lương Tài
|
|
51
|
Xây dựng, cải tạo để chống
quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,12
|
0,12
|
TX. Từ Sơn và H.
Quế Võ
|
|
52
|
Xây dựng ĐZ 110KV Thuận Thành
- Phù Chẩn - Tiên Sơn
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,42
|
0,41
|
H. Thuận Thành
|
|
53
|
Xây dựng ĐZ 110KV Thuận Thành
- Phù Chẩn - Tiên Sơn
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,83
|
0,83
|
H. Tiên Du
|
|
54
|
Xây dựng đường dây 22KV kết
nối mạch vòng lộ 487 E27.8 và 489 E27.8
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,04
|
0,04
|
H. Tiên Du
|
|
55
|
Xây dựng Trạm biến áp 110KV
Phù Chẩn và nhánh rẽ
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,25
|
0,25
|
H. Tiên Du
|
|
56
|
Xây dựng đường dây 110KV
Bắc Ninh -Tiên Sơn
|
Công ty Điện
lực Bắc Ninh
|
0,13
|
0,13
|
H. Tiên Du
|
|
VIII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
16,85
|
14,95
|
|
|
57
|
Xây dựng nhà ở xã hội
|
Công ty TNHH
Cát Tường
|
2,30
|
2,30
|
TP. Bắc Ninh
|
|
58
|
Xây dựng mở rộng Khu đô thị
Tân Hồng - Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất
hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo
hình thức BT
|
Công ty cổ phần
ĐTXD và TM Phú Điền
|
0,65
|
0,65
|
phường Đông
Ngàn, TX. Từ Sơn
|
|
59
|
Xây dựng khu nhà ở, khai
thác giá trị quyền sử dụng đất tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ
thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT
|
Công ty cổ phần
ĐTXD và TM Phú Điền
|
0,50
|
0,00
|
phường Đình
Bảng, TX. Từ Sơn
|
|
60
|
Dự án tái định cư phục vụ
công tác giải phóng mặt bằng TL 295B
|
UBND huyện Tiên
Du
|
0,50
|
0,50
|
TT
Lim, H. Tiên Du
|
|
61
|
Xây dựng công trình hạ tầng
kỹ thuật khu nhà ở để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí
đầu tư xây dựng hồ điều hoà Văn Miếu
|
UBND thành phố Bắc
Ninh
|
1,40
|
0,00
|
TP. Bắc Ninh
|
|
62
|
Dự án tái định cư phục vụ
công tác giải phóng mặt bằng TL 295B
|
UBND thị xã Từ
Sơn
|
2,00
|
2,00
|
P. Đồng Nguyên,
TX Từ Sơn
|
|
63
|
Dự án khu nhà ở hoàn trả
vốn công trình trường THCS trọng điểm huyện Yên Phong
|
Công ty TNHH
thương mại Huy Hùng
|
9,50
|
9,50
|
TT Chờ, H. Yên
Phong
|
|
IX
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
14,77
|
13,40
|
|
|
64
|
Xây dựng khu nhà ở tại xã
Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi
phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT
|
Công ty cổ phần
ĐTXD và TM Phú Điền
|
4,80
|
4,50
|
xã Hương Mạc,
TX. Từ Sơn
|
|
65
|
Khu đô thị VSIP Bắc Ninh
|
Công ty TNHH VSIP
Bắc Ninh
|
0,17
|
0,10
|
xã Phù Chẩn, TX.
Từ Sơn
|
|
66
|
Khu đấu giá quyền sử dụng
đất
|
UBND xã Hương Mạc
|
0,80
|
0,80
|
xã Hương Mạc,
TX. Từ Sơn
|
|
67
|
Khu đấu giá quyền sử dụng
đất
|
UBND xã Phù Khê
|
9,00
|
8,00
|
xã Phù Khê, TX.
Từ Sơn
|
|
|
Tổng cộng
|
|
168,97
|
138,93
|
|
|