Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
Số hiệu | 18/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Tiến Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 140/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.871.121.831.765 đồng, đạt 107,16% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
a) Thu nội địa: |
5.575.404.863.069 đồng; |
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
295.716.968.696 đồng. |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
14.266.023.011.814 đồng. |
Trong đó: |
|
a) Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: |
5.148.373.574.260 đồng; |
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
5.324.525.463.784 đồng; |
c) Thu chuyển nguồn năm 2020 sang 2021: |
3.548.056.164.400 đồng; |
d) Thu huy động đóng góp cơ sở hạ tầng: |
66.176.135.000 đồng; |
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
26.397.980.283 đồng; |
e) Thu kết dư ngân sách năm 2020: |
103.804.215.182 đồng; |
g) Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: |
10.513.000.000 đồng; |
h) Thu từ nguồn địa phương vay lại: |
38.176.478.905 đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.196.430.476.156 đồng, đạt 133,80% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
a) Chi ngân sách cấp tỉnh: |
7.842.449.830.149 đồng; |
b) Chi ngân sách cấp huyện: |
4.860.065.726.948 đồng; |
c) Chi ngân sách cấp xã: |
1.493.914.919.059 đồng; |
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: |
69.592.535.658 đồng; |
a) Ngân sách cấp tỉnh: |
39.476.525.237 đồng; |
b) Ngân sách cấp huyện: |
14.304.869.685 đồng; |
c) Ngân sách cấp xã: |
15.811.140.736 đồng. |
(Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo Quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
09
tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Quyết toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.610.073 |
14.266.023 |
3.655.950 |
134,5 |
I |
Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp |
5.019.600 |
5.148.374 |
128.774 |
102,6 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.102.060 |
1.961.628 |
-140.432 |
93,3 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.917.540 |
3.186.745 |
269.205 |
109,2 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.354.350 |
5.324.525 |
-29.825 |
99,4 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.663.184 |
3.663.184 |
0 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.691.166 |
1.661.341 |
-29.825 |
98,2 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
10.513 |
10.513 |
- |
IV |
Thu kết dư |
0 |
103.804 |
103.804 |
- |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
146.123 |
3.548.056 |
3.401.933 |
- |
VI |
Thu từ nguồn vay |
90.000 |
38.176 |
-51.824 |
42,4 |
VII |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
0 |
66.176 |
66.176 |
- |
VIII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
26.398 |
26.398 |
- |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.610.073 |
14.196.430 |
3.586.357 |
133,8 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
9.866.293 |
10.559.779 |
693.486 |
107,0 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.410.875 |
3.758.666 |
347.791 |
110,2 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.276.564 |
6.798.324 |
521.760 |
108,3 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.973 |
1.790 |
-1.183 |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
- |
5 |
Dự phòng |
174.881 |
|
-174.881 |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
743.780 |
559.517 |
-184.263 |
- |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
10.538 |
10.538 |
- |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
206.210 |
206.210 |
0 |
- |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
2.531.067 |
2.531.067 |
- |
IV |
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay |
0 |
10.459 |
10.459 |
- |
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
534.609 |
534.609 |
- |
VI |
Chi viện trợ |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
0 |
69.593 |
69.593 |
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
0 |
10.459 |
10.459 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
|
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
10.459 |
10.459 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
90.000 |
38.176 |
-51.824 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
90.000 |
38.176 |
-51.824 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
|
0 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
81.556 |
109.274 |
27.718 |
|
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
09
tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng