Nghị quyết 310/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 310/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/12/2020
Ngày có hiệu lực 11/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Quốc Chung
Lĩnh vực Đầu tư,Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 310/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh như sau:

Tổng số có 1.328 dự án, diện tích 4.250,5 ha (trong đó: Đất trồng lúa 3.444,3 ha, đất trồng rừng 11,0 ha).

(Chi tiết có phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất an ninh

 

1,80

1,80

0,00

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an các phường

Công an tỉnh

1,80

1,80

 

Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Khúc Xuyên, Phong Khê, Khắc Niệm

NQ110

II

Đất cụm công nghiệp

 

0,85

0,85

0,00

 

 

2

Cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên (đợt 3)

Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam

0,85

0,85

 

Khúc Xuyên

NQ230

III

Đất thương mại, dịch vụ

 

34,38

33,03

0,00

 

 

3

Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp trạm rửa xe

Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh

0,20

0,20

 

Võ Cường

NQ230

4

Xây dựng Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

1,33

1,20

 

Vân Dương

NQ90

5

Xây dựng Trụ sở làm việc của công ty CP Transeco tại phường Hạp Lĩnh (Đợt 2)

Công ty CP Transeco

0,07

0,07

 

Hạp Lĩnh

NQ90

6

Xây dựng Tổ hợp trung tâm thương mại dịch vụ, khách sạn, điểm dừng nghỉ, văn phòng cho thuê và đào tạo nguồn nhân lực, xuất khẩu lao động (đợt 2)

Công ty cổ phần TM và đào tạo nhân lực Nam Sơn

1,60

1,60

 

Hạp Lĩnh

NQ90

7

Xây dựng công trình thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm

Xí nghiệp xây dựng Tuấn Đạt

0,07

0,07

 

Hạp Lĩnh

NQ168

8

Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ

Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

0,09

0,07

 

Hạp Lĩnh

NQ230

9

Dự án đầu tư xây dựng Khu Cảng cạn và dịch vụ Logistics tại phường phong Khê, thành phố Bắc Ninh và xã Đông Phong, huyện Yên Phong.

Công ty Thương mại Dịch vụ Châu Á - Thái Bình Dương

20,00

19,00

 

Phong Khê

Đăng ký mới

10

Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tại phường Võ Cường

UBND thành phố Bắc Ninh

10,00

9,80

 

Võ Cường

Đăng ký mới

11

Khu thương mại dịch vụ (Trạm đăng kiểm cũ)

UBND thành phố Bắc Ninh

0,85

0,85

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

12

Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực và xuất khẩu lao động

Công ty TNHH Minh Khang

0,17

0,17

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

IV

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

159,91

85,17

0,00

 

 

IV.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

7,28

3,14

0,00

 

 

13

Xây dựng Nhà chứa quan họ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0,14

 

 

Kinh Bắc

NQ168

14

Xây dựng nhà chứa quan họ

UBND phường Kinh Bắc

0,12

0,12

 

Kinh Bắc

NQ266

15

Xây dựng Nhà văn hóa khu 1 phường Đại Phúc

UBND phường Đại Phúc

0,20

0,20

 

Đại Phúc

NQ230

16

Xây dựng Nhà văn hóa, vườn hoa, sân thể thao và mở rộng khuôn viên chùa Xuân Đồng

UBND phường Hòa Long

0,50

0,50

 

Hòa Long

NQ146

17

Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao

UBND TP.Bắc Ninh

0,33

0,33

 

Vạn An

NQ90

18

Xây dựng Nhà văn hóa khu phố Khúc Toại

UBND phường Khúc Xuyên

0,44

0,44

 

Khúc Xuyên

NQ146

19

Mở rộng nhà văn hóa khu Đạo Chân, phường Kim Chân

UBND thành phố Bắc Ninh

0,05

0,05

 

Kim Chân

NQ230

20

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao, kè hồ và các công trình hạ tầng kỹ thuật phường Thị Cầu

UBND thành phố Bắc Ninh

5,50

1,50

 

Thị Cầu

NQ266

IV.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

2,41

2,39

0,00

 

 

21

Trạm Y tế phường Vũ Ninh

UBND phường Vũ Ninh

0,25

0,25

 

Vũ Ninh

NQ230

22

Mở rộng Trạm y tế phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

0,16

0,14

 

Võ Cường

NQ230

23

Trạm y tế phường Hạp Lĩnh

UBND TP.Bắc Ninh

0,50

0,50

 

Hạp Lĩnh

NQ90

24

Khu trung tâm dịch vụ y tế tại thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố

1,50

1,50

 

Võ Cường, Đại Phúc

NQ266

IV.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

10,13

9,71

0,00

 

 

25

ĐTXD mở rộng Trường THPT Hàn Thuyên

BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh

0,89

0,89

 

Đại Phúc

NQ266

26

Trung tâm đào tạo và phát triển kỹ năng học sinh sinh viên

Cty TNHH phát triển GD và ĐT HVS

8,00

8,00

 

Võ Cường

NQ230

27

Mở rộng trường tiểu học, đường giao thông, vườn hoa, khuôn viên khu văn hóa tại các khu dân cư phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

0,62

0,20

 

Võ Cường

NQ61

28

Mở rộng Trường tiểu học Võ Cường 3

UBND phường Võ Cường

0,60

0,60

 

Võ Cường

NQ90

29

Dự án mở rộng trường mầm non tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc

UBND phường Kinh Bắc

0,02

0,02

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

IV.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

2,90

2,90

0,00

 

 

30

Xây dựng trường mầm non, khu văn hóa TDTT, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh và hạ tầng kỹ thuật xung quanh

UBND phường Vũ Ninh

2,20

2,20

 

Vũ Ninh

NQ230

31

Dự án xây dựng mở rộng trung tâm đào tạo bóng chuyền và bãi đỗ xe

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Đại Phúc

NQ146

IV.5

Đất giao thông

 

111,41

59,10

0,00

 

 

32

Xây dựng đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Vũ Ninh

NQ168

33

Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh (chuyển đổi mục đích 500 m2 đất thuộc dự án HTKT đấu giá Quyền sử dụng đất chợ Cầu Kim)

 

0,05

0,05

 

Thị Cầu

NQ168

34

Bổ sung đường giao thông vào dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất

UBND TP.Bắc Ninh

0,13

0,00

 

Kinh Bắc

NQ61

35

XD mở rộng, nối thông một số vị trí đường ngõ phố thuộc phường Tiền An

UBND TP.Bắc Ninh

0,04

0,00

 

Tiền An

NQ61

36

ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài (đoạn qua khu 7

BQL dự án xây dựng thành phố

0,50

0,50

 

Đại Phúc

NQ230

37

Đường Văn Miếu (đoạn từ Lý Thái Tổ đến dự án K10, khu B)

UBND phường Đại Phúc

0,50

0,50

 

Đại Phúc

NQ266

38

Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài, thành phố Bắc Ninh (mở rộng)

UBND TP Bắc Ninh

1,10

0,55

 

Ninh Xá

NQ230

39

Đường vào Phong Khê từ 295B đến đường sắt

UBND TP Bắc Ninh

0,50

0,00

 

Võ Cường

NQ230

40

Xây dựng mở rộng đường giao thông khu Bồ Sơn

UBND phường Võ Cường

0,70

0,00

 

Võ Cường

NQ61

41

Mở rộng đường giao thông khu Xuân Ổ B

UBND phường Võ Cường

0,09

 

 

Võ Cường

NQ61

42

DA ĐT xây dựng đoạn đường Ngô Tất Tố kéo dài (phía Bồ Sơn), phường Võ Cường

UBND thành phố

0,28

0,28

 

Võ Cường

NQ230

43

Đấu nối khu Hòa Đình 4 với đường Lê Thái Tổ

UBND phường Võ Cường

0,23

0,23

 

Võ Cường

NQ266

44

Đấu nối đường Lê Thánh Tông với đường Lê Thái Tổ

UBND phường Võ Cường

0,21

0,21

 

Võ Cường

NQ266

45

Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông khu Hữu Chấp, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh)

Ban QL khu vực phát triển đô thị

0,90

0,90

 

Hòa Long

NQ230

46

Cải tạo đường bê tông khu Công viên, hồ nước Khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, Viêm Xá

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Hòa Long

NQ266

47

Đường Lý Anh Tông kéo dài, phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

1,28

1,28

 

Khúc Xuyên

NQ266

48

Đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đường liên phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

0,22

0,04

 

Khúc Xuyên

NQ266

49

Đường giao thông cạnh trường THCS và Tiểu học phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Khúc Xuyên

0,80

0,80

 

Khúc Xuyên

NQ266

50

Đường giao khu liên khu Kim Đôi - Quỳnh Đôi, phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Kim Chân

0,80

0,30

 

Kim Chân

NQ168

51

Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Quỳnh Đôi, phường Kim Chân

UBND phường Kim Chân

0,06

0,06

 

Kim Chân

NQ266

52

Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Đạo Chân, phường Kim Chân

UBND phường Kim Chân

0,02

0,02

 

Kim Chân

NQ266

53

Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Tự Thôn

UBND phường Nam Sơn

0,65

0,40

 

Nam Sơn

NQ230

54

Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Sơn Trung

UBND phường Nam Sơn

0,95

0,50

 

Nam Sơn

NQ230

55

Đường giao thông đấu nối đường giao thông liên xã thôn Triều Thôn với KCN Hạp Lĩnh

UBND phường Nam Sơn

0,58

0,40

 

Nam Sơn

NQ230

56

Dự án xây dựng đường và bãi đỗ xe, thiết kế kè số 7 chùa Dạm

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

2,00

2,00

 

Nam Sơn

NQ266

57

Đường Vạn An - Hoà Long

 

0,40

0,32

 

Bắc Ninh

NQ230

58

Dự án xây dựng tuyến đường H

UBND TP Bắc Ninh

14,40

14,40

 

Bắc Ninh

NQ230

59

Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5

Sở Giao thông Vận tải

1,00

1,00

 

Bắc Ninh

NQ230

60

Đoạn đường theo quy hoạch giữa Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh và Toà án nhân dân tỉnh (địa điểm xây dựng mới)

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,50

0,50

 

Bắc Ninh

NQ230

61

Mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh

Ban QL khu vực phát triển đô thị

0,93

0,93

 

Bắc Ninh

NQ230

62

Hoàn chỉnh nút giao thông giữa Ql38 với QL1 (theo hình thức hợp đồng BT)

Liên danh CTCP tập đoàn CĐ Việt Nam và Công ty Cao Nguyên

0,50

0,50

 

Bắc Ninh

NQ90

63

TL286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (theo hình thức BT)

Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

10,00

9,00

 

Vạn An, Phong Khê

NQ230

64

Đường Bình Than kéo dài đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ (theo hình thức hợp đồng BT)

Công ty TNHH Soi Sáng

3,15

3,15

 

Bắc Ninh

NQ230

65

Đường gom QL18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến)

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

1,60

 

 

Bắc Ninh

NQ61

66

Dự án đầu tư xây dựng đường H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) (Đợt 2)

UBND thành phố Bắc Ninh

3,41

2,50

 

Bắc Ninh

NQ110

67

Dự án ĐTXD tuyến đường kết nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,40

1,40

 

Đại Phúc, Vũ Ninh

NQ146

68

Dự án ĐTXD công trình đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh)

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,02

1,02

 

Đại Phúc, Vũ Ninh

NQ146

69

ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn phường, thành phố Bắc Ninh

UBND các phường

4,03

4,03

 

Võ Cường, Kinh Bắc, Vạn An, Vũ Ninh, Đại Phúc, Nam Sơn, Khúc Xuyên, Phong Khê,Vân Dương, Thị Cầu, Kim Chân

NQ230

70

ĐTXD đường từ tỉnh lộ 286 đi phường Khúc Xuyên

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

3,06

0,92

 

Vạn An, Khúc Xuyên

NQ230

71

Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

2,56

2,30

 

Kinh Bắc, Khúc Xuyên

NQ230

72

Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT295 sang phía tây thành phố đến đường H)

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

4,00

4,00

 

Võ Cường, Khúc Xuyên

NQ266

73

Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài (đoạn từ Lý Thái Tổ đến đường Văn Miếu)

UBND thành phố Bắc Ninh

1,00

0,80

 

Đại Phúc, Ninh Xá

NQ266

74

Xây dựng vườn hoa kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Thanh Sơn, phường Vũ Ninh, Thành Phố Bắc Ninh

UBND Phường Vũ Ninh

0,15

0,15

 

Vũ Ninh

Đăng ký mới

75

Dự án đấu nối đường Lý Quốc Sư (đoạn Hòa Đình 2 đến Lê Thái Tổ)

UBND phường Võ Cường

0,30

0,30

 

Võ Cường

Đăng ký mới

76

Dự án đường đấu nối đường Nguyễn Cao với đường Lê Thái Tổ (đoạn Hòa Đình - Khả Lễ)

UBND phường Võ Cường

0,31

0,31

 

Võ Cường

Đăng ký mới

77

Đường vào Trường mầm non phường Vạn An

UBND phường Vạn An

0,70

0,70

 

Vạn An

Đăng ký mới

78

Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh giao thông hướng Lạng Sơn đi Quảng Ninh thuộc nút giao Ql.18 với QL.1A

Ban QLDA xây dựng thành phố

1,00

 

 

Bắc Ninh

Đăng ký mới

79

ĐTXD Đường Triệu Việt Vương, phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

0,45

0,45

 

Võ Cường

Đăng ký mới

80

DA ĐTXD khu vườn hoa, sân thể thao kết hợp bãi đỗ xe tĩnh khu Quả Cảm

UBND phường Hoà Long

0,80

0,80

 

Hòa Long

NQ146

81

Hạng mục đường gom đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh thuộc dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn qua Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

Công ty cổ phần đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang

30,00

15,00

 

Vũ Ninh, Đại Phúc, Khắc Niệm, Võ Cường, Kim Chân, Thị Cầu, Đáp Cầu

NQ123

82

XD cải tạo, nâng cấp TL278 (đoạn QL18-QL38) thành phố Bắc Ninh

Sở Giao thông Vận tải

10,75

7,50

 

Bắc Ninh

NQ230

IV.6

Đất thủy lợi

 

23,22

6,12

0,00

 

 

83

Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K58+450 - K58+615 đê hữu Cầu, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

1,00

 

 

Vũ Ninh

NQ266

84

Cải tạo kè Hồ Ga đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu

UBND phường Thị Cầu

0,70

0,70

 

Thị Cầu

NQ168

85

Cải tạo kè ao cá Bác Hồ đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu

UBND phường Thị Cầu

0,80

0,80

 

Thị Cầu

NQ168

86

Cải tạo khu vực Ao Đìa đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu

UBND phường Thị Cầu

0,50

0,50

 

Thị Cầu

NQ168

87

Xây dựng kè hồ và đường ngoài Thành Cổ

BQLDA xây dựng thành phố

1,00

 

 

Vệ An

NQ179

88

Xử lý sự cố sạt lở mái đê phía sông đoạn từ K57+400 - K58+600 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

3,60

 

 

Hòa Long

NQ179

89

Xử lý sạt lở bờ, bãi đoạn từ K0+100 - K0+400 và K1+300 - K2+200 đê bối Đẩu Hàn, phường Hòa Long, TP Bắc Ninh

Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

1,50

 

 

Hòa Long

NQ179

90

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông tương ứng đoạn K52+00-K53+850 đê Hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

3,20

 

 

Hòa Long

NQ266

91

Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K53+540 - K55+130 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

4,00

 

 

Hòa Long

NQ266

92

Cải tạo, nạo vét lòng kênh và cứng hóa kênh tiêu T2 đoạn từ K1+800 đến K3+450

Ban quản lý dự án - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,20

1,20

 

Bắc Ninh, Tiên Du

NQ110

93

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh giai đoạn 2

BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,00

1,00

 

Đại Phúc, Võ Cường, Vũ Ninh

NQ266

94

Dự án kiên cố hóa kênh tiêu Kim Đôi 9

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

1,50

0,20

 

Vân Dương, Nam Sơn

NQ266

95

Trạm bơm Hữu Chấp (đợt 2)

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

0,60

0,60

 

Hòa Long

NQ 61

96

Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm Xuân Viên

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

1,12

1,12

 

Hòa Long

NQ 61

 

Xử lý sự cố sạt lở mái kè đoạn K0+800-K2+300 đê bối Đẩu Hàn

Chi cục thủy lợi

1,50

 

 

Hòa Long

NQ 61

IV.7

Đất công trình năng lượng

 

2,56

1,81

0,00

 

 

98

Cải tạo lộ đường dây 10kV 971-E74 lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho dây dẫn đường trục lộ 971-E74

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,01

0,01

 

Bắc Ninh

NQ230

99

Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2

TCT Điện lực miền Bắc

0,02

0,02

 

Bắc Ninh

NQ230

100

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

TCT Điện lực miền Bắc

0,02

0,02

 

Bắc Ninh

NQ230

101

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

 

Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du

NQ230

102

Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn

Cty lưới điện cao thế miền Bắc

0,03

0,03

 

Võ Cường, Phong Khê

NQ230

103

Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV 471, 473 sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực trung tâm thành phố Bắc Ninh.

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,15

0,15

 

Bắc Ninh

NQ110

104

Xây dựng 02 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho đường dây 374 E7.4 và 372 E7.2

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,25

0,25

 

Bắc Ninh

NQ110

105

Xây dựng đường dây 110KV và Trạm biến áp Quế Võ IV

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,60

0,00

 

Quế Võ, Bắc Ninh

NQ110

106

Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực phía Bắc TPBN

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,25

0,10

 

Bắc Ninh

NQ123

107

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

Công ty Điện lực Bắc Ninh

0,33

0,33

 

Các huyện, tx, tp

NQ123

108

Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Bắc Ninh - VT76 và các nhánh rẽ

Ban quản lý dự án phát triển điện lực

0,55

0,55

 

Bồng Lai, Phượng Mao, Mộ Đạo, Nam Sơn, Khắc Niệm, Hạp Lĩnh, Võ Cường

NQ129

109

Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn - Hạp Lĩnh

Công ty điện lực Bắc Ninh

0,20

0,20

 

Nam Sơn, Hạp Lĩnh

NQ266

V

Đất ở tại đô thị

 

499,01

475,90

0,40

 

 

110

Khu đất tái định cư tại khu Phúc Sơn

UBND TP.Bắc Ninh

0,02

0,02

 

Vũ Ninh

NQ168

111

ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND phường Vũ Ninh

0,50

0,50

 

Vũ Ninh

NQ230

112

XD hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp khu chợ Cầu Kim (vị trí 2)

Ban QLDA xây dựng thành phố

0,33

0,33

 

Thị Cầu

NQ123

113

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc

UBND phường Kinh Bắc

0,23

0,23

 

Kinh Bắc

NQ123

114

Khu nhà ở đường Hồ Ngọc Lân, thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

0,14

 

 

Kinh Bắc

NQ266

115

ĐTXD khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn

UBND phường Đại Phúc

0,13

0,13

 

Đại Phúc

NQ146

116

Dự án ĐTXD điểm dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Võ Cường

0,70

0,70

 

Võ Cường

NQ123

117

Khu nhà ở đường Nguyễn Trãi, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT)

Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam

0,14

 

 

Võ Cường

NQ266

118

Khu nhà ở đường Lê Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT)

Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam

0,10

0,10

 

Võ Cường

NQ266

119

HTKT các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, để đấu giá quyền sử dụng đất

Ban QLDA đất xen kẹp

1,36

1,36

 

Hòa Long

NQ230

120

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Hoà Long

UBND phường Hòa Long

1,75

1,75

 

Hòa Long

NQ90

121

Khu dân cư Thượng Đồng, phường Vạn An

UBND phường Vạn An

3,22

2,89

 

Vạn An

NQ230

122

Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An

BQLDA xây dựng TP Bắc Ninh

1,55

1,48

 

Vạn An

NQ110

123

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Thụ Ninh (bổ sung)

UBND thành phố Bắc Ninh

0,30

0,30

 

Vạn An

NQ129

124

Khu nhà ở TĐC cho các hộ dân trong hành lang bảo vệ và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thuộc phường Vạn An

UBND thành phố Bắc Ninh

5,00

4,00

 

Vạn An

NQ146

125

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An

UBND phường Vạn An

6,90

6,90

 

Vạn An

NQ230

126

Khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

0,49

0,49

 

Khúc Xuyên

NQ61

127

Khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

0,62

0,62

 

Khúc Xuyên

NQ123

128

Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên (bổ sung)

UBND thành phố BN

1,00

1,00

 

Khúc Xuyên

NQ123

129

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

2,10

2,10

 

Khúc Xuyên

NQ146

130

ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên

UBND thành phố Bắc Ninh

3,80

3,80

 

Khúc Xuyên

NQ230

131

ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Phong Khê

UBND phường Phong Khê

4,10

4,10

 

Phong Khê

NQ266

132

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (đợt 2)

UBND TP. Bắc Ninh

0,60

0,60

 

Kim Chân

NQ230

133

DCDV khu Hai Vân

UBND phường Vân Dương

1,25

1,13

 

Vân Dương

NQ230

134

Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL18 đến Trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức hợp đồng BT

Công ty Việt Đức (TNHH)

1,70

1,50

 

Vân Dương

NQ90

135

Dự án hạ tầng dân cư mới khu Vân Trại

UBND phường Vân Dương

1,60

1,60

 

Vân Dương

NQ146

136

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vân Dương

UBND TP. Bắc Ninh

3,30

3,30

 

Vân Dương

NQ168

137

Đấu giá QSD đất khu nhà ở phường Vân Dương

UBND thành phố Bắc Ninh

7,70

6,80

 

Vân Dương

NQ266

138

DCDV khu Sơn Trung, phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

9,90

9,90

 

Nam Sơn

NQ110

139

DCDV khu Tự khu, phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

7,50

7,50

 

Nam Sơn

NQ110

140

DCDV khu Đa Cấu, phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

9,10

9,10

 

Nam Sơn

NQ110

141

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn

UBND phường Nam Sơn

7,00

7,00

 

Nam Sơn

NQ129

142

Xây dựng khu nhà ở và quỹ đất xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn

UBND phường Nam Sơn

1,72

1,51

 

Nam Sơn

NQ129

143

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Triều Thôn

UBND phường Nam Sơn

1,40

1,40

 

Nam Sơn

NQ266

144

DCDV phường Khắc Niệm (đợt 2)

UBND phường Khắc Niệm

2,10

2,10

 

Khắc Niệm

NQ230

145

Khu nhà ở phường Khắc Niệm để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thành phố Bắc Ninh

UBND TP. Bắc Ninh

9,26

9,26

 

Khắc Niệm

NQ90

146

Dự án DCDV phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

7,50

7,50

 

Khắc Niệm

NQ110

147

Khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

0,70

0,70

 

Khắc Niệm

NQ123

148

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND thành phố Bắc Ninh

5,20

5,20

 

Khắc Niệm

NQ146

149

Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND phường Khắc Niệm

4,40

4,40

 

Khắc Niệm

NQ168

150

Điểm dân cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh

UBND TP. Bắc Ninh

1,06

0,80

 

Hạp Lĩnh

NQ230

151

DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số 5)

UBND phường Hạp Lĩnh

9,83

9,83

 

Hạp Lĩnh

NQ110

152

DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số 1 - Đợt 2)

UBND phường Hạp Lĩnh

7,60

7,60

 

Hạp Lĩnh

NQ110

153

Khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp Lĩnh (Trước là dự án Khu nhà ở tạo quỹ đất tái định cư GPMB thực hiện dự án cải tạo nâng cấp QL38)

UBND TP. Bắc Ninh

3,90

2,85

 

Bắc Ninh

NQ230

154

Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc

UBND TP.Bắc Ninh

0,44

0,44

 

Vạn An; Kinh Bắc

NQ230

155

Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất

Ban QLDA đất xen kẹp

1,56

1,23

 

Vũ Ninh, Thị Cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Vân Dương, Nam Sơn

NQ230

156

Khu đô thị dịch vụ (dự án đối ứng BT)

Cty cổ phần tập đoàn DABACO

36,05

32,00

 

Vạn An, Hòa Long

NQ230

157

HTKT khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và khu trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND TP Bắc Ninh

UBND TP.Bắc Ninh

0,14

0,14

 

Vạn An, Kinh Bắc

NQ61

158

Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vạn An

UBND thành phố Bắc Ninh

4,70

4,70

 

Vạn An, Hòa Long

NQ146

159

Khu nhà ở tái định cư đường H, thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

3,80

3,80

 

Kinh Bắc, Vạn An

NQ266

160

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

2,00

2,00

 

Hòa Long, Vũ Ninh

NQ266

161

ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Vũ Ninh

UBND phường Vũ Ninh

0,50

0,50

 

Vũ Ninh

Đăng ký mới

162

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi theo dự án nâng cấp rừng phòng hộ bảo vệ môi trường thành lâm viên đồi Thiềm Sơn thành phố Bắc Ninh và giao cho phường Thị Cầu quản lý sang đất ở

UBND phường Thị Cầu

0,40

 

0,40

Thị Cầu

Đăng ký mới

163

Dự án Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất phường Kinh Bắc

BQL các dự án quy hoạch trên địa bàn thành phố

0,20

0,20

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

164

Khu nhà ở để bán phường Ninh Xá

UBND thành phố Bắc Ninh

0,21

0,21

 

Ninh Xá

Đăng ký mới

165

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất, tại phường Võ Cường

UBND Phường Võ Cường

0,70

0,70

 

Võ Cường

Đăng ký mới

166

Dự án ĐTXD Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (khu Đồng Rừng)

UBND phường Võ Cường

6,00

6,00

 

Võ Cường

Đăng ký mới

167

Trụ sở UBND phường Võ Cường và khu nhà ở đấu giá và tái định cư đường TL 295B

UBND thành phố Bắc Ninh

3,00

3,00

 

Võ Cường

Đăng ký mới

168

ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Xuân Viên

UBND thành phố Bắc Ninh

9,40

9,40

 

Hòa Long

Đăng ký mới

169

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Hòa Long

UBND thành phố Bắc Ninh

2,30

2,30

 

Hòa Long

Đăng ký mới

170

ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại khu Viêm Xá, phường Hòa Long

UBND phường Hòa Long

2,70

2,70

 

Hòa Long

Đăng ký mới

171

Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Hòa Long

3,50

3,50

 

Hòa Long

Đăng ký mới

172

Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng CSHT tại khu Thượng Đồng, phường Vạn An

UBND phường Vạn An

1,70

1,70

 

Vạn An

Đăng ký mới

173

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn An

UBND Phường Vạn An

3,70

3,70

 

Vạn An

Đăng ký mới

174

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

8,00

7,00

 

Kim Chân

Đăng ký mới

175

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Nam Sơn

UBND thành phố Bắc Ninh

7,30

7,30

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

176

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại Khu Triều Thôn

UBND phường Nam Sơn

9,50

9,00

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

177

Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn

Công ty CP đầu tư và TM Hồng Anh

3,50

3,50

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

178

Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở xã hội Đông Dương tại phường Nam Sơn

Công ty TNHH BĐS Songdoland

3,50

3,50

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

179

Dự án ĐTXD điểm dân cư nông thôn thôn Đẩu Hàn (nay là khu phố Đẩu Hàn), phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Hòa Long

4,98

4,98

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

180

Dự án ĐTXD Trường mầm non, chợ và HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn XD CSHT tại Khu Triều Thôn, phường Nam Sơn để đấu giá hoặc đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

UBND phường Nam Sơn

3,50

3,50

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

181

Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở tại khu Đông, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Khắc Niệm

5,00

5,00

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

182

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

6,50

6,50

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

183

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Kinh Bắc và Khúc Xuyên (6,8ha)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

6,80

6,00

 

Kinh Bắc, Khúc Xuyên

Đăng ký mới

184

Khu nhà ở phường Khắc Niệm

UBND thành phố

8,80

8,80

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

185

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật phường Vân Dương và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (2,1 ha)

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

2,10

2,00

 

Vân Dương, Nam Sơn

Đăng ký mới

186

ĐTXD Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

UBND Phường Vũ Ninh

2,28

2,28

 

Vũ Ninh, Hòa Long

Đăng ký mới

187

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Các hộ gia đình, cá nhân

0,18

0,18

 

Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Thị Cầu

Đăng ký mới

188

Xây dựng Tòa nhà hỗn hợp trung tâm thương mại tổng hợp, văn phòng làm việc, khách sạn, chung cư để bán và các dịch vụ khác (Khu đất Công ty Himlam ngã 6)

Công ty cổ phần Himlam

1,00

 

 

Đại Phúc

NQ230

189

Dự án xây dựng Tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở

TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

0,57

 

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

190

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán

TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

0,69

 

 

Ninh Xá, Võ Cường

Đăng ký mới

191

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán

TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

0,20

 

 

Đại Phúc, Võ Cường

Đăng ký mới

192

Xây dựng khu tái định cư cho dự án đường Hàn Thuyên kéo dài

UBND thành phố Bắc Ninh

0,70

0,70

 

Vũ Ninh

NQ179

193

Xây dựng khu du lịch văn hóa quan họ Cô Mễ

UBND thành phố

10,00

9,00

 

Vũ Ninh, Đáp Cầu, Thị Cầu

Đăng ký mới

194

Xây dựng khu nhà ở phường Hòa Long (đối ứng dự án Trường Mầm non Phong Khê)

Công ty cổ phần Vạn Xuân

3,36

3,36

 

Hòa Long

Đăng ký mới

195

Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND thành phố Bắc Ninh

10,79

9,80

 

Hòa Long

Đăng ký mới

196

Xây dựng khu nhà ở

UBND thành phố Bắc Ninh

9,50

9,00

 

Hòa Long

Đăng ký mới

197

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đẩu Hàn

UBND phường

6,20

6,00

 

Hòa Long

Đăng ký mới

198

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đông và khu Đoài

UBND thành phố Bắc Ninh

7,00

7,00

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

199

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Phúc Sơn

UBND thành phố Bắc Ninh

4,00

4,00

 

Vũ Ninh

Đăng ký mới

200

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá khu Viêm Xá

UBND thành phố Bắc Ninh

3,00

3,00

 

Hòa Long

Đăng ký mới

201

Dự án ĐTXD khu nhà ở phường Hòa Long

UBND thành phố Bắc Ninh

5,20

5,20

 

Hòa Long

Đăng ký mới

202

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND thành phố Bắc Ninh

8,00

8,00

 

Kim Chân

Đăng ký mới

203

Dự án ĐTXD khu nhà ở phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

5,00

5,00

 

Phong Khê

Đăng ký mới

204

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Niềm Xá

UBND thành phố Bắc Ninh

9,80

9,00

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

205

Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm

UBND thành phố Bắc Ninh

29,50

29,50

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

206

ĐG quyền sử dụng đất (cắt từ DCDV)

UBND thành phố

10,10

9,80

 

Hạp Lĩnh

NQ 110

207

Khu nhà ở Phúc Sơn để hoàn trả đầu tư xây dựng tuyến ĐT 286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê theo hình thức BT

Công ty Việt Đức

11,80

9,90

 

Kinh Bắc

NQ 161

208

ĐG QSDĐ Khu nhà ở tại khu Đông Dương

UBND phường Nam Sơn

2,70

2,70

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

209

Khu đô thị Tây Bắc

UBND thành phố

50,00

48,00

 

Hòa Long

Đăng ký mới

210

Đấu giá phường Kinh Bắc

UBND phường Kinh Bắc

0,16

 

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

211

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

UBND thành phố

6,00

5,80

 

Hòa Long, Vũ Ninh

Đăng ký mới

212

Khu đô thị Đông Nam (đợt 1)

UBND thành phố

10,00

9,00

 

Kim Chân, Thị Cầu

Đăng ký mới

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

7,52

6,12

0,00

 

 

213

Trụ sở UBND phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

1,40

0,10

 

Võ Cường

NQ230

214

Trụ sở tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)

Tòa án nhân dân tỉnh

0,25

0,15

 

Hòa Long

NQ230

215

Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND và khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe phường Hòa Long

UBND phường Hòa Long

1,44

1,44

 

Hòa Long

NQ230

216

Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Vạn An

1,39

1,39

 

Vạn An

NQ230

217

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND phường Vân Dương

UBND phường Vân Dương

2,20

2,20

 

Vân Dương

NQ146

218

ĐTXD trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Nam Sơn

Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

0,84

0,84

 

Nam Sơn

NQ230

VII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

1,02

1,02

0,00

 

 

219

Trung tâm đối ngoại quốc tế

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,00

1,00

 

Vũ Ninh

NQ146

220

Xây dựng Trung tâm báo chí và xưởng in báo tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)

Báo Bắc Ninh

0,02

0,02

 

Bắc Ninh

NQ230

VIII

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,36

1,10

0,00

 

 

221

Xây dựng chùa Chu Mẫu

UBND phường Vân Dương

0,30

0,30

 

Vân Dương

NQ146

222

Nâng cấp, mở rộng Chùa Hồng Lô tại khu Trần

UBND phường Hạp Lĩnh

0,13

0,00

 

Hạp Lĩnh

NQ168

223

Công trình phụ trợ phục vụ khu di tích chùa Bảo Quang (chùa Bụt Mọc)

UBND phường Nam Sơn

0,80

0,80

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

224

Chuyển mục đích sử dụng đất nhà văn hóa cũ khu Sơn Trung để xây dựng Đình khu Sơn Trung

UBND phường Nam Sơn

0,13

 

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

IX

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

UBND phường Hạp Lĩnh

14,30

12,54

0,00

 

 

225

Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố

UBND thành phố Bắc Ninh

5,00

4,00

 

Vũ Ninh

NQ146

226

Mở rộng nghĩa trang Điều Sơn và xây dựng vườn hoa, bãi đỗ xe tĩnh

UBND phường Thị Cầu

0,50

0,50

 

Thị Cầu

NQ168

227

Dự án ĐTXD Khu cây xanh, bãi đỗ xe tĩnh và mở rộng nghĩa trang nhân dân cũ khu Niềm Xá

UBND TP Bắc Ninh

1,80

1,80

 

Kinh Bắc

NQ146

228

Mở rộng nghĩa trang tại phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

0,50

0,50

 

Khúc Xuyên

NQ168

229

Xây dựng nghĩa trang tập trung phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

3,80

3,04

 

Nam Sơn

NQ146

230

Khu công viên cây xanh, bãi đỗ xe và mở rộng nghĩa trang Khu Thượng

UBND phường Khắc Niệm

2,70

2,70

 

Khắc Niệm

NQ168

Tổng (230 dự án)

720,15

617,53

0,40

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 THỊ XÃ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất quốc phòng

 

0,30

0,30

0,00

 

 

 

1

Trụ sở quân sự xã Hương Mạc

Công ty Cao Nguyên

0,30

0,30

 

 

Hương Mạc

NQ 123

II

Đất an ninh

 

2,00

2,00

0,00

 

 

 

2

Trụ sở Công an các xã phường

Công an tỉnh Bắc Ninh

2,00

2,00

 

 

Thị xã Từ Sơn

NQ 110

III

Đất cụm công nghiệp

 

9,00

8,50

0,00

 

 

 

3

Mở rộng cụm công nghiệp đa nghề

Cty CPĐT Quang Minh Land

9,00

8,50

 

 

Đình Bảng

NQ 230

IV

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,20

0,20

0,00

 

 

 

4

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

Công ty TNHH Bích Thực

0,20

0,20

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

V

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

11,29

10,20

0,00

 

 

 

5

Trung tâm thương mại tại phường Đồng Kỵ

Công ty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng

0,30

0,30

 

 

Đồng Kỵ

NQ 230

6

Khu thương mại dịch vụ và làng nghề Đồng Kỵ

Công ty Nam Hồng

0,39

0,30

 

 

Đồng Kỵ

NQ 110

7

Trung tâm thương mại dịch vụ

Công ty TNHH đầu tư thương mại Thế Gia Tân

0,60

0,60

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

8

xây dựng khu thương mại trưng bày giới thiệu sản phẩm và trung chuyển nông sản

Cty cổ phần XNK và chế biến nông lâm sản Hùng Phát

1,30

1,30

 

 

Tân Hồng

NQ 230

9

Xây dựng khu thương mại DV, trưng, bày giới thiệu sản phẩm và hoạt động từ thiện

Cty CP thủy sản khu vực 1

2,00

2,00

 

 

Tân Hồng

NQ 230

10

Xây dựng trung tâm TM kết hợp VP làm việc và dịch vụ kho bãi

Cty Hợp Tiến, Lam Khánh, Tất Thắng

3,00

3,00

 

 

Đình Bảng

NQ 146

11

Xây dựng trung tâm thương mại

 

1,00

 

 

 

Tân Hồng

NQ 191

12

Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ xã Hương Mạc

CTCP Hải Nam Giang

2,70

2,70

 

 

Hương mạc

NQ 230

VI

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

196,54

153,56

 

 

 

 

V.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

15,28

14,71

0,00

 

 

 

13

Trung tâm VH xã Tương Giang

UBND Tương Giang

1,50

1,50

 

 

Tương Giang

NQ 146

14

Dự án cắm biển chỉ dẫn làng nghề

Chi cục Nông nghiệp PTNN

0,03

0,03

 

 

Đình Bảng

NQ 90

15

Nhà văn hóa các thôn

Liên Doanh Cty Cao Đức và Cao Nguyên

4,75

4,50

 

 

Hương Mạc

NQ 110

16

Nhà văn hoá khu phố Đa Hội

BQLDA TX Từ Sơn

0,40

0,40

 

 

Châu Khê

NQ 90

17

Dự án đầu tư xây dựng nhà văn hóa các khu phối

UBND phường Tân Hồng

0,92

0,90

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

18

Xây dựng NVH khu phố Tân Thành, Đồng Kỵ

UBND phường Đồng Kỵ

0,20

0,20

 

 

Đồng Kỵ

NQ 90

19

Nhà văn hóa các thôn

UBND xã Tam Sơn

2,20

2,10

 

 

Tam Sơn

NQ 123

20

Nhà văn hóa, sân thể thao các thôn

UBND xã Tương Giang

2,48

2,48

 

 

Tương Giang

NQ 230

21

Xây dựng Nhà văn hoá các thôn

UBND xã Phù Chẩn

1,20

1,00

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

22

Nhà văn hoá các khu phố

UBND xã Đồng Nguyên

1,60

1,60

 

 

Đồng Nguyên

NQ 110

V.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

1,80

1,70

0,00

 

 

 

23

Xây dựng trạm y tế xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn

UBND xã Phù Chẩn

0,50

0,50

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

24

Xây dựng bệnh viện đa khoa tư nhân

Công ty TNHH MTV Hoàng Minh

0,80

0,70

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

25

Xây dựng Trạm y tế

UBND xã Hương Mạc

0,50

0,50

 

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

V.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

32,80

32,08

0,00

 

 

 

26

Trường ĐH Tài nguyên Môi trường - cơ sở 2

Đại học Tài nguyên Môi trường

16,00

16,00

 

 

Đồng Nguyên

NQ 90

27

Mở rộng trường trung học cơ sở thị xã Từ Sơn

UBND phường Đồng Nguyên

0,22

 

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

28

Trường mầm non Tam Sơn 2 cơ sở 2 (Thọ Trai)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,26

0,26

 

 

Tam Sơn

NQ 90

29

Xây mới trường mầm non Tam Sơn 1, cơ sở 2 (Phúc Tinh)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,46

0,46

 

 

Tam Sơn

NQ 90

30

Mở rộng trường mầm non Tam Sơn 2 cơ sở 1 (Dương Sơn)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,40

0,40

 

 

Tam Sơn

NQ 90

31

Mở rộng trường mầm non Tam Sơn 1 cơ sở 1 (Tam Sơn)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,14

0,14

 

 

Tam Sơn

NQ 90

32

Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn 2 (Dương Sơn)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,40

0,40

 

 

Tam Sơn

NQ 90

33

Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn 1 (Tam Sơn)

CTy CP XD-TM Cao Đức

0,30

 

 

 

Tam Sơn

NQ 90

34

Mở rộng trường THCS Tam Sơn

CTy CP XD-TM Cao Đức

1,20

1,20

 

 

Tam Sơn

NQ 90

35

Xây dựng trường mầm non Châu Khê

BQLDA TX Từ Sơn

0,63

0,63

 

 

Châu khê

NQ 90

36

Trường Trung học cơ sở Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

1,70

1,70

 

 

Đình Bảng

NQ 230

37

Trường mầm non phường Đình Bảng 2

UBND phường Đình Bảng

0,60

0,60

 

 

Đình Bảng

NQ 110

38

Trường mầm non xã Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

0,22

0,22

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

39

Mở rộng trường trung học Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

0,82

0,62

 

 

Phù Chẩn

NQ 123

40

Mở rộng điểm trường tiểu học Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

0,65

0,65

 

 

Phù Chẩn

NQ 146

41

Trường tiểu học Tương Giang 2

UBND xã Tương Giang

1,20

1,20

 

 

Tương Giang

NQ 146

42

Mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự tại xã Tam Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

1,50

1,50

 

 

Tam Sơn

NQ 230

43

Trường Đại học Luật

Trường ĐH Luật

3,00

3,00

 

 

Đông Nguyên

NQ 230

44

Trường tiểu học Hương Mạc 2

UBND xã Hương Mạc

2,20

2,20

 

 

Hương Mạc

NQ 230

45

Xây dựng trường mầm non Đại Đình

UBND phường Tân Hồng

0,30

0,30

 

 

Tân Hồng

NQ 230

46

Trường mầm non Tân Hồng 1, điểm trường khu phố Nội Trì

UBND phường Tân Hồng

0,10

0,10

 

 

Tân Hồng

NQ 123

47

Trường mầm non thôn Tiến Bào xã Phù Khê

UBND xã Phù Khê

0,50

0,50

 

 

Phù Khê

NQ 90

V.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

16,80

16,80

0,00

 

 

 

48

Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao thị xã Từ Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

12,00

12,00

 

 

Tân Hồng

NQ 123

49

Khu thể dục thể thao các thôn

CTy CP XD-TM Cao Đức

4,80

4,80

 

 

Tam Sơn

NQ 123

V.5

Đất giao thông

 

106,89

71,05

0,00

 

 

 

50

Nâng cấp, cải tạo TL 295B đoạn qua thị xã

Công ty TNHH xây dựng 295B

5,00

 

 

 

Đình Bảng, Đồng Nguyên

NQ 230

51

Cải tạo nâng cấp đường vào tiểu học Châu Khê

Ban QL các DAXD thị xã

0,08

0,08

 

 

Châu Khê

NQ 61

52

Đường về khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ

UBND thị xã

1,99

1,80

 

 

Trang Hạ

NQ 230

53

Mở rộng Bãi xe tĩnh phường Tân Hồng

Cty Anh Tuấn

0,95

0,95

 

 

Tân Hồng

NQ 146

54

Đường dọc kênh B2, tại thị xã Từ Sơn theo hình thức BT (giai đoạn 1)

CTy Thông Hiệp

15,00

6,00

 

 

Châu Khê, Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên

NQ 230

55

ĐTXD đường giao thông từ TL277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ)

Sở GTVT

10,00

9,00

 

 

Châu Khê, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Khê

Đăng ký mới

56

TL277 từ thị xã Từ Sơn đi TT Chờ - Yên Phong

Công ty Nam Hồng (TNHH)

2,50

2,50

 

 

Từ sơn

NQ 230

57

DA ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức BOT

Công ty BOT Hà Nội - Bắc Giang

7,00

3,50

 

 

Tân Hồng, Phù Chẩn

NQ 110

58

Đường Trịnh Xá - Đa Hội

Công ty TNHH ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội

27,24

19,10

 

1098/TTg-NN 15/8/2020

Đình Bảng, Châu Khê

NQ 110

59

Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT 278

Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh

1,50

0,00

 

 

Từ Sơn

NQ 146

60

Dự án đầu tư xây dựng đường Lý Tự Trọng (Đoạn từ đường 195B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan)

Ban QL các DAXD thị xã

3,00

0,50

 

 

Đông Ngàn, Tân Hồng

NQ 168

61

Mở rộng đường vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba

Ban QL các DAXD thị xã

0,70

 

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

62

Đường từ nghĩa trang phường Đồng Kỵ đi Tam Sơn (Nằm trong khu đô thị dịch vụ Từ Sơn)

Cty TNHH XD đường 295B

2,00

2,00

 

 

Đồng Kỵ

NQ 266

63

ĐTXD tuyến đường liên xã Phù Khê - Hương Mạc, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 cũ đi ĐT.277 mới đi huyện Yên Phong

Ban QL các DAXD thị xã

2,10

2,10

 

 

Phù Khê, Hương Mạc

Đăng ký mới

64

ĐTXD tuyến đường liên xã Hương Mạc - Tam Sơn, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 mới kết nối với ĐT.295 đi TT.Chờ huyện Yên Phong

Ban QL các DAXD thị xã

5,60

5,60

 

 

Hương Mạc, Tam Sơn

Đăng ký mới

65

ĐTXD cải tạo nâng, cấp nút giao Đại Đình - tuyến đường nhánh TL.277 và QL.1A, hướng Từ Sơn đi Hà Nội và Bắc Giang về Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

2,73

2,73

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

66

ĐTXD đường nội thị kết nối phường Trang Hạ với phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

3,76

3,76

 

 

Trang Hạ, Châu Khê

Đăng ký mới

67

ĐTXD tuyến đường hoàn trả đường Nguyễn Quán Quang, đoạn ngắt qua trường Đại học Luật tại phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

1,78

1,78

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

68

ĐTXD tuyến đường từ đường Lý Thái Tổ vào Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

0,16

0,05

 

 

Đông Ngàn

Đăng ký mới

69

ĐTXD cải tạo nâng, cấp đường Lý Thái Tổ (đoạn từ ĐT đến QL1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và ĐTXD một số công trình trên địa bàn thị xã Từ Sơn (Xây dựng vườn hoa, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe...)

Cty Mạnh Đức

0,40

0,40

 

 

Đình Bảng

Đăng ký mới

70

Bãi đỗ xe tĩnh

UBND thị xã

3,00

3,00

 

 

Đình Bảng

NQ 168

71

Dự án đầu tư xây dựng đường ĐT277 đoạn từ Phù Đổng đến QL1A (Địa phận xã Phù Chẩn)

Ban QL các DAXD thị xã

7,00

3,00

 

 

Phù Chẩn

NQ 168

72

Đường giao thông thôn thôn Tiến Bào đi thôn Nghĩa Lập sau chùa Tiến Bào xã Phù Khê

UBND xã Phù Khê

0,10

0,10

 

 

Phù Khê

NQ 266

73

ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, núi giao giữa QL1A với đường 278

Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh

2,00

1,80

 

 

Tân Hồng

NQ 266

74

ĐTXD tuyến đường kết nối ĐT.277 cũ và ĐT.295 đoạn qua khu công nghiệp Hanaka, thị xã Từ Sơn

Ban QL các DAXD thị xã

1,30

1,30

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

V.6

Đất thủy lợi

 

18,00

12,52

0,00

 

 

 

75

Mở rộng trạm bơm tăng áp Tương Giang

Cty An Thịnh

0,08

0,08

 

 

Tương Giang

NQ 230

76

Cải tạo hồ Đại Đình

Dự án BT

5,00

2,00

 

 

Tân Hồng, Đình Bảng

NQ 110

77

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh cổng Đá

Ban QLDA - Sở NN

3,47

1,97

 

 

Từ Sơn

NQ 110

78

Trạm bơm Tri Phương 2

BQLDA - Sở NN&PTNT

9,05

8,07

 

 

Tân Hồng

NQ 110

79

Công trình nước sạch Phù Khê, Hương Mạc

Cty An Thịnh

0,40

0,40

 

 

Phù Khê, Hương Mạc

NQ 230

V.7

Đất công trình năng lượng

 

4,24

4,10

0,00

 

 

 

80

Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 5

Tổng công ty điện lực MB

0,03

0,03

 

 

Châu Khê

NQ 230

81

Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

Tổng công ty điện lực MB

0,04

0,04

 

 

Châu Khê

NQ 230

82

Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ

Cty Điện lực BN

0,12

0,12

 

 

Hương Mạc

NQ 230

83

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110 KV BN-Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn

Cty lưới điện cao thế Miền Bắc

0,23

0,19

 

 

Từ Sơn

NQ 230

84

Cải tạo CQT lưới điện trung, hạ áp thị xã Từ Sơn và huyện Yên Phong

Cty điện lực Bắc Ninh

0,06

0,06

 

 

Hương Mạc; Phù Khê; Tam Sơn; Tân Hồng; Tương Giang; Đồng Nguyên

NQ 61

85

Xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất và kết nối mạch vòng khu vực thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Cty điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

 

Từ Sơn

NQ 61

86

Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất vè kết nối mạch vòng khu vực từ TX Từ Sơn

Cty điện lực Bắc Ninh

0,10

0,10

 

 

Từ Sơn

NQ 61

87

Dự án điện 500/200kW Hiệp Hoà - Đông Anh - Bắc Ninh 2

Cty điện lực Bắc Ninh

1,10

1,00

 

 

Từ Sơn

NQ 90

88

Trạm xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Hanaka CQT lưới điện KCN Châu Khê và Đại Đồng

Cty điện lực Bắc Ninh

1,13

1,13

 

 

Châu Khê, Đại Đồng

NQ 110

89

Trạm biến áp 110kV Hanaka nhánh rẽ

Cty điện lực Bắc Ninh

0,62

0,62

 

 

Đồng Kỵ, Hương Mạc

NQ 110

90

Xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Hanaka

Cty điện lực Bắc Ninh

0,30

0,30

 

 

Đồng Kỵ, Đồng Nguyên, Tam Sơn, Tương Giang

NQ 266

91

Đa chia đa nối lưới điện khu vực TP Bắc Ninh và Từ Sơn nâng cao độ ổn định cung cấp điện

Cty điện lực Bắc Ninh

0,01

0,01

 

 

Đồng Nguyên

NQ 266

92

Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh 3 - Châu Khê và TBA 110kV Đông Thọ

Cty điện lực Bắc Ninh

0,40

0,40

 

 

Châu Khê

NQ 266

V.8

Đất chợ

 

0,73

0,60

0,00

 

 

 

93

DA đầu tư XD khai thác, quản lý chợ Tiêu

Cty CP XD và TM Hoàng Thành

0,73

0,60

 

 

Tương Giang

NQ 61

VII

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

20,00

20,00

0,00

 

 

 

94

Đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

Cty CP Hải Phát Kinh Bắc

10,00

10,00

 

2398/TTg-KTN ngày 20/12/2011

Đình Bảng

NQ 230

95

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch văn hoá Đền Đầm

Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh

10,00

10,00

 

 

Tân Hồng, Đình Bảng

NQ 61

VIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

3,18

3,18

0,00

 

 

 

96

Mở rộng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt phường Châu Khê

UBND phường Châu Khê

0,26

0,26

 

 

Châu Khê

NQ 90

97

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn xã Hương Mạc

UBND thị xã Từ Sơn

0,40

0,40

 

 

Hương Mạc

NQ 123

98

Lò đốt rác (bãi trung chuyển rác thải) xã Hương Mạc

UBND thị xã Từ Sơn

1,20

1,20

 

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

99

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn xã Tam Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

0,40

0,40

 

 

Tam Sơn

NQ 123

100

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn phường Đồng Nguyên

UBND thị xã Từ Sơn

0,27

0,27

 

 

Đồng Nguyên

NQ 123

101

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu phố Trang Liệt

UBND phường Trang Hạ

0,25

0,25

 

 

Trang Hạ

NQ 230

102

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn xã Tương Giang

UBND xã

0,40

0,40

 

 

Tương Giang

NQ 230

IX

Đất ở tại nông thôn

 

110,56

102,03

0,00

 

 

 

103

Đấu giá quyền sử dụng đất (Chuyển từ quĩ đất tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn)

UBND thị xã

1,32

1,32

 

 

Hương Mạc

NQ 266

104

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392)

UBND thị xã

0,09

0,09

 

 

Hương Mạc

NQ 230

105

Khu đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc

UBND xã Hương Mạc

1,50

 

 

 

Hương Mạc

NQ 90

106

Khu dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

40,00

40,00

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

107

Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn

UBND thị xã

3,80

3,80

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

108

Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn

UBND thị xã

0,40

0,40

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

109

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc

UBND xã Phù Chẩn

1,50

0,50

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

110

Khu nhà ở xã Phù Khê

UBND thị xã

9,50

9,50

 

 

Phù Khê

NQ 230

111

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê

UBND thị xã

6,50

6,00

 

 

Phù Khê

NQ 230

112

Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo (đợt 2)

UBND thị xã

1,90

1,40

 

 

Phù Khê

NQ 230

113

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê (bổ sung)

UBND thị xã

0,50

0,50

 

 

Phù Khê

Đăng ký mới

114

Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự án

Cty CP XD-TM Cao Đức

15,00

14,50

 

 

Tam Sơn

NQ 90

115

Khu nhà ở dân cư dịch vụ

UBND xã Tương Giang

1,00

1,00

 

 

Tương Giang

NQ 146

116

Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn

UBND xã

7,97

7,92

 

 

Tương Giang

NQ 230

117

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Phù Lộc

UBND xã Phù Chẩn

1,50

1,00

 

 

Phù Chẩn

NQ 230

118

Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 1)

UBND xã Phù Khê

7,50

7,30

 

 

Phù Khê

NQ 146

119

Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 2 và 3)

UBND xã Phù Khê

6,98

6,80

 

 

Phù Khê

NQ 146

120

Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở tại các xã, phường

UBND các xã

3,60

 

 

 

Các xã, phường

NQ 230

X

Đất ở tại đô thị

 

214,18

196,46

0,00

 

 

 

121

Đất đấu giá - Đồng Phúc

UBND phường Châu Khê

0,80

0,80

 

 

Châu Khê

NQ 230

122

Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê

Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2)

10,00

10,00

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

123

Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê

Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2)

2,80

2,80

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

124

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Châu Khê

0,50

 

 

 

Châu Khê

NQ 230

125

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá

UBND phường Châu Khê

1,05

1,05

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

126

Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng

BQLDA TX Từ Sơn

8,00

7,80

 

 

Châu Khê

NQ 61

127

Khu đô thị và dịch vụ Bắc Châu Khê (đối ứng dự án đường Trịnh Xá - Đa Hội)

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá - Đa Hội

10,00

10,00

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

128

Khu đô thị dịch vụ, Dabaco Đình Bảng

UBND thị xã

20,00

20,00

 

 

Đình Bảng

Đăng ký mới

129

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

7,20

6,50

 

 

Đình Bảng

NQ 230

130

Xây dựng HTKT khu đô thị ADEL Đình Bảng để khai thác giá trị QSDĐ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

CTy CP Hải Phát Kinh Bắc

21,10

16,90

 

 

Đình Bảng

NQ 230

131

Đấu giá đất xen kẹp phường Đình Bảng

UBND phường Đình Bảng

0,20

 

 

 

Đình Bảng

NQ 230

132

Xây dựng KĐT phường Đình Bảng

 

15,00

15,00

 

 

Đình Bảng

NQ 90

133

Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Đông Ngàn

3,00

3,00

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

134

Xây dựng trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

UBND phường Đông Ngàn

1,80

0,70

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

135

Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn để đấu giá quyền sử dụng đất (chuyển từ quỹ đất đối ứng dự án BT của Công ty Phú Điền)

UBND thị xã Từ Sơn

0,65

0,65

 

 

Đông Ngàn

Đăng ký mới

136

Khu nhà ở ĐG QSDĐ

UBND phường Đông Ngàn

0,30

 

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

137

Đấu giá đất xen kẹt phường Đồng Nguyên

UBND thị xã

1,00

 

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

138

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên

Cty Thông Hiệp

7,00

6,50

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

139

Khu nhà ở DCDV chuyển sang đấu giá quyền SDĐ tạo vốn phường Đồng Nguyên

UBND phường Đồng Nguyên

4,30

4,30

 

 

Đồng Nguyên

NQ 90

140

Khu đô thị tạo vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277 từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ - Yên Phong

Công ty Hanaka

0,50

0,50

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

141

Xây dựng hạ tầng dân cư dịch vụ Đồng Nguyên

UBND phường Đồng Nguyên

0,30

0,30

 

 

Đồng Nguyên

NQ 110

142

Khu đô thị và dịch vụ Vĩnh Kiều (Đối ứng dự án đường Trịnh Xá - Đa Hội)

Công ty TNHH ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội

30,00

30,00

 

1098/TTg-NN 15/8/2020

Đồng Nguyên

NQ 110

143

DA ĐTXD Khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB khi thực hiện các dự án xây dựng

BQL Các DAXD thị xã Từ Sơn

1,30

1,30

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

144

Khu Nhà ở DCDV Đại Đình và đấu giá QSD

UBND phường Tân Hồng

2,00

1,80

 

 

Tân Hồng

NQ 230

145

Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng

UBND thị xã

0,40

0,40

 

 

Tân Hồng

NQ 61

146

Dự án đầu tư khu đô thị sinh thái Đền Đầm

Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh

9,95

6,69

 

 

Tân Hồng

NQ 61

147

Xây dựng KĐT phường Tân Hồng

Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh

10,00

10,00

 

 

Tân Hồng

NQ 90

148

Quỹ đất đối ứng thanh toán dự án BT

Cty Mạnh Đức

4,50

4,00

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

149

Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ

UBND thị xã

13,30

12,50

 

 

Trang Hạ

NQ 230

150

Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT

Cty Mạnh Đức

0,90

0,90

 

 

Đồng Kỵ

NQ 230

151

Xây dựng hạ tầng dân cư dịch vụ Đồng Kỵ

UBND phường Đồng Kỵ

1,00

 

 

 

Trang Hạ

NQ 110

152

Khu trung tâm thể thao, trường học, các công trình công cộng và đô thị (bổ sung)

UBND phường Đồng Kỵ

0,09

0,02

 

 

Đồng Kỵ

NQ 110

153

Khu đô thị Từ Sơn

Công ty Nam Hồng

0,30

0,25

 

 

Đồng Kỵ

NQ 110

154

Xây dựng khu đất ở tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

CTy CP Hải Phát Kinh Bắc

12,14

9,50

 

 

Đình Bảng

NQ 230

155

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn

UBND phường Châu Khê

1,00

1,00

 

 

Châu Khê

NQ 146

156

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Song Tháp

UBND phường Châu Khê

1,00

1,00

 

 

Châu Khê

NQ 146

157

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại khu phố Đa Hội, phường Châu Khê

UBND phường Châu Khê

5,80

5,80

 

 

Châu Khê

NQ 230

158

Khu nhà ở phường Đồng Nguyên đối ứng giai đoạn 2 Nhà máy xử lý nước thải

Công ty Phú Điền (GĐ 2)

5,00

4,50

 

 

Đồng Nguyên

NQ 230

XI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

10,16

9,66

0,00

 

 

 

159

Khu TTHC phường Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

8,00

7,50

 

 

Tân Hồng

NQ 230

160

Trụ sở UBND-HĐND xã Hương Mạc

Công ty Cao Nguyên

2,16

2,16

 

 

Trang Hạ

NQ 230

XII

Đất cơ sở tôn giáo

 

1,58

1,46

0,00

 

 

 

161

Mở rộng chùa Vạn Ninh

UBND phường Châu Khê

0,38

0,38

 

 

Châu Khê

NQ 123

162

Phục hồi chùa Càn Nguyên

UBND Tân Hồng

0,12

 

 

 

Tân Hồng

NQ 123

163

Mở rộng chùa Cẩm Giang, Đồng Nguyên

UBND phường

0,30

0,30

 

 

Đồng nguyên

NQ 230

164

Mở rộng chùa Đông Lai - Trang Hạ

UBND phường

0,78

0,78

 

 

Trang Hạ

NQ 230

XIII

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

13,15

7,65

0,00

 

 

 

165

Nghĩa trang nhân dân

UBND phường Đình Bảng

4,00

3,90

 

 

Đình Bảng

NQ 146

166

Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu phố Đại Đình

UBND phường Tân Hồng

0,45

0,45

 

 

Tân Hồng

NQ 146

167

Xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang phường Đồng Kỵ

UBND phường

4,10

 

 

 

Đồng Kỵ

NQ 230

168

DA ĐTXD cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang Đồng Quốc

Ban quản lý các DAXD thị xã

1,30

1,30

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

169

Mở rộng nghĩa trang nhân dân các khu phố

UBND Phường Châu Khê

2,00

2,00

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

170

Xây dựng nghĩa trang thôn Kim Bảng

UBND xã Hương Mạc

1,30

 

 

 

Hương Mạc

Đăng ký mới

XIV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

1,30

1,30

0,00

 

 

 

171

ĐTXD công viên cây xanh và hồ điều hòa thôn Tam Sơn

Ban quản lý các DAXD thị xã

1,30

1,30

 

 

Xã Tam Sơn

Đăng ký mới

XV

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,66

0,50

0,00

 

 

 

172

Xây dựng mở rộng khuôn viên Đền Trang Hạ

UBND phường Trang Hạ

0,13

 

 

 

Trang Hạ

NQ 230

173

Mở rộng khuôn viên khu di tích đình chùa Nhân Thọ

UBND phường Đông Ngàn

0,03

 

 

 

Đông Ngàn

NQ 230

174

Mở rộng đền miễu

UBND Tân Hồng

0,50

0,50

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

XVI

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

1,30

1,30

0,00

 

 

 

175

Đất xen kẹt khó canh tác giữa dự án xây dựng đường TL277 và dự án quy hoạch mở rộng trường THCS Trang Hạ

 

1,30

1,30

 

 

Trang Hạ

NQ 191

Tổng số 175 dự án

 

595,20

518,10

0,00

 

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất thương mại, dịch vụ

 

7,73

6,55

0,00

 

 

1

Kinh doanh thương mại tổng hợp

CTTNHH TNT Bắc Ninh

3,00

3,00

 

Việt Đoàn

NQ 266

2

ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Phật Tích)

Công ty CP sách - thiết bị giáo dục và xây dựng BN

1,00

1,00

 

Phật Tích

NQ 230

3

ĐTXD Khu trưng bày, giới thiệu đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ khách tham quan du lịch (thôn Vĩnh Phú)

TNHH Hòa Giang

0,70

0,70

 

Phật Tích

Đăng ký mới

4

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp tại xã Hiên Vân (thôn Nội)

Công ty Cổ phần xăng dầu Trúc Lâm

0,45

0,45

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

5

Đất thương mại, dịch vụ thôn Nội

UBND huyện

0,60

 

 

Hiên Vân

NQ 266

6

Trung tâm dịch vụ thương mại thôn Húc

UBND huyện

0,10

0,05

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

7

Trạm dừng nghỉ trên QL1 đoạn qua huyện Tiên Du

Công ty CP Thăng Long

0,25

0,25

 

Liên Bão

Đăng ký mới

8

Công Trình nhà ăn uống và văn phòng giao dịch

Công ty CP xây dựng và TM Hùng Cường

0,90

0,90

 

Liên Bão

Đăng ký mới

9

Đất thương mại dịch vụ thôn Dọc

UBND huyện

0,17

 

 

Liên Bão

Đăng ký mới

10

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tiện ích

Xí nghiệp xây dựng Hạp Lĩnh

0,56

0,20

 

Liên Bão

NQ 230

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,15

0,15

0,00

 

 

11

Nhà máy gạch không nung

Công ty CP tập đoàn Đại Hải Quân

0,15

0,15

 

Tri Phương

Đăng ký mới

III

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

181,66

146,55

0,00

 

 

III.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

19,68

17,36

0,00

 

 

12

Nhà văn hóa thôn làng Bất Lự

UBND xã

0,37

0,37

 

Hoàn Sơn

NQ 230

13

Nhà Văn Hóa thôn Liên Ấp, Long Văn

UBND xã

2,80

2,80

 

Việt Đoàn

NQ 230

14

Khu văn hóa thể thao bãi đỗ xe các thôn

UBND xã

6,55

6,55

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

15

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hoài Trung, Bái Uyên

UBND xã

2,57

2,45

 

Liên Bão

NQ 230

16

Đất xây dựng trung tâm văn hóa thôn Giáo

UBND xã

0,40

0,40

 

Tri Phương

Đăng ký mới

17

Trung tâm văn hóa xã (tại thôn Thượng)

UBND xã

1,50

1,50

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

18

Đầu tư xây dựng khu văn hóa, thể thao và cây xanh

Ban quản lý các DAXD huyện

1,80

1,80

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

19

Nhà văn hóa Chi Đống, Văn Trung

UBND xã Tân Chi

1,49

1,49

 

Tân Chi

NQ 230

20

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và đền thờ Bác Hồ

Ban quản lý các DAXD huyện

2,20

 

 

Lim

NQ 230

III.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,70

0,70

0,00

 

 

21

Mở rộng trạm y tế

UBND xã

0,10

0,10

 

Liên Bão

NQ 230

22

Trạm y tế xã Cảnh Hưng

UBND xã

0,60

0,60

 

Cảnh Hưng

NQ 230

III.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

49,41

48,81

0,00

 

 

23

Trường THCS Phú Lâm (giai đoạn 2 - mở rộng)

Ban quản lý các DAXD huyện

1,84

1,84

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

24

Trường Tiểu học Hoàn Sơn 2 (Thôn Đông)

Ban quản lý các DAXD huyện

2,00

2,00

 

Hoàn Sơn

NQ 230

25

Trường TH Khu CN Tiên Sơn

UBND xã

0,55

 

 

Hoàn Sơn

NQ 230

26

Trường Mầm non Hoàn Sơn 3 (thôn Đông)

Ban quản lý các DAXD huyện

1,70

1,70

 

Hoàn Sơn

NQ 266

27

Trường mầm non Việt Đoàn (khu Long Văn)

Ban quản lý các DAXD huyện

1,90

1,90

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

28

Dự án ĐTXD trường THCS

Ban quản lý các DAXD huyện

1,50

1,50

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

29

Trường mầm non xã Hiên Vân

Ban quản lý các DAXD huyện

1,10

1,10

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

30

Trường Tiểu học Hiên Vân

Ban quản lý các DAXD huyện

1,70

1,70

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

31

Xây dựng trường Tiểu học Lạc Vệ 2

UBND xã

1,70

1,70

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

32

Trường THCS Lạc Vệ

UBND xã

2,28

2,28

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

33

Trường Mầm non Liên Bão 1

UBND xã

0,99

0,94

 

Liên Bão

Đăng ký mới

34

Trường Mầm non Liên Bão 2

UBND xã

0,70

0,70

 

Liên Bão

Đăng ký mới

35

Trường mầm non thôn Duệ Khánh

UBND xã

0,90

0,90

 

Nội Duệ

NQ 230

36

Trường mầm non thôn Lộ Bao

UBND xã

0,60

0,60

 

Nội Duệ

NQ 230

37

Trường tiểu học Đại Đồng

Ban quản lý các DAXD huyện

3,00

3,00

 

Đại Đồng

NQ 266

38

Trường THCS Đại Đồng

Ban quản lý các DAXD huyện

3,00

3,00

 

Đại Đồng

NQ 266

39

Trường THCS xã Minh Đạo

Ban quản lý các DAXD huyện

3,00

3,00

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

40

Trường THCS xã Cảnh Hưng

UBND xã

1,50

1,50

 

Cảnh Hưng

NQ 266

41

Trường mầm non Cảnh Hưng

UBND xã

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

42

Trường tiểu học

UBND xã

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

43

Dự án trường Cao đẳng Đại Việt

Trường CĐ Đại Việt

11,65

11,65

 

Lim

Đăng ký mới

44

Trung tâm đào tạo nghề (đợt 2)

Công ty CP tập đoàn Dabaco VN

5,00

5,00

 

Lạc Vệ

NQ230

45

Trường mầm non TT Lim 1

Ban quản lý các DAXD huyện

0,80

0,80

 

Lim

Đăng ký mới

III.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

12,24

10,45

0,00

 

 

46

Sân thể thao xã Hoàn Sơn

UBND xã

2,65

2,65

 

Hoàn Sơn

NQ 230

47

Sân thể dục thể thao thôn Long Khám, Đông Sơn

UBND xã

1,00

1,00

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

48

Khu Thể thao , bãi đỗ xe thôn Giáo, Cao Đình

UBND xã

1,50

1,50

 

Tri Phương

Đăng ký mới

49

Đất cơ sở thể dục - thể thao Cảnh Hưng

Ban quản lý các DAXD huyện

1,80

1,80

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

50

Sân thể thao, cây xanh thôn Thượng, Trung, Rền

UBND xã

1,79

 

 

Cảnh Hưng

NQ 266

51

Đất TDTT và bãi đỗ xe

UBND xã

3,50

3,50

 

Tân Chi

Đăng ký mới

III.6

Đất giao thông

 

71,79

53,43

0,00

 

 

52

Đường giao thông xã Phú Lâm, đoạn từ thôn Giới Tế đi đê Ngũ huyện Khê

Ban quản lý các DAXD huyện

1,80

1,40

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

53

Đường tỉnh lộ 276 mới (thôn Long Văn, Đại Tảo)

Ban quản lý DA sở GTVT

4,70

4,70

 

Việt Đoàn

NQ 155

54

Đường tỉnh lộ 287 đi TP Bắc Ninh (thôn Đông Sơn)

Ban quản lý DA sở GTVT

2,50

2,50

 

Việt Đoàn

NQ 230

55

ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (xã Minh Đạo) đi TL287 (thôn Long Khám, Liên Ấp)

Ban quản lý các DAXD huyện

2,10

2,10

 

Việt Đoàn, Minh Đạo

NQ 266

56

Đường giao thông nội đồng xã Phật Tích (GĐ3)

UBND xã

9,00

1,50

 

Phật Tích

Đăng ký mới

57

Bãi đỗ xe Chùa Phật Tích và mở rộng đường vào Chùa Phật Tích (đường từ tỉnh lộ 287 vào Chùa Phật Tích)

Sở VHTTDL

2,05

 

 

Phật Tích

Đăng ký mới

58

Đường giao thông thôn Chè

UBND xã

0,40

0,29

 

Liên Bão

Đăng ký mới

59

Xây dựng đường Giao thông vào khu xử lý rác

UBND huyện

1,10

1,10

 

Tri Phương

NQ 230

60

Mở rộng đường phòng chống lụt bão (trục xã)

Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

NQ 230

61

Mở rộng đường liên thôn (trục xã thôn Rền)

UBND xã

0,14

0,14

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

62

Bãi đỗ xe thôn Thượng, Trung, Rền

UBND xã

2,00

2,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

63

Mở rộng đường giao thôn xã Cảnh Hưng

UBND xã

2,00

2,00

 

Cảnh Hưng

NQ 266

64

ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến TL.276

Ban QL các DAXD huyện

1,20

1,20

 

Tân Chi

Đăng ký mới

65

Nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Minh Đạo

Ban QL các DAXD huyện

0,75

0,75

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

66

Đường vành đai KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh (đoạn từ QL 38 đi thôn An Động

Ban QL các DAXD huyện

1,25

1,25

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

67

Dự án ĐTXD Đường ĐT1 kéo dài (giai đoạn 2)

Ban QL các DAXD huyện

7,25

7,25

 

Liên Bão

Đăng ký mới

68

Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (GĐ 2)

Ban QL các DAXD huyện

1,30

1,30

 

Phật Tích, Cảnh Hưng

Đăng ký mới

69

Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2)

Ban QL các DAXD huyện

2,80

2,80

 

Thị trấn Lim

Đăng ký mới

70

Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông

Ban QL các DAXD huyện

3,00

3,00

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

71

ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông

Ban QL các DAXD huyện

2,46

2,46

 

Phật Tích

Đăng ký mới

72

ĐTXD tuyến đường phía nam khu NOXH thôn Dương Húc

Ban QL các DAXD huyện

2,51

2,51

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

73

ĐTXD đường tỉnh 276 kéo dài đi Cảnh Hưng (Tuyến T2 bổ sung và T3)

Ban QL các DAXD huyện

0,78

0,78

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

74

Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL 1A với ĐT278

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

1,50

0,00

 

Hoàn Sơn, Đại Đồng

NQ 266

75

ĐTXD đường TL 276 đoạn từ nút giao Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc, cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

5,50

4,50

 

Phật Tích, Cảnh Hưng

NQ 230

76

Đường dẫn phía Bắc từ TL 276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

3,50

3,20

 

Phật Tích, Cảnh Hưng

NQ 230

77

Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành)

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

5,30

3,00

 

Phật Tích, Cảnh Hưng

NQ 230

78

Dự án cải tạo, nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)

Công ty TNHH XD đường 295B

3,90

0,70

 

Thị trấn Lim

NQ 230

III.7

Đất thủy lợi

 

25,31

13,27

0,00

 

 

79

Xây dựng nhà máy nước sạch Tri Phương II và tuyến ống truyền tải để cấp nước sạch

Sở Xây dựng

2,30

2,30

 

Tri Phương

NQ 266

80

Dự án mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ km25+70 đến KM 27+500 đê tả Đuống huyện Tiên Du

Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

6,44

0,10

 

Cảnh Hưng, Phật Tích

NQ 230

81

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K28+00 - K31+00 đê tả Đuống

Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

4,50

 

 

Minh Đạo

NQ 179

82

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu đoạn từ thôn Đại Thượng đến thôn Đại Trung

Ban QL các DAXD huyện

1,07

1,07

 

Đại Đồng, Tri Phương

Đăng ký mới

83

Trạm bơm Tri Phương II, tỉnh Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

11,00

9,80

 

Tri phương

Đăng ký mới

III.8

Đất công trình năng lượng

 

0,04

0,04

0,00

 

 

84

Đường dây và TBA 110kV Tân Chi

Tổng công ty điện lực miền Bắc

0,37

0,37

 

Tân Chi

NQ 230

85

Dự án cải tạo, nâng cấp các đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - VT76 và các nhánh rẽ; Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - NĐ Phả Lại; Dự án hướng tuyến các dự án để nâng cao khả năng truyền tải các đường dây 110kV khu vực Bắc Ninh (thôn Bái Uyên)

Tổng công ty điện lực miền Bắc

0,04

0,04

 

Liên Bão

NQ 266

III.9

Đất chợ

 

2,49

2,49

0,00

 

 

86

Chợ An Động

UBND xã

0,89

0,89

 

Lạc Vệ

NQ 230

87

Chợ trong khu TTHC

UBND xã

0,60

0,60

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

88

Đất chợ nông thôn

UBND xã

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

IV

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,60

0,60

0,00

 

 

89

Mở rộng bãi TK rác thải thôn Đông Lâu

UBND xã

0,10

0,10

 

Hoàn Sơn

NQ 266

90

Khu xử lý rác thải (thôn Hoài Trung)

UBND xã

0,40

0,40

 

Liên Bão

Đăng ký mới

91

Dự án xử lý ô nhiễm môi trường (gđ 3)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

0,10

0,10

 

Tri Phương

Đăng ký mới

V

Đất ở tại nông thôn

 

279,50

256,79

0,00

 

 

92

Dự án đấu giá tạo vốn thôn Bất Lự

UBND xã

4,50

4,50

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

93

Dự án đấu giá tạo vốn

UBND xã

9,80

9,80

 

Hoàn Sơn

NQ 266

94

Dự án đấu giá tạo vốn

UBND xã

7,40

7,40

 

Hoàn Sơn

NQ 230

95

Dự án đất xen kẹp các thôn Làng Móng, Bất Lự, Đồng Xép, Núi Đông, Đông Lâu

UBND xã

2,16

2,16

 

Hoàn Sơn

NQ số 33

96

Đất xen kẹp các thôn Tam Tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Ân Phú

UBND xã

6,63

3,89

 

Phú Lâm

NQ 230

97

Đất ở tại nông thôn Tam Tảo

UBND xã

6,61

5,50

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

98

Đất ở tại nông thôn Ân Phú

UBND xã

2,07

1,90

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

99

Đấu giá QSDĐ tạo vốn XD nông thôn mới tại các thôn Liên Ấp, Long Văn, Đại Tảo

UBND xã

9,00

9,00

 

Việt Đoàn

NQ 230

100

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đông Sơn

UBND xã

9,97

9,80

 

Việt Đoàn

NQ 230

101

Khu đất ở nông thôn để đấu giá QSDĐ

UBND xã

7,50

5,30

 

Việt Đoàn

NQ 155

102

Nhà văn hóa, chợ tại thôn Cổ Miếu và các điểm dân cư nông thôn xã Phật Tích (thôn Cổ Miếu, Vĩnh Phục, Ngô Xá)

UBND xã

2,20

2,20

 

Phật Tích

Đăng ký mới

103

Dự án ĐTXD các khu đất xen kẹp trên địa bàn huyện Tiên Du, để lập quy hoạch chi tiết cải tạo, chỉnh trang cảnh quan, mở rộng ao hồ mặt nước và hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở để đấu giá QSD đất (thôn Cổ Miếu, Vĩnh Phục, Ngô Xá)

UBND xã

3,09

3,09

 

Phật Tích

Đăng ký mới

104

ĐTXD hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích

UBND xã

1,80

1,80

 

Phật Tích

NQ 230

105

Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn (thôn Phật Tích)

UBND xã

7,00

7,00

 

Phật Tích

NQ 230

106

Đất đấu giá tạo vốn xây dựng nông thôn mới (thôn Na, thôn Kiều)

UBND xã

9,50

9,50

 

Hiên Vân

NQ 230

107

Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở HT nông thôn mới (thôn An Động)

UBND xã

10,70

9,80

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

108

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn An Động)

UBND xã

4,31

4,31

 

Lạc Vệ

NQ 230

109

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn (thôn Hộ Vệ, Hương Vân)

UBND xã

3,21

3,21

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

110

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn (thôn Nội Viên)

UBND xã

3,76

3,76

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

111

Khu TTHC xã khu thương mại, khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn Hương Vân, Hộ Vệ) (đợt 2)

UBND xã

8,90

8,50

 

Lạc Vệ

NQ 230

112

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hoài Trung

UBND xã

5,50

5,40

 

Liên Bão

Đăng ký mới

113

Điểm dân cư thôn Hoài Thượng

UBND xã

2,97

2,57

 

Liên Bão

NQ 230

114

Dự án đất DCDV thôn Hoài Trung

UBND xã

2,60

2,23

 

Liên Bão

NQ 266

115

Dự án đất DCDV thôn Bái Uyên

UBND xã

3,45

3,35

 

Liên Bão

NQ 230

116

Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung

UBND xã

4,10

4,00

 

Liên Bão

Đăng ký mới

117

Dự án đấu giá QSDĐ khu nhà ở thôn Lộ Bao (đợt 2)

TT PTQĐ tỉnh Bắc Ninh

1,00

1,00

 

Nội Duệ

NQ 139

118

Điểm dân cư thôn Lộ Bao

UBND xã

4,70

4,70

 

Nội Duệ

Đăng ký mới

119

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tân Chi (Tư Chi - Chi Trung)

UBND xã

9,8

9,8

 

Tân Chi

NQ 230

120

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tân Chi (Văn Trung)

UBND xã

4,0

4,0

 

Tân Chi

Đăng ký mới

121

ĐTXD khu cây xanh, hồ nước và Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Chi Hồ - Chi Trung

UBND xã

17,90

9,60

 

Tân Chi

NQ 230

122

Dân cư dịch vụ số 2 (thôn Đại Vi)

UBND xã

7,80

7,80

 

Đại Đồng

NQ 146

123

Dân cư dịch vụ số 5 (thôn Đại Vi)

UBND xã

5,60

5,60

 

Đại Đồng

NQ 146

124

Dân cư dịch vụ số 6 (Thôn Đại Vi)

UBND xã

4,60

4,60

 

Đại Đồng

NQ 146

125

Dân cư dịch vụ số 8 (thôn Đại Thượng)

UBND xã

4,20

4,20

 

Đại Đồng

NQ 146

126

Dân cư dịch vụ số 9 (thôn Đại Thượng)

UBND xã

3,90

3,90

 

Đại Đồng

NQ 146

127

Dân cư dịch vụ số 10 (thôn Dương Húc)

UBND xã

4,20

4,20

 

Đại Đồng

NQ 230

128

Dân cư dịch vụ số 14 (thôn Dương Húc)

UBND xã

4,90

4,90

 

Đại Đồng

NQ 146

129

Dân cư dịch vụ Đại Trung (thôn Đại Trung)

UBND xã

1,80

1,80

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

130

Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn

UBND xã

5,20

5,20

 

Đại Đồng

NQ 230

131

Xây dựng khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn

UBND xã

5,80

5,80

 

Đại Đồng

NQ 230

132

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Việt Đoàn

UBND xã

2,60

2,60

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

133

Đấu giá khu Quan Quýt, thôn Nghĩa Chỉ

UBND xã

9,50

9,50

 

Minh Đạo

NQ 230

134

Đấu giá QSDĐ ở thôn Tử Nê

UBND xã

2,10

2,10

 

Minh Đạo

NQ 230

135

Đấu giá QSDĐ (khu A) (thôn Lương, Giáo)

UBND xã

2,00

2,00

 

Tri Phương

NQ 230

136

Đấu đất dân cư dịch vụ (khu B) (thôn Lương, Giáo)

UBND xã

9,80

9,80

 

Tri Phương

NQ 266

137

Đấu giá QSDĐ (khu B) (thôn Lương, Giáo)

UBND xã

4,50

4,50

 

Tri Phương

NQ 266

138

Dự án đất dân Cư Dịch vụ (khu C) (thôn Đinh)

UBND xã

3,80

3,80

 

Tri Phương

NQ 266

139

Dự án Đấu Giá QSDĐ ở thôn Chè

UBND xã

5,60

5,50

 

Liên Bão

Đăng ký mới

140

Dự án Đấu Giá QSDĐ (thôn Đinh)

UBND xã

9,00

9,00

 

Tri Phương

NQ 266

141

Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng

UBND xã

0,92

0,92

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

142

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Cảnh Hưng

UBND xã

5,00

4,60

 

Cảnh Hưng

NQ 230

143

Đất đấu giá Cảnh Hưng

UBND xã

2,20

2,20

 

Cảnh Hưng

NQ 230

144

Chuyển mục đích từ đất vườn, ao sang đất ở nông thôn

Các hộ gia đình, cá nhân

5,00

 

 

Các xã

NQ 266

145

Đất xen kẹt xóm 3 thôn Đông Sơn

UBND xã

2,30

2,20

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

146

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Dương Húc

UBND xã

4,85

4,80

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

7,45

7,45

0,00

 

 

147

Trụ sở UBND xã Liên Bão

Ban QL các DAXD huyện

6,00

6,00

 

Liên Bão

NQ 230

148

Trụ sở UBND xã Nội Duệ

Ban QL các DAXD huyện

1,45

1,45

 

Nội Duệ

NQ 230

VII

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,65

0,25

0,00

 

 

149

Trụ sở ngân hành chính sách xã hội

NHCS XH tỉnh

0,20

0,20

 

Lim

Đăng ký mới

150

Trụ sở Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Tiên Du

Sở TN&MT

0,45

0,05

 

Lim

Đăng ký mới

VIII

Đất cơ sở tôn giáo

 

6,24

0,24

0,00

 

 

151

Mở rộng chùa Hoài Thị

UBND xã

0,02

 

 

Liên Bão

NQ 230

152

Xây dựng chùa Ngoài

UBND xã

0,42

0,24

 

Liên Bão

NQ 230

153

Xây dựng chùa Rền

UBND xã

5,80

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

IX

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

2,50

0,00

0,00

 

 

154

Nghĩa trang nhân dân các thôn

UBND xã

2,50

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

X

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,04

0,00

0,00

 

 

155

Mở rộng đình thôn Dọc

UBND xã

0,04

 

 

Liên Bão

NQ 230

XI

Đất nông nghiệp khác

 

50,32

47,82

0,00

 

 

156

Nhà máy sản xuất con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao

Công ty CP tập đoàn Dabaco Việt Nam

6,80

6,80

 

Lạc Vệ

NQ33

157

Nhà máy giết mổ lợn

Công ty CP tập đoàn Dabaco Việt Nam

10,00

9,50

 

Lạc Vệ

NQ33

158

Chuyển đổi mô hình kinh tế thôn Thượng

UBND xã Cảnh Hưng

1,50

1,50

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

159

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Các Chức

UBND xã Cảnh Hưng

3,50

3,50

 

Cảnh Hưng

NQ 230

160

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế VAC

UBND xã Cảnh Hưng

3,20

3,20

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

161

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Trung

UBND xã Cảnh Hưng

10,00

9,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

162

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Rền

UBND xã Cảnh Hưng

10,00

9,00

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

163

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Bãi thôn Trung

UBND xã Cảnh Hưng

2,96

2,96

 

Cảnh Hưng

NQ 266

164

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu Cửa Điểm Tích, thôn Trung

UBND xã Cảnh Hưng

1,36

1,36

 

Cảnh Hưng

NQ 266

165

Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu Đồng Đít Vịt, thôn Rền

UBND xã Cảnh Hưng

1,00

1,00

 

Cảnh Hưng

NQ 266

Tổng số 165 dự án

 

536,84

466,39

0,00

 

 

[...]