Nghị quyết 172/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 172/NQ-HĐND
Ngày ban hành 24/04/2015
Ngày có hiệu lực 24/04/2015
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Vương Mí Vàng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 172/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 24 tháng 04 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

ThôNg qUA Danh mỤc các dỰ án thu hỒi đẤt và chuyỂn mỤc đích sỬ dỤng đẤt năm 2015 (bỔ sung) trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;

Sau khi xem xét Tờ trình số: 29/TTr-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh “Danh mục (bổ sung đợt 2) các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2015” và Báo cáo thẩm tra số 134/BC-KTNS ngày 22/4/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Danh mục các dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này.

2. Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 4 năm 2015.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 14 (Chuyên đề) thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIII tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVI;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Vương Mí Vàng

 

PHỤ LỤC 01

Danh mỤc các dỰ án thu hỒI đẤt đỂ phát trIỂn kINh tẾ - xã hỘI vì lỢi ích quỐc gia, lỢi ích công cỘng trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang năm 2015 (bỔ sung)
(Kèm theo Nghị quyết số: 172/NQ-HĐND ngày 24 tháng 04 năm 2015 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Tổng diện tích (m2)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng phòng hộ (m2)

Diện tích đất khác (m2)

Tỉnh
(triệu đồng)

Huyện
(triệu đồng)

Nguồn vốn khác
(triệu đồng)

 

Toàn tỉnh (133 dự án)

5,048,662.9

338,631.0

456,000.0

710.0

4,253,321.9

185,847.4

79,352.2

10,450.0

96,045.2

I

Thành phố Hà Giang

13,128.0

0.0

0.0

0.0

13,128.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên của Tỉnh đoàn, Tổ 8, phường Quang Trung

13,128.0

 

 

 

13,128.0

 

 

 

 

II

Huyện Đồng Văn

125,800.0

0.0

0.0

0.0

125,800.0

13,334.9

3,506.9

9,828.0

0.0

1

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sính Thầu xã Lũng Táo

5,000.0

 

 

 

5,000.0

382.5

382.5

 

 

2

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa B, xã Sà Phìn

8,000.0

 

 

 

8,000.0

612.0

612.0

 

 

3

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sáng Ngài, xã Sủng Là

6,000.0

 

 

 

6,000.0

459.0

459.0

 

 

4

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Cẩm Trên, xã Sủng Là

6,000.0

 

 

 

6,000.0

459.0

459.0

 

 

5

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Táo

4,000.0

 

 

 

4,000.0

306.0

306.0

 

 

6

Bể Xóm Mới, TT Phố Bảng

6,000.0

 

 

 

6,000.0

453.0

453.0

 

 

7

Hồ Chử Lùng xã Sàng Tùng

4,500.0

 

 

 

4,500.0

339.7

339.7

 

 

8

Hồ Sính Lủng, xã Sính Lủng

4,500.0

 

 

 

4,500.0

339.7

339.7

 

 

9

Cấp điện cho thôn Sà Lùng B, xã Phố Cáo

100,0

 

 

 

100,0

13,0

13,0

 

 

10

Cấp điện cho thôn Tráng Phúng B, xã Phố Cáo

100,0

 

 

 

100,0

13,0

13,0

 

 

11

Bãi rác thị trấn Đồng Văn

3.000,0

 

 

 

3.000,0

130,0

130,0

 

 

12

Xây dựng mới chợ Sà Phìn

20.000,0

 

 

 

20.000,0

2.520,0

 

2.520,0

 

13

Cải tạo nâng cấp điểm du lịch Đồn Cao, thị trấn Đồng Văn.

20.000,0

 

 

 

20.000,0

2.520,0

 

2.520,0

 

14

Nhà văn hóa thôn Sà Phìn A, xã Sà Phìn, huyện Đồng Văn

3.000,0

 

 

 

3.000,0

378,0

 

378,0

 

15

Dự án công viên cây xanh thị trấn Đồng Văn

20.600,0

 

 

 

20.600,0

2.520,0

 

2.520,0

 

16

Trường Mầm non xã Tả Phìn

2.500,0

 

 

 

2.500,0

315,0

 

315,0

 

17

Trường Mầm non xã Sà Phìn

2.500,0

 

 

 

2.500,0

315,0

 

315,0

 

18

Trường Mầm non xã Sảng Tủng

2.500,0

 

 

 

2.500,0

315,0

 

315,0

 

19

Trường mầm non xã Hố Quáng Phìn

2.500,0

 

 

 

2.500,0

315,0

 

315,0

 

20

Trường mầm non xã Vần Chải

2.500,0

 

 

 

2.500,0

315,0

 

315,0

 

21

Trường Mầm non xã Ma Lé

2.500,0

 

 

 

2.500,0

315,0

 

315,0

 

III

Huyện Mèo Vạc

1.319.806,0

72.031,0

 

 

1.247.775,0

91.593,0

7.528,0

-

84.065,0

1

Hồ chứa nước sinh hoạt Tả Lủng A, xã Tả Lủng

5.400,0

 

 

 

5.400,0

540,0

540,0

-

-

2

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Thào Chứ Lủng xã Tả Lủng

4.700,0

 

 

 

4.700,0

470,0

470,0

-

-

3

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Lừ A xã Lũng Pù

5.600,0

 

 

 

5.600,0

560,0

560,0

-

-

4

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sèo Lùng Sán, xã Lũng Chinh

5.000,0

 

 

 

5.000,0

500,0

500,0

-

-

5

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Quán Xí xã Lũng Pù

5.200,0

 

 

 

5.200,0

520,0

520,0

-

-

6

Hồ thôn Há Súa xã Tả Lủng

4.500,0

 

 

 

4.500,0

450,0

450,0

-

-

7

Hồ thôn Tả Lủng B xã Tả Lủng

4.500,0

 

 

 

4.500,0

450,0

450,0

-

-

8

Hồ thôn Sủng Máng, xã Sủng Máng

4.500,0

 

 

 

4.500,0

338,0

338,0

-

-

9

Hồ Sủng Pờ A, xã Sủng Trà

4.500,0

 

 

 

4.500,0

450,0

450,0

-

-

10

Hồ thôn Sàng Sò, xã Sùng Trà

4.500,0

 

 

 

4.500,0

450,0

450,0

-

-

11

Cấp điện cho thôn Nà Nũng A, xã Sơn Vĩ

500,0

 

 

 

500,0

90,0

-

-

90,0

12

Cấp điện cho thôn Nà Nũng B, xã Sơn Vĩ

500,0

 

 

 

500,0

90,0

-

-

90,0

13

Cấp điện cho thôn Lũng Lình A và Tù Lủng Dưới, xã Sơn Vĩ

500,0

 

 

 

500,0

90,0

-

-

90,0

14

Cấp điện cho thôn Phố Mỳ, xã Tả Lủng

500,0

 

 

 

500,0

90,0

-

-

90,0

15

Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư, xã Thượng Phùng

155,0

31

 

 

124,0

20,0

-

-

20

16

Trạm y tế xã Sủng Máng

2.000,0

 

 

 

2.000,0

200,0

200

0

0

17

Trạm y tế xã Lũng Chinh

2.250,0

 

 

 

2.250,0

230,0

0

0

230

18

San ủi mặt bằng + Kè chắn đất cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng

145.000,0

 

 

 

145.000,0

1.500,0

1500

0

0

19

Quốc môn + Trạm kiểm soát liên ngành khu vực cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng

2.500,0

 

 

 

2.500,0

300,0

300

0

0

20

Cấp nước sinh hoạt tại cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng

8.000,0

 

 

 

8.000,0

800,0

800

0

0

21

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện 35KV, đường dây 0,4KV khu vực cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng

901,0

 

 

 

901,0

165,0

0

0

165

22

Trạm khai dẫn nước Tà Đú, Sán Tớ, Phố Mỳ, Thị trấn Mèo Vạc

1.000,0

 

 

 

1000

100

0

0

100

23

Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Sủng Máng

700,0

 

 

 

700,0

100,0

-

-

100,0

24

Nhà lớp học trường mầm non xã Xín Cái

2.000,0

 

 

 

2.000,0

200,0

-

-

200,0

25

Nhà lớp học trường mầm non xã Sủng Trà

500,0

 

 

 

500,0

60,0

-

-

60,0

26

Thủy điện Bảo Lâm 3 – xã Niêm Sơn, xã Niêm Tòng, xã Khâu Vai

1.104.400,0

72.000,0

 

 

1.032.400,0

82.830,0

 

 

82.830,0

IV

Huyện Yên Minh

207.616,7

97.650,0

 

 

109.966,7

15.045,5

12.023,5

622,0

2.400,0

1

Hồ bản Lò xã Đông Minh

4.500,0

 

 

 

4.500,0

337,5

337,5

 

 

2

Hồ Páo Cờ Tủng, xã Phú Lũng

4.500,0

 

 

 

4.500,0

337,5

337,5

 

 

3

Hồ thôn A1 &A2 xã Phú Lũng huyện Yên Minh

4.500,0

 

 

 

4.500,0

337,5

337,5

 

 

4

Thủy nông Nà Rược - TT Yên Minh

120.000,0

90.000,0

 

 

30.000,0

10.800,0

10.800,0

 

 

5

Trụ sở làm việc đội Quản lý thị trường - TT Yên Minh

1.350,0

1.350,0

 

 

 

150,0

150,0

 

 

6

Cấp điện thôn Sủng Sảng xã Sủng Tráng

89,0

 

 

 

89,0

10,0

10,0

 

 

7

Cấp điện thôn Sảng Pả 2 xã Sủng Tráng

100,0

 

 

 

100,0

10,0

10,0

 

 

8

Cấp điện thôn Sủng Chớ A-B xã Sủng Tráng

112,0

 

 

 

112,0

11,0

11,0

 

 

9

Cấp điện xóm Khóm Tre thôn Bản Vàng xã Hữu Vinh

82,0

 

 

 

82,0

10,0

10,0

 

 

10

Cấp điện thôn Giàng Trù B xã Du Già

315,0

 

 

 

315,0

20,0

20,0

 

 

11

Trụ sở làm việc phòng Tài chính kế hoạch huyện Yên Minh - TT Yên Minh

1.663,7

1.300,0

 

 

363,7

122,0

 

122,0

 

12

Thu hồi đấu giá đất ở đường Hà Tấn

5.000,0

5.000,0

 

 

 

500,0

 

500,0

 

13

Dự án xây dựng công trình nhà máy tuyển quặng Antimon xã Mậu Duệ

65.405,0

 

 

 

65.405,0

2.400,0

 

 

2.400,0

V

Huyện Quản Bạ

460.300,0

 

 

 

460.300,0

2.190,0

0,0

0,0

2.190,0

1

Hồ chứa nước điều tiết thủy lợi và hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 3 xã Cán tỷ, Đông Hà, Lùng Tám

437.800,0

 

 

 

437.800,0

500,0

 

 

500,0

2

Hồ Lùng Khố, xã Tùng Vài

4.500,0

 

 

 

4.500,0

338,0

 

 

338,0

3

Hồ Pao Mã Phìn,xã Tùng Vài

4.500,0

 

 

 

4.500,0

338,0

 

 

338,0

4

Hồ Sải Giàng Phìn, xã Tả Ván

4.500,0

 

 

 

4.500,0

338,0

 

 

338,0

5

Hồ Thèn Ván 2, xã Cao Mã Pờ

4.500,0

 

 

 

4.500,0

338,0

 

 

338,0

6

Hồ Vả Thàng 1, xã Cao Mã Pờ

4.500,0

 

 

 

4.500,0

338,0

 

 

338,0

VI

Huyện Vị Xuyên

2.237.542

20.704

456.000

 

1.760.838

10.213

5.303

0

4.910

1

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Pài, xã Trung Thành

15.355,0

5.100,0

 

 

10.255,0

1.013,4

1.013,4

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Lác, xã Trung Thành

9.185,0

1.500,0

 

 

7.685,0

606,2

606,2

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Cuôm, xã Trung Thành

9.888,0

2.100,0

 

 

7.788,0

652,6

652,6

 

 

4

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Liêng, xã Bạch Ngọc

11.703,0

1.703,0

 

 

10.000,0

491,5

491,5

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Nà Thái, xã Bạch Ngọc

14.780,0

4.700,0

 

 

10.080,0

620,8

620,8

 

 

6

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khả Mò, xã Ngọc Minh

11.091,0

1.000,0

 

 

10.091,0

465,8

465,8

 

 

7

Đập thôn Riềng, xã Ngọc Minh

10.464,0

1.464,0

 

 

9.000,0

439,5

439,5

 

 

8

Nấng cấp hệ thống kênh thôn Bản Xám, Ngọc Minh

5.681,0

681,0

 

 

5.000,0

238,6

238,6

 

 

9

Nâng cấp hệ thống kênh đập thôn Lù xã Kim Thạch

10.789,0

1.000,0

 

 

9.789,0

453,2

453,2

 

 

10

Công trình thủy lợi Nà Quai, xã Kim Thạch

7.656,0

656,0

 

 

7.000,0

321,6

321,6

 

 

11

Cấp điện thôn Nà Toong, Cốc Nghè, xã Thành Thủy

372

 

 

 

372

180

 

 

180

12

Cấp điện thôn Thượng Lâm xã Minh Tân

168

 

 

 

168

80

 

 

80

13

Cấp điện thôn Ta Lèng, xã Minh Tân

200

 

 

 

200

190

 

 

190

14

Cấp điện thôn Nậm Tâm, xã Thanh Đức

165

 

 

 

165

210

 

 

210

15

Cấp điện thôn Nậm Lan, xã Thanh Đức

520

 

 

 

520

250

 

 

250

16

San ủi mặt bằng cum các trường chuyên nghiệp tỉnh Hà Giang, Xã Phong Quang

1.002.300,0

 

 

 

1.002.300

 

 

 

 

17

Đường nối Quốc lộ 2 (Km 299+480) đi trung tâm xã Phong Quang

218.785,0

 

 

 

218.785,0

3.000,0

 

 

3.000,0

18

Các trường chuyên nghiệp của tỉnh tại xã Phong Quang

100.230,0

 

 

 

100.230,0

 

 

19

Hệ thống cấp nước Suối Sửu về xã Phong Quang

13.710,0

 

 

 

13.710,0

 

 

20

Thủy điện Nậm Mạ 1 - xã Tùng Bá

794.500,0

800,0

456,000,0

 

337.700,0

1.000,0

 

 

1.000,0

Vll

Huyện Bắc Mê

110.995,7

 

 

 

110.995,7

0,0

0

0

0

1

Dự án xây dựng trường Mầm non xã Phiêng Luông

2.000,0

 

 

 

2.000,0

0,0

 

 

 

2

Dự án xây dựng trường Mầm non Phú Nam

2.795,7

 

 

 

2.795,7

0,0

 

 

 

3

Xây dựng trạm kiểm lâm cửa rừng thôn Nà Vuồng, Xã Yên Phong

600,0

 

 

 

600,0

0,0

 

 

 

4

Dự án khu quy tụ dân cư xóm Phia Lý - thôn Lùng Thóa

72.500,0

 

 

 

72.500,0

0,0

 

 

 

5

Dự án xây dựng Bưu điện VH thôn Nà Sài

500,0

 

 

 

500,0

0,0

 

 

 

6

Xây mới trường THPT Minh Ngọc

8.000,0

 

 

 

8.000,0

0,0

 

 

 

7

Xây mới trường mầm non khu Ngàm Than thôn Tắn Khâu

3.000,0

 

 

 

3.000,0

0,0

 

 

 

8

Xây mới trường Mầm Non Hoa Sen

5.000,0

 

 

 

5.000,0

0,0

 

 

 

9

Xây mới nhà văn hóa thôn Tá Tò

500.0

 

 

 

500.0

0,0

 

 

 

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cụm Nhùng

500.0

 

 

 

500.0

0,0

 

 

 

11

Dự án xây dựng sân thể thao thôn Nà Yến

8.500,0

 

 

 

8.500,0

0,0

 

 

 

12

Đất đấu giá đối diện trường THCS TT Yên Phú

2.000,0

 

 

 

2.000,0

0,0

 

 

 

13

Đất đấu giá đất khu chung cư Tổ 4

1.600,0

 

 

 

1.600,0

0,0

 

 

 

14

Đất đấu giá xã Đường Hồng thôn Nà Nưa

2.700,0

 

 

 

2.700,0

0,0

 

 

 

15

Đất đấu giá xã Thượng Tấn thôn Tả Luồng

800,0

 

 

 

800,0

0,0

 

 

 

VIII

Huyện Hoàng Su Phì

6.015

370

 

710

4.935

2.375

-

-

2.375

1

Cấp điện thôn Ông Hạ xã Thông Nguyên

108

 

 

 

108

55

 

 

55

2

Xây dựng trụ sở mới Huyện ủy và các công trình phụ trợ

1.047

 

 

 

1.047

1.500

 

 

1.500

3

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và nhà chợ khu trung tâm xã Bản Máy

4.350

200

 

650

3.500

700

 

 

700

4

Xây lắp đường dây trung áp, hạ áp và TBA cấp điện cho xã Bản Ngò và xã Khuôn Lùng huyện Xín Mần

510

170,0

 

60,0

280,0

120

 

 

120,0

IX

Huyện Xín Mần

800

 

 

 

800

100

-

-

100

1

Bảo hiểm xã hội huyện Xín Mần

800

 

 

 

800

100

 

 

100

X

Huyện Bắc Quang

375.123,0

114.286,0

0,0

0,0

260.837,0

36.297,1

36.291,9

0,0

5,2

1

Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Kim Ngọc

7.900

 

 

 

7.900

663

663

 

 

2

Hồ chứa nước Nà Há đợt 2 thôn Hùng Tiến, xã Hùng An

2.000

500

 

 

1.500

153

153

 

 

3

Hồ chứa nước thanh niên đội 5, thôn Tân An xã Hùng An

26.000

1.000

 

 

25.000

268

268

 

 

4

Hồ chứa nước Khuổi Phầy đội 1 thôn Hùng Tâm

120.000

70.000

 

 

50.000

9.180

9.180

 

 

5

Hồ chứa nước Chả Phường thôn Hùng Tiến

20.000

2.000

 

 

18.000

1.530

1.530

 

 

6

Hồ chứa nước lâm trường Vĩnh Hảo thôn Kim Bản, xã Hùng An

1.700

 

 

 

1.700

130

130

 

 

7

Đập thủy lợi và cấp nước sinh hoạt thác Nậm Nàng, xã Liên Hiệp

33.529

3.229

 

 

30.300

2.163

2.163

 

 

8

Công trình thủy lợi thôn Me Thượng, Vô Điếm

6.200

2.100

 

 

4.100

260

260

 

 

9

Công trình thủy lợi thôn Me Hạ, xã Vô Điếm

17.334

5.100

 

 

12.234

11.118

11.118

 

 

10

Công trình thủy lợi thôn Lâm, xã Vô Điếm

33.557

8.557

 

 

25.000

1.409

1.409

 

 

11

Thủy lợi thôn Tân Thành 2, xã Tân Thành

32.496

9.100

 

 

23.396

2.999

2.999

 

 

12

Thủy lợi thôn Tân Thành 3, xã Tân Thành

30.104

7.100

 

 

23.004

1.942

1.942

 

 

13

Cụm thủy lợi thôn Hạ Sơn, TT Việt Quang

43.897

5.600

 

 

38.297

4.478

4.478

 

 

14

Cấp điện thôn Lũng Cu, Xã Quang Minh

406,0

 

 

 

406,0

5,2

 

 

5,2

XI

Huyện Quang Bình

191.536,5

33.590,0

 

 

157.946,5

14.698,7

14.698,7

0,0

0,0

1

Hồ chứa Pan Keo thôn Tân Tràng – xã Yên Hà

4.600,0

1.100,0

 

 

3.500,0

351,0

351,0

 

 

2

Thủy lợi Yên Sơn thôn Yên Sơn - xã Yên Hà

2.700,0

700,0

 

 

2.000,0

206,0

206,0

 

 

3

Thủy lợi Tân Tràng thôn Tân Tràng - xã Yên Hà

2.900,0

500,0

 

 

2.400,0

221,0

221,0

 

 

4

Thủy lợi Chàng Thẳm thôn Chàng Thẳm - xã Yên Hà

3.000,0

850,0

 

 

2.150,0

229,0

229,0

 

 

5

Thủy lợi Chàng Sát thôn Chàng Sát - xã Yên Hà

3.500,0

1.300,0

 

 

2.200,0

267,0

267,0

 

 

6

Hồ chứa thủy lợi thôn Yên Thượng, Yên Lập, xã Yên Thành

57.577,3

9.500,0

 

 

48.077,3

4.404,6

4.404,6

 

 

7

Nâng cấp kênh Bến Xã, xã Vĩ Thượng

11.341,3

2.100,0

 

 

9.241,3

867,6

867,6

 

 

8

Công trình thủy lợi xã Bằng Lang

27.235,3

6.200,0

 

 

21.035,3

2.083,5

2.083,5

 

 

9

Công trình thủy lợi Mỹ Bắc, Tân Bắc

45.182,6

7.140,0

 

 

38.042,6

3.456,5

3.456,5

 

 

10

Công trình thủy lợi xã Yên Hà

16.500,0

4.200,0

 

 

12.300,0

1.262,5

1.262,5

 

 

11

Mở rộng vùng sản xuất cam sành theo tiêu chuẩn chất lượng Hà Giang theo theo tiêu chuẩn chất lượng tại huyện Quang Bình

12.000,0

 

 

 

12.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

12

Cấp nước SH Trạm Y tế, Trường học và khu dân cư Nà Ray, xã Tân Trịnh

5.000,0

 

 

 

5.000,0

350,0

350,0

 

 

 

PHỤ LỤC 02

Danh mỤc các dỰ án chuyỂn mỤc đích sỬ dỤng đẤt đỂ thỰc HiỆn dỰ án đẦu tư trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang năm 2015 (bỔ sung đỢt 2)
(
Kèm theo Nghị quyết số: 172/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2015 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Tổng diện tích (m2)

Chia ra các loại đất

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng phòng hộ (m2)

Diện tích đất khác (m2)

 

Toàn tỉnh (39 dự án)

1.883.674,2

337.831

 

710

1.545.133,2

I

Huyện Mèo Vạc

1.104.555

72.031

 

 

1.032.524

1

Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư, xã Thượng Phùng

155,0

31

 

 

124,0

2

Thủy điện Bảo Lâm 3 - xã Niêm Sơn, xã Niêm Tòng, xã Khâu Vai

1.104.400,0

72.000,0

 

 

1.032.400,0

II

Huyện Yên Minh

128.013,7

97.650

 

 

30.363,7

1

Thủy nông Nà Rược - TT Yên Minh

120.000,0

90.000,0

 

 

30.000,0

2

Trụ sở làm việc đội Quản lý thị trường - TT Yên Minh

1.350,0

1.350,0

 

 

 

3

Trụ sở làm việc phòng Tài chính kế hoạch huyện Yên Minh - TT Yên Minh

1.663,7

1.300,0

 

 

363,7

4

Thu hồi đấu giá đất ở đường Hà Tấn

5.000,0

5.000,0

 

 

 

III

Huyện Vị Xuyên

106.592

19.904

 

 

86.688

1

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Pài, xã Trung Thành

15.355,0

5.100,0

 

 

10.255,0

2

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Lác, xã Trung Thành

9.185,0

1.500,0

 

 

7.685,0

3

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Cuôm, xã Trung Thành

9.888,0

2.100,0

 

 

7.788,0

4

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Liêng, xã Bạch Ngọc

11.703,0

1.703,0

 

 

10.000,0

5

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Nà Thái, xã Bạch Ngọc

14.780,0

4.700,0

 

 

10.080,0

6

Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khả Mò, xã Ngọc Minh

11.091,0

1.000,0

 

 

10.091,0

7

Đập thôn Riềng, xã Ngọc Minh

10.464,0

1.464,0

 

 

9.000,0

8

Nâng cấp hệ thống kênh thôn Bản Xám, Ngọc Minh

5.681,0

681,0

 

 

5.000,0

9

Nâng cấp hệ thống kênh đập thôn Lù, xã Kim Thạch

10.789,0

1.000,0

 

 

9.789,0

10

Công trình thủy lợi Nà Quai, xã Kim Thạch

7.656,0

656,0

 

 

7.000,0

IV

Huyện Hoàng Su Phì

369.977

114.656

 

710

254.611

1

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và nhà chợ khu trung tâm xã Bản Máy

4.350

200

 

650

3.500

2

Xây lắp đường dây trung áp, hạ áp và TBA cấp điện cho xã Bản Ngò và xã Khuôn Lùng huyện Xín Mần

510

170,0

 

60

280,0

3

Hồ chứa nước Nà Há đội 2 thôn Hùng Tiến, xã Hùng An

2.000

500

 

 

1.500

4

Hồ chứa nước thanh niên đội 5, thôn Tân An xã Hùng An

26.000

1.000

 

 

25.000

5

Hồ chứa nước Khuổi Phầy đội 1 thôn Hùng Tâm

120.000

70.000

 

 

50.000

6

Hồ chứa nước Chả Phường thôn Hùng Tiến

20.000

2.000

 

 

18.000

7

Đập thủy lợi và cấp nước sinh hoạt thác Nậm Nàng, xã Liên Hiệp

33.529

3.229

 

 

30.300

8

Công trình thủy lợi thôn Me Thượng, Vô Điếm

6.200

2.100

 

 

4.100

9

Công trình thủy lợi thôn Me Hạ, xã Vô Điếm

17.334

5.100

 

 

12.234

10

Công trình thủy lợi thôn Lâm, xã Vô Điếm

33.557

8.557

 

 

25.000

11

Thủy lợi thôn Tân Thành 2, xã Tân Thành

32.496

9.100

 

 

23.396

12

Thủy lợi thôn Tân Thành 3, xã Tân Thành

30.104

7.100

 

 

23.004

13

Cụm thủy lợi thôn Hạ Sơn, TT Việt Quang

43.897

5.600

 

 

38.297

V

Huyện Quang Bình

174.536,5

33.590

 

 

140.946,5

1

Hồ chứa Pan Keo thôn Tân Tràng - xã Yên Hà

4.600,0

1.100,0

 

 

3.500,0

2

Thủy lợi Yên Sơn thôn Yên Sơn - xã Yên Hà

2.700,0

700,0

 

 

2.000,0

3

Thủy lợi Tân Tràng thôn Tân Tràng - xã Yên Hà

2.900,0

500,0

 

 

2.400,0

4

Thủy lợi Chàng Thẳm thôn Chàng Thẳm - xã Yên Hà

3.000,0

850,0

 

 

2.150,0

5

Thủy lợi Chàng Sát thôn Chàng Sát - xã Yên Hà

3.500,0

1.300,0

 

 

2.200,0

6

Hồ chứa thủy lợi thôn Yên Thượng, Yên Lập, xã Yên Thành

57.577,3

9.500,0

 

 

48.077,3

7

Nâng cấp kênh Bến Xã, xã Vĩ Thượng

11.341,3

2.100,0

 

 

9.241,3

8

Công trình thủy lợi xã Bằng Lang

27.235,3

6.200,0

 

 

21.035,3

9

Công trình thủy lợi Mỹ Bắc, Tân Bắc

45.182,6

7.140,0

 

 

38.042,6

10

Công trình thủy lợi xã Yên Hà

16.500,0

4.200,0

 

 

12.300,0