Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 18/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Thái Bảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2021/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 14517/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Tờ trình số 14968/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 71 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 317,89 ha.
(Phụ lục I đính kèm).
(Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện các dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang thực hiện các quy trình thu hồi đất như sau:
1. Danh mục 251 dự án thu hồi đất với tổng diện tích 1.738,50 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020.
(Phụ lục III đính kèm).
2. Danh mục 136 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 2.880,58 ha được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018.
(Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Hủy bỏ danh mục 331 dự án thu hồi đất với tổng diện tích 4.584,4 ha, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018; Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020.
(Phụ lục V đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; thực hiện công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2021/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 14517/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Tờ trình số 14968/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 71 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 317,89 ha.
(Phụ lục I đính kèm).
(Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện các dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang thực hiện các quy trình thu hồi đất như sau:
1. Danh mục 251 dự án thu hồi đất với tổng diện tích 1.738,50 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020.
(Phụ lục III đính kèm).
2. Danh mục 136 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 2.880,58 ha được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018.
(Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Hủy bỏ danh mục 331 dự án thu hồi đất với tổng diện tích 4.584,4 ha, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018; Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020.
(Phụ lục V đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; thực hiện công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích thu hồi |
Cơ sở pháp lý |
|
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
||
1 |
Trường Tiểu học Hóa An 2 |
Hóa An |
Biên Hòa |
0,86 |
0,01 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) Tờ trình số 21249/TTr-UBND ngày 01/11/2021 của UBND TP.Biên Hòa về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố Biên Hòa (đợt 2) |
2 |
Trường Mẫu giáo Tân Phong |
Tân Phong |
Biên Hòa |
0,67 |
0,12 |
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày
19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm
2019 |
3 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa |
Cẩm Mỹ |
0,20 |
0,20 |
Văn bản số 8442/UBND-KTNS ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về chủ trương sửa chữa Trạm Chăn nuôi và Thú y |
4 |
Trường Mầm non La Ngà |
La Ngà |
Định Quán |
0,50 |
0,50 |
Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư công thực hiện năm 2022 đối với các dự án do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch. Nghị quyết 150/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND huyện Định Quán phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 |
Nâng cấp Trường Tiểu học Phú Cường |
Phú Cường |
Định Quán |
0,39 |
0,39 |
Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư công thực hiện năm 2022 đối với các dự án do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch |
6 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Mầm non Thanh Sơn (điểm chính) |
Thanh Sơn |
Định Quán |
0,20 |
0,20 |
Dự án được bố trí kế hoạch đầu tư công thực hiện năm 2022 đối với các dự án do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch |
7 |
Trường Mầm non Xuân Thanh |
Xuân Thanh |
Long Khánh |
0,85 |
0,85 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
8 |
Mở rộng Trường THCS Hiệp Phước |
Hiệp Phước |
Nhơn Trạch |
0,41 |
0,41 |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 huyện Nhơn Trạch (đợt 2) |
9 |
Xây mới Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nhơn Trạch |
Phú Hội |
Nhơn Trạch |
0,68 |
0,68 |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 huyện Nhơn Trạch (đợt 2) Quyết định số 3715/QĐ-UBND huyện ngày 29/9/2020 về việc triển khai Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện đối với dự án Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nhơn Trạch |
10 |
Trường Tiểu học Phước An (ấp Vũng Gấm) |
Phước An |
Nhơn Trạch |
1,20 |
1,20 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch Quyết định Số 2381/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc phê duyệt dự án đầu tư trường tiểu học Phước An, ấp Vũng Gấm |
11 |
Trụ sở làm việc Đại diện Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
Phước Khánh |
Nhơn Trạch |
0,07 |
0,07 |
Văn bản số 5318/UBND-CN ngày 14/8/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc thỏa thuận địa điểm cho Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai đầu tư xây dựng trụ sở làm việc |
12 |
Trường Tiểu học Phú Lập |
Phú Lập |
Tân Phú |
0,30 |
0,30 |
Dự án nằm trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung dài hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Báo cáo số 150/BC-UBND ngày 18/5/2021 của UBND huyện; UBND huyện cam kết bố trí vốn năm 2022 tại Công văn số 4250/UBND-KT ngày 17/11/2021 |
13 |
Trường Mầm non Kim Đồng |
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
1,00 |
1,00 |
Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 |
Trụ sở Công an xã Thiện Tân |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
0,42 |
0,42 |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý |
15 |
Trạm Kiểm lâm xã Phú Lý |
Phú Lý |
Vĩnh Cửu |
0,90 |
0,90 |
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
16 |
Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức |
Xuân Hiệp |
Xuân Lộc |
0,45 |
0,45 |
Quyết định số 6105/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đẩu tư Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
17 |
Trường Mầm non Xuân Phú (phân hiệu Bình Tiến) |
Xuân Phú |
Xuân Lộc |
0,18 |
0,18 |
Quyết định số 6107/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND huyện Xuân Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao hàng, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
||
18 |
Nút giao thông theo quy hoạch kết nối khu nhà ở Bửu Long vào đường Nguyễn Du (nâng cấp cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Du với đường N4 phường Bửu Long) |
Bửu Long |
Biên Hòa |
0,16 |
0,16 |
Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
vê việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nâng cấp, cải tạo nút giao
đường Nguyễn Du với đường N4 phường Bửu Long. Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của HĐND thành phố Biên Hòa về quyết định CTĐT và điều chỉnh CTĐT từ dự án nhóm B, nhóm C Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
19 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (phần đường bổ sung) |
Bửu
Long; |
Biên Hòa |
0,38 |
0,01 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày
05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
20 |
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (bổ sung) |
Quang Vinh |
Biên Hòa |
0,36 |
0,01 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
21 |
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh (bổ sung) |
Quyết Thắng |
Biên Hòa |
0,34 |
0,01 |
Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 24/01/2009 của UBND thành phố Biên Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường vào Trường THCS Quyết Thắng 2 tại phường Quyết Thắng |
22 |
Đầu tư xây dựng Hương lộ 2 nối dài (đoạn 1 - giai đoạn 1) |
An
Hòa; |
Biên Hòa |
12,80 |
0,80 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 31/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 (đợt 2) |
23 |
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo |
An
Bình; |
Biên Hòa |
1,55 |
1,55 |
Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh đối với dự án gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình |
24 |
Đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
Thống
Nhất; |
Biên Hòa |
33,39 |
30,59 |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh CTĐT một số dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Văn bản số 14695/UBND-ĐT ngày 04/11/2020 của UBND TP về việc kiến nghị trình TTCP phê duyệt diện tích đất trồng lúa đối với dự án đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu), tại phường Thống Nhất và phường Hiệp Hòa |
25 |
Trạm biến áp 110 kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối |
Phước Tân |
Biên Hòa |
0,40 |
0,40 |
Công văn số 6145/PCĐN-BQLDA ngày 29/10/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai về việc ý kiến về danh mục thu hồi đất năm 2022 Công văn số 12166/UBND-KTN ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110 kV phước Tân và đường dây đấu nối |
26 |
Đường vào Trường THCS Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
Biên Hòa |
0,42 |
0,01 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND TP.Biên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
27 |
Đường từ nút giao vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu |
Trung Dũng; Thống Nhất |
Biên Hòa |
10,90 |
10,90 |
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28 |
Gia cố bờ sông khu vực trụ cầu T9 |
Bửu
Hòa; |
Biên Hòa |
1,07 |
1,00 |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm |
29 |
Tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1 tại phường Hố Nai |
Hố Nai |
Biên Hòa |
0,03 |
0,03 |
Được duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019. Hiện Ban QLDA đã trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi tại Văn bản số 667/BQLDAĐTXD-CTN ngày 05/5/2021. |
30 |
Nâng cấp đường ấp 3 Lâm San đi Quảng Thành |
Lâm San |
Cẩm Mỹ |
14,59 |
10,06 |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công (đợt 2) trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ |
31 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại |
Sông Nhạn |
Cẩm Mỹ |
0,40 |
0,40 |
Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt dự án xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất |
32 |
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân |
Bảo Vinh |
Long Khánh |
2,43 |
1,14 |
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
33 |
Đường số 5 (Bảo Vinh) |
Bảo Vinh |
Long Khánh |
2,60 |
1,02 |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của HĐND tỉnh Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
34 |
Đường Thổ Lùn (giai đoạn 2) |
Bàu Trâm |
Long Khánh |
1,26 |
1,26 |
Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 của UBND thành phố Long Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án. Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
35 |
Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ |
Bàu Trâm |
Long Khánh |
2,70 |
0,50 |
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh. Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
36 |
Đường Vành đai 2 |
Phú
Bình; |
Long Khánh |
26,87 |
23,89 |
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
37 |
Đường Vành đai 1 |
Suối
Tre; |
Long Khánh |
23,98 |
20,18 |
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
38 |
Đường Hoàng Diệu |
Xuân Thanh |
Long Khánh |
1,30 |
0,02 |
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
39 |
Đường Phạm Lạc |
Xuân Thanh |
Long Khánh |
0,78 |
0,36 |
Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND thành phố Long Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án. Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
40 |
Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí làn chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (bổ sung điểm Quốc lộ 1A giao với đường Lê A). |
Xuân
Trung; |
Long Khánh |
0,91 |
0,48 |
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
41 |
Đường CMT8 nối dài, thành phố Long Khánh và hạ tầng kỹ thuật các tuyến dường giao thông khu phức hợp phường Xuân An, Xuân Hòa, thành phố Long Khánh |
Xuân
An; |
Long Khánh |
56,40 |
56,40 |
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND thành phố Long Khánh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công của thành phố. Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
42 |
Nhánh rẽ đấu nối Trạm Biến áp 110 kV Công nghệ cao |
Thị
trấn |
Long Thành |
0,25 |
0,25 |
Văn bản thỏa thuận hướng tuyến tại Văn bản số 14192/UBND-CNN ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
43 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành |
Thị
trấn |
Long Thành |
1,59 |
1,59 |
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
44 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ khu trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang) (đường 25B) |
Long
Tân; |
Nhơn Trạch |
29,00 |
29,00 |
Quyết định 4664/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 một số dự án do UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch, trang 3 Phụ lục 1 |
45 |
Đường Lê Hồng Phong nối dài |
Phước
An; |
Nhơn Trạch |
5,30 |
5,30 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch |
46 |
Đường số 2 (đoạn từ đường ranh khu tái định cư Phước Thiền đến đường Trần Phú) |
Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
1,12 |
1,12 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch, trang 12, Phụ lục 2 |
47 |
Đường số 7 (đoạn từ đường KCN V đến đường Nguyễn Ái Quốc) giai đoạn 1 |
Vĩnh Thanh; Phước An |
Nhơn Trạch |
20,68 |
20,68 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện Nhơn Trạch về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Nhơn Trạch |
48 |
Đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương đến đường liên cảng |
Các xã |
Nhơn Trạch |
47,00 |
39,36 |
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
49 |
Dự án nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch |
Các xã |
Nhơn Trạch |
85,07 |
3,21 |
Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư. Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
50 |
Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây |
Phú
Sơn; |
Tân Phú |
1,23 |
1,23 |
Văn bản số 1613/UBND-CNN ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận địa phương Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia v/v giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021 |
51 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây |
Hưng Lộc |
Thống Nhất |
2,27 |
2,27 |
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
52 |
Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây |
Các xã |
Thống Nhất |
0,26 |
0,26 |
Công văn số 1613/UBND-CNN ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận hướng tuyến mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây. Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021 |
53 |
Trạm bơm ấp 5 |
Nam Cát Tiên |
Tân Phú |
0,02 |
0,02 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Tờ trình 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
54 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Nam Đế) |
Thị
trấn |
Trảng Bom |
0,50 |
0,50 |
Quyết định số 8537/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Trảng Bom về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của huyện Trảng Bom |
55 |
Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây |
Sông
Thao; |
Trảng Bom |
0,23 |
0,23 |
Văn bàn số 9378/SPMB-PDB ngày
16/8/2021 của Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Nam đăng ký kế hoạch
sử dụng đất cho dự án lưới điện cao thế trên địa bàn tình Đồng Nai, |
56 |
Trạm 110 kV Trị An - Phú Giáo |
Hiếu Liêm |
Vĩnh Cửu |
0,09 |
0,09 |
Văn bản số 15046/UBND-KTN ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai vê việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây và phương án cải tạo, nâng cấp công trình. |
57 |
Đường Chu Văn An |
Thị
trấn |
Vĩnh Cửu |
2,33 |
1,73 |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; dự án đã được Hội dồng thẩm định chủ trương đầu tư của huyện thông qua và đang hoàn thiện hồ sơ trình HĐND huyện thông qua |
58 |
Cầu tổ 6A khu phố 6 nối khu phố 5 |
Thị trấn Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
0,5 |
0,5 |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng Nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025. Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý |
59 |
Trạm trung chuyển rác |
Phú Lý |
Vĩnh Cửu |
1,0 |
1,0 |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý |
60 |
Hầm chui kết nối dự án đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị |
Bửu
Long; |
Biên Hòa |
2,10 |
2,10 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh; Văn bản số 23142//UBND-KTN ngày 27/11/2021 của UBND thành phố Biên Hòa cam kết bố trí vốn 500 triệu trong năm 2022 |
61 |
Đường D17 (đoạn từ ngã tư trụ sở Bàu Hàm 2 ra Quốc lộ 1A) |
Bàu
Hàm 2; |
Thống Nhất |
0,20 |
0,20 |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Văn bản số 9541/UBND-TNMT ngày 16/11/2021 của UBND huyện Thống Nhất cam kết bố trí vốn thực hiện năm 2022 |
62 |
Đường N7 nối dài |
Thị
trấn |
Thống Nhất |
0,40 |
0,40 |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Văn bản số 9541/UBND-TNMT ngày 16/11/2021 của UBND huyện Thống Nhất cam kết bố trí vốn thực hiện năm 2022 |
63 |
Đường cầu ông Bồ đi TP.Long Khánh |
Xuân Thiện |
Thống Nhất |
3,90 |
3,90 |
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 9541/UBND-TNMT ngày 16/11/2021 của UBND huyện Thống Nhất cam kết bố trí vốn thực hiện năm 2022 |
|
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
||
64 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư phường Bửu Hòa (bổ sung) |
Bửu Hòa |
Biên Hòa |
1,80 |
0,20 |
Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
65 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tam Hiệp (bổ sung) |
Tam Hiệp |
Biên Hòa |
9,45 |
0,05 |
Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND TP Biên Hòa về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tam Hiệp (9,4 ha) |
66 |
Xây dựng khu gia đình cán bộ chiến sĩ Quân khu 7 tại phường Bảo Vinh |
Bảo Vinh |
Long Khánh |
4,14 |
4,14 |
Văn bản số 3682/UBND-KTN ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất tại phường Bảo Vinh để thực hiện dự án. Văn bản số 5074/UBND-KTN ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý kinh phí chi trả bồi thường khu đất |
67 |
Nhà dài Tà Lài |
Tà Lài |
Tân Phú |
0,31 |
0,31 |
Bố trí vốn trong năm 2022 tại Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Tân Phú |
68 |
Khu tái định cư tại xã Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
Trảng Bom |
3,89 |
3,89 |
Công văn số 6941/UBND-KTNS ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ứng vốn Quỹ phát triển đất tỉnh Đồng Nai |
69 |
Khu tái định cư tại xã Đông Hòa |
Đông Hòa |
Trảng Bom |
18,89 |
18,89 |
Công văn số 6941/UBND-KTNS ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ứng vốn Quỹ phát triển đất tỉnh Đồng Nai |
70 |
Nhà văn hóa ấp Bình Lục |
Tân Bình |
Vĩnh Cửu |
0,11 |
0,11 |
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn khác do huyện quản lý |
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
||
71 |
Khu dân cư tập trung xã Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
18,80 |
6,30 |
Đã được UBND tỉnh gia hạn tiến độ sử dụng đất đầu tư dự án tại Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 |
Tổng cộng |
467,73 |
317,89 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU
TƯ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Mã loại đất |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, Thành phố |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
Cơ sở pháp lý |
1 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
An Bình |
Biên Hòa |
3,00 |
3,00 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
2 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
An Bình |
Biên Hòa |
6,70 |
6,70 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
3 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
An Bình |
Biên Hòa |
2,40 |
2,40 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
4 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
An Hòa |
Biên Hòa |
69,20 |
69,20 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
5 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
Bửu Hòa |
Biên Hòa |
0,29 |
0,29 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
6 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh |
Biên Hòa |
15,98 |
15,98 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
7 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
Hóa An |
Biên Hòa |
1,09 |
1,09 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
8 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
Long Bình |
Biên Hòa |
18,80 |
18,80 |
Văn bản số 23411/UBND-KTN ngày 01/12/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
9 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
Phước Tân |
Biên Hòa |
45,98 |
45,98 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án càn thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
10 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
Tân Phong |
Biên Hòa |
26,60 |
26,60 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
11 |
Khu dân cư theo quy hoạch (thửa 261 tờ 49) |
ODT |
Trảng Dài |
Biên Hòa |
1,66 |
1,66 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
12 |
Khu chung cư nhà ở xã hội |
ODT |
Long Bình |
Biên Hòa |
0,95 |
0,95 |
Văn bản số 23411/UBND-KTN ngày 01/12/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
13 |
Các khu đất dọc đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến huyện Vĩnh Cửu) |
ODT |
Bửu Long |
Biên Hòa |
34,03 |
34,03 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
14 |
Các khu đất dọc đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh) |
ODT |
Hóa An, Bửu Hòa |
Biên Hòa |
18,73 |
18,73 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
15 |
Các khu đất dọc đường ven sông Cái (đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản) |
ODT |
Thống Nhất; Tân Mai; Tam Hiệp; An Bình |
Biên Hòa |
49,95 |
49,95 |
Văn bản số 11048/UBND-KTN ngày 02/8/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về việc danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa theo quy định của pháp luật về đất đai |
16 |
Dự án khu đô thị du lịch Đại Phước |
ONT |
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
49,81 |
49,81 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo đề xuất Công ty Cổ phần Đầu tư Hà phú Riverland và Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Á Đông |
17 |
Dự án khu đô thị du lịch Đại Phước |
ONT |
Đại Phước |
Nhơn Trạch |
75,47 |
75,47 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo đề xuất Công ty Cổ phần Đầu tư Phong Phú |
Tổng cộng |
|
|
|
420,64 |
420,64 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 196/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019, NGHỊ QUYẾT SỐ
11/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020, NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2020/NQ-HĐND NGÀY 04
THÁNG 12 NĂM 2020 TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Tên huyện |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (ha) |
Số Nghị quyết |
Năm kế hoạch |
|
|
|||||||
1 |
Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai |
Biên Hòa |
Bửu Long |
1,78 |
196 |
2020 |
|
2 |
Bảo tồn, tôn tạo khu lăng mộ Trịnh Hoài Đức |
Biên Hòa |
Trung Dũng |
0,03 |
196 |
2020 |
|
3 |
Mở rộng Trường THCS Hòa Hưng |
Biên Hòa |
An Hòa |
0,03 |
196 |
2020 |
|
4 |
Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ) |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,06 |
196 |
2020 |
|
5 |
Trường Mầm Non Hoa Cúc (điểm ấp 7) |
Định Quán |
Phú Tân |
0,25 |
196 |
2020 |
|
6 |
Trường MN Phú Vinh (Mở rộng) |
Định Quán |
Phú Vinh |
0,20 |
196 |
2020 |
|
7 |
Trường Mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ) |
Long Thành |
Bàu Cạn |
0,15 |
196 |
2020 |
|
8 |
Trường TH Phước Bình (Thửa 71, tờ 30 xã Phước Bình) |
Long Thành |
Phước Bình |
1,57 |
196 |
2020 |
|
9 |
Trường THCS Bình Sơn |
Long Thành |
Bình Sơn |
1,58 |
196 |
2020 |
|
10 |
Trụ sở UBND xã Phước Thái |
Long Thành |
Phước Thái |
2,30 |
196 |
2020 |
|
11 |
Trụ sở UBND xã An Phước |
Long Thành |
An Phước |
3,70 |
196 |
2020 |
|
12 |
Mở rộng Trường TH Phú Đông |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
0,45 |
196 |
2020 |
|
13 |
Xây dựng trụ sở công an xã |
Tân Phú |
Phú Lâm |
0,10 |
196 |
2020 |
|
14 |
Trường TH, THCS Gia Kiệm |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
1,50 |
196 |
2020 |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
0,46 |
196 |
2020 |
|
16 |
Trường MN Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
1,10 |
196 |
2020 |
|
17 |
Trường Tiểu học Bàu Phụng (CS2) |
Vĩnh Cửu |
Phú Lý |
0,96 |
196 |
2020 |
|
18 |
Trường TH Tân Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
2,20 |
196 |
2020 |
|
19 |
Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu |
Biên Hòa |
Bửu Long |
17,64 |
196 |
2020 |
|
20 |
Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,40 |
196 |
2020 |
|
21 |
Trạm biến áp 110 kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,87 |
196 |
2020 |
|
22 |
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K |
Biên Hòa |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
2,28 |
196 |
2020 |
|
23 |
Đường vào Trường TH Long Bình 1 |
Biên Hòa |
Long Bình |
0,08 |
196 |
2020 |
|
24 |
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1) |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,01 |
196 |
2020 |
|
25 |
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện Kiểm sát) |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,01 |
196 |
2020 |
|
26 |
Đường vào Trường THCS Lê Quang Định (HT) |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
0,01 |
196 |
2020 |
|
27 |
Cải tạo nút giao thông đường Trương Định - Trương Quyền |
Biên Hòa |
Tân Mai |
0,04 |
196 |
2020 |
|
28 |
Đường 23 theo quy hoạch (dự án đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất) |
Biên Hòa |
Tân Biên |
0,02 |
196 |
2020 |
|
29 |
Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài |
Biên Hòa |
Long Hưng, Tam Phước |
3,50 |
196 |
2020 |
|
30 |
Trạm biến áp 110 kV Giang Điền và đường dây đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân, Tam Phước |
0,48 |
196 |
2020 |
|
31 |
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Bảo Bình, Xuân Mỹ |
5,50 |
196 |
2020 |
|
32 |
Nâng cấp đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Long Giao, Xuân Mỹ |
0,80 |
196 |
2020 |
|
33 |
Đường tổ 10, tổ 11 ấp Tân Hòa |
Cẩm Mỹ |
Bảo Bình |
0,80 |
196 |
2020 |
|
34 |
Đường khu 5 ấp Suối Cả, xã Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Long Giao |
0,40 |
196 |
2020 |
|
35 |
Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo |
Cẩm Mỹ |
Xuân Bảo |
0,87 |
196 |
2020 |
|
36 |
Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
1,10 |
196 |
2020 |
|
37 |
Đường tổ 8, ấp 5, xã Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Xuân Tây |
0,60 |
196 |
2020 |
|
38 |
Đường nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Bảo Bình, Xuân Tây |
1,80 |
196 |
2020 |
|
39 |
Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình |
Cẩm Mỹ |
Xuân Tây, Bảo Bình |
2,40 |
196 |
2020 |
|
40 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao |
Cẩm Mỹ |
Lâm San |
0,76 |
196 |
2020 |
|
41 |
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Lâm San, Sông Ray |
0,37 |
196 |
2020 |
|
42 |
Đường vào Cụm công nghiệp Long Giao |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường |
1,11 |
196 |
2020 |
|
43 |
Đường ven sông Đồng Nai |
Định Quán |
Phú
Tân, |
3,00 |
196 |
2020 |
|
44 |
Đập dâng Cần Đu 2 |
Định Quán |
Phú Túc |
0,28 |
196 |
2020 |
|
45 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi |
Định Quán |
Phú Tân |
0,25 |
196 |
2020 |
|
46 |
Đường cầu Suối Rắc |
Định Quán |
Túc Trưng |
3,00 |
196 |
2020 |
|
47 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi |
Long Khánh |
X.Hòa |
0,54 |
196 |
2020 |
|
48 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Long Thành |
TT. Long Thành |
1,55 |
196 |
2020 |
|
49 |
Đường Lê Duẩn |
Long Thành |
TT. Long Thành - An Phước - Long Đức |
4,00 |
196 |
2020 |
|
50 |
Đường 25C (đoạn từ QL 51 đến HL 19) |
Long Thành |
Long Phước |
21,00 |
196 |
2020 |
|
51 |
Bến xe Long Thành |
Long Thành |
Long An |
4,85 |
196 |
2020 |
|
52 |
Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn |
Long Thành |
Lộc An |
2,36 |
196 |
2020 |
|
53 |
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An - Bình Sơn (bổ sung diện tích) |
Long Thành |
Long An |
1,00 |
196 |
2020 |
|
54 |
Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19 |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
10,00 |
196 |
2020 |
|
55 |
Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu - Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
0,51 |
196 |
2020 |
|
56 |
Cảng thủy nội địa Vĩnh Tân |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
3,55 |
196 |
2020 |
|
57 |
Bến thủy nội địa Phước Khánh |
Nhơn Trạch |
Phước Khánh |
14,65 |
196 |
2020 |
|
58 |
Trạm bơm Đắc Lua |
Tân Phú |
Đắc Lua |
27,50 |
196 |
2020 |
|
59 |
Đường đê bao Đồng Hiệp |
Tân Phú |
Phú Điền, Phú Thanh |
3,60 |
196 |
2020 |
|
60 |
Đường Hùng Vương nối dài |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
4,80 |
196 |
2020 |
|
61 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
2,20 |
196 |
2020 |
|
62 |
Đường Nguyễn Du |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
2,73 |
196 |
2020 |
|
63 |
Trạm biến áp 110 kV Núi Tượng và đường dây đấu nối |
Tân Phú |
Các xã |
0,85 |
196 |
2020 |
|
64 |
Cầu Suối Đức |
Tân Phú |
Trà Cổ |
0,06 |
196 |
2020 |
|
65 |
Đường từ QL 20 vào trường THCS Gia Tân 1 |
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
1,80 |
196 |
2020 |
|
66 |
Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Hợp |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
0,15 |
196 |
2020 |
|
67 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
3,48 |
196 |
2020 |
|
68 |
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc |
Trảng Bom |
Bình Minh |
0,68 |
196 |
2020 |
|
69 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ) |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
2,00 |
196 |
2020 |
|
70 |
Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2) |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
0,15 |
196 |
2020 |
|
71 |
Đường điện 220 kV Sông Mây - Tam Phước |
Trảng Bom |
Bình Minh |
0,35 |
196 |
2020 |
|
72 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gẩn điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt) |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
0,32 |
196 |
2020 |
|
73 |
Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình) |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
4,50 |
196 |
2020 |
|
74 |
Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi) |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình, Bình Lợi |
4,20 |
196 |
2020 |
|
75 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT 767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu |
Vĩnh Cửu |
Tân An, Trị An, TT. Vĩnh An |
12,00 |
196 |
2020 |
|
76 |
Đường ấp 3 xã Tân An |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
2,10 |
196 |
2020 |
|
77 |
Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
1,74 |
196 |
2020 |
|
78 |
Dự án đấu nối đường Quang Trung với đường Lý Thái Tổ |
Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
0,80 |
196 |
2020 |
|
79 |
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
4,30 |
196 |
2020 |
|
80 |
Đường giao thông trong khu trung tâm hành chính xã Mã Đà |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
2,36 |
196 |
2020 |
|
81 |
Đường Kỳ Lân |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
3,40 |
196 |
2020 |
|
82 |
Trung tâm Văn hóa huyện (đường N2, N3) |
Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
2,39 |
196 |
2020 |
|
83 |
Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762) |
Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
1,68 |
196 |
2020 |
|
84 |
Nạo vét Rạch Đông |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
33,23 |
196 |
2020 |
|
85 |
Đường Bến Xúc (nối Vĩnh Cửu - Trảng Bom) |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
1,20 |
196 |
2020 |
|
86 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú |
Xuân Lộc |
TT. Gia Ray |
6,20 |
196 |
2020 |
|
87 |
Nút giao thông đấu nối đường Xuân Hiệp - Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân Hiệp - Lang Minh) |
Xuân Lộc |
Xuân Hiệp |
0,20 |
196 |
2020 |
|
88 |
Khu tái định cư Bình Đa |
Biên Hòa |
An Bình, Bình Đa, Tam Hiệp |
0,30 |
196 |
2020 |
|
89 |
Khu tái định cư Thống Nhất, Tân Mai |
Biên Hòa |
Thống Nhất, Tân Mai |
9,40 |
196 |
2020 |
|
90 |
Khu tái định cư phường Quang Vinh |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,03 |
196 |
2020 |
|
91 |
Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,03 |
196 |
2020 |
|
92 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa 2 |
Biên Hòa |
Bình Đa |
1,50 |
196 |
2020 |
|
93 |
Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ) |
Long Thành |
Bàu Cạn |
0,05 |
196 |
2020 |
|
94 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,07 |
196 |
2020 |
|
95 |
Cải tạo, nâng cấp chợ Bàu Hàm |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
0,54 |
196 |
2020 |
|
96 |
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
9,90 |
196 |
2020 |
|
97 |
Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN) |
Biên Hòa |
Trảng Dài |
0,50 |
196 |
2020 |
|
98 |
Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,03 |
196 |
2020 |
|
99 |
Khu dân cư Bửu Hòa Phát |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
5,68 |
196 |
2020 |
|
100 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường |
4,25 |
196 |
2020 |
|
101 |
Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX |
Long Thành |
TT.Long Thành |
2,10 |
196 |
2020 |
|
102 |
Khu dân cư Long Thành (Công ty CP TMDV Long Điền) |
Long Thành |
Long Phước |
1,90 |
196 |
2020 |
|
103 |
Khu dân cư Long Thành Phát (Công ty TNHH Phương Minh Triết) |
Long Thành |
Phước Bình |
4,20 |
196 |
2020 |
|
104 |
Khu dân cư Long Thành (Công ty CP BĐS Đại Thành Công) |
Long Thành |
An Phước |
1,77 |
196 |
2020 |
|
105 |
Khu dân cư Thành Công (công ty CP BĐS đất nền Thành Công) |
Long Thành |
Long Đức |
2,75 |
196 |
2020 |
|
106 |
Khu dân cư Phước Bình (Công ty CP BĐS đất nền May Mắn) |
Long Thành |
Phước Bình |
1,53 |
196 |
2020 |
|
107 |
Khu dân cư công nghiệp Phước Bình (Công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc) |
Long Thành |
Phước Bình |
6,53 |
196 |
2020 |
|
108 |
Khu dân cư Công ty Tây Tây Nam |
Long Thành |
Long Đức |
0,88 |
196 |
2020 |
|
109 |
Khu dân cư The Queen |
Long Thành |
Long Đức |
1,21 |
196 |
2020 |
|
110 |
Khu dân cư Thiên Trường |
Long Thành |
Long Phước |
1,10 |
196 |
2020 |
|
111 |
Khu dân cư Phước Lộc Phát |
Long Thành |
Phước Bình |
4,00 |
196 |
2020 |
|
112 |
Khu dân cư Phước Thái (T&T) |
Long Thành |
Phước Thái |
0,57 |
196 |
2020 |
|
113 |
Khu dân cư CIC LAND |
Long Thành |
Phước Thái |
1,65 |
196 |
2020 |
|
114 |
Khu dân cư CIC ONE |
Long Thành |
Long Đức |
5,00 |
196 |
2020 |
|
115 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Long Thành |
Long Phước |
4,91 |
196 |
2020 |
|
116 |
Khu dân cư đô thị |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
28,50 |
196 |
2020 |
|
117 |
Khu dân cư thương mại đô thị mới |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phú Hội |
22,37 |
196 |
2020 |
|
118 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
11,92 |
196 |
2020 |
|
119 |
Khu dân cư Phú Đông Riverside |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
2,35 |
196 |
2020 |
|
120 |
Khu dân cư đô thị Lành Mạnh |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
29,60 |
196 |
2020 |
|
121 |
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Công ty CPĐT Donal) |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
2,75 |
196 |
2020 |
|
122 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
3,85 |
196 |
2020 |
|
123 |
Khu dân cư tại xã Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
13,00 |
196 |
2020 |
|
124 |
Xây dựng khu dân cư và thương mại |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
7,19 |
196 |
2020 |
|
125 |
Khu dân cư Lâm Viên sinh thái |
Trảng Bom |
Giang Điền |
19,10 |
196 |
2020 |
|
126 |
Khu dân cư (Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ) |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
23,48 |
196 |
2020 |
|
127 |
Khu dân cư Chiến Thắng |
Xuân Lộc |
Xuân Định |
7,15 |
196 |
2020 |
|
128 |
Trường Mầm non Phước Bình |
Long Thành |
Phước Bình |
1,10 |
11 |
2020 |
|
129 |
Đường nối từ đường Võ Thị Sáu sang đường Hưng Đạo Vương |
Biên Hòa |
Quyết Thắng |
0,84 |
11 |
2020 |
|
130 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV Trị An - Phú Giáo |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
0,06 |
11 |
2020 |
|
131 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường số 7 KCN Thạnh Phú đoạn đấu ra trục số 16 xã Thạnh Phú theo quy hoạch |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,10 |
11 |
2020 |
|
132 |
Công viên B5 |
Biên Hòa |
Tân Tiến |
3,18 |
11 |
2020 |
|
133 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tân An (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO) |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
48,82 |
11 |
2020 |
|
134 |
Khu nhà ở Hoàng Long (Công ty TNHH Nhà Hoàng Long) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,28 |
11 |
2020 |
|
135 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH SX-DVTM Đại Hoàng Hảo) |
Long Thành |
Bình Sơn |
4,06 |
11 |
2020 |
|
136 |
Chung cư Tâm Khải Hoàn 769 (Công ty Cổ phần BĐS Tâm Khải Hoàn) |
Long Thành |
Lộc An |
0,83 |
11 |
2020 |
|
137 |
Khu dân cư Aten (Công ty TNHH bất động sản Aten Land) |
Long Thành |
Long An |
3,93 |
11 |
2020 |
|
138 |
Khu dân cư Long Việt An (Công ty Cổ phần Đầu tư Long Việt An) |
Long Thành |
Long Đức |
4,78 |
11 |
2020 |
|
139 |
Khu dân cư Phúc An Bình (Công ty Cổ phần bất động sản Phúc An Bình) |
Long Thành |
Long Đức |
1,05 |
11 |
2020 |
|
140 |
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Trí Thuận Tiến) |
Long Thành |
Long Phước |
6,30 |
11 |
2020 |
|
141 |
Khu dân cư Long Phước (Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng An Hưng Phát) |
Long Thành |
Long Phước |
50,20 |
11 |
2020 |
|
142 |
Khu dân cư Long Phát (Công ty TNHH SX TM DV Linh Long Phát) |
Long Thành |
Long Phước |
4,02 |
11 |
2020 |
|
143 |
Khu dân cư Khiết An Phước Bình (Công ty Cổ phần BĐS Khiết An Phước Bình) |
Long Thành |
Phước Bình |
0,88 |
11 |
2020 |
|
144 |
Khu dân cư Newland (Công ty Cổ phần bất động sản BĐS Hạnh Phúc Long Thành) |
Long Thành |
Phước Bình |
2,12 |
11 |
2020 |
|
145 |
Khu dân cư Phước Bình Land (Công ty Cổ phần bất động sản Tâm Gia) |
Long Thành |
Phước Bình |
2,16 |
11 |
2020 |
|
146 |
Chung cư Thiên Tâm An (Công ty Cổ phần bất động sản Điền Tâm) |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,62 |
11 |
2020 |
|
147 |
Khu dân cư theo quy hoạch (liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam) |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
7,77 |
11 |
2020 |
|
148 |
Khu dân cư theo quy hoạch (liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam) |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
12,97 |
11 |
2020 |
|
149 |
Khu dân cư tại xã Phước Thiền (Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng Phúc Tiến) |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
39,15 |
11 |
2020 |
|
150 |
Khu dân cư phố chợ (DNTN Thiên Nhiên) |
Vĩnh Cửu |
Tân Bình |
2,70 |
11 |
2020 |
|
151 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Đất Phú Quý) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
6,76 |
11 |
2020 |
|
152 |
Khu dân cư đô thị Trịnh Vũ Giáp (Công ty TNHH bất động sản Trịnh Vũ Giáp) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
5,62 |
11 |
2020 |
|
153 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư nông thôn (Công ty TNHH Ninh Thịnh) |
Xuân Lộc |
Suối Cao |
6,39 |
11 |
2020 |
|
154 |
Đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
Biên Hòa |
Thống Nhất, Hiệp Hoà |
10,08 |
11 |
2020 |
|
155 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Đầu tư bất động sản An Trường Đạt) |
Long Thành |
Phước Thái |
18,43 |
11 |
2020 |
|
156 |
Đường Khu dân cư Long Đức (phía Nam) |
Long Thành |
Long Đức |
1,60 |
11 |
2020 |
|
157 |
Bệnh viện dã chiến |
Xuân Lộc |
Suối Cao |
9,06 |
11 |
2020 |
|
158 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế xây dựng Mai-Archi) |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
9,20 |
11 |
2020 |
|
159 |
Văn phòng khu phố 7 |
Biên Hòa |
Tân Phong |
0,02 |
11 |
2020 |
|
160 |
Khu dân cư thị trấn Gia Ray |
Xuân Lộc |
TT Gia Ray |
47,50 |
11 |
2020 |
|
161 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
18,50 |
11 |
2020 |
|
162 |
Khu dân cư tại phường Xuân Hòa |
Long Khánh |
Xuân Hòa |
39,35 |
11 |
2020 |
|
163 |
Khu đô thị Lake View City |
Long Thành |
Tam An |
120,90 |
11 |
2020 |
|
164 |
Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An |
Biên Hòa |
Hoá An |
0,15 |
11 |
2020 |
|
165 |
Cụm kho vật chứng của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa |
Biên Hòa |
Bửu Long |
0,20 |
24 |
2021 |
|
166 |
Trường tiểu học Long Bình 1 |
Biên Hòa |
Long Bình |
0,03 |
24 |
2021 |
|
167 |
Trường THCS Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Tân Hạnh |
0,02 |
24 |
2021 |
|
168 |
Trường Mầm non Tân Hạnh 2 |
Biên Hòa |
Tân Hạnh |
0,03 |
24 |
2021 |
|
169 |
Trường THCS Tân Phong |
Biên Hòa |
Tân Phong |
0,02 |
24 |
2021 |
|
170 |
Trường Mầm non Tân Vạn |
Biên Hòa |
Tân Vạn |
0,65 |
24 |
2021 |
|
171 |
Nhà văn hóa ấp Bảo Thị |
Xuân Lộc |
Xuân Định |
0,22 |
24 |
2021 |
|
172 |
Trụ sở UBND xã Bàu Hàm 2 |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
5,00 |
24 |
2021 |
|
173 |
Sân bóng đá (kết hợp khu thể thao) |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
1,70 |
24 |
2021 |
|
174 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn |
Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
0,91 |
24 |
2021 |
|
175 |
Tuyến đường đồi bà Dòng đi khu chăn nuôi tập trung Đồi Quân về Đồi Nam |
Trảng Bom |
Trung Hòa |
4,72 |
24 |
2021 |
|
176 |
Hương lộ 2 nối dài (đoạn 1 - giai đoạn 1) |
Biên Hòa |
Các phường |
0,30 |
24 |
2021 |
|
177 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào Trường THPT Nam Hà |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,11 |
24 |
2021 |
|
178 |
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1) |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,04 |
24 |
2021 |
|
179 |
Xây dựng cầu vàm Cái Sứt trên Hương lộ 2 nối dài |
Biên Hòa |
Long
Hưng; |
0,37 |
24 |
2021 |
|
180 |
Đường dây 4 mạch từ trạm biến áp 220 kV Tam Phước đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch Long Bình - Long Thành |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,07 |
24 |
2021 |
|
181 |
Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường dây đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân |
1,65 |
24 |
2021 |
|
182 |
Đường dây 220 kV TBA 500 kV Long Thành - Công nghệ cao |
Biên Hòa |
Tam Phước |
0,30 |
24 |
2021 |
|
183 |
Đường vào Trường THCS Lê Quang Định (HT) |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
0,01 |
24 |
2021 |
|
184 |
Đường vào Trường Tiểu học Tân Tiến A |
Biên Hòa |
Tân Tiến |
0,02 |
24 |
2021 |
|
185 |
Đường Lưu Văn Viết |
Biên Hòa |
Tân Tiến |
0,18 |
24 |
2021 |
|
186 |
Gia cố bờ sông khu vực trụ T9 cầu Bửu Hòa |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,07 |
24 |
2021 |
|
187 |
Đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu), tại phường Thống Nhất và phường Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa |
Biên Hòa |
Thống Nhất; Hiệp Hòa |
2,80 |
24 |
2021 |
|
188 |
Thủy điện Phú Tân 2 |
Định Quán |
Phú
Tân; |
100,20 |
24 |
2021 |
|
189 |
Đường dây 110 kV đấu nối Nhà máy điện Phú Tân 2 |
Định Quán |
Phú Vinh |
0,80 |
24 |
2021 |
|
190 |
TBA 220 kV Định Quán và đường dây đấu nối |
Định Quán |
Phú Vinh |
5,00 |
24 |
2021 |
|
191 |
ĐZ 220 kV mạch hai Sông Mây - Bảo Lộc |
Định Quán |
Phú
Tân; |
1,83 |
24 |
2021 |
|
192 |
Trạm 220 kV Long Khánh |
Long Khánh |
Hàng Gòn |
0,81 |
24 |
2021 |
|
193 |
Trạm biến áp 110 kV KCN Long Khánh và hướng tuyến đường dây đấu nối |
Long Khánh |
Suối Tre |
0,56 |
24 |
2021 |
|
194 |
Đầu tư, mở rộng đường 21/4 và hệ thống cây xanh cách ly |
Long Khánh |
Suối Tre |
2,56 |
24 |
2021 |
|
195 |
TBA 110 kV Bàu Cạn và hướng tuyến đường dây đấu nối |
Long Thành |
Long
Phước; |
0,53 |
24 |
2021 |
|
196 |
Đường dây 220 kV đấu nối NMĐ Nhơn Trạch 3 TBP 500 kV Long Thành |
Long Thành |
Tam An |
4,00 |
24 |
2021 |
|
197 |
Đường dây 220 kV TBM 500 kV Long Thành - Công nghệ cao |
Long Thành |
Tam
An; |
3,00 |
24 |
2021 |
|
198 |
Đường Phan Bội Châu |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,97 |
24 |
2021 |
|
199 |
Đường Chu Văn An |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
1,00 |
24 |
2021 |
|
200 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 (giai đoạn 1) |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,30 |
24 |
2021 |
|
201 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh (giai đoạn 1) |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,31 |
24 |
2021 |
|
202 |
Hệ thống thoát nước và đấu nối đường vào trạm và đường dây cấp điện tự dùng 22 kV |
Long Thành |
Lộc An |
0,80 |
24 |
2021 |
|
203 |
TBA 220 kV An Phước |
Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
0,47 |
24 |
2021 |
|
204 |
Lộ ra 110 kV trạm 220 kV An Phước |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,14 |
24 |
2021 |
|
205 |
Trạm 220KV KCN Nhơn Trạch và đường dây đấu nối |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
4,50 |
24 |
2021 |
|
206 |
Bến thủy nội địa tại xã Phú Thạnh |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
4,50 |
24 |
2021 |
|
207 |
Xuất tuyến TBA 220 kV thành phố Nhơn Trạch |
Nhơn Trạch |
Phú
Thạnh; |
0,13 |
24 |
2021 |
|
208 |
Đường dây 500 kV Nhà máy điện Nhơn Trạch 4 rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè |
Nhơn Trạch |
Phước Khánh |
1,20 |
24 |
2021 |
|
209 |
DZ 220 kV đấu nối NMĐ Nhơn Trạch 3 - TBA 500 kV Long Thành |
Nhơn Trạch |
Phước
Khánh; |
4,00 |
24 |
2021 |
|
210 |
Đường Tà Lài mở rộng (đoạn từ Km13 đến cầu Tà Lài) |
Tân Phú |
Phú
Lập; |
6,61 |
24 |
2021 |
|
211 |
Trạm biến áp 110 kV Núi Tượng và hướng tuyến đường dây đấu nối |
Tân Phú |
Phú
Thịnh; |
0,76 |
24 |
2021 |
|
212 |
Đường Hùng Vương đoạn cuối |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
4,85 |
24 |
2021 |
|
213 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ xã Đắc Lua đi huyện Đăng Hà tỉnh Bình Phước |
Tân Phú |
Đắc Lua |
28,65 |
24 |
2021 |
|
214 |
Đường dây ĐZ 220 kV mạch hai Sông Mây - Bảo Lộc |
Thống Nhất |
Các xã |
0,74 |
24 |
2021 |
|
215 |
Cải tạo đường dây 110 kV TBA 220 kV Trị An - Kiệm Tân |
Thống Nhất |
Gia
Tân 1; |
0,02 |
24 |
2021 |
|
216 |
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc |
Trảng Bom |
Bình Minh |
0,08 |
24 |
2021 |
|
217 |
Mạch 2 đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây |
Trảng Bom |
Bắc
Sơn; |
0,47 |
24 |
2021 |
|
218 |
Đường dây 220 kV Sông Mây - Tam Phước |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,02 |
24 |
2021 |
|
219 |
Cải tạo đường dây 110 kV TBA 200 kV TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân |
Trảng Bom |
Thanh Bình |
0,04 |
24 |
2021 |
|
220 |
Kênh cấp 2 nội đồng hồ Gia Măng |
Xuân Lộc |
Lang
Minh; |
6,60 |
24 |
2021 |
|
221 |
Nút giao thông giữa đường ĐT 765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát) bổ sung |
Xuân Lộc |
Suối
Cát; |
0,02 |
24 |
2021 |
|
222 |
Đường Phước Bình - xã Xuân Thọ |
Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
1,75 |
24 |
2021 |
|
223 |
Đường Làng dân tộc Chơro Xuân Phú |
Xuân Lộc |
Xuân Phú |
3,06 |
24 |
2021 |
|
224 |
Đường Thọ Chánh - Thọ Tân |
Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
2,50 |
24 |
2021 |
|
225 |
Nâng cấp, mở rộng đường Thành Công, ấp Trung Nghĩa |
Xuân Lộc |
Xuân Trường |
0,46 |
24 |
2021 |
|
226 |
Đường nội đồng Giáo Tùng |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,65 |
24 |
2021 |
|
227 |
Đường nội đồng Bình Ninh |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,67 |
24 |
2021 |
|
228 |
Đường nội đồng Cây Gõ |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,45 |
24 |
2021 |
|
229 |
Mở rộng đường Cây Gõ |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,50 |
24 |
2021 |
|
230 |
Hệ thống thoát nước Cụm công nghiệp Thiện Tân (giai đoạn 2) từ hạ lưu ra suối Rạch Đông |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
0,80 |
24 |
2021 |
|
231 |
Cải tạo đường dây 110 kV từ TBA 220 kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân |
Vĩnh Cửu |
Trị
An; |
0,26 |
24 |
2021 |
|
232 |
Mở rộng nhà máy thủy điện Trị An (khu vực tạm sử dụng) |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
92,23 |
24 |
2021 |
|
233 |
Cầu Bạch Đằng và đường đấu nối đến Hương Lộ 7 |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,92 |
24 |
2021 |
|
234 |
Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,22 |
24 |
2021 |
|
235 |
Hạ tầng khu tái định cư 11 ha |
Biên Hòa |
Bửu Long |
11,40 |
24 |
2021 |
|
236 |
Khu tái định cư |
Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú |
15,00 |
24 |
2021 |
|
237 |
Hạ tầng khu dân cư, thương mại và tái định cư 6,30 ha |
Biên Hòa |
Bửu Long |
6,30 |
24 |
2021 |
|
238 |
Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K) |
Biên Hòa |
Bửu
Hòa |
0,88 |
24 |
2021 |
|
239 |
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư Hoàng Phát Lợi) |
Long Thành |
Long Phước |
3,80 |
24 |
2021 |
|
240 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại xã Long Phước (Công ty TNHH sản xuất Phích nước Hoàng Long) |
Long Thành |
Long Phước |
2,33 |
24 |
2021 |
|
241 |
Khu dân cư Bàu Cạn (Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Hữu Lợi) |
Long Thành |
Bàu Cạn |
2,32 |
24 |
2021 |
|
242 |
Khu dân cư tại xã Long Đức |
Long Thành |
Long Đức |
0,79 |
24 |
2021 |
|
243 |
Khu dân cư Vi Như |
Long Thành |
Long Phước |
1,05 |
24 |
2021 |
|
244 |
Khu dân cư Tâm Khánh Land |
Long Thành |
Phước Bình |
1,16 |
24 |
2021 |
|
245 |
Khu dân cư Bình Khiết |
Long Thành |
Phước Bình |
1,95 |
24 |
2021 |
|
246 |
Khu dân cư Điền Tâm Thịnh |
Long Thành |
Phước Bình |
1,09 |
24 |
2021 |
|
247 |
Khu dân cư Phước Bình INVEST |
Long Thành |
Phước Bình |
2,68 |
24 |
2021 |
|
248 |
Khu đô thị du lịch sinh thái (Công ty golf Long Thành) |
Long Thành |
Tam An |
70,18 |
24 |
2021 |
|
249 |
Khu dân cư Phú Hữu |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
201,45 |
24 |
2021 |
|
250 |
Khu dân cư nông thôn theo quy hoạch |
Thống Nhất |
Quang Trung |
13,67 |
24 |
2021 |
|
251 |
Khu dân cư Điền Phước |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
95,20 |
24 |
2021 |
|
Tổng cộng |
1.738,50 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Tên huyện |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (ha) |
Số Nghị quyết |
Năm kế hoạch |
Lý do chuyển tiếp |
|
|
||||||||
1 |
Đ. Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng) |
Long Khánh |
Bảo Vinh, Bảo Quang |
11,38 |
21 |
2016 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
2 |
Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (gđ1) |
Long Khánh |
Bảo Vinh |
0,03 |
21 |
2016 |
Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND thành phố Long khánh về việc duyệt phương án bồi thường; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
3 |
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh |
Biên Hòa |
Quyết Thắng |
1,00 |
38 |
2017 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa. |
|
4 |
Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú |
Định Quán |
TT.Định Quán |
0,40 |
38 |
2017 |
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án Khu tái định cư Lý Thái Tổ (đường Lý Thái Tổ - đoạn giao thông đường Trần Phú đến Trường THPT Định Quán); huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản số 4549/UBND-NN ngày 17/11/2021 |
|
5 |
Đường Be 129 đoạn từ Km0+00 đến Km3+560 (mở rộng) |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,64 |
38 |
2017 |
Công văn số 214/TB-UBND ngày 02/3/2017 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Be 129 (đoạn từ Km0+00 đến Km3+560) tại xã Phú Thanh, huyện Tân Phú; Bố trí vốn trong năm 2022 tại Công văn số 177/KH-UBND ngày 26/8/2021 Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Tân Phú |
|
6 |
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su) |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,40 |
38 |
2017 |
Kế hoạch thu hồi đất số 278/KH-UBND ngày 7/8/2019 của UBND huyện Trảng Bom; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Trảng Bom. Trong đó có bố trí vốn năm 2022 để thực hiện dự án đường 29/4 ( đoạn trước NT cao su) |
|
7 |
Cụm CN Phú Túc |
Định Quán |
Phú Túc |
50,00 |
38 |
2017 |
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án Cụm công nghiệp Phú Túc tại ấp Cầu Ván, xã Phú Túc, huyện Định Quán; huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
8 |
Mở rộng Trường THCS Hòa Hưng |
Biên Hòa |
An Hòa |
0,21 |
38 |
2017 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 của HĐND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 |
|
9 |
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán |
Định Quán |
Gia Canh, Phú Hòa |
11,50 |
38 |
2017 |
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án đầu tư thủy Lợi phục vụ tưới Vùng Mía Định Quán (đợt 1) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán. |
|
10 |
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh |
Định Quán |
Thanh Sơn |
6,40 |
38 |
2017 |
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 06/10/2027 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống tuyến kênh tại xã Thanh Sơn, huyện Định Quán; huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
11 |
Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2 |
Các huyện |
Các xã |
0,63 |
38 |
2017 |
Đang triển khai thu hồi đất |
|
12 |
Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc |
Long Khánh |
Các xã |
1,00 |
38 |
2017 |
Đã có thông báo thu hồi đất; Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
13 |
Hệ thống thoát nước khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan |
Biên Hòa |
Phước Tân, Long Bình Tân |
18,00 |
183 |
2016 |
Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh v/v triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh đối với dự án chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa và suối Cầu Quan |
|
14 |
Khu nhà ở biệt thự và khu tái định cư Núi Dòng Dài |
Biên Hòa |
Phước Tân |
154,62 |
183 |
2016 |
Đang thực hiện; đã giao đất đợt 1 tại Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 về việc giao đất đợt 1; chuyển tiếp để thực hiện phần còn lại |
|
15 |
Khu đô thị du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành) |
Biên Hòa |
Phước Tân, Tam Phước |
771,00 |
183 |
2016 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; đang thực hiện các bước để thu hồi đất |
|
16 |
Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty CP Địa ốc Phú Thuận Lợi) |
Biên Hòa |
Tam Phước |
19,10 |
183 |
2016 |
Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; đang thực hiện các bước để thu hồi đất |
|
17 |
Dự án Khu dân cư phường Thống Nhất (Cty D2D) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
24,08 |
183 |
2016 |
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 5/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 về việc cho phép đầu tư dự án KDC phường Thống Nhất |
|
18 |
Khu dân cư số 3, Trung tâm huyện |
Cẩm Mỹ |
Long Giao |
0,21 |
183 |
2016 |
Đã có thông báo, kế hoạch thu hồi đất. Đang lập hồ sơ thu hồi đất (đối với phần diện tích đất của hộ gia đình, các nhân); còn phần đất công đưa vào đấu giá |
|
19 |
Hồ Cà Ròn và hệ thống kênh thủy lợi |
Định Quán |
Gia Canh |
174,00 |
144 |
2015 |
Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 1) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán. Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 2) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán. Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 3) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán. Quyết định số 4578/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của dự án Hồ chứa nước Cà Ròn (đợt 4) tại xã Gia Canh, huyện Định Quán. |
|
20 |
Đường Nguyễn Huệ đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến QL 1A |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,50 |
144 |
2015 |
Văn bản số 5433/STC-QLG&CS ngày 3/10/2019 của Sở Tài chính về việc thẩm định phương án giá đất cụ thể khi nhà nước bồi thường đất thực hiện dự án; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Trảng Bom. Trong đó có bố trí vốn năm 2022 để thực hiện dự án đường Nguyễn Huệ đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến QL 1A |
|
21 |
Tỉnh lộ 763 |
Các huyện |
Các xã |
46,10 |
144 |
2015 |
Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai đối với dự án nâng cấp đường Tỉnh lộ 763 đoạn Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán |
|
22 |
Mở rộng chợ Hóa An |
Biên Hòa |
Hóa An |
1,59 |
144 |
2015 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
|
23 |
Khu dân cư tái định cư Bửu Hòa - Tân Vạn |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
21,30 |
144 |
2015 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1231/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
24 |
Khu dân cư (Công ty Đồng Thuận) |
Biên Hòa |
Phước Tân |
10,40 |
144 |
2015 |
Quyết định giao đất số 39/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 (1 phần); chuyển tiếp để thực hiện phần còn lại |
|
25 |
Cụm CN Phước Bình |
Long Thành |
Phước Bình |
75,00 |
144 |
2015 |
Đã có thông báo thu hồi đất; đang triển khai bồi thường theo Quyết định số 4474/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh |
|
26 |
Bảo tồn lăng mộ Trịnh Hoài Đức |
Biên Hòa |
Trung Dũng |
0,58 |
166 |
2015 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
|
27 |
Trường TH Long Bình 1 |
Biên Hòa |
Long Bình |
1,00 |
166 |
2015 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
|
28 |
Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn 1) |
Biên Hòa |
An Hòa |
11,70 |
166 |
2015 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và đã có quyết định thu hồi đất 1 phần |
|
29 |
Trường TH Tân Hiệp (mới) |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
1,48 |
91 |
2018 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa. |
|
30 |
Trường Mẫu giáo Tân Phong |
Biên Hòa |
Tân Phong |
0,55 |
91 |
2018 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa. |
|
31 |
Trường TH Trảng Dài (KP4) |
Biên Hòa |
Trảng Dài |
1,27 |
91 |
2018 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa. |
|
32 |
Mở rộng Trưởng TH Nguyễn Khuyến |
Trảng Bom |
Trung Hòa |
0,25 |
91 |
2018 |
Thông báo thu hồi đất số 14126/TB-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 8537/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Trảng Bom. Trong đó có dự án mở rộng Trường TH Nguyễn Khuyến bố trí vốn năm 2022 |
|
33 |
Trạm y tế xã Mã Đà |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
0,26 |
91 |
2018 |
Đang kiểm đếm, định giá đất cụ thể, áp giá bồi thường để triển khai thu hồi đất; Quyết định số 7988/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 về việc củng cố hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Mã Đà; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện |
|
34 |
Đường ven sông Đồng Nai (từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu) |
Biên Hòa |
Bửu Long |
19,66 |
91 |
2018 |
Quyết định số 3028/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện NQ số 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai đối với dự án đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu) Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh CTĐT một số dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
|
35 |
Trạm BA 220 kV Tam Phước |
Biên Hòa |
Phước Tân |
4,30 |
91 |
2018 |
Quyết định số 14507/QĐ-BCT ngày 29/12/2015 của Bộ Công Thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Nai. Văn bản số 157/SCT-ĐN ngày 19/01/2016 của Sở Công Thương về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất giai đoạn 2016 - 2025. |
|
36 |
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai) |
Biên Hòa |
Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai |
2,75 |
91 |
2018 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
|
37 |
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2) |
Biên Hòa |
Thống Nhất, Quyết Thắng |
0,84 |
91 |
2018 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa. |
|
38 |
Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi TL 763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc) |
Định Quán |
Phú Túc |
7,22 |
91 |
2018 |
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
39 |
Lộ ra 110 kV trạm 220 kV An Phước |
Long Thành |
An Phước |
0,15 |
91 |
2018 |
Thông báo thu hồi đất số 1570/TB-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Long Thành; chủ đầu tư đang triển khai bồi thường |
|
40 |
TBA 220 kV An Phước |
Long Thành |
TT.Long Thành |
3,40 |
91 |
2018 |
Đã có thông báo thu hồi đất; chủ đầu tư đang triển khai bồi thường |
|
41 |
Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi Núi Cúi |
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
3,20 |
91 |
2018 |
Thông báo thu hồi đất số 959/TB-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Thống Nhất; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh thông qua kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 |
|
42 |
Mở rộng nâng cấp đường từ đường lô 42 đến Trường An |
Trảng Bom |
Thanh Bình |
2,20 |
91 |
2018 |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 huyện Trảng Bom. Trong đó có bố trí vốn năm 2022 để thực hiện dự án mở rộng nâng cấp đường từ đường lô 42 đến Trường An |
|
43 |
Khu dân cư và tái định cư số 27 (Cty Tín Nghĩa) |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
28,60 |
91 |
2018 |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; đang thực hiện các bước để thu hồi đất |
|
44 |
Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,87 |
91 |
2018 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
|
45 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư số 71 |
Biên Hòa |
Tân Vạn |
3,59 |
91 |
2018 |
Đã được UBND tỉnh ban hành phương án đấu giá tại các Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 11/8/2020, 2823/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 |
|
46 |
Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,73 |
91 |
2018 |
Đang thực hiện các bước để thu hồi đất |
|
47 |
Khu dân cư tái định cư |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
25,00 |
91 |
2018 |
Thông báo thu hồi đất số 379/TB-UBND ngày 08/6/2018 của UBND huyện Thống Nhất |
|
48 |
Sân bóng đá huyện |
Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
0,90 |
91 |
2018 |
Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi và điều chỉnh ranh thiết kế của dự án; Thông báo thu hồi đất từ số 652/TB-UBND đến số 669/TB-UBND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện |
|
49 |
Trường TH Long Bình 1 |
Biên Hòa |
Long Bình |
1,14 |
145 |
2019 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
|
50 |
Trường Tiểu học Long Bình 2 |
Biên Hòa |
Long Bình |
0,81 |
145 |
2019 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
|
51 |
Trạm y tế xã |
Tân Phú |
Phú Lâm |
0,19 |
145 |
2019 |
Quyết định chủ trương số 2480/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND huyện; Thông báo thu hồi đất ngày 05/4/2021 của UBND huyện; Bố trí vốn trung dài hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Công văn số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
52 |
Trường THCS Mã Đà |
Vĩnh Cửu |
Mã Đà |
1,53 |
145 |
2019 |
Thông báo thu hồi đất từ số 834/TB-UBND đến số 840/TB-UBND ngày 29/7/2021; Quyết định số 166/NQ-HDND ngày 16/4/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường Tiểu học - THCS Mã Đà; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện |
|
53 |
Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu |
Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
0,86 |
145 |
2019 |
Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi và điều chỉnh ranh thiết kế của dự án; Thông báo thu hồi đất từ số 652/TB-UBND đến số 669/TB-UBND ngày 26/7/2019; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện |
|
54 |
Đường dây 220 kV Sông Mây - Tam Phước |
Biên Hòa |
Tam Phước, Phước Tân |
53,79 |
145 |
2019 |
Văn bản số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình đường dây 220 kV Sông Mây - Tam Phước |
|
55 |
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai) |
Biên Hòa |
Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai |
11,00 |
145 |
2019 |
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
|
56 |
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2) |
Biên Hòa |
Thống Nhất, Quyết Thắng |
0,76 |
145 |
2019 |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa. |
|
57 |
Đường Cao Cang đoạn 1, 2 |
Định Quán |
Gia Canh, TT. Định Quán |
9,01 |
145 |
2019 |
Đã có thông báo thu hồi đất. Thông báo số 86-1237/TB-UBND ngày 31/3/2021 của UBND huyện Định Quán về việc thông báo thu hồi đất của 1144 hộ dân và 16 tổ chức để thực hiện Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang; dự án đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB và thi công, có kế hoạch bố trí vốn thực hiện do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư |
|
58 |
Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi TL 763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc) |
Định Quán |
Phú Túc |
1,48 |
145 |
2019 |
Đã có Quyết định thu hồi đất Quyết định số 4095/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án xây dựng đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh về việc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Theo đó ngân sách tỉnh giao là 50% |
|
59 |
Đường Vĩnh Tân - Tân An |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân và Tân An |
3,00 |
145 |
2019 |
Các Thông báo thu hồi đất ngày 03/7/2020 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đường Vĩnh Tân - Tân An ( GĐ 1); đã phê duyệt giá đất cụ thể tại Quyết định số 4975/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 |
|
60 |
Hương lộ 15 |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú và Bình Lợi |
5,30 |
145 |
2019 |
UBND tỉnh đã phê duyệt phương án thi công tại Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 21/5/2021; đang kiểm kê, định giá đất cụ thể, áp giá bồi thường để triển khai thu hồi đất; có ghi vốn đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 |
|
61 |
Nút giao thông giữa đường ĐT765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát) |
Xuân Lộc |
Suối Cát |
1,50 |
145 |
2019 |
Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ do thu hồi đất (0,71 ha) còn lại 0,79 ha đã có thông báo thu hồi đất đến các hộ gia đình; Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
62 |
Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
1,88 |
145 |
2019 |
Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 26/6/2019 của UBND huyện thu hồi đất, điều tra, đo đạc, kiểm đếm dự án Khu liên hợp xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại tại xã Xuân Tâm |
|
63 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư |
Biên Hòa |
Bình Đa, Tam Hiệp, An Bình |
2,33 |
145 |
2019 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa. |
|
64 |
Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,43 |
145 |
2019 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
|
65 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư |
Biên Hòa |
Tam Hiệp |
9,40 |
145 |
2019 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
|
66 |
Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
8,22 |
145 |
2019 |
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 về việc cho phép đầu tư dự án KDC phường Thống Nhất |
|
67 |
Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78 |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
3,71 |
145 |
2019 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 4238/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
68 |
Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh |
Định Quán |
TT.Định Quán |
19,68 |
145 |
2019 |
Đã có Quyết định thu hồi đất một phần Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ của Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh tại thị trấn Định Quán, huyện Định Quán. (Đợt 1) |
|
69 |
Khu đô thị dịch vụ AMATA |
Long Thành |
An Phước, Tam An |
122,00 |
145 |
2019 |
Đã có thông báo thu hồi đất; chủ đầu tư đang triển khai bồi thường |
|
70 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ |
Long Khánh |
Xuân Trung |
0,18 |
21 |
2016 |
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
71 |
Mở rộng đường Bảo Hòa - Long Khánh |
Xuân Lộc |
Xuân Định, Bảo Hòa |
5,61 |
21 |
2016 |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt điều chỉnh dự án nâng cấp đưòng Bảo Hòa - Long Khánh, huyện Xuân Lộc; Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 18/8/2021 của UBND huyện về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
72 |
Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng) |
Long Khánh |
Hàng Gòn |
47,49 |
21 |
2016 |
Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Vốn doanh nghiệp |
|
73 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Tâm |
Định Quán |
Phú Cường |
0,07 |
38 |
2017 |
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
74 |
Khu dân cư tạo vốn đường từ cầu Bửu Hòa đến QL1K (dự án BT) |
Biên Hòa |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
40,00 |
38 |
2017 |
Đã được Thủ tướng chấp thuận |
|
75 |
Trạm 110 kV khu đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,40 |
38 |
2017 |
Văn bản số 7971/UBND-CNN ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí TBA 110 kV KĐT Long Hưng và hướng tuyến đường dây đấu nối |
|
76 |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng) |
Định Quán |
La Ngà |
0,42 |
183 |
2016 |
Dự án đã có hiện trạng, đang lập thủ tục đề nghị cấp GCNQSDĐ. Văn bản số 2282/UBND-NL ngày 27/8/2018 của UBND huyện Định Quán về xử lý kiến nghị đến việc cấp GCNQSDĐ đối với Trường TH Nguyễn Bá Ngọc; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
77 |
Đường CMT8 (ND) |
Long Khánh |
X.An, X.Hòa |
5,71 |
183 |
2016 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
78 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường |
Vĩnh Cửu |
Thiện Tân |
4,60 |
183 |
2016 |
Đã xây dựng phương án bồi thường theo Kết luận thanh tra số 7259/KL-UBND ngày 11/92007 của UBND tỉnh, đang lấy ý kiến cảu các sở, ngành, đề nghị chuyển tiếp để thực hiện các thủ tục tiếp theo |
|
79 |
Khu tái định cư 3 |
Định Quán |
TT.Định Quán |
11,70 |
183 |
2016 |
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2022 của huyện để xây dựng cở sở hạ tầng; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
80 |
Mở rộng hệ thống kênh tưới trạm bơm Ba Giọt |
Định Quán |
Phú Vinh |
4,36 |
144 |
2015 |
Đã có hiện trạng, đang thực hiện thủ tục giao đất; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
81 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ |
Long Khánh |
Xuân Trung |
0,65 |
144 |
2015 |
Quyết định số: 2449/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
82 |
Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (cải tạo tuyến đường Hùng Vương) |
Long Khánh |
P.
X.Bình, X.An, |
0,05 |
144 |
2015 |
Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019. |
|
83 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Định Quán |
La Ngà |
0,05 |
144 |
2015 |
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
84 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Thuận |
Định Quán |
Ngọc Định |
0,18 |
144 |
2015 |
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
85 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Tân |
Định Quán |
Phú Cường |
0,03 |
144 |
2015 |
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
86 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 |
Định Quán |
Phú Tân |
0,07 |
144 |
2015 |
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
87 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
Định Quán |
Suối Nho |
0,03 |
144 |
2015 |
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy CNQSDĐ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
88 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Cá |
Trảng Bom |
Trung Hòa |
0,08 |
144 |
2015 |
Văn bản số 10190/UBND-THKT ngày 30/7/2021 của UBND huyện về xử lý Báo cáo số 410/BC-TCKH ngày 26/7/2021 của Phòng Tài chính Kế hoạch Nguồn vốn: Ngân sách huyện (700tr) và xã hội hóa |
|
89 |
Đường 23 theo quy hoạch (dự án đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất) |
Biên Hòa |
Tân Biên |
0,02 |
113 |
2018 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/08/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa. |
|
90 |
Khu dân cư Tân Hạnh |
Biên Hòa |
Tân Hạnh |
0,40 |
113 |
2018 |
|
|
91 |
Trụ sở Ban CHQS xã |
Định Quán |
Ngọc Định |
0,32 |
91 |
2018 |
Công trình đã đo đạc, kiểm đếm xong, có kế hoạch bố trí vốn trong năm 2022 để hoàn thành các thủ tục đất đai; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
92 |
Trung tâm hành chính xã Ngọc Định |
Định Quán |
Ngọc Định |
4,43 |
91 |
2018 |
Công trình đã có hiện trạng, đang thực hiện thủ tục giao đất; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
93 |
Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định |
Định Quán |
Ngọc Định |
2,50 |
91 |
2018 |
Công trình đã xây dựng xong, có kế hoạch chuyển tiếp vốn sang năm 2022 để hoàn thành thủ tục đất đai; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
94 |
Di tích danh thắng đá Ba Chồng |
Định Quán |
TT.Định Quán |
9,75 |
91 |
2018 |
Văn bản số 10253/UBND-KTN ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án du lịch sinh thái môi trường tại huyện Định Quán |
|
95 |
Trường THPT Định Quán (mở rộng) |
Định Quán |
TT.Định Quán |
0,15 |
91 |
2018 |
Thông báo kết luận số 319/TB-UBND ngày 06/9/2017 của UBND huyện về chủ trương thực hiện và bố trí vốn (chung với Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai); Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
96 |
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh) |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,46 |
91 |
2018 |
Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 29/8/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ câu Rạch Cát đến cầu Ghènh phía Cù lao phố), thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư |
|
97 |
Nạo vét và nâng cấp hành lang suối Reo |
Thống Nhất |
Các xã |
46,20 |
91 |
2018 |
Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
98 |
Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối ĐT 769 |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
5,30 |
91 |
2018 |
Quyết định số 2928/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh thông qua kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 |
|
99 |
Đường Ngô Quyền (đoạn từ đường Duy Tân đến đường Thành Thái) |
Long Khánh |
Bảo Vinh |
2,75 |
91 |
2018 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
100 |
Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng) |
Long Khánh |
Bình Lộc |
2,79 |
91 |
2018 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
101 |
Đường QL1 - Xuân Lập (đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4 xã Suối Tre) |
Long Khánh |
Suối Tre |
1,97 |
91 |
2018 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Thông báo kết luận cuộc họp số 10507/TB-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh về việc thông báo kết luận tại cuộc họp với UBND thị xã Long Khánh; Văn bản số 3206/UBND-TH, ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Long Khánh về việc thực hiện Thông báo số 10507/TB-UBND. |
|
102 |
Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (cải tạo tuyến đường Hùng Vương) |
Long Khánh |
Xuân Hòa |
0,05 |
91 |
2018 |
Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019. |
|
103 |
Đường Phạm Lạc (D9-X.Thanh) |
Long Khánh |
Xuân Thanh |
0,34 |
91 |
2018 |
Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
104 |
Trạm biến áp 110 kV Xuân Tâm và đấu nối |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm, Xuân Hiệp, Xuân Phú, Suối Cát |
1,01 |
91 |
2018 |
Đã được UBND tỉnh thỏa thuận hướng tuyến tại Văn bản số 10840/UBND-CNN ngày 11/10/2018, đang lập hồ sơ đo đạc thu hồi đất |
|
105 |
Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn |
Định Quán |
Gia Canh |
1,93 |
91 |
2018 |
Có kế hoạch bố trí vốn sự nghiệp của Phòng Kinh tế và Hạ tầng thực hiện đầu tư dự án năm 2022; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
106 |
Chợ Phú Vinh |
Định Quán |
Phú Vinh |
0,20 |
91 |
2018 |
Đã xây dựng xong, đang lập hồ sơ đề nghị thuê đất |
|
107 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
Định Quán |
Phú Vinh |
0,05 |
91 |
2018 |
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy cnqsdđ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
108 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,03 |
91 |
2018 |
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy cnqsdđ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
109 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7 |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,20 |
91 |
2018 |
Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất, cấp giấy cnqsdđ; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
110 |
Khu cây xanh dọc Suối Rết |
Long Khánh |
Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình |
25,82 |
91 |
2018 |
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
|
111 |
Trường Tiểu học Sông Mây |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
1,72 |
145 |
2019 |
Quyết định số 8537/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Trảng Bom. Trong đó có dự án mở rộng Trường TH Nguyễn Khuyến bố trí vốn năm 2022 |
|
112 |
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh) |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
0,38 |
145 |
2019 |
Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 29/8/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ câu Rạch Cát đến cầu Ghènh phía Cù lao phố), thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư |
|
113 |
Đường 23 theo quy hoạch (dự án đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất) |
Biên Hòa |
Tân Biên |
0,08 |
145 |
2019 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa. |
|
114 |
Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
0,76 |
145 |
2019 |
Đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018 |
|
115 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
Định Quán |
Suối Nho |
0,05 |
145 |
2019 |
- Công trình đã xây dựng xong trên đất công, đang thực hiện thủ tục đất đai. - Báo cáo số 50/BC-UBND ngày 17/5/2021 của Phòng Tài nguyên và Môi trường về việc báo cáo kết quả bàn giao đất và công trình bô trung chuyển rác thải sinh hoạt; Huyện cam kết bố trí vốn tại văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
116 |
Mở rộng đường Lý Thái Tổ |
Định Quán |
TT. Định Quán |
3,85 |
145 |
2019 |
- Đã có chủ trương bố trí vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 giao UBND huyện là chủ đầu tư . - Văn bản số 2411/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 về việc phê duyệt dự toán các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án xây dựng mở rộng đường Lý Thái Tổ thị trấn Định Quán, huyện Định Quán; Huyện cam kết bố trí vốn tại Văn bản 4549/UBND-NL ngày 17/11/2021 |
|
117 |
Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua thị xã Long Khánh) |
Long Khánh |
Bảo Quang |
0,05 |
145 |
2019 |
Công văn số 4235/SKHĐT-TĐ ngày 04/11/2021 Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư. |
|
118 |
Đường ĐT 774 (đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên) |
Tân Phú |
Nam Cát Tiên, Núi Tượng |
11,47 |
145 |
2019 |
Bố trí vốn trung dài hạn giai đoạn 2021 - 2025 tại Công văn số 4533/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai |
|
119 |
Đường Cách Mạng tháng 8 (đoạn từ Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong) |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
1,84 |
145 |
2019 |
UBND huyện, cam kết bố trí vốn năm 2022 theo Văn bản số 16845/UBND-TNMT ngày 17/11/2021 của UBND huyện Trảng Bom |
|
120 |
Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối |
Xuân Lộc |
Các xã |
2,44 |
145 |
2019 |
Đã được thỏa thuận vị trí tại Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và hướng tuyến đường dây đấu nối |
|
121 |
Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ |
Long Khánh |
Xuân Trung |
0,65 |
145 |
2019 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025. |
|
122 |
Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN Public Limited) |
Long Thành |
Tam An |
753,10 |
145 |
2019 |
Chủ đầu tư đang triển khai bồi thường |
|
123 |
Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,32 |
144 |
2015 |
Đang thực hiện, chuẩn bị áp giá bồi thường, đã được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện |
|
124 |
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường số 1) |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phú Hội |
15,04 |
144 |
2015 |
Đang đo vẽ bản đồ thu hồi đất; được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện |
|
125 |
Phần đường bổ sung vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Nhà tang lễ) |
Biên Hòa |
Bửu Long |
0,37 |
38 |
2017 |
Đang thực hiện; UBND thành phố Biên Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại Văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021 (Bảng dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của thành phố) |
|
126 |
Cụm công nghiệp Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
Xuân Hưng |
20,69 |
38 |
2017 |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 22/1/2021 của UBND tỉnh về việc cho Công ty TNHH Hồng Hà thuê đất để sử dụng vào mục đích đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Xuân Hưng (đợt 1) tại xã Xuân Hưng huyện Xuân Lộc; chuyển tiếp để thực hiện phần còn lại |
|
127 |
Trường THCS Long Thọ 2 |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
1,09 |
57 |
2017 |
Đã có 7 thông báo từ 358 đến 365 ngày 15/5/2018 của UBND huyện; đã được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện |
|
128 |
Mở rộng Trường THCS Phú Hội |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
0,70 |
113 |
2018 |
Đã có 7 thông báo từ số 180 đến 186 ngày 17/4/2019 của UBND huyện; đã được bố trí vốn thực hiện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08/11/2021 của HĐND huyện |
|
129 |
Trường TH Tân Phong |
Biên Hòa |
Tân Phong |
1,83 |
91 |
2018 |
Đang thực hiện; UBND thành phố Biên Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021 (Bảng dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của thành phố) |
|
130 |
Đường vào Trường TH Long Bình 1 |
Biên Hòa |
Long Bình |
0,16 |
91 |
2018 |
Đang thực hiện; UBND thành phố Biên Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021 (Bảng dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 của thành phố) |
|
131 |
Trường TH Long Bình Tân 2 |
Biên Hòa |
Long Bình Tân |
1,18 |
91 |
2018 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/8/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư nhóm B, nhóm C trên địa bàn thành phố Biên Hòa; |
|
132 |
Khu trung tâm thương mại - dịch vụ - dân cư và phố đi bộ |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
2,60 |
91 |
2018 |
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1) |
|
133 |
Đường ven sông Cái |
Biên Hòa |
Quyết Thắng, Thống Nhất, Tân Mai, Tam Hiệp, An Bình |
29,30 |
183 |
2016 |
Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án xây dựng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
|
134 |
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500 |
Xuân Lộc |
Suối Cát, Xuân Bắc, Xuân Thọ |
21,64 |
145 |
2019 |
Đã ban hành Quyết định thu hồi đất đợt 1, đang thẩm định đợt 2; đã được bố trí vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 |
|
135 |
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát) |
Biên Hòa |
Thống Nhất, Quyết Thắng |
1,70 |
145 |
2019 |
Đang thực hiện; đươc bố trí vốn tại Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
|
136 |
Tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
1,20 |
145 |
2019 |
Đang thực hiện; UBND thành phố Biên Hòa cam kết vốn thực hiện năm 2022 tại Văn bản số 23142/UBND-KTN ngày 27/11/2021 |
|
Tổng cộng |
2.880,58 |
|
|
|
|
DANH MỤC HỦY BỎ CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên dự án |
Tên huyện |
Địa điểm |
Diện tích thu hồi (ha) |
Số Nghị quyết |
Năm kế hoạch |
|
|
|||||||
I |
Các dự án được HĐND tỉnh thông qua từ năm 2015 đến năm 2019 |
|
|
4.545,54 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện |
Thống Nhất |
Xuân Thiện |
0,25 |
144 |
2015 |
|
2 |
Đường liên cảng |
Nhơn Trạch |
Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông |
94,55 |
144 |
2015 |
|
3 |
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3 |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
0,78 |
144 |
2015 |
|
4 |
Cảng tổng hợp |
Nhơn Trạch |
Phước Khánh |
10,00 |
144 |
2015 |
|
5 |
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh mương dẫn nước |
Tân Phú |
Phú Thanh |
8,10 |
144 |
2015 |
|
6 |
Đường D6 |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,40 |
144 |
2015 |
|
7 |
Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf) |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
1,10 |
144 |
2015 |
|
8 |
Khu tái định cư Long Tân |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
21,00 |
144 |
2015 |
|
9 |
Chùa Long Hương |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
0,96 |
144 |
2015 |
|
10 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 1 (bao gồm cả sân thể thao ấp) |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,22 |
144 |
2015 |
|
11 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Yên |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,05 |
144 |
2015 |
|
12 |
Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai (Khu dân cư lấn sông (Cty Cổ phần ĐTKT_XD Toàn Thịnh Phát)) |
Biên Hòa |
Quyết Thắng |
8,40 |
144 |
2015 |
|
13 |
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (1) |
Nhơn Trạch |
Đại Phước, Phú Hữu |
64,13 |
144 |
2015 |
|
14 |
Khu dân cư theo quy hoạch duyệt |
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
2,10 |
144 |
2015 |
|
15 |
Khu dân cư thương mại |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phú Hội |
9,90 |
144 |
2015 |
|
16 |
Khu dân cư |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
56,00 |
144 |
2015 |
|
17 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
4,45 |
144 |
2015 |
|
18 |
KDC Cty Cổ phần Nhơn Trạch |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
90,00 |
144 |
2015 |
|
19 |
Dự án đường dây điện 110 kV Trạm 220 kV thành phố Nhơn Trạch |
Nhơn Trạch |
Vĩnh
Thanh |
0,22 |
166 |
2015 |
|
20 |
Khu dân cư mật độ thấp |
Trảng Bom |
Giang Điền, Đồi 61, Quảng Tiến |
50,00 |
166 |
2015 |
|
21 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt ấp 5 xã Suối Nho |
Định Quán |
Suối Nho |
0,10 |
144 |
2015 |
|
22 |
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phú Hội |
43,66 |
144 |
2015 |
|
23 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 2 |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
35,47 |
144 |
2015 |
|
24 |
Đường vào KCN Ông Kèo |
Nhơn Trạch |
Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh |
91,44 |
144 |
2015 |
|
25 |
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2) |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội |
4,26 |
144 |
2015 |
|
26 |
Cấp nước nam thị trấn Định Quán |
Định Quán |
TT.Định Quán |
0,10 |
144 |
2015 |
|
27 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dòng |
Định Quán |
Phú Cường |
0,05 |
144 |
2015 |
|
28 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Định Quán |
Phú Hòa |
0,10 |
144 |
2015 |
|
29 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
Định Quán |
Phú Hòa |
0,05 |
144 |
2015 |
|
30 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Định Quán |
Phú Tân |
0,03 |
144 |
2015 |
|
31 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
Định Quán |
Phú Tân |
0,05 |
144 |
2015 |
|
32 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 8 |
Định Quán |
Phú Tân |
0,03 |
144 |
2015 |
|
33 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
Định Quán |
Suối Nho |
0,04 |
144 |
2015 |
|
34 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Suối Dzui |
Định Quán |
Túc Trưng |
0,16 |
144 |
2015 |
|
35 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Đức Thắng 2 |
Định Quán |
Túc Trưng |
0,12 |
144 |
2015 |
|
36 |
Chùa Tịnh Quang |
Định Quán |
Ngọc Định |
0,39 |
144 |
2015 |
|
37 |
Khu dân cư Long Tân (1) |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
95,00 |
144 |
2015 |
|
38 |
Trung tâm Hành chính - Văn hóa - Thể thao kết hợp chợ, phố chợ |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
48,18 |
144 |
2015 |
|
39 |
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Long Điền) |
Trảng Bom |
Giang Điền |
97,00 |
144 |
2015 |
|
40 |
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Khu B-Sonadezi) |
Trảng Bom |
Giang Điền |
105,84 |
144 |
2015 |
|
41 |
Trụ sở Công an xã Suối Nho |
Định Quán |
Suối Nho |
0,20 |
166 |
2015 |
|
42 |
Tu xá mẹ Mân Côi 2 |
Long Thành |
TT. Long Thành |
0,20 |
144 |
2015 |
|
43 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã |
Trảng Bom |
Xã Đồi 61 |
1,43 |
144 |
2015 |
|
44 |
Trường TH Nguyễn Trung Trực |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
0,50 |
144 |
2015 |
|
45 |
Trường Mẫu giáo Hoàng Yến - cơ sở 3 |
Trảng Bom |
Sông Thao |
0,40 |
144 |
2015 |
|
46 |
Ban Chỉ huy Quân sự xã |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,07 |
144 |
2015 |
|
47 |
Chốt dân quân thường trực |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,15 |
144 |
2015 |
|
48 |
Ban Chỉ huy Quân sự xã |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
0,10 |
144 |
2015 |
|
49 |
Ban Chỉ huy Quân sự xã |
Trảng Bom |
Cây Gáo |
0,10 |
144 |
2015 |
|
50 |
Kênh mương Hồ Gia Măng |
Xuân Lộc |
Các xã |
15,00 |
144 |
2015 |
|
51 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
Trảng Bom |
Xã Đồi 61 |
0,05 |
144 |
2015 |
|
52 |
Đường số 9 (liên ấp 2-6) |
Trảng Bom |
An Viễn |
1,22 |
144 |
2015 |
|
53 |
Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Cty Phát triển khu công nghiệp) |
Trảng Bom |
Giang Điền |
5,38 |
144 |
2015 |
|
54 |
Đường D3 xã Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
0,70 |
144 |
2015 |
|
55 |
Đường nối D3 đi D4 Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
0,50 |
144 |
2015 |
|
56 |
Đường dân sinh tránh nhà máy xử lý chất thải (Tài Tiến) |
Trảng Bom |
Sông Thao |
0,15 |
144 |
2015 |
|
57 |
Đường vào khu thể thao ấp Nhân Hòa |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
0,07 |
144 |
2015 |
|
58 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường D6) |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,90 |
144 |
2015 |
|
59 |
Khu dân cư và tái định cư (Cty Tín Nghĩa) |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
3,40 |
144 |
2015 |
|
60 |
Sân thể thao ấp 6 |
Định Quán |
Phú Lợi |
0,16 |
144 |
2015 |
|
61 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
1,96 |
144 |
2015 |
|
62 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
Trảng Bom |
An Viễn |
0,04 |
144 |
2015 |
|
63 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Việt |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
0,04 |
144 |
2015 |
|
64 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Suối Tiên |
Trảng Bom |
Cây Gáo |
0,05 |
144 |
2015 |
|
65 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình (mở rộng) |
Trảng Bom |
Giang Điền |
0,01 |
144 |
2015 |
|
66 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái Hòa |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
0,05 |
144 |
2015 |
|
67 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hưng Long |
Trảng Bom |
Hưng Thịnh |
0,08 |
144 |
2015 |
|
68 |
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng |
Trảng Bom |
Sông Thao |
0,25 |
144 |
2015 |
|
69 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhân Hòa |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
0,06 |
144 |
2015 |
|
70 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
35,00 |
144 |
2015 |
|
71 |
Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
0,30 |
144 |
2015 |
|
72 |
Khu dân cư Long Thọ - Phước An |
Nhơn Trạch |
Long Thọ, Phước An |
40,00 |
144 |
2015 |
|
73 |
Khu dân cư xã Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
12,00 |
144 |
2015 |
|
74 |
KDC Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
35,00 |
144 |
2015 |
|
75 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
43,48 |
144 |
2015 |
|
76 |
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh, Phú Thạnh |
92,00 |
144 |
2015 |
|
77 |
TT. VH xã Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,40 |
166 |
2015 |
|
78 |
Trường MN Anh Đào |
Trảng Bom |
Bình Minh |
0,12 |
166 |
2015 |
|
79 |
Trụ sở hạt kiểm lâm liên huyện |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,10 |
166 |
2015 |
|
80 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ấp 5 |
Trảng Bom |
An Viễn |
0,03 |
166 |
2015 |
|
81 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ấp 6 |
Trảng Bom |
An Viễn |
0,05 |
166 |
2015 |
|
82 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ấp Sông Mây |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,07 |
166 |
2015 |
|
83 |
TT Văn hóa thể thao học tập cộng đồng xã Bắc Sơn |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,30 |
166 |
2015 |
|
84 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc liên ấp Xây dựng - Bảo vệ |
Trảng Bom |
Giang Điền |
0,04 |
166 |
2015 |
|
85 |
TT Văn hóa thể thao học tập cộng đồng xã Giang Điền |
Trảng Bom |
Giang Điền |
0,50 |
166 |
2015 |
|
86 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1 |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
33,72 |
144 |
2015 |
|
87 |
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 3 |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
42,70 |
144 |
2015 |
|
88 |
Đường N1 |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,60 |
144 |
2015 |
|
89 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Định Quán |
Phú Lợi |
0,03 |
144 |
2015 |
|
90 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Cây Xăng |
Định Quán |
Phú Túc |
0,02 |
144 |
2015 |
|
91 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Chợ |
Định Quán |
Phú Túc |
0,04 |
144 |
2015 |
|
92 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái Hòa 2 |
Định Quán |
Phú Túc |
0,07 |
144 |
2015 |
|
93 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Đồng Xoài |
Định Quán |
Túc Trưng |
0,07 |
144 |
2015 |
|
94 |
Nhà văn hóa trên địa bàn 4 ấp thuộc xã Vĩnh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,20 |
144 |
2015 |
|
95 |
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
20,00 |
144 |
2015 |
|
96 |
Khu dân cư Phước An |
Nhơn Trạch |
Phước An |
70,00 |
144 |
2015 |
|
97 |
Khu dân cư Phước An |
Nhơn Trạch |
Phước An |
50,00 |
144 |
2015 |
|
98 |
Nâng cấp Đường dây 110 kV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội |
0,03 |
21 |
2016 |
|
99 |
Đường Phú An - Thanh Sơn |
Tân Phú |
Phú An, Thanh Sơn |
0,34 |
21 |
2016 |
|
100 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn |
Tân Phú |
Phú Xuân, Thanh Sơn |
0,61 |
21 |
2016 |
|
101 |
Chùa Vĩnh Giác |
Tân Phú |
Phú An |
0,80 |
21 |
2016 |
|
102 |
Khu tái định cư Vĩnh Thanh |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
25,00 |
21 |
2016 |
|
103 |
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
9,50 |
21 |
2016 |
|
104 |
Trường MN Tam An |
Long Thành |
Tam An |
1,00 |
183 |
2016 |
|
105 |
Trụ sở công an xã Xuân Thiện |
Thống Nhất |
Xuân Thiện |
0,19 |
183 |
2016 |
|
106 |
Bến xe Biên Hòa 2 |
Biên Hòa |
Phước Tân |
4,06 |
183 |
2016 |
|
107 |
Niệm phật đường Hồng Trung Sơn |
Tân Phú |
Nam Cát Tiên |
1,66 |
183 |
2016 |
|
108 |
Đường nối từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K |
Biên Hòa |
Bửu Hòa |
7,20 |
183 |
2016 |
|
109 |
Bến xe Phú Túc (mở rộng) |
Định Quán |
Phú Túc |
0,65 |
183 |
2016 |
|
110 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
Định Quán |
Phú Vinh |
0,11 |
183 |
2016 |
|
111 |
Nhà văn hóa ấp 4 kết hợp Khu thể thao các ấp 1, 2, 3, 4 |
Định Quán |
Phú Vinh |
0,15 |
183 |
2016 |
|
112 |
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An |
Vĩnh Cửu |
Tân An |
0,04 |
21 |
2016 |
|
113 |
Khu dân cư An Hòa 3 (bàn giao khu gia đình Quân nhân Trường Sỹ quan Lục quân II) |
Biên Hòa |
An Bình |
2,40 |
21 |
2016 |
|
114 |
Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu - Cty Cổ phần Đồng Tiến |
Biên Hòa |
Tân Tiến |
2,74 |
21 |
2016 |
|
115 |
Đường từ trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải và Lộ Đức |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
1,95 |
183 |
2016 |
|
116 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Bình |
Trảng Bom |
Bình Minh |
0,05 |
183 |
2016 |
|
117 |
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
0,50 |
183 |
2016 |
|
118 |
Mở rộng Trường TH Phân hiệu Phú Sơn |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,30 |
38 |
2017 |
|
119 |
Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch (đường D6 và D35) phường Tân Vạn - Công ty Tín Nghĩa Á Châu |
Biên Hòa |
Tân Vạn |
7,88 |
38 |
2017 |
|
120 |
Đường Trương Công Định |
Tân Phú |
TT Tân Phú, Trà Cổ |
0,77 |
38 |
2017 |
|
121 |
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,50 |
38 |
2017 |
|
122 |
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến QL 1A) |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,55 |
38 |
2017 |
|
123 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,36 |
38 |
2017 |
|
124 |
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110 kV từ TBA 500 kV Sông Mây - TBA 110 kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110 kV Tân Hòa |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,03 |
38 |
2017 |
|
125 |
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
8,16 |
38 |
2017 |
|
126 |
Nhà văn hóa Hòa Bình |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,04 |
38 |
2017 |
|
127 |
Nhà văn hóa ấp Thống Nhất |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,05 |
38 |
2017 |
|
128 |
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Cửu |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
0,03 |
38 |
2017 |
|
129 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
34,04 |
57 |
2017 |
|
130 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư |
Nhơn Trạch |
Phú Đông |
3,29 |
57 |
2017 |
|
131 |
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
54,80 |
57 |
2017 |
|
132 |
Nhà cộng đồng dân tộc Mường |
Định Quán |
Phú Túc |
0,16 |
38 |
2017 |
|
133 |
Trung tâm VH-TT-HTCĐ xã Thanh Sơn |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,44 |
38 |
2017 |
|
134 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng |
Định Quán |
Ngọc Định |
0,03 |
38 |
2017 |
|
135 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 |
Định Quán |
Phú Lợi |
0,08 |
38 |
2017 |
|
136 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3 |
Định Quán |
Phú Lợi |
0,10 |
38 |
2017 |
|
137 |
Khu tái định cư chợ Suối Nho |
Định Quán |
Suối Nho |
0,24 |
38 |
2017 |
|
138 |
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
9,90 |
38 |
2017 |
|
139 |
Trường TH La Ngà |
Định Quán |
La Ngà |
0,86 |
38 |
2017 |
|
140 |
Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính) |
Định Quán |
Ngọc Định |
0,10 |
38 |
2017 |
|
141 |
Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1) |
Định Quán |
Phú Tân |
0,35 |
38 |
2017 |
|
142 |
Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối |
Các huyện |
Xuân Đông |
1,14 |
38 |
2017 |
|
143 |
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng) |
Định Quán |
Suối Nho |
1,00 |
38 |
2017 |
|
144 |
Trụ sở công an xã |
Trảng Bom |
Bàu Hàm |
0,33 |
38 |
2017 |
|
145 |
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm |
Biên Hòa |
Bửu Long |
7,40 |
38 |
2017 |
|
146 |
Hồ Thoại Hương |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
50,00 |
38 |
2017 |
|
147 |
Mở rộng đường Sông Dinh (8m) |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
0,42 |
38 |
2017 |
|
148 |
Đô thị du lịch xã Đại Phước(Tín Nghĩa) |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
20,00 |
38 |
2017 |
|
149 |
Mỏ đá xây dựng Núi Nứa 2 |
Long Khánh |
Xuân Lập |
50,00 |
38 |
2017 |
|
150 |
Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng) |
Biên Hòa |
Hóa An |
0,10 |
57 |
2017 |
|
151 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
16,18 |
57 |
2017 |
|
152 |
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư. |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
46,50 |
57 |
2017 |
|
153 |
Cụm công nghiệp Bàu Trâm (sản xuất gạch không nung) |
Long Khánh |
Bàu Trâm |
0,27 |
57 |
2017 |
|
154 |
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn |
Định Quán |
Các xã |
49,78 |
38 |
2017 |
|
155 |
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư |
Nhơn Trạch |
Phước Khánh |
25,42 |
57 |
2017 |
|
156 |
Cụm công nghiệp Phú Thanh |
Tân Phú |
Phú Thanh |
30,00 |
57 |
2017 |
|
157 |
Trường Mẫu giáo xã Lộ 25 |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,30 |
113 |
2018 |
|
158 |
Dự án Cảng tổng hợp |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu, Đại Phước |
69,20 |
113 |
2018 |
|
159 |
Đường nội bộ khu tái định cư |
Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom |
0,46 |
113 |
2018 |
|
160 |
Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
1,14 |
113 |
2018 |
|
161 |
Trụ sở BCHQS xã Gia Tân 3 |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,08 |
91 |
2018 |
|
162 |
Trường MN Phú Sơn |
Trảng Bom |
Bắc Sơn |
0,25 |
91 |
2018 |
|
163 |
Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai |
Biên Hòa |
Phước Tân, Long Bình |
0,45 |
91 |
2018 |
|
164 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
Định Quán |
TT.Định Quán |
2,14 |
91 |
2018 |
|
165 |
Nhà điều hành trạm thu phí đường 319 nối dài (Cường Thuận IDICO) |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
0,43 |
91 |
2018 |
|
166 |
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc |
Thống Nhất |
Xuân Thiện |
8,30 |
91 |
2018 |
|
167 |
Tổng kho trung chuyển miền Đông |
Trảng Bom |
Các xã |
300,55 |
91 |
2018 |
|
168 |
Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư Sao Mai) |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
34,19 |
91 |
2018 |
|
169 |
Khu dân cư Phước An 6 (Bảo Giang) |
Nhơn Trạch |
Phước An |
70,00 |
91 |
2018 |
|
170 |
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc Phú Nhuận) |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
46,09 |
91 |
2018 |
|
171 |
Khu dân cư Lê Hương Sơn |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
7,00 |
91 |
2018 |
|
172 |
Tuyến ống cấp nước từ Quốc lộ 51 đến khu Công nghiệp Nhơn Trạch 6 |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
2,00 |
113 |
2018 |
|
173 |
Cảng tổng hợp Phú Hữu |
Nhơn Trạch |
Phú Hữu |
40,59 |
113 |
2018 |
|
174 |
Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh |
Biên Hòa |
Quyết Thắng |
0,07 |
91 |
2018 |
|
175 |
Trụ sở Công an xã |
Định Quán |
Suối Nho |
0,23 |
91 |
2018 |
|
176 |
Trụ sở kho bạc |
Định Quán |
TT.Định Quán |
0,13 |
91 |
2018 |
|
177 |
Trụ sở phòng giáo dục (xây mới) |
Định Quán |
TT.Định Quán |
0,22 |
91 |
2018 |
|
178 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Túc Trưng |
Định Quán |
Túc Trưng |
0,15 |
91 |
2018 |
|
179 |
Trường TH Phú Thạnh (mở rộng) |
Nhơn Trạch |
Phú Thạnh |
0,31 |
91 |
2018 |
|
180 |
Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm y tế dự phòng huyện) |
Nhơn Trạch |
Phước An |
5,00 |
91 |
2018 |
|
181 |
Trường THPT Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
2,00 |
91 |
2018 |
|
182 |
Trường MG Gia Tân 3 |
Thống Nhất |
Gia Tân 3 |
0,10 |
91 |
2018 |
|
183 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 3 |
Định Quán |
Gia Canh |
0,05 |
91 |
2018 |
|
184 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 9 |
Định Quán |
Gia Canh |
0,05 |
91 |
2018 |
|
185 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
Định Quán |
La Ngà |
0,05 |
91 |
2018 |
|
186 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
Định Quán |
Ngọc Định |
0,05 |
91 |
2018 |
|
187 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
Định Quán |
Phú Cường |
0,05 |
91 |
2018 |
|
188 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
Định Quán |
Phú Hòa |
0,60 |
91 |
2018 |
|
189 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
Định Quán |
Phú Lợi |
0,05 |
91 |
2018 |
|
190 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
Định Quán |
Phú Ngọc |
0,05 |
91 |
2018 |
|
191 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 7 |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,05 |
91 |
2018 |
|
192 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn |
Vĩnh Cửu |
Trị An |
0,05 |
91 |
2018 |
|
193 |
Ban trị sự Giáo hội Phật giáo huyện Cẩm Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa |
0,25 |
91 |
2018 |
|
194 |
Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm) |
Cẩm Mỹ |
Sông Nhạn |
0,77 |
91 |
2018 |
|
195 |
Chi hội Tin lành Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
0,20 |
91 |
2018 |
|
196 |
Giáo xứ Xuân Quế |
Cẩm Mỹ |
Xuân Quế |
0,35 |
91 |
2018 |
|
197 |
Chùa Huyền Quang |
Định Quán |
La Ngà |
0,31 |
91 |
2018 |
|
198 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp |
Định Quán |
Ngọc Định |
0,03 |
91 |
2018 |
|
199 |
Chùa Phước Lộc |
Định Quán |
Ngọc Định |
1,14 |
91 |
2018 |
|
200 |
Chi hội Tin Lành Phú Tân |
Định Quán |
Phú Tân |
0,10 |
91 |
2018 |
|
201 |
Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng) |
Định Quán |
Phú Vinh |
0,62 |
91 |
2018 |
|
202 |
Giáo xứ Xuân Kiên |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,47 |
91 |
2018 |
|
203 |
Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn |
Định Quán |
TT.Định Quán |
0,52 |
91 |
2018 |
|
204 |
Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng) |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
88,41 |
91 |
2018 |
|
205 |
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
2,00 |
91 |
2018 |
|
206 |
Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc Sài Gòn) |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền, Phú Hội |
16,27 |
91 |
2018 |
|
207 |
Khu dân cư (Công ty Tân Đông Dương) |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
2,48 |
91 |
2018 |
|
208 |
Điểm truy cập thông tin khoa học công nghệ |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
0,01 |
113 |
2018 |
|
209 |
Niệm phật đường Quan Thế Âm |
Thống Nhất |
Xuân Thạnh |
0,34 |
91 |
2018 |
|
210 |
Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
51,45 |
91 |
2018 |
|
211 |
Khu đô thị du lịch Đại Phước |
Nhơn Trạch |
Đại Phước |
130,00 |
113 |
2018 |
|
212 |
Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn (thu hồi thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất) |
Long Thành |
Bình Sơn, Lộc An |
555,23 |
113 |
2018 |
|
213 |
Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ) |
Biên Hòa |
Quang Vinh |
0,76 |
91 |
2018 |
|
214 |
Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp |
Biên Hòa |
Tân Hiệp |
2,88 |
91 |
2018 |
|
215 |
Trung tâm học tập cộng đồng phường Thanh Bình |
Biên Hòa |
Thanh Bình |
0,12 |
91 |
2018 |
|
216 |
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 1) |
Định Quán |
Thanh Sơn |
1,40 |
91 |
2018 |
|
217 |
Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây Sao |
Định Quán |
Thanh Sơn |
1,10 |
91 |
2018 |
|
218 |
Trường MN An Viễn |
Trảng Bom |
An Viễn |
0,05 |
91 |
2018 |
|
219 |
Trung tâm y tế huyện Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
0,65 |
91 |
2018 |
|
220 |
Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định |
Xuân Lộc |
Xuân Định |
0,50 |
91 |
2018 |
|
221 |
Văn phòng Ban Quản lý di tích danh thắng núi Chứa chan |
Xuân Lộc |
Xuân Trường |
0,12 |
91 |
2018 |
|
222 |
Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm) |
Biên Hòa |
Bửu Long |
0,53 |
91 |
2018 |
|
223 |
Đường Nguyễn Du |
Biên Hòa |
Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh |
8,29 |
91 |
2018 |
|
224 |
Mở rộng Nhà máy nước Hóa An |
Biên Hòa |
Hóa An |
0,35 |
91 |
2018 |
|
225 |
Hồ Thanh Sơn |
Định Quán |
Thanh Sơn |
86,50 |
91 |
2018 |
|
226 |
Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
4,06 |
91 |
2018 |
|
227 |
Nâng cấp mở rộng đường nối đường Hưng Long - Lộ 25 với đường Đông Hòa 7 km (đường dốc Độc) |
Trảng Bom |
Đông Hòa |
0,25 |
91 |
2018 |
|
228 |
Đường liên xã Hưng Lộc - Hưng Thịnh - Đông Hòa (khu chăn nuôi tập trung) |
Trảng Bom |
Hưng Thịnh |
2,40 |
91 |
2018 |
|
229 |
Đường liên xã Tây Hòa - Trung Hòa - Đồi 61 |
Trảng Bom |
Tây Hòa |
2,20 |
91 |
2018 |
|
230 |
Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây Hòa - Đồi 61 |
Trảng Bom |
Tây Hòa, Đồi 61 |
0,50 |
91 |
2018 |
|
231 |
Đường An Bình -Bàu Cá (Nghĩa địa Bàu Cá hay còn gọi là đường số 4) |
Trảng Bom |
Trung Hòa |
2,00 |
91 |
2018 |
|
232 |
Đường Ruộng đồng - Ruộng tràm |
Long Khánh |
Bàu Trâm |
0,31 |
91 |
2018 |
|
233 |
trường MN BÌnh Minh và đường vào |
Trảng Bom |
Hố Nai 3 |
0,50 |
113 |
2018 |
|
234 |
Trường TH Nam Cao và đường vào |
Trảng Bom |
Trung Hòa |
0,83 |
113 |
2018 |
|
235 |
Trường TH Bán trú |
Xuân Lộc |
TT Gia Ray |
1,20 |
91 |
2018 |
|
236 |
Khu dân cư tái định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
3,78 |
91 |
2018 |
|
237 |
Nghĩa địa ấp Lò Than |
Cẩm Mỹ |
Bảo Bình |
0,30 |
91 |
2018 |
|
238 |
Tu xá thánh Phanxico |
Trảng Bom |
Thanh Bình |
0,34 |
91 |
2018 |
|
239 |
Chợ Phú Lý |
Vĩnh Cửu |
Phú Lý |
0,00 |
91 |
2018 |
|
240 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,05 |
91 |
2018 |
|
241 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
0,05 |
91 |
2018 |
|
242 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
0,05 |
91 |
2018 |
|
243 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
0,06 |
91 |
2018 |
|
244 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân |
0,13 |
91 |
2018 |
|
245 |
Khu dân cư số 13 (Cty Cổ phần An Bình) |
Biên Hòa |
An Bình |
3,02 |
91 |
2018 |
|
246 |
Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh) |
Biên Hòa |
Tam Phước |
0,13 |
91 |
2018 |
|
247 |
Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia) |
Biên Hòa |
Trảng Dài |
4,70 |
91 |
2018 |
|
248 |
Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia) |
Biên Hòa |
Trảng Dài |
1,80 |
91 |
2018 |
|
249 |
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ (Cty Địa ốc Long Đằng) |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
8,20 |
91 |
2018 |
|
250 |
Khu dân cư Công ty KTXDCB cao su khu 2 |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
8,76 |
91 |
2018 |
|
251 |
Khu dân cư (Công ty CP Đầu tư - kinh doanh nhà) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú, Tân Bình |
38,77 |
91 |
2018 |
|
252 |
Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT |
Trảng Bom |
TT. Trảng Bom |
8,50 |
91 |
2018 |
|
253 |
Cụm công nghiệp Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
Xuân Hưng |
63,15 |
91 |
2018 |
|
254 |
Chợ Đồi 61 |
Trảng Bom |
Đồi 61 |
0,49 |
113 |
2018 |
|
255 |
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 2) |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,54 |
91 |
2018 |
|
256 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 1 |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,05 |
91 |
2018 |
|
257 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,28 |
91 |
2018 |
|
258 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 8 |
Định Quán |
Thanh Sơn |
0,20 |
91 |
2018 |
|
259 |
Khu dân cư Long Tân (Khang Việt Hưng) |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
46,52 |
91 |
2018 |
|
260 |
Trường TH, THCS Gia Kiệm Phan Đăng Lưu |
Thống Nhất |
Gia Kiệm |
1,50 |
145 |
2019 |
|
261 |
Trường MN Sông Ray (ấp 9) |
Cẩm Mỹ |
Sông Ray |
0,70 |
145 |
2019 |
|
262 |
Trụ sở Công an xã Phú Thanh |
Tân Phú |
Phú Thanh |
0,18 |
145 |
2019 |
|
263 |
Trường TH Xuân Thạnh (Khu THHC xã) |
Thống Nhất |
Bàu Hàm 2 |
1,00 |
145 |
2019 |
|
264 |
Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4) |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
1,00 |
145 |
2019 |
|
265 |
Khu dân cư đô thị The Lake(Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn) |
Nhơn Trạch |
Long Tân |
35,30 |
145 |
2019 |
|
266 |
Khu dân cư Tân Thịnh |
Trảng Bom |
Xã Đồi 61 |
18,22 |
145 |
2019 |
|
267 |
Trạm y tế xã (mở rộng) |
Tân Phú |
Nam Cát Tiên |
0,17 |
145 |
2019 |
|
268 |
Trạm y tế xã (mở rộng) |
Tân Phú |
Phú Lập |
0,10 |
145 |
2019 |
|
269 |
Trụ sở công an xã |
Tân Phú |
Phú Lập |
0,12 |
145 |
2019 |
|
270 |
Trường TH Nguyễn Du (mở rộng) |
Tân Phú |
Phú Sơn |
1,53 |
145 |
2019 |
|
271 |
Trạm y tế xã (mở rộng) |
Tân Phú |
Phú Trung |
0,07 |
145 |
2019 |
|
272 |
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K |
Biên Hòa |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
1,80 |
145 |
2019 |
|
273 |
Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa |
Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa, Xuân Bảo |
3,60 |
145 |
2019 |
|
274 |
Đường ra cảng Phước An đoạn 1 (từ nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành) |
Nhơn Trạch |
Long Thọ |
3,20 |
145 |
2019 |
|
275 |
Đường Lá Ủ (mở rộng) |
Tân Phú |
Phú Bình |
0,40 |
145 |
2019 |
|
276 |
Đường ĐT 774 (đoạn từ Km1+600 đến Km7+300) (đường Tà Lài - Trà Cổ) |
Tân Phú |
Phú Điền |
3,46 |
145 |
2019 |
|
277 |
Đường Phú Lâm - Trà Cổ |
Tân Phú |
Phú Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ |
8,82 |
145 |
2019 |
|
278 |
Đường giao thông kết nói Cảng hàng không quốc tế Long Thành |
Các huyện |
Các xã |
193,38 |
145 |
2019 |
|
279 |
Đường dây 110 kV 1 mạch Vĩnh An - Định Quán 2 |
Các huyện |
Các xã |
3,43 |
145 |
2019 |
|
280 |
Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần KCN Miền Nam |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phước An |
29,45 |
145 |
2019 |
|
281 |
Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành - Sông Hồng cũ) |
Nhơn Trạch |
Phú Hội |
7,06 |
145 |
2019 |
|
282 |
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ xã Phước Thiền |
Nhơn Trạch |
Phước Thiền |
3,30 |
145 |
2019 |
|
283 |
Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh Phong) |
Nhơn Trạch |
Vĩnh Thanh |
6,62 |
145 |
2019 |
|
284 |
Trường TH Hoàng Văn Thụ |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,69 |
145 |
2019 |
|
285 |
Trường MN Sông Ray (ấp 10) |
Cẩm Mỹ |
Sông Ray |
0,40 |
145 |
2019 |
|
286 |
Trạm y tế xã |
Thống Nhất |
Lộ 25 |
0,08 |
145 |
2019 |
|
287 |
Đường Hà Huy Tập |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,45 |
145 |
2019 |
|
288 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
Thạnh Phú |
7,00 |
145 |
2019 |
|
289 |
Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành |
Nhơn Trạch |
Phước An |
36,87 |
145 |
2019 |
|
290 |
Trụ sở Công an xã Xuân Bảo |
Cẩm Mỹ |
Xuân Bảo |
0,20 |
145 |
2019 |
|
291 |
Trường Tiểu học Thái Thiện |
Long Thành |
Phước Thái |
1,27 |
145 |
2019 |
|
292 |
Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM |
Nhơn Trạch |
Long Tân, Phước Thiền |
126,00 |
145 |
2019 |
|
293 |
Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng Bom |
Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,17 |
145 |
2019 |
|
294 |
Nhà văn hóa Chơro xã Xuân Thọ |
Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
0,08 |
145 |
2019 |
|
295 |
Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (đường N1) |
Biên Hòa |
Bình Đa |
0,24 |
145 |
2019 |
|
296 |
Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD |
Biên Hòa |
Phước Tân, Tam Phước |
17,92 |
145 |
2019 |
|
297 |
Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân |
Biên Hòa |
Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài |
2,80 |
145 |
2019 |
|
298 |
Đường Nguyễn Văn Hoa |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
1,60 |
145 |
2019 |
|
299 |
Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đông |
3,10 |
145 |
2019 |
|
300 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro |
Long Khánh |
Bảo Vinh |
0,24 |
145 |
2019 |
|
301 |
Trạm cấp nước sạch |
Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
0,10 |
145 |
2019 |
|
302 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn |
Vĩnh Cửu |
Phú Lý |
0,18 |
145 |
2019 |
|
303 |
Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại) |
Vĩnh Cửu |
Vĩnh Tân và Trị An |
1,50 |
145 |
2019 |
|
304 |
Hồ Gia Ui 2 |
Xuân Lộc |
Xuân Hưng, Xuân Hòa |
230,00 |
145 |
2019 |
|
305 |
Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa) |
Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
25,20 |
145 |
2019 |
|
306 |
Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai) |
Biên Hòa |
Bửu Long |
0,13 |
145 |
2019 |
|
307 |
Khu gia đình B, Sân bay Biên Hòa |
Biên Hòa |
Tân Phong, Bửu Long |
3,95 |
145 |
2019 |
|
308 |
Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
2,12 |
145 |
2019 |
|
309 |
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,15 |
145 |
2019 |
|
310 |
Cụm CN Đồi 61 |
Trảng Bom |
Xã Đồi 61 |
50,00 |
145 |
2019 |
|
311 |
Trường Cao đẳng Y tế và Bệnh viện (Lê Quý Đôn) |
Biên Hòa |
Long Bình Tân |
4,51 |
145 |
2019 |
|
312 |
Trụ sở làm việc các phòng ban TP. Biên Hòa |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
2,64 |
145 |
2019 |
|
313 |
Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu |
Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
1,04 |
145 |
2019 |
|
314 |
Trường MN Cây Gáo |
Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
1,20 |
145 |
2019 |
|
315 |
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu |
Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
0,40 |
145 |
2019 |
|
316 |
Trường THCS Ngô Sĩ Liên |
Xuân Lộc |
Xuân Thành |
0,15 |
145 |
2019 |
|
317 |
Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây |
Biên Hòa |
Tam Phước |
5,30 |
145 |
2019 |
|
318 |
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt |
Định Quán |
Túc Trưng |
0,06 |
145 |
2019 |
|
319 |
Đường nội đồng Cây Cóc |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,18 |
145 |
2019 |
|
320 |
Đường Đất Cát |
Vĩnh Cửu |
Bình Lợi |
0,25 |
145 |
2019 |
|
321 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
Cẩm Mỹ |
Sông Nhạn |
0,08 |
145 |
2019 |
|
322 |
Nhà văn hóa ấp 61 |
Cẩm Mỹ |
Sông Nhạn |
0,08 |
145 |
2019 |
|
323 |
Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa) |
Biên Hòa |
Tân Biên |
6,20 |
145 |
2019 |
|
324 |
Trạm dừng chân TP.Biên Hòa |
Biên Hòa |
Tam Phước |
0,53 |
145 |
2019 |
|
II |
Các dự án được HĐND tỉnh thông qua trong năm kế hoạch 2020, 2021 |
|
|
38,86 |
|
|
|
325 |
Đường Thừa Đức đi TP.Long Khánh |
Cẩm Mỹ |
Xuân Đường, Xuân Quế, Sông Nhạn |
14,00 |
196 |
2020 |
|
326 |
Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung |
Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
0,30 |
196 |
2020 |
|
327 |
Cảng cạn Long Thành (Công ty Cổ phần kho bãi và Logistic Long Thành) |
Long Thành |
Long An |
21,87 |
11 |
2020 |
|
328 |
05 điểm trung chuyển rác (xã Long Đức 02 điểm, xã Bình An 01 điểm, xã Bàu Cạn 01 điểm, xã Tân Hiệp 01 điểm) |
Long Thành |
Long Đức, Bình An, Bàu Cạn, Tân Hiệp |
2,50 |
11 |
2020 |
|
329 |
Đường Nguyễn Văn Hoa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết ranh trường tiểu học Thống Nhất C |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,11 |
11 |
2020 |
|
330 |
Trường Mầm non ấp Vườn Dừa |
Biên Hòa |
Phước Tân |
0,06 |
24 |
2021 |
|
331 |
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An) |
Biên Hòa |
Thống Nhất |
0,02 |
24 |
2021 |
|
Tổng cộng |
4.584,40 |
|
|
|