Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021

Số hiệu 18/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2022
Ngày có hiệu lực 09/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Nguyễn Tiến Hải
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hng năm;

Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 140/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thng nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.871.121.831.765 đồng, đạt 107,16% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.

a) Thu nội địa:

5.575.404.863.069 đồng;

b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

295.716.968.696 đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương:

14.266.023.011.814 đồng.

Trong đó:

 

a) Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:

5.148.373.574.260 đồng;

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

5.324.525.463.784 đồng;

c) Thu chuyển nguồn năm 2020 sang 2021:

3.548.056.164.400 đồng;

d) Thu huy động đóng góp cơ sở hạ tầng:

66.176.135.000 đồng;

đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

26.397.980.283 đồng;

e) Thu kết dư ngân sách năm 2020:

103.804.215.182 đồng;

g) Thu từ Quỹ dự trữ tài chính:

10.513.000.000 đồng;

h) Thu từ nguồn địa phương vay lại:

38.176.478.905 đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.196.430.476.156 đồng, đạt 133,80% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.

a) Chi ngân sách cấp tỉnh:

7.842.449.830.149 đồng;

b) Chi ngân sách cấp huyện:

4.860.065.726.948 đồng;

c) Chi ngân sách cấp xã:

1.493.914.919.059 đồng;

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021:

69.592.535.658 đồng;

a) Ngân sách cấp tỉnh:

39.476.525.237 đồng;

b) Ngân sách cấp huyện:

14.304.869.685 đồng;

c) Ngân sách cấp xã:

15.811.140.736 đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo Quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam t
nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- TT HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

14.266.023

3.655.950

134,5

I

Thu ngân sách địa phương hưng theo phân cấp

5.019.600

5.148.374

128.774

102,6

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.102.060

1.961.628

-140.432

93,3

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.917.540

3.186.745

269.205

109,2

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.354.350

5.324.525

-29.825

99,4

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.663.184

3.663.184

0

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.691.166

1.661.341

-29.825

98,2

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

10.513

10.513

-

IV

Thu kết dư

0

103.804

103.804

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

146.123

3.548.056

3.401.933

-

VI

Thu từ nguồn vay

90.000

38.176

-51.824

42,4

VII

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

0

66.176

66.176

-

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

26.398

26.398

-

B

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

14.196.430

3.586.357

133,8

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.866.293

10.559.779

693.486

107,0

1

Chi đầu tư phát triển

3.410.875

3.758.666

347.791

110,2

2

Chi thường xuyên

6.276.564

6.798.324

521.760

108,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

1.790

-1.183

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

-

5

Dự phòng

174.881

 

-174.881

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

743.780

559.517

-184.263

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

10.538

10.538

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

206.210

206.210

0

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

2.531.067

2.531.067

-

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

0

10.459

10.459

-

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

534.609

534.609

-

VI

Chi viện trợ

0

1.000

1.000

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

69.593

69.593

-

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

10.459

10.459

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

10.459

10.459

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

90.000

38.176

-51.824

 

I

Vay để bù đắp bội chi

90.000

38.176

-51.824

 

II

Vay để trả nợ gốc

0

 

0

 

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

81.556

109.274

27.718

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: triệu đồng

[...]