Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Nghị quyết 45/NQ-HÐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 45/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2022
Ngày có hiệu lực 09/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Thị Thu Hồng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9

Căn c Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 617/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bc Giang; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc Giang năm 2021:

1. Tổng thu ngân sách địa phương: 34.548.824.219.924 đồng;

2. Tổng chi ngân sách địa phương (bao gồm cả chi trả nợ gốc): 34.476.173.994.217 đng;

3. Kết dư ngân sách địa phương: 72.650.225.707 đồng.

Trong đó:

+ Ngân sách cấp tỉnh: 28.085.063.809 đồng;

+ Ngân sách cấp huyện, thành phố: 38.332.345.930 đồng;

+ Ngân sách xã, phường, thị trấn: 6.232.815.968 đồng.

4. Bội thu ngân sách địa phương (không bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II) là: 18.102.461.813 đồng. Nếu bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II, thì bội thu ngân sách địa phương là 80.788.322.117 đồng.

Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương:

1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 28.085.063.809 đồng, trong đó:

- Chuyển bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 14.042.532.000 đồng;

- Chuyển ghi thu ngân sách tỉnh năm 2022: 14.042.531.809 đồng.

2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn năm 2021 của đơn vị nào thì ghi thu ngân sách năm 2022 của đơn vị đó.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
-
Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- y ban MTTQ và các tổ chức CT - XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, HĐND; UBND các huyện,
thành phố;
- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh;
-
 Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị: đồng

PHN THU

TỔNG SỐ

THU NS CẤP TỈNH

THU NS CP HUYỆN

THU NS CP XÃ

PHẦN CHI

TỔNG SỐ

CHI NS CP TỈNH

CHI NS CP HUYỆN

CHI NS CP XÃ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TNG STHU

42.917.823.398.642

18.454.696.288.359

20.450.221.090.614

4.012.906.019.669

TỔNG SCHI

42.845.173.172.935

18.426.611.224.550

20.411.888.744.684

4.006.673.203.701

A. Tng thu cân đối NS

42.907.320.149.205

18.444.193.038.922

20.450.221.090.614

4.012.906.019.669

A. Tng số chi cân đối NS

42.816.567.461.685

18.398.005.513.300

20.411.888.744.684

4.006.673.203.701

1. Các khoản thu phân chia tỷ lệ

4.619.907.193.317

2.907.515.592.707

1.458.959.386.909

253.432.213.701

1. Chi đầu tư phát triển

10.513.780.945.619

4.410.739.721.441

4.909.980.157.963

1.193.061.066.215

2. Các khoản thu NSĐP hưng 100%

15.221.315.531.937

4.201.386.643.757

9.859.817.345.382

1.160.111.542.798

2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay

1.497.987.835

1.497.987.835

 

 

3. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

112.118.159.538

107.263.444.578

4.854.714.960

-

3. Chi thường xuyên

11.609.862.335.297

3.679.554.038.050

6.138.561.108.776

1.791.747.188.471

4. Thu kết dư năm trước

53.533.931.542

12.615.774.767

22.869.778.566

18.048.378.209

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200.000.000

1.200.000.000

 

 

5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

5.914.650.379.132

2.598.615.808.092

2.725.629.089.997

590.405.481.043

5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

8.368.999.178.718

6.378.090.774.800

1.990.908.403.918

 

6. Thu viện trợ

-

 

 

 

6. Chi chuyển nguồn sang năm sau

11.942.427.677.426

3.660.241.813.922

7.265.175.629.449

1.017.010.234.055

7. Thu b sung từ NS cấp trên

16.884.775.037.073

8.515.775.858.355

6.378.090.774.800

1.990.908.403.918

7. Chi nộp ngân sách cp trên

378.799.336.790

266.681.177.252

107.263.444.578

4.854.714.960

- Bổ sung cân đi

11.681.543.816.000

6.550.550.000.000

4.229.102.000.000

901.891.816.000

 

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

5.203.231.221.073

1.965.225.858.355

2.148.988.774.800

1.089.016.587.918

 

 

 

 

 

8. Thu quỹ dự trữ tài chính và thu hi vốn của NSĐP

101.019.916.666

101.019.916.666

 

 

 

-

 

 

 

- Kết dư nn sách năm quyết toán = (thu-chi)

72.650.225.707

28.085.063.809

38.332.345.930

6.232.815.968

 

 

 

 

 

- Bi chi = chi - thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Vay của ngân sách cp tỉnh (chi tiết theo mục đích vay và nguồn vay

10.503.249.437

10.503.249.437

-

-

B. Chi trả nợ gốc (chi tiết từng nguồn trả nợ gốc)

28.605.711.250

28.605.711.250

-

-

1. Vay lại của Chính phủ để thực hiện Dự án Phát triển đô thị dc hành lang sông Mê Kông

4.150.758.037

4.150.758.037

 

 

1. Từ nguồn bội thu NSĐP

18.102.461.813

18.102.461.813

 

 

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

4.712.289.946

4.712.289.946

 

 

2. Từ nguồn vay để trả nợ gốc

10.503.249.437

10.503.249.437

 

 

3. Vay lại của Chính phủ để thực hiện Dự án Tăng cường qun lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang

1.567.076.454

1.567.076.454

 

 

 

 

 

 

 

sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết qu

73.125.000

73.125.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]