Nghị quyết 194/NQ-HĐND17 năm 2015 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 194/NQ-HĐND17
Ngày ban hành 29/07/2015
Ngày có hiệu lực 08/08/2015
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Nhân Chiến
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại,Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 194/NQ-HĐND17

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 7 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ DỰ ÁN THU HỒI VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH; PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh “Về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án có sử dụng đất lúa, dự án thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai 2013”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh như sau:

Tổng số có 96 dự án, diện tích thu hồi 309,79 ha (đất trồng lúa 267,55 ha).

(Chi tiết có phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo các quy định của pháp luật, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm 2015 của HĐND tỉnh.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Nhân Chiến

 

Biểu số 01-1

TỔNG HỢP CHỈ TIÊU ĐẤT TRỒNG LÚA ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)

ĐVT: ha

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích QHSDĐ
 (giai đoạn 2011-2015)

Cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển đất lúa

Trong đó

Diện tích đã thực hiện

Diện tích thực tế còn được thực hiện đến năm 2015

Năm 2010

Năm 2015

Giai đoạn 2011-2015

TTCP cho phép

HĐND thông qua

1

Bắc Ninh

3.019,23

2.609,26

409,97

228,75

 

228,75

118,05

291,92

2

Từ Sơn

2.863,90

2.330,90

533,00

143,53

 

143,53

290,12

242,88

3

Tiên Du

4.503,50

4.030,50

473,00

209,30

 

209,30

91,46

381,54

4

Quế Võ

8.147,26

7.563,26

584,00

102,97

 

102,97

44,67

539,33

5

Gia Bình

4.637,41

4.294,41

343,00

66,74

 

66,74

14,56

328,44

6

Lương Tài

5.063,99

4.878,99

185,00

36,38

 

36,38

3,49

181,51

7

Thuận Thành

6.204,02

5.743,02

461,00

91,71

 

91,71

302,42

158,58

8

Yên Phong

5.326,84

4.738,84

588,00

96,17

 

96,17

103,39

484,61

 

TOÀN TỈNH (theo NQ 07)

40.151,00

36.495,00

3.656,00

2.665,25

1.689,70

975,55

968,16

2.687,84

 

Biểu số 01-2

TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh)

STT

Dự án

Văn bản

Ngày tháng năm

Tổng diện tích

Diện tích đất lúa

1

Xây dựng công viên Nguyễn Văn Cừ và đường giao thông từ TL277 vào khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ

831

/TTg-KTN

25/5/2011

24.5

19.6

2

38 dự án

1734

/TTg-KTN

27/9/2011

1,014.3

804.6

3

39 dự án

2398

/TTg-KTN

20/12/2011

512.7

379.7

4

02 dự án

327

/TTg-KTN

7/3/2013

74.5

67.1

5

07 dự án

357

/TTg-KTN

20/3/2012

11.8

9.4

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn

530

/TTg-KTN

15/4/2013

13.7

10.0

7

23 dự án

612

/TTg-KTN

2/5/2013

159.5

141.1

8

02 dự án (Công ty Hải Nam Giang)

1492

/TTg-KTN

13/9/2013

37.9

33.1

9

04 dự án

142

/TTg-KTN

25/01/2014

9.4

7.1

10

16 dự án

542

/TTg-KTN

22/4/2014

65.5

38.2

11

06 dự án

1068

/TTg-KTN

27/6/2014

116.2

107.4

12

01 dự án (Hanaka)

1251

/TTg-KTN

21/7/2014

17.9

17.9

13

01 dự án (DCDV xã Phù Chẩn)

1656

/TTg-KTN

9/9/2014

73.0

54.5

Tổng (141 dự án)

 

 

 

2.130,9

1.689,7

[...]