Nghị quyết 177/NQ-HĐND năm 2023 về kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 177/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Văn Huỳnh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 340/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 là 10.026.272 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục I), trong đó:
1. Vốn ngân sách địa phương: 8.807.519 triệu đồng, gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách: 1.031.389 triệu đồng.
b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 5.816.130 triệu đồng.
c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.960.000 triệu đồng;
(chi tiết kèm theo phụ lục II)
2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.218.753 triệu, trong đó:
a) Vốn trong nước (bao gồm vốn Chương trình mục tiêu quốc gia): 1.168.753 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục III).
b) Vốn nước ngoài: 50.000 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục IV).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khoá X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 340/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 là 10.026.272 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục I), trong đó:
1. Vốn ngân sách địa phương: 8.807.519 triệu đồng, gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách: 1.031.389 triệu đồng.
b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 5.816.130 triệu đồng.
c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.960.000 triệu đồng;
(chi tiết kèm theo phụ lục II)
2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.218.753 triệu, trong đó:
a) Vốn trong nước (bao gồm vốn Chương trình mục tiêu quốc gia): 1.168.753 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục III).
b) Vốn nước ngoài: 50.000 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục IV).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khoá X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư năm 2024 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
10.026.272 |
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.807.519 |
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
1.031.389 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
5.816.130 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.960.000 |
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.218.753 |
|
1 |
Vốn trong nước |
1.168.753 |
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển |
300.000 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
115.630 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân khai chi tiết |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
13.667 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phân khai chi tiết |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2023 |
74.056 |
Ban Dân tộc phân khai chi tiết |
2 |
Vốn nước ngoài |
50.000 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2023 |
Kế hoạch năm 2024 vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý |
Ghi chú |
|||||||
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
|
|
|
16.271.022 |
14.049.821 |
8.656.541 |
7.821.941 |
8.807.519 |
1.031.389 |
5.816.130 |
1.960.000 |
3.573.707 |
|
A |
VỐN BỐ TRÍ ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
12.466.887 |
10.245.686 |
6.218.588 |
5.383.988 |
3.914.825 |
493.003 |
2.022.676 |
1.399.146 |
1.152.867 |
|
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
1.692.172 |
631.338 |
515.058 |
49.812 |
166.492 |
4.000 |
100.000 |
62.492 |
0 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
736.800 |
109.373 |
505.161 |
43.312 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống. |
huyện An Biên, An Minh |
2017- 2024 |
số 1044/QĐ- UBND, 06/5/2016; 473/QĐ-UBND, 04/3/2019; 1471/QĐ-UBND, 26/6/2020 của UBND tỉnh; |
736.800 |
109.373 |
505.161 |
43.312 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
881.492 |
448.085 |
8.397 |
5.000 |
100.000 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước thô liên huyện: An Biên-An Minh-U Minh Thượng-Vĩnh Thuận. |
Gò Quao, An Biên, An Minh, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận. |
2022- 2025 |
số 3358/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh; |
881.492 |
448.085 |
8.397 |
5.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
73.880 |
73.880 |
1.500 |
1.500 |
62.492 |
0 |
0 |
62.492 |
0 |
|
1 |
Đầu tư mạng đường ống cấp nước đến hộ gia đình sau tuyến ống chính thuộc dự án công trình trữ nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn. |
An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, Gò Quao, Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Hải |
2023- 2025 |
Số 2892/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh |
73.880 |
73.880 |
1.500 |
1.500 |
62.492 |
|
|
62.492 |
|
|
II |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
|
|
3.890.936 |
3.625.136 |
2.463.414 |
2.276.344 |
1.084.903 |
9.903 |
1.044.000 |
31.000 |
2.100 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
3.867.629 |
3.601.829 |
2.463.414 |
2.276.344 |
1.075.000 |
0 |
1.044.000 |
31.000 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng. |
huyện U Minh Thượng |
2019- 2024 |
số 2511/QĐ- UBND, ngày 31/10/2019; số 3222/QĐ-UBND, 22/12/2022; số 510/QĐ-UBND, 28/02/2023 của UBND tỉnh; số 154/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh |
125.000 |
125.000 |
94.115 |
94.115 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
2019- 2024 |
số 2233/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019; số 461/QĐ-UBND, 22/02/2023 của UBND tỉnh; |
409.993 |
409.993 |
183.000 |
183.000 |
220.000 |
|
220.000 |
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc |
Thành phố Phú Quốc |
2019- 2024 |
số 1752/QĐ- UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND, 10/12/2019; số 2278/QĐ-UBND, 28/9/2020; số 560/QĐ-UBND, 03/3/2023 của UBND tỉnh; |
919.628 |
919.628 |
773.060 |
773.060 |
140.000 |
|
140.000 |
|
|
|
4 |
Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao) |
các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao. |
2016- 2024 |
số 2271/QĐ- UBND, 30/10/2017; số 1244/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; số 2848/QĐ-UBND, 19/11/2021; số 3170/QĐ-UBND, 15/12/2022; số 464/QĐ-UBND, 22/02/2023 của UBND tỉnh; |
392.122 |
126.322 |
244.070 |
57.000 |
29.000 |
|
29.000 |
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên) |
KL-HT |
2019- 2024 |
số 2513/QĐ- UBND, 31/10/2019; số 1875/QĐ-UBND, 01/8/2022; số 509/QĐ-UBND, 28/02/2023 của UBND tỉnh;; |
288.000 |
288.000 |
182.361 |
182.361 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất |
thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất |
2019- 2024 |
số 2232/QĐ- UBND, ngày 30/9/2019; số 2499/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019; số 2763/QĐ- UBND, 11/11/2021; số 462/QĐ-UBND, 22/02/2023 của UBND tỉnh; |
952.960 |
952.960 |
516.187 |
516.187 |
240.000 |
|
240.000 |
|
|
|
7 |
Xây mới Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965, huyện U Minh Thượng. |
huyện U Minh Thượng |
2022- 2024 |
số 1952/QĐ- UBND, ngày 08/8/2022; số 3242/QĐ-UBND, 23/12/2022 của UBND tỉnh; |
50.000 |
50.000 |
19.000 |
19.000 |
31.000 |
|
|
31.000 |
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành) |
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành |
2019- 2024 |
số 2070/QĐ- UBND, ngày 11/9/2019; Số 2498/QĐ-UBND, 31/10/20219; Số 3291/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh; |
729.926 |
729.926 |
451.621 |
451.621 |
270.000 |
|
270.000 |
|
|
|
b |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
23.307 |
23.307 |
0 |
0 |
9.903 |
9.903 |
0 |
0 |
2.100 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển kết nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau |
các huyện: An Biên, An Minh |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 07/QĐ-SGTVT, 11/01/2021 của Sở Giao thông vận tải; |
1.062 |
1.062 |
0 |
0 |
1.062 |
1.062 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.963 đoạn Quốc lộ 80 - Vị Thanh qua huyện Tân Hiệp và huyện Giồng Riềng |
các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 545/QĐ- SGTVT, 10/12/2021 của Sở Giao thông vận tải; |
393 |
393 |
0 |
0 |
393 |
393 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
3 |
- Đầu tư xây dựng cầu Đông Hồ , thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 701/QĐ-SGTVT, 06/12/2022 của Sở Giao thông vận tải; |
425 |
425 |
0 |
0 |
425 |
425 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
4 |
- Đầu tư xây dựng đường ven biển phía tây đảo Phú Quốc |
thành phố Phú Quốc |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 174/QĐ- SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
434 |
434 |
0 |
0 |
434 |
434 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
5 |
- Đầu tư xây dựng đường Phan Thị Ràng nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 173/QĐ-SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
231 |
231 |
0 |
0 |
231 |
231 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
6 |
- Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.970 nối dài (từ cầu Tám Ngàn đến đường ven biển Hòn Đất - Kiên Lương) |
huyện Hòn Đất |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 116/QĐ- SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
232 |
232 |
0 |
0 |
232 |
232 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
7 |
- Đầu tư xây dựng công trình Quốc lộ 63 (Thư 7) kết nối đường bộ ven biển nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau |
huyện An Biên |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 134/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
315 |
315 |
0 |
0 |
315 |
315 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
8 |
- Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp Quốc lộ 80 (đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc Chu và Phương Thành - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên) |
thành phố Hà Tiên |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 132/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
248 |
248 |
0 |
0 |
248 |
248 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
9 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường từ ven biển Rạch Giá - Hòn Đất đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá (ranh giới Rạch Giá - Hòn Đất) |
thành phố Rạch Giá - huyện Hòn Đất |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 131/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
158 |
158 |
0 |
0 |
158 |
158 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
10 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 130/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
183 |
183 |
0 |
0 |
183 |
183 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
11 |
- Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Hòn trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang |
huyện Kiên Lương |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 101/QĐ-SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
370 |
370 |
0 |
0 |
370 |
370 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
12 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường Võ Văn Kiệt nối dài (Quốc lộ 61- đường 3/2) |
thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 100/QĐ- SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
165 |
165 |
0 |
0 |
165 |
165 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
13 |
- Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường nối U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận (QL63-ĐT.965- hành lang ven biển phía nam - ĐT.968) |
U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 115/QĐ-SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
339 |
339 |
0 |
0 |
339 |
339 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
14 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường ven biển kết nối cảng An Thới |
thành phố Phú Quốc |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 186/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
500 |
500 |
0 |
0 |
500 |
500 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
15 |
- Đầu tư xây dựng công trình cầu trên đường ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá - huyện An Biên |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 185/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
1.510 |
1.510 |
0 |
0 |
1.510 |
1.510 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
16 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường trục chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 328/QĐ- SGTVT, 04/8/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
496 |
496 |
0 |
0 |
496 |
496 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
17 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường từ ĐT.965 (Công Sự) - sông Cái Lớn (U Minh Thượng) |
U Minh Thượng |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 475/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
296 |
296 |
0 |
0 |
296 |
296 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
18 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.965C - kết nối QL63 |
U Minh Thương |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 474/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
245 |
245 |
0 |
0 |
245 |
245 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
19 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường kênh Vành Đai (giải phóng 9 - Trương Định) |
tp Rạch Giá |
2023- 2025 |
Số 1086/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Rạch Giá |
3.490 |
3.490 |
0 |
0 |
500 |
500 |
|
|
500 |
Chuẩn bị đầu tư (Thành phố Rạch Giá quản lý) |
20 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường từ QL80 - đường ven biển (Sóc Xoài), huyện Hòn Đất |
huyện Hon Đất |
2023- 2025 |
Dự toán CBĐT số 473/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải; |
201 |
201 |
0 |
0 |
201 |
201 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
22 |
- Đầu tư xây dựng công trình Đường dẫn ra cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
2023- 2025 |
Số 2253/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên |
9.600 |
9.600 |
0 |
0 |
800 |
800 |
|
|
800 |
Chuẩn bị đầu tư (Thành phố Hà Tiên quản lý) |
22 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường Nam Hồ, thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
2023- 2025 |
Số 2230/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên |
2.414 |
2.414 |
0 |
0 |
800 |
800 |
|
|
800 |
Chuẩn bị đầu tư (Thành phố Hà Tiên quản lý) |
III |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
2.183.124 |
2.002.840 |
1.624.479 |
1.444.195 |
533.123 |
0 |
0 |
533.123 |
0 |
|
a |
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
915.857 |
735.573 |
854.208 |
673.924 |
55.000 |
0 |
0 |
55.000 |
0 |
|
1 |
Bệnh viện Sản Nhi |
thành phố Rạch Giá |
2015- 2022 |
số 426/QĐ-UBND ngày 03/3/2015; số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2020; số 1982/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh; |
915.857 |
735.573 |
854.208 |
673.924 |
55.000 |
|
|
55.000 |
|
Quyết toán hoàn thành |
a |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
1.248.492 |
1.248.492 |
770.271 |
770.271 |
478.123 |
0 |
0 |
478.123 |
0 |
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Giang Thành |
huyện Giang Thành |
2017- 2024 |
số 2280/QĐ- UBND, ngày 30/10/2017; số 2040/QĐ-UBND, 18/8/2022 của UBND tỉnh; |
235.597 |
235.597 |
57.038 |
57.038 |
178.500 |
|
|
178.500 |
|
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
2017- 2024 |
số 2279/QĐ- UBND, ngày 30/10/2017; số 1126/QĐ-UBND |
251.700 |
251.700 |
93.481 |
93.481 |
158.180 |
|
|
158.180 |
|
|
3 |
Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường. |
thành phố Rạch Giá |
2019- 2023 |
số 2433/QĐ- UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh; |
761.195 |
761.195 |
619.752 |
619.752 |
141.443 |
|
|
141.443 |
|
|
b |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
18.775 |
18.775 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện Ung bướu tỉnh và Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị |
TP Rạch Giá -huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
số 601/QĐ-UBND, 06/3/2023 của UBND tỉnh; |
18.775 |
18.775 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
511.505 |
511.505 |
243.375 |
243.375 |
153.479 |
0 |
0 |
153.479 |
0 |
|
a |
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
110.880 |
110.880 |
103.062 |
103.062 |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Dương Đông |
phường Dương Đông, TP Phú Quốc |
2021- 2023 |
số 227/QĐ- BQLKKTPQ ngày 27/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ; |
29.900 |
29.900 |
28.550 |
28.550 |
1.350 |
|
|
1.350 |
|
Quyết toán hoàn thành |
2 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện |
xã Tân Thạnh, huyện An Minh |
2021- 2023 |
số 2098/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh; |
21.000 |
21.000 |
19.400 |
19.400 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
Quyết toán hoàn thành |
3 |
Trường Trung học phổ thông An Biên |
huyện An Biên |
2021- 2023 |
số 2099/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh; |
19.000 |
19.000 |
18.300 |
18.300 |
700 |
|
|
700 |
|
Quyết toán hoàn thành |
4 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang |
phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá |
2021- 2023 |
số 360/QĐ- SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở KHĐT; |
8.000 |
8.000 |
7.512 |
7.512 |
450 |
|
|
450 |
|
Quyết toán hoàn thành |
5 |
Trường Tiểu học Phú Lợi |
xã Phú Lợi, huyện Giang Thành |
2021- 2022 |
số 216/QĐ- SKHĐT ngày 15/7/2021 của Sở KHĐT; |
14.980 |
14.980 |
13.500 |
13.500 |
500 |
|
|
500 |
|
Quyết toán hoàn thành |
6 |
Trường Trung học phổ thông Cây Dương |
xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp |
2021- 2023 |
số 2097/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh; |
18.000 |
18.000 |
15.800 |
15.800 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
Quyết toán hoàn thành |
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
222.382 |
222.382 |
102.648 |
102.648 |
114.779 |
0 |
0 |
114.779 |
0 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông An Thới |
phường An Thới, T.P Phú Quốc |
2021- 2024 |
số 214/QĐ- BQLKKTPQ ngày 16/9/2021, số 289/QĐ- BQLKKTPQ ngày 22/11/2023 của BQL Khu kinh tế PQ; |
29.995 |
29.995 |
8.400 |
8.400 |
21.500 |
|
|
21.500 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học phổ thông Phú Quốc |
phường Dương Đông, TP Phú Quốc |
2022- 2024 |
số 217/QĐ- BQLKKTPQ ngày 17/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ; |
42.000 |
42.000 |
16.000 |
16.000 |
23.000 |
|
|
23.000 |
|
|
3 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở Châu Thành |
thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
2021- 2024 |
số 1879/QĐ- UBND, 01/8/2022 của UBND tỉnh; |
14.000 |
14.000 |
8.600 |
8.600 |
5.400 |
|
|
5.400 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Phạm Văn Hớn, huyện U Minh Thượng |
xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng |
2022- 2024 |
số 1981/QĐ- UBND, 10/8/2022 của UBND tỉnh; |
14.924 |
14.924 |
13.500 |
13.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
5 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Minh Thuận |
xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng |
2022- 2024 |
Số 1564/QĐ- UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh |
14.979 |
14.979 |
6.000 |
6.000 |
8.979 |
|
|
8.979 |
|
|
6 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vĩnh Hòa |
xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng |
2022- 2024 |
số 2029/QĐ- UBND, 17/8//2022 của UBND tỉnh; |
14.912 |
14.912 |
12.912 |
12.912 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
7 |
Trường trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao |
2022- 2024 |
Số 2250/QĐ- UBND ngày 12//9/2023 của UBND tỉnh |
14.697 |
14.697 |
4.100 |
4.100 |
10.500 |
|
|
10.500 |
|
|
8 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ |
thành phố Rạch Giá |
2022- 2024 |
số 374/QĐ- UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh; |
29.968 |
29.968 |
9.536 |
9.536 |
20.400 |
|
|
20.400 |
|
|
9 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Bình Sơn, huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
2022- 2024 |
số 2699/QĐ- UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh; |
21.500 |
21.500 |
9.000 |
9.000 |
12.500 |
|
|
12.500 |
|
|
10 |
Xây dựng mới 06 phòng học và cải tạo, sửa chữa 12 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1; xây dựng mới 06 phòng học Trường Trung học cơ sở Mai Thị Hồng Hạnh, huyện Giồng Riềng. |
huyện Giồng Riềng |
2022- 2024 |
số 2625/QĐ- UBND, 11/10/2022 của UBND tỉnh; |
10.613 |
10.613 |
8.600 |
8.600 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
11 |
Trường Trung học phổ thông Thoại Ngọc Hầu |
xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành |
2023- 2025 |
Số 2037/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh |
14.794 |
14.794 |
6.000 |
6.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
69.120 |
69.120 |
35.082 |
35.082 |
23.700 |
0 |
0 |
23.700 |
0 |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
2023- 2025 |
số 2218/QĐ- UBND, 06/9/2022 của UBND tỉnh; |
19.415 |
19.415 |
13.000 |
13.000 |
6.400 |
|
|
6.400 |
|
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
2023- 2025 |
số 1735/QĐ- UBND, 11/7/2022 của UBND tỉnh; |
24.930 |
24.930 |
5.500 |
5.500 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 1 |
huyện Kiên Lương |
2023- 2025 |
số 3246/QĐ- UBND, 23/12/2022 của UBND tỉnh; |
11.931 |
11.931 |
7.082 |
7.082 |
4.800 |
|
|
4.800 |
|
|
4 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Phan Thị Ràng, huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
2023- 2025 |
số 2045/QĐ- UBND, 18/8/2022 của UBND tỉnh; |
12.844 |
12.844 |
9.500 |
9.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
29.500 |
29.500 |
500 |
500 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Đông Hồ |
thành phố Hà Tiên |
2023- 2025 |
số 2540/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh; |
29.500 |
29.500 |
500 |
500 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
đ |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
79.623 |
79.623 |
2.083 |
2.083 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Thạnh Đông |
huyện Tân Hiệp |
2023- 2025 |
Số 3209/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; |
18.104 |
18.104 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
2 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Hùng Hiệp, huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
2023- 2025 |
Số 3209/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; |
18.666 |
18.666 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
3 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở Hà Tiên |
phường Pháo Đài, thành phố Hà Tiên |
2021- 2023 |
số 205/QĐ- UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh; |
26.000 |
26.000 |
783 |
783 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
4 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông Kiên Giang |
phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá |
2023- 2025 |
3212/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; |
16.853 |
16.853 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
V |
Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
|
161.953 |
143.953 |
51.850 |
51.850 |
32.978 |
2.400 |
0 |
30.578 |
0 |
|
a |
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
58.230 |
40.230 |
32.782 |
32.782 |
3.348 |
2.400 |
0 |
948 |
0 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá và mua sắm thiết bị Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc |
Thành phố Phú Quốc |
2021- 2023 |
số 292/QĐ- BQLKKTPQ, 02/12/2021 của BQL KKT Phú Quốc; |
5.420 |
5.420 |
5.400 |
5.400 |
20 |
|
|
20 |
|
Quyết toán hoàn thành |
2 |
Xây dựng mới dãy 03 phòng học và mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp |
huyện Tân Hiệp |
2021- 2023 |
số 292/QĐ- SKHĐT ngày 14/10/2021 của Sở KH&ĐT; |
5.000 |
5.000 |
4.800 |
4.800 |
200 |
|
|
200 |
|
Quyết toán hoàn thành |
3 |
Sửa chữa, cải tạo Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
2021- 2023 |
số 315/QĐ- SKHĐT, 29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
10.150 |
10.150 |
9.500 |
9.500 |
650 |
|
|
650 |
|
Quyết toán hoàn thành |
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở xây mới dãy 06 phòng học và mua sắm thiết bị trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
2021- 2023 |
số 291/QĐ- SKHĐT ngày 14/10/2021 của Sở KH&ĐT; |
7.660 |
7.660 |
7.582 |
7.582 |
78 |
|
|
78 |
|
Quyết toán hoàn thành |
5 |
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cơ sở cai nghiện ma tuý đa chức năng tỉnh Kiên Giang |
huyện Hòn Đát |
2020- 2022 |
1367/QĐ-UBND, 12/6/2020 |
25.000 |
7.000 |
2.000 |
2.000 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
Quyết toán hoàn thành |
6 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và xã hội Kiên Giang (giai đoạn 2) |
thành phố Rạch Giá |
2021- 2023 |
số 2572, 14/10/2022 của UBND tỉnh; |
5.000 |
5.000 |
3.500 |
3.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Quyết toán hoàn thành |
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
48.723 |
48.723 |
18.068 |
18.068 |
29.630 |
0 |
0 |
29.630 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2022- 2024 |
số 314/QĐ- SKHĐT, 29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
13.998 |
13.998 |
6.618 |
6.618 |
7.380 |
|
|
7.380 |
|
|
2 |
Cải tạo, xây mới, mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp kỹ thuật nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
2022- 2024 |
số 684/QĐ- UBND, 10/3/2022 của UBND tỉnh; |
20.000 |
20.000 |
5.450 |
5.450 |
14.550 |
|
|
14.550 |
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa, xây mới và mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên |
huyện Kiên Lương |
2022- 2024 |
số 3129/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh; |
14.725 |
14.725 |
6.000 |
6.000 |
7.700 |
|
|
7.700 |
|
|
c |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
55.000 |
55.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang |
xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng |
2021- 2024 |
544/NQ-HĐND, ngày 14/01/2021 của HĐND tỉnh; |
55.000 |
55.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
VI |
Lĩnh vực Văn hóa Thể thao |
|
|
|
547.025 |
347.025 |
88.303 |
88.303 |
127.384 |
10.000 |
3.500 |
113.884 |
0 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
49.616 |
49.616 |
48.079 |
48.079 |
3.500 |
0 |
3.500 |
0 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016- 2020 |
thành phố Rạch Giá |
2019- 2024 |
số 2434/QĐ- UBND, ngày 31/10/2018; 2707/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh; |
49.616 |
49.616 |
48.079 |
48.079 |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
353.809 |
153.809 |
34.724 |
34.724 |
108.884 |
0 |
0 |
108.884 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Thành phố Phú Quốc |
2021- 2025 |
số 835/QĐ- UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh; |
353.809 |
153.809 |
34.724 |
34.724 |
108.884 |
|
|
108.884 |
|
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
106.800 |
106.800 |
5.500 |
5.500 |
15.000 |
10.000 |
0 |
5.000 |
0 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện Giang Thành |
huyện Giang Thành |
2022- 2024 |
Số 3327/QĐ- UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh |
23.000 |
23.000 |
3.500 |
3.500 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
2 |
Đầu tư hệ thống nội thất và thiết bị trưng bày công trình Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh |
TP Rạch Giá |
2022- 2025 |
Số 2762/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh |
83.800 |
83.800 |
2.000 |
2.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
d |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
36.800 |
36.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
2022- 2023 |
Số 894/QĐ- UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh; |
23.000 |
23.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
2 |
Nhà thi đấu Đa năng huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
số 1651/QĐ- UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh |
13.800 |
13.800 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
VII |
Các Trường Cao đẳng |
|
|
|
79.335 |
79.335 |
67.328 |
67.328 |
8.300 |
0 |
0 |
8.300 |
0 |
|
a |
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
29.900 |
29.900 |
23.196 |
23.196 |
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kiên Giang; hạng mục: Cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị. |
đường Mạc Cửu và Tô Hiến Thành, thành phố Rạch Giá |
2021- 2023 |
số 2267/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh; |
29.900 |
29.900 |
23.196 |
23.196 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
Quyết toán hoàn thành |
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
49.435 |
49.435 |
44.132 |
44.132 |
5.300 |
0 |
0 |
5.300 |
0 |
|
1 |
Xây dựng, sửa chữa Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang |
phường An Hòa, thành phố Rạch Giá |
2021- 2024 |
số 2264/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh; |
49.435 |
49.435 |
44.132 |
44.132 |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
23.905 |
23.905 |
1.052 |
1.052 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
23.905 |
23.905 |
1.052 |
1.052 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cổng dữ liệu số của các cơ quan nhà nước tỉnh Kiên Giang. |
thành phố Rạch Giá |
2021- 2023 |
Số 920/QĐ- UBND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh; |
14.906 |
14.906 |
832 |
832 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
2 |
Dự án xây dựng hệ thống Tổng đài tự động phục vụ người dân, doanh nghiệp trên trên Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. |
thành phố Rạch Giá (Sở Thông tin truyền thông) |
2021- 2023 |
số 2212/QĐ- UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh; |
8.999 |
8.999 |
220 |
220 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
IX |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
780.022 |
780.022 |
383.403 |
383.403 |
368.885 |
1.000 |
367.885 |
0 |
0 |
|
a |
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
25.000 |
25.000 |
24.000 |
24.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở các chi nhánh trực thuộc văn phòng đăng ký đất đai tỉnh: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Hà Tiên, Giồng Riềng, Tân Hiệp. |
các huyện: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Tân Hiệp và thành phố Hà Tiên. |
2021- 2023 |
số 3135/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh; |
25.000 |
25.000 |
24.000 |
24.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Quyết toán hoàn thành |
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
755.022 |
755.022 |
359.403 |
359.403 |
367.885 |
0 |
367.885 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh |
toàn tỉnh |
2015- 2026 |
số 2328/QĐ-UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017; 1323/QĐ-UBND, 31/5/2022; số 2593/QĐ-UBND, 20/10/2022 của UBND tỉnh; |
755.022 |
755.022 |
359.403 |
359.403 |
367.885 |
|
367.885 |
|
|
|
X |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
|
|
|
5.098 |
5.098 |
1.720 |
1.720 |
3.370 |
3.370 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
5.098 |
5.098 |
1.720 |
1.720 |
3.370 |
3.370 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
thành phố Rạch Giá |
2021- 2024 |
số 2042/QĐ- UBND, 18/8/2022 của UBND tỉnh; |
5.098 |
5.098 |
1.720 |
1.720 |
3.370 |
3.370 |
|
|
|
|
XI |
Ngành Du Lịch |
|
|
|
2.029 |
2.029 |
0 |
0 |
2.029 |
2.029 |
0 |
0 |
2.029 |
|
a |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
2.029 |
2.029 |
0 |
0 |
2.029 |
2.029 |
0 |
0 |
2.029 |
|
1 |
Đường vòng núi Hòn me (ngã ba đài truyền hình đến đê biển) |
huyện Hòn Đất |
2023- 2025 |
Số 1684/QĐ- BQL ngày 17/11/2023 của Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Hòn Đất |
2.029 |
2.029 |
0 |
0 |
2.029 |
2.029 |
|
|
2.029 |
Huyện Hòn Đất quản lý dự án |
XIV |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
2.500 |
2.500 |
808 |
808 |
1.692 |
1.692 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
2.500 |
2.500 |
808 |
808 |
1.692 |
1.692 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng nền, mua sắm thiết bị nhà ăn BCH Quân sự tỉnh |
TP Rạch Giá |
2022- 2024 |
Số 2034/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh |
2.500 |
2.500 |
808 |
808 |
1.692 |
1.692 |
|
|
|
|
XV |
Bộ chỉ huy Biên Phòng tỉnh |
|
|
|
262.496 |
262.496 |
81.698 |
81.698 |
96.498 |
96.498 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
1.000 |
1.000 |
5.200 |
5.200 |
0 |
0 |
700 |
700 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đồn Biên phòng Tiên Hải (738) |
xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên |
2022- 2023 |
số 2961/QĐ- UBND, 25/11/2022 của UBND tỉnh; |
5.200 |
5.200 |
0 |
0 |
700 |
700 |
|
|
|
|
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
145.696 |
145.696 |
78.828 |
78.828 |
65.798 |
65.798 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông |
xã Bình An, huyện Kiên Lương |
2020- 2024 |
số 2529/QĐ- UBND, ngày 29/10/2020; Số 2035/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh; |
60.000 |
60.000 |
42.398 |
42.398 |
17.600 |
17.600 |
|
|
|
|
2 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Đồi Mồi |
xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên |
2022- 2024 |
Số 2656/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh |
11.905 |
11.905 |
0 |
0 |
11.900 |
11.900 |
|
|
|
|
3 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Xẻo Nhàu |
xã Tân Thạnh, huyện An Minh |
2022- 2024 |
số 2919/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND tỉnh; |
9.300 |
9.300 |
5.000 |
5.000 |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
4 |
Hệ thống kiểm soát an ninh công nghệ cao cho 03 trạm kiểm soát biên phòng. |
thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc. |
2022- 2024 |
số 2424/QĐ- UBND, 30/9/2022 của UBND tỉnh; |
59.993 |
59.993 |
29.930 |
29.930 |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
5 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Hòn Nghệ |
huyện Kiên Lương |
2022- 2024 |
số 1563/QĐ- UBND, 20/6/2023 cua UBND tinh; |
4.498 |
4.498 |
1.500 |
1.500 |
2.998 |
2.998 |
|
|
|
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
70.000 |
70.000 |
1.370 |
1.370 |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án đồn Biên phòng Xẻo Nhàu (714), xã Tân Thạnh, huyện An Minh |
xã Tân Thạnh, huyện An Minh |
2022- 2025 |
Số 1857/QĐ- UBND 26/7/2023 của UBND tỉnh |
70.000 |
70.000 |
1.370 |
1.370 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
d |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
41.600 |
41.600 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án nhà bia tưởng niệm các anh hùng Liệt sĩ bộ đội Biên phòng hy sinh trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc biên giới Tây Nam 1977-1979 (tiền thân lực lượng Công an nhân dân vũ trang). |
huyện Giang Thành |
2022- 2024 |
số 1898/QĐ- UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh; |
25.000 |
25.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
2 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Sơn Hải |
huyện Kiên Lương |
2022- 2024 |
số 2554/QĐ- UBND, 12/10/2022 của UBND tỉnh; |
6.000 |
6.000 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
3 |
Dự án Sửa chữa trụ sở BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
tp Rạch Giá |
2023- 2025 |
số 1038/QĐ- UBND ngày 20/4/2023, 2668/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh; |
10.600 |
10.600 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
XVI |
Công an tỉnh |
|
|
|
77.769 |
74.769 |
11.661 |
11.661 |
17.550 |
17.550 |
0 |
0 |
3.550 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
24.200 |
24.200 |
9.961 |
9.961 |
14.000 |
14.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trụ sở làm việc công an các xã: Tân An, Hòa An, Thạnh Đông A, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Mỹ Phước thuộc công an tỉnh Kiên Giang. |
các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Hòn Đất. |
2022- 2023 |
2763/QĐ-UBND, 03/12/2020 của UBND tỉnh; |
10.200 |
10.200 |
5.200 |
5.200 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Trạm công an kiểm soát giao thông đường thủy Tắc Cậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang. |
xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành |
2022- 2024 |
Số 2038/QĐUBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh |
14.000 |
14.000 |
4.761 |
4.761 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
b |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
7.000 |
4.000 |
450 |
450 |
3.550 |
3.550 |
0 |
0 |
3.550 |
|
1 |
Hội trường công an huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
2023- 2024 |
Số 4526/QĐ- UBND ngày 15/8/2023 của UBND huyện Châu Thành |
7.000 |
4.000 |
450 |
450 |
3.550 |
3.550 |
|
|
3.550 |
huyện Châu Thành quản lý dự án |
c |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
46.569 |
46.569 |
1.250 |
1.250 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Tây Sông Hậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang. |
xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng |
2022- 2024 |
2601/QĐ-UBND, 29/10/2021 của UBND tỉnh; |
26.400 |
26.400 |
880 |
880 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
2 |
Trụ sở làm việc Đội chữa cháy và cứu hộ cứu nạn khu vực Phường Vĩnh Quang thuộc Công an tỉnh Kiên Giang. |
thành phố Rạch Giá |
2024- 2025 |
1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh; |
18.000 |
18.000 |
370 |
370 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
3 |
Sửa chữa, cải tạo, xây mới một số hạng mục công trình Đội Chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Kiên Lương, thuộc Công an tỉnh Kiên Giang |
huyện Kiên Lương |
2023- 2025 |
số 1715/QĐ- UBND, 10/7/2023 của UBND tỉnh; |
2.169 |
2.169 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
XVII |
Lĩnh vực phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
|
60.500 |
60.500 |
4.000 |
4.000 |
31.500 |
31.500 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
35.000 |
35.000 |
3.500 |
3.500 |
31.500 |
31.500 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, quản lý, lưu trữ, phát sóng truyền hình của Đài Phát thanh truyền hình Kiên Giang; |
thành phố Rạch Giá |
2022- 2024 |
số 478/QĐ- UBND, 23/02/2023 cua UBND tinh; |
35.000 |
35.000 |
3.500 |
3.500 |
31.500 |
31.500 |
|
|
|
|
b |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
25.500 |
25.500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đài phát thanh truyền hình và khắc phục sự cố công trình tại Đài phát thanh và truyền hình Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
2022- 2024 |
số 2347/QĐ-UBND, 22/9/2022 của UBND tỉnh; |
12.000 |
12.000 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
2 |
Đầu tư xây dựng công trình tại Đài phát thanh và truyền hình tại Hòn Me |
huyện Hòn Đất |
2024- 2025 |
số 3124/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh |
13.500 |
13.500 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
XIX |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
115.213 |
115.213 |
32.160 |
32.160 |
48.444 |
48.444 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
19.484 |
19.484 |
11.000 |
11.000 |
8.444 |
8.444 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện Gò Quao |
GQ |
2022- 2024 |
số 3247/QĐ- UBND, 23/12/2022 của UBND tỉnh; |
3.499 |
3.499 |
2.000 |
2.000 |
1.499 |
1.499 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện An Minh |
AM |
2022- 2024 |
số 3128/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh; |
3.497 |
3.497 |
2.000 |
2.000 |
1.497 |
1.497 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng mới nhà công vụ cho khối Đảng và Đoàn thể huyện Kiên Hải |
KH |
2022- 2024 |
số 720/QĐ- UBND, 15/3/2023 của UBND tỉnh; |
12.488 |
12.488 |
7.000 |
7.000 |
5.448 |
5.448 |
|
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
95.729 |
95.729 |
21.160 |
21.160 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Xây dựng mới nhà làm việc các ban của Tỉnh ủy và Đảng ủy khối các cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh |
tp Rạch Giá |
2022- 2025 |
số 3075/QĐ- UBND, 07/12/2022 của UBND tỉnh; |
95.729 |
95.729 |
21.160 |
21.160 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
XX |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
14.987 |
14.987 |
7.000 |
7.000 |
7.900 |
7.900 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
14.987 |
14.987 |
7.000 |
7.000 |
7.900 |
7.900 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cải tạo sửa chữa dãy nhà làm việc, phòng khánh tiết, nhà ăn, nhà để xe, hàng rào; rãnh thoát nước; |
thành phố Rạch Giá |
2022- 2024 |
số 3333/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh; |
14.987 |
14.987 |
7.000 |
7.000 |
7.900 |
7.900 |
|
|
|
|
XXI |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
14.974 |
14.974 |
12.100 |
12.100 |
2.870 |
2.870 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
14.974 |
14.974 |
12.100 |
12.100 |
2.870 |
2.870 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
2023- 2024 |
số 3336/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh; |
14.974 |
14.974 |
12.100 |
12.100 |
2.870 |
2.870 |
|
|
|
|
XXIII |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công |
|
|
|
|
|
91.400 |
91.400 |
28.600 |
0 |
0 |
28.600 |
28.600 |
|
1 |
Thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá |
|
|
3.700 |
3.700 |
2.230 |
2.230 |
650 |
|
|
650 |
650 |
|
2 |
Thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
|
1.000 |
1.000 |
540 |
540 |
200 |
|
|
200 |
200 |
|
3 |
Huyện Giang Thành |
huyện Giang Thành |
|
|
950 |
950 |
510 |
510 |
190 |
|
|
190 |
190 |
|
4 |
Huyện Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
|
|
1.950 |
1.950 |
1.220 |
1.220 |
440 |
|
|
440 |
440 |
|
5 |
Huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
|
|
5.590 |
5.590 |
3.440 |
3.440 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
|
|
2.430 |
2.430 |
1.350 |
1.350 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
7 |
Huyện Tân Hiệp |
huyện Tân Hiệp |
|
|
4.540 |
4.540 |
2.770 |
2.770 |
870 |
|
|
870 |
870 |
|
8 |
Huyện Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
|
|
27.050 |
27.050 |
16.650 |
16.650 |
5.600 |
|
|
5.600 |
5.600 |
|
9 |
Huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
|
|
23.110 |
23.110 |
14.560 |
14.560 |
4.050 |
|
|
4.050 |
4.050 |
|
10 |
Huyện An Biên |
huyện An Biên |
|
|
6.090 |
6.090 |
3.210 |
3.210 |
1.300 |
|
|
1.300 |
1.300 |
|
11 |
Huyện An Minh |
huyện An Minh |
|
|
26.840 |
26.840 |
16.400 |
16.400 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
12 |
Huyện U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
|
|
25.100 |
25.100 |
15.670 |
15.670 |
4.550 |
|
|
4.550 |
4.550 |
|
13 |
Huyện Vĩnh Thuận |
huyện Vĩnh Thuận |
|
|
18.290 |
18.290 |
10.820 |
10.820 |
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
|
14 |
Thành phố Phú Quốc |
Thành phố Phú Quốc |
|
|
2.860 |
2.860 |
1.760 |
1.760 |
650 |
|
|
650 |
650 |
|
15 |
Huyện Kiên Hải |
huyện Kiên Hải |
|
|
500 |
500 |
270 |
270 |
100 |
|
|
100 |
100 |
|
XXIV |
Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư. |
|
|
|
1.912.662 |
1.419.379 |
455.935 |
453.935 |
663.830 |
240.697 |
359.533 |
63.600 |
646.830 |
|
a |
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
550 |
0 |
550 |
0 |
550 |
|
1 |
Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành |
thành phố Hà Tiên |
2020- 2022 |
số 2492/QĐ- UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
550 |
|
550 |
|
550 |
Quyết toán hoàn thành |
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
450.480 |
448.480 |
394.435 |
392.435 |
52.700 |
35.700 |
0 |
17.000 |
35.700 |
|
1 |
Đường KT1, huyện An Minh |
huyện An Minh |
2019- 2024 |
số 1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND, 06/3/2019 của UBND tỉnh; |
200.000 |
198.000 |
180.000 |
178.000 |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
2 |
Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
2019- 2025 |
số 2510/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; |
200.480 |
200.480 |
184.135 |
184.135 |
16.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
3 |
Cầu tuyến tránh Giồng Giềng |
huyện Giồng Riềng |
2021- 2024 |
số 6307/QĐ- UBND ngày 30/11/2020; số 2616/QĐ-UBND ngày 17/5/2021; số 8183/QĐ- UBND, 11/11/2022 của UBND huyện Giồng Riềng; số 46/NQ-HĐND ngày 21/11/2023 của HĐND huyện |
50.000 |
50.000 |
30.300 |
30.300 |
19.700 |
19.700 |
|
|
19.700 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
29.900 |
29.900 |
8.261 |
8.261 |
21.600 |
0 |
0 |
21.600 |
21.600 |
|
1 |
Bờ Kè phục vụ lễ hội Ok-Om-Bok huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2023- 2025 |
số 4788/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND huyện Gò Quao |
29.900 |
29.900 |
8.261 |
8.261 |
21.600 |
|
|
21.600 |
21.600 |
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
1.392.282 |
900.999 |
53.239 |
53.239 |
588.980 |
204.997 |
358.983 |
25.000 |
588.980 |
|
1 |
Đường 286 (Quốc lộ 80 - đê biển) |
huyện Hòn Đất |
2022- 2025 |
số 5584/QĐ- UBND, 18/11/2022 của UBND huyện Hòn Đất; |
84.000 |
84.000 |
15.000 |
15.000 |
32.497 |
32.497 |
|
|
32.497 |
|
2 |
Tuyến đường ven sông Ba Voi, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao |
xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao |
2023- 2025 |
số 4544/QĐ- UBND, 29/11/2022 của UBND huyện Gò Quao; |
77.283 |
56.000 |
25.500 |
25.500 |
30.500 |
30.500 |
|
|
30.500 |
|
3 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Vân Khánh Tây, huyện An Minh |
huyện An Minh |
2023- 2025 |
số 4338/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND huyện An Minh; |
30.000 |
30.000 |
500 |
500 |
25.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
4 |
Dự án Cầu Giải Phóng 9, thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá |
2023- 2025 |
Số 1090/QĐ- UBND ngày 13/11/2023 của UBND thành phố Rạch Giá |
870.000 |
400.000 |
0 |
0 |
300.000 |
|
300.000 |
|
300.000 |
|
5 |
Đường Hòn Heo - Mũi Dừa, huyện Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
2022- 2024 |
Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện Kiên Lương |
14.999 |
14.999 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
6 |
Đường và cầu vào khu căn cứ Tỉnh ủy, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2024- 2025 |
số 5581/QĐ- UBND ngay 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao |
29.500 |
29.500 |
517 |
517 |
28.983 |
|
28.983 |
|
28.983 |
|
7 |
Kè chống sạt lở Kênh Tắc - Cây Trâm, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2024- 2025 |
số 5579/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao |
60.000 |
60.000 |
887 |
887 |
38.000 |
38.000 |
|
|
38.000 |
|
8 |
Bờ kè chống sạt lở Cụm dân cư vượt lũ xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2024- 2025 |
số 5582/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao |
20.000 |
20.000 |
298 |
298 |
19.000 |
19.000 |
|
|
19.000 |
|
9 |
Đường Năm Mai - Cầu Trắng Quốc lộ 61 (tỉnh lộ 12 cũ) |
huyện Gò Quao |
2024- 2025 |
số 5580/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao |
25.000 |
25.000 |
537 |
537 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
10 |
Trung tâm Chính trị huyện An Minh |
huyện An Minh |
2023- 2025 |
Số 5066/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của UBND huyện An Minh |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
11 |
Trụ sở UBND xã Hưng Yên, huyện An Biên |
huyện An Biên |
2023- 2025 |
Số 6307/QĐ-UBND ngày 10/2/11/2023 của UBND huyện An Biên |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
12 |
Đường kênh 14, huyện Vĩnh Thuận |
huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
Số 4381/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND huyện Vĩnh Thuận |
26.500 |
26.500 |
10.000 |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
13 |
Dự án đường kênh Rạch Giá - Long Xuyên phía bờ Nam và các cầu trên tuyến, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
huyện Tân Hiệp |
2024- 2026 |
số 10/NQ-HĐND ngày 23/11/2023 của HĐND huyện Tân Hiệp |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường sông Cái Bé thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng) - nối liền các xa Ngọc Hòa, Ngọc Chúc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phú; |
huyện Giồng Riềng |
2023- 2025 |
Số 7919/QĐ- UBND ngày 19/9/2023 của UBND huyện Giồng Riềng |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
15 |
Sửa chữa nâng cấp cầu đường Kênh T3, huyện Giang Thành; |
huyện Giang Thành |
2023- 2025 |
số 24/NQ-HĐND, 21/12/2022 của HĐND huyện Giang Thành |
45.000 |
45.000 |
0 |
0 |
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
XXV |
Chương trình nước sạch nông thôn và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025 |
|
2021- 2025 |
|
128.682 |
128.682 |
56.068 |
56.068 |
52.090 |
0 |
0 |
52.090 |
0 |
|
a |
Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023 |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
13.000 |
13.000 |
600 |
0 |
0 |
600 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. |
xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất |
2021- 2023 |
số 1220/QĐ- UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh; |
14.000 |
14.000 |
13.000 |
13.000 |
600 |
|
|
600 |
|
Quyết toán hoàn thành |
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
57.682 |
57.682 |
43.068 |
43.068 |
11.000 |
0 |
0 |
11.000 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Cửa Cạn,thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
xã Cửa Cạn,thành phố Phú Quốc |
2022- 2024 |
số 2922/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND tỉnh; |
12.682 |
12.682 |
11.500 |
11.500 |
400 |
|
|
400 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang. |
xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng |
2022- 2024 |
số 2921/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND tỉnh; |
15.000 |
15.000 |
11.568 |
11.568 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Thới Quản, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. |
xã Thới Quản, huyện Gò Quao |
2022- 2024 |
số 2923/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND tỉnh; |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
14.000 |
700 |
|
|
700 |
|
|
4 |
Đầu tư mới trạm cấp nước xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. |
xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất |
2023- 2024 |
số 855/QĐ- UBND, 303/2023 của UBND tỉnh; |
15.000 |
15.000 |
6.000 |
6.000 |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
57.000 |
57.000 |
0 |
0 |
40.490 |
0 |
0 |
40.490 |
0 |
|
1 |
Trạm cấp nước ấp Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận |
xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
Số 2891/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Đông Thái, huyện An Biên. |
xã Đông Thái, huyện An Biên |
2023- 2025 |
Số 2894/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh |
14.000 |
14.000 |
0 |
0 |
10.490 |
|
|
10.490 |
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận |
xã Vinh Binh Bắc, huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
Số 2893/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh |
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
XXVIII |
Hỗ trợ Đầu tư công trình giao thông nông thôn |
|
|
số điểm theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn tại số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh; |
|
|
|
|
469.758 |
0 |
147.758 |
322.000 |
469.758 |
|
1 |
Thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá |
|
9,82 |
101.838 |
101.838 |
70.667 |
70.667 |
31.171 |
|
10.471 |
20.700 |
31.171 |
|
2 |
Thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
6,47 |
67.098 |
67.098 |
51.681 |
51.681 |
15.417 |
|
1.717 |
13.700 |
15.417 |
|
3 |
Huyện Giang Thành |
huyện Giang Thành |
|
8,06 |
93.587 |
93.587 |
68.695 |
68.695 |
24.892 |
|
7.892 |
17.000 |
24.892 |
|
4 |
Huyện Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
|
9,84 |
112.046 |
112.046 |
74.291 |
74.291 |
37.755 |
|
16.955 |
20.800 |
37.755 |
|
5 |
Huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
|
11,99 |
132.343 |
132.343 |
91.970 |
91.970 |
40.373 |
|
14.973 |
25.400 |
40.373 |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
|
8,75 |
100.743 |
100.743 |
70.608 |
70.608 |
30.135 |
|
11.635 |
18.500 |
30.135 |
|
7 |
Huyện Tân Hiệp |
huyện Tân Hiệp |
|
8,74 |
98.639 |
98.639 |
78.793 |
78.793 |
19.846 |
|
1.346 |
18.500 |
19.846 |
|
8 |
Huyện Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
|
15,34 |
167.085 |
167.085 |
110.463 |
110.463 |
56.622 |
|
14.122 |
42.500 |
56.622 |
|
9 |
Huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
|
11,00 |
122.076 |
122.076 |
85.859 |
85.859 |
36.217 |
|
12.917 |
23.300 |
36.217 |
|
10 |
Huyện An Biên |
huyện An Biên |
|
8,70 |
100.224 |
100.224 |
80.325 |
80.325 |
19.899 |
|
1.499 |
18.400 |
19.899 |
|
11 |
Huyện An Minh |
huyện An Minh |
|
10,01 |
113.809 |
113.809 |
82.746 |
82.746 |
31.063 |
|
9.863 |
21.200 |
31.063 |
|
12 |
Huyện U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
|
7,28 |
83.498 |
83.498 |
59.278 |
59.278 |
24.220 |
|
8.820 |
15.400 |
24.220 |
|
13 |
Huyện Vĩnh Thuận |
huyện Vĩnh Thuận |
|
9,01 |
103.439 |
103.439 |
74.581 |
74.581 |
28.858 |
|
9.758 |
19.100 |
28.858 |
|
14 |
Thành phố Phú Quốc |
Thành phố Phú Quốc |
|
12,62 |
130.877 |
130.877 |
86.543 |
86.543 |
44.334 |
|
17.634 |
26.700 |
44.334 |
|
15 |
Huyện Kiên Hải |
huyện Kiên Hải |
|
7,01 |
72.698 |
72.698 |
49.742 |
49.742 |
22.956 |
|
8.156 |
14.800 |
22.956 |
|
16 |
Bổ sung GTNT huyện Vĩnh Thuận (Đường kênh tư, xã Vĩnh Phong - điểm đầu giáp QL 63 - điểm cuối kênh 80 thướt, giáp xã tân Phú huyện Thới Bình, cà mau); (đường Kênh 11, xã Vĩnh Thuận - đoạn từ 4000-8000 (phai tuyến); |
huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
4121; 22/12/2022; 4122; 22/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Thuận |
29.500 |
29.500 |
23.500 |
23.500 |
6.000 |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
XXIX |
Đối ứng dự án vốn ODA, TW. Trong đó: |
|
|
|
|
|
25.776 |
25.776 |
13.150 |
13.150 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
20.776 |
20.776 |
11.100 |
11.100 |
|
|
|
Ban Dân tộc phân khai chi tiết |
2 |
Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
2.050 |
2.050 |
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phân khai chi tiết |
B |
VỐN PHẨN BỔ THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
số điểm theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn tại số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh; |
3.804.135 |
3.804.135 |
2.438.285 |
2.438.285 |
1.049.240 |
538.386 |
0 |
510.854 |
1.049.240 |
|
I |
Thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá |
|
9,82 |
258.153 |
258.153 |
154.395 |
154.395 |
83.000 |
43.000 |
|
40.000 |
83.000 |
|
II |
Thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
6,47 |
170.201 |
170.201 |
101.745 |
101.745 |
55.000 |
30.000 |
|
25.000 |
55.000 |
|
III |
Huyện Giang Thành |
huyện Giang Thành |
|
8,06 |
212.038 |
212.038 |
126.751 |
126.751 |
70.000 |
20.000 |
|
50.000 |
70.000 |
|
IV |
Huyện Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
|
9,84 |
258.897 |
258.897 |
154.747 |
154.747 |
75.000 |
45.000 |
|
30.000 |
75.000 |
|
V |
Huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
|
11,99 |
315.261 |
315.261 |
188.524 |
188.524 |
105.000 |
45.000 |
|
60.000 |
105.000 |
|
VI |
Huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
|
8,75 |
230.142 |
230.142 |
137.592 |
137.592 |
80.000 |
35.000 |
|
45.000 |
80.000 |
|
VII |
Huyện Tân Hiệp |
huyện Tân Hiệp |
|
8,74 |
229.912 |
229.912 |
154.790 |
154.790 |
56.595 |
43.000 |
|
13.595 |
56.595 |
|
VIII |
Huyện Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
|
15,34 |
403.401 |
403.401 |
241.207 |
241.207 |
114.000 |
24.000 |
|
90.000 |
114.000 |
|
IX |
Huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
|
11,00 |
289.244 |
289.244 |
220.960 |
220.960 |
55.584 |
51.386 |
|
4.198 |
55.584 |
|
X |
Huyện An Biên |
huyện An Biên |
|
8,70 |
228.814 |
228.814 |
199.088 |
199.088 |
35.000 |
35.000 |
|
|
35.000 |
|
XI |
Huyện An Minh |
huyện An Minh |
|
10,01 |
263.281 |
263.281 |
196.405 |
196.405 |
52.331 |
40.000 |
|
12.331 |
52.331 |
|
XII |
Huyện U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
|
7,28 |
191.582 |
191.582 |
114.496 |
114.496 |
46.826 |
24.000 |
|
22.826 |
46.826 |
|
XIII |
Huyện Vĩnh Thuận |
huyện Vĩnh Thuận |
|
9,01 |
236.981 |
236.981 |
141.682 |
141.682 |
71.904 |
29.000 |
|
42.904 |
71.904 |
|
XIV |
Thành phố Phú Quốc |
Thành phố Phú Quốc |
|
12,62 |
331.860 |
331.860 |
190.674 |
190.674 |
111.000 |
51.000 |
|
60.000 |
111.000 |
|
XV |
Huyện Kiên Hải |
huyện Kiên Hải |
|
7,01 |
184.368 |
184.368 |
115.229 |
115.229 |
38.000 |
23.000 |
|
15.000 |
38.000 |
|
C |
VỐN TỪ THU SỬ DỤNG ĐẤT (PHẨN BỔ 60% CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ) |
|
|
|
|
|
|
|
1.371.600 |
0 |
1.371.600 |
0 |
1.371.600 |
|
I |
Thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
510.000 |
510.000 |
467.688 |
|
467.688 |
|
467.688 |
|
II |
Thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
396.000 |
396.000 |
546.942 |
|
546.942 |
|
546.942 |
|
III |
Huyện Giang Thành |
huyện Giang Thành |
|
|
|
|
4.050 |
4.050 |
2.520 |
|
2.520 |
|
2.520 |
|
IV |
Huyện Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
114.576 |
|
114.576 |
|
114.576 |
|
V |
Huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
6.600 |
6.600 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
VI |
Huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
|
|
|
|
17.400 |
17.400 |
15.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
VII |
Huyện Tân Hiệp |
huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
3.600 |
|
3.600 |
|
3.600 |
|
VIII |
Huyện Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
14.400 |
14.400 |
28.200 |
|
28.200 |
|
28.200 |
|
IX |
Huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
|
|
|
|
5.040 |
5.040 |
2.513 |
|
2.513 |
|
2.513 |
|
X |
Huyện An Biên |
huyện An Biên |
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
4.615 |
|
4.615 |
|
4.615 |
|
XI |
Huyện An Minh |
huyện An Minh |
|
|
|
|
1.920 |
1.920 |
1.500 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
XII |
Huyện U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
1.800 |
|
1.800 |
|
1.800 |
|
XIII |
Huyện Vĩnh Thuận |
huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
2.400 |
|
2.400 |
|
2.400 |
|
XIV |
Thành phố Phú Quốc |
Thành phố Phú Quốc |
|
|
|
|
1.200.000 |
1.200.000 |
150.000 |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
XV |
Huyện Kiên Hải |
Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
1.770 |
1.770 |
27.246 |
|
27.246 |
|
27.246 |
|
D |
VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT |
tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
2.471.854 |
|
2.421.854 |
50.000 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2023 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 |
Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Thu hồi ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG CỘNG (Tỉnh Kiên Giang) |
|
|
|
4.660.383 |
4.032.376 |
1.963.729 |
1.963.729 |
1.168.753 |
0 |
0 |
482.250 |
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
3.139.122 |
2.959.200 |
1.292.588 |
1.292.588 |
772.250 |
0 |
0 |
472.250 |
|
1 |
Danh mục dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
1.479.922 |
1.300.000 |
651.000 |
651.000 |
300.000 |
0 |
0 |
0 |
|
a) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
1.479.922 |
1.300.000 |
651.000 |
651.000 |
300.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương |
Hòn Đất, Kiên Lương |
2021- 2024 |
số 2247/QĐ- UBND ngày 21/9/2021; số 502/QĐ- UBND ngày 23/02/2022 của UBND tỉnh; |
1.479.922 |
1.300.000 |
651.000 |
651.000 |
300.000 |
|
|
|
|
2 |
Danh mục dự án khác |
|
|
|
1.659.200 |
1.659.200 |
641.588 |
641.588 |
472.250 |
0 |
0 |
472.250 |
|
a) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
789.000 |
789.000 |
400.350 |
400.350 |
222.250 |
0 |
0 |
222.250 |
|
1 |
Cầu thị trấn Thứ 11 (vượt kênh Tân Bằng - Cán Gáo), huyện An Minh |
huyện An Minh |
2021- 2024 |
số 1973/QĐ- UBND ngày 21/5/2021 của UBND huyện An Minh; |
200.000 |
200.000 |
107.750 |
107.750 |
92.250 |
|
|
92.250 |
|
2 |
Cầu Thứ Ba (ngang kênh xáng Xẻo Rô), huyện An Biên |
huyện An Biên |
2021- 2024 |
số 7519/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện An Biên; |
250.000 |
250.000 |
220.000 |
220.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận) |
huyện Vĩnh Thuận |
2021- 2024 |
số 1447/QĐ- UBND, 29/7/2022 của UBND huyện Vĩnh Thuận; |
339.000 |
339.000 |
72.600 |
72.600 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
b) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
870.200 |
870.200 |
241.238 |
241.238 |
250.000 |
0 |
0 |
250.000 |
|
1 |
Đường tránh thị trấn Kiên Lương (điểm đầu ĐT 971 đến trạm điện Kiên Bình thuộc QL 80) |
huyện Kiên Lương |
2022- 2025 |
số 197/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND huyện Kiên Lương; |
350.000 |
350.000 |
140.238 |
140.238 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
2 |
Đường Kết nối đê bao ven biển với cầu Thứ ba, huyện An Biên |
huyện An Biên |
2022- 2025 |
số 4284/QĐ- UBND, 22/11/20202 của UBND huyện An Biên. |
391.000 |
391.000 |
50.500 |
50.500 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
3 |
Mở rộng tuyến đường Mỹ Thái, Mỹ Hiệp Sơn huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
2022- 2025 |
số 5580/QĐ- UBND, 17/11/2022 của UBND huyện Hòn Đất; |
129.200 |
129.200 |
50.500 |
50.500 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1.021.492 |
573.407 |
166.397 |
166.397 |
93.150 |
0 |
0 |
10.000 |
|
a) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
80.000 |
80.000 |
70.000 |
70.000 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
|
1 |
Kè chống sạt lở kênh Hà Giang (đoạn Trung tâm hành chính - Khu dân cư Đầm Chít) |
huyện Giang Thành |
2021- 2024 |
số 2622/QĐ- UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Giang Thành; |
80.000 |
80.000 |
70.000 |
70.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
b) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
941.492 |
493.407 |
96.397 |
96.397 |
83.150 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án bảo vệ, phát triển rừng và phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025 |
tinh Kiên Giang |
2022- 2025 |
số 3335/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh; |
60.000 |
60.000 |
43.000 |
43.000 |
10.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước thô liên huyện: An Biên-An Minh-U Minh Thượng-Vĩnh Thuận. |
Gò Quao, An Biên, An Minh, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận. |
2022- 2025 |
số 3358/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh; |
881.492 |
433.407 |
53.397 |
53.397 |
73.150 |
|
|
|
|
III |
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
499.769 |
499.769 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
|
|
IV |
VỐN CHƯƠNG TRINH MUC TIÊU QUÔC GIA (VON ĐÂU TƯ PHAT TRIÊN) |
|
|
|
0 |
0 |
404.744 |
404.744 |
203.353 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
240.540 |
240.540 |
115.630 |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân khai chi tiết |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
31.990 |
31.990 |
13.667 |
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phân khai chi tiết |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2023 |
|
|
|
|
|
132.214 |
132.214 |
74.056 |
|
|
|
Ban Dân tộc phân khai chi tiết |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Nhà tài trợ |
Ngày ký Hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn ngân sách trung ương |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối ngân sách trung ương |
Vay lại |
|||||||||||||||||||
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
230.966 |
57.121 |
0 |
0 |
173.845 |
173.845 |
0 |
173.845 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
0 |
|
I |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
230.966 |
57.121 |
0 |
0 |
173.845 |
173.845 |
0 |
173.845 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
0 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
230.966 |
57.121 |
0 |
|
173.845 |
173.845 |
0 |
173.845 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau |
Tỉnh Kiên Giang |
KfW |
27/4/2018 |
31/12/2025 |
5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017; |
230.966 |
57.121 |
|
24 triệu EUR |
173.845 |
173.845 |
|
173.845 |
|
|
50.000 |
|
|
|