Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về mức thu học phí tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập địa phương quản lý từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 19/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/08/2011 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Hoàng Thị Thu Hồng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2011/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 31 tháng 8 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3749/TTr-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị quy định mức thu học phí tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu tham dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VIII kỳ họp thứ 2 nhất trí quy định mức mức thu học phí tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 như sau:
1. Mức thu học phí đào tạo chính quy trung cấp chuyên nghiệp:
Đơn vị: đồng/tháng/học sinh
Nhóm ngành |
Năm học 2011 - 2012 |
Năm học 2012 - 2013 |
Năm học 2013 - 2014 |
Năm học 2014 - 2015 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
170.000 |
200.000 |
240.000 |
270.000 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
190.000 |
230.000 |
280.000 |
320.000 |
3. Y dược |
320.000 |
400.000 |
480.000 |
560.000 |
2. Mức thu học phí đào tạo chính quy cao đẳng chuyên nghiệp:
Đơn vị: đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành |
Năm học 2011 - 2012 |
Năm học 2012 - 2013 |
Năm học 2013 - 2014 |
Năm học 2014 - 2015 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
230.000 |
270.000 |
310.000 |
350.000 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
250.000 |
310.000 |
360.000 |
420.000 |
3. Y dược |
360.000 |
450.000 |
540.000 |
640.000 |
3. Mức thu học phí đào tạo chính quy trung cấp nghề:
Đơn vị: đồng/tháng/học sinh
Mã nghề |
Năm học 2011 - 2012 |
Năm học 2012 - 2013 |
Năm học 2013 - 2014 |
Năm học 2014 - 2015 |
1. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội |
140.000 |
150.000 |
160.000 |
170.000 |
2. Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
160.000 |
170.000 |
180.000 |
190.000 |
3. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
180.000 |
190.000 |
200.000 |
210.000 |
4. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật |
260.000 |
270.000 |
290.000 |
300.000 |
5. Khác |
280.000 |
290.000 |
310.000 |
330.000 |
4. Mức thu học phí đào tạo chính quy cao đẳng nghề:
Đơn vị: đồng/tháng/sinh viên
Mã nghề |
Năm học 2011 - 2012 |
Năm học 2012 - 2013 |
Năm học 2013 - 2014 |
Năm học 2014 - 2015 |
1. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội |
180.000 |
190.000 |
200.000 |
210.000 |
2. Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
220.000 |
230.000 |
240.000 |
250.000 |
3. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
220.000 |
240.000 |
250.000 |
270.000 |
4. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật |
330.000 |
350.000 |
370.000 |
390.000 |
5. Khác |
350.000 |
380.000 |
400.000 |
420.000 |
Điều 2. Giao UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VIII - kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 31 tháng 8 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |