Nghị quyết 172/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 172/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Vương Mí Vàng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 172/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 24 tháng 04 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 29/TTr-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh “Danh mục (bổ sung đợt 2) các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2015” và Báo cáo thẩm tra số 134/BC-KTNS ngày 22/4/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục các dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này.
2. Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 4 năm 2015.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 14 (Chuyên đề) thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Danh mỤc các dỰ
án thu hỒI đẤt đỂ phát trIỂn kINh tẾ - xã hỘI vì lỢi ích quỐc gia, lỢi ích công
cỘng trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang năm 2015 (bỔ sung)
(Kèm theo Nghị quyết số: 172/NQ-HĐND ngày 24 tháng 04 năm 2015 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích (m2) |
Chia ra các loại đất |
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
|||||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
Tỉnh |
Huyện |
Nguồn vốn khác |
||||
|
Toàn tỉnh (133 dự án) |
5,048,662.9 |
338,631.0 |
456,000.0 |
710.0 |
4,253,321.9 |
185,847.4 |
79,352.2 |
10,450.0 |
96,045.2 |
I |
Thành phố Hà Giang |
13,128.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
13,128.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
1 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên của Tỉnh đoàn, Tổ 8, phường Quang Trung |
13,128.0 |
|
|
|
13,128.0 |
|
|
|
|
II |
Huyện Đồng Văn |
125,800.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
125,800.0 |
13,334.9 |
3,506.9 |
9,828.0 |
0.0 |
1 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sính Thầu xã Lũng Táo |
5,000.0 |
|
|
|
5,000.0 |
382.5 |
382.5 |
|
|
2 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa B, xã Sà Phìn |
8,000.0 |
|
|
|
8,000.0 |
612.0 |
612.0 |
|
|
3 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sáng Ngài, xã Sủng Là |
6,000.0 |
|
|
|
6,000.0 |
459.0 |
459.0 |
|
|
4 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Cẩm Trên, xã Sủng Là |
6,000.0 |
|
|
|
6,000.0 |
459.0 |
459.0 |
|
|
5 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Táo |
4,000.0 |
|
|
|
4,000.0 |
306.0 |
306.0 |
|
|
6 |
Bể Xóm Mới, TT Phố Bảng |
6,000.0 |
|
|
|
6,000.0 |
453.0 |
453.0 |
|
|
7 |
Hồ Chử Lùng xã Sàng Tùng |
4,500.0 |
|
|
|
4,500.0 |
339.7 |
339.7 |
|
|
8 |
Hồ Sính Lủng, xã Sính Lủng |
4,500.0 |
|
|
|
4,500.0 |
339.7 |
339.7 |
|
|
9 |
Cấp điện cho thôn Sà Lùng B, xã Phố Cáo |
100,0 |
|
|
|
100,0 |
13,0 |
13,0 |
|
|
10 |
Cấp điện cho thôn Tráng Phúng B, xã Phố Cáo |
100,0 |
|
|
|
100,0 |
13,0 |
13,0 |
|
|
11 |
Bãi rác thị trấn Đồng Văn |
3.000,0 |
|
|
|
3.000,0 |
130,0 |
130,0 |
|
|
12 |
Xây dựng mới chợ Sà Phìn |
20.000,0 |
|
|
|
20.000,0 |
2.520,0 |
|
2.520,0 |
|
13 |
Cải tạo nâng cấp điểm du lịch Đồn Cao, thị trấn Đồng Văn. |
20.000,0 |
|
|
|
20.000,0 |
2.520,0 |
|
2.520,0 |
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Sà Phìn A, xã Sà Phìn, huyện Đồng Văn |
3.000,0 |
|
|
|
3.000,0 |
378,0 |
|
378,0 |
|
15 |
Dự án công viên cây xanh thị trấn Đồng Văn |
20.600,0 |
|
|
|
20.600,0 |
2.520,0 |
|
2.520,0 |
|
16 |
Trường Mầm non xã Tả Phìn |
2.500,0 |
|
|
|
2.500,0 |
315,0 |
|
315,0 |
|
17 |
Trường Mầm non xã Sà Phìn |
2.500,0 |
|
|
|
2.500,0 |
315,0 |
|
315,0 |
|
18 |
Trường Mầm non xã Sảng Tủng |
2.500,0 |
|
|
|
2.500,0 |
315,0 |
|
315,0 |
|
19 |
Trường mầm non xã Hố Quáng Phìn |
2.500,0 |
|
|
|
2.500,0 |
315,0 |
|
315,0 |
|
20 |
Trường mầm non xã Vần Chải |
2.500,0 |
|
|
|
2.500,0 |
315,0 |
|
315,0 |
|
21 |
Trường Mầm non xã Ma Lé |
2.500,0 |
|
|
|
2.500,0 |
315,0 |
|
315,0 |
|
III |
Huyện Mèo Vạc |
1.319.806,0 |
72.031,0 |
|
|
1.247.775,0 |
91.593,0 |
7.528,0 |
- |
84.065,0 |
1 |
Hồ chứa nước sinh hoạt Tả Lủng A, xã Tả Lủng |
5.400,0 |
|
|
|
5.400,0 |
540,0 |
540,0 |
- |
- |
4.700,0 |
|
|
|
4.700,0 |
470,0 |
470,0 |
- |
- |
||
3 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Lừ A xã Lũng Pù |
5.600,0 |
|
|
|
5.600,0 |
560,0 |
560,0 |
- |
- |
4 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sèo Lùng Sán, xã Lũng Chinh |
5.000,0 |
|
|
|
5.000,0 |
500,0 |
500,0 |
- |
- |
5 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Quán Xí xã Lũng Pù |
5.200,0 |
|
|
|
5.200,0 |
520,0 |
520,0 |
- |
- |
6 |
Hồ thôn Há Súa xã Tả Lủng |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
450,0 |
450,0 |
- |
- |
7 |
Hồ thôn Tả Lủng B xã Tả Lủng |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
450,0 |
450,0 |
- |
- |
8 |
Hồ thôn Sủng Máng, xã Sủng Máng |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
338,0 |
338,0 |
- |
- |
9 |
Hồ Sủng Pờ A, xã Sủng Trà |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
450,0 |
450,0 |
- |
- |
10 |
Hồ thôn Sàng Sò, xã Sùng Trà |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
450,0 |
450,0 |
- |
- |
500,0 |
|
|
|
500,0 |
90,0 |
- |
- |
90,0 |
||
12 |
Cấp điện cho thôn Nà Nũng B, xã Sơn Vĩ |
500,0 |
|
|
|
500,0 |
90,0 |
- |
- |
90,0 |
13 |
Cấp điện cho thôn Lũng Lình A và Tù Lủng Dưới, xã Sơn Vĩ |
500,0 |
|
|
|
500,0 |
90,0 |
- |
- |
90,0 |
500,0 |
|
|
|
500,0 |
90,0 |
- |
- |
90,0 |
||
155,0 |
31 |
|
|
124,0 |
20,0 |
- |
- |
20 |
||
16 |
Trạm y tế xã Sủng Máng |
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
200,0 |
200 |
0 |
0 |
17 |
Trạm y tế xã Lũng Chinh |
2.250,0 |
|
|
|
2.250,0 |
230,0 |
0 |
0 |
230 |
San ủi mặt bằng + Kè chắn đất cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng |
145.000,0 |
|
|
|
145.000,0 |
1.500,0 |
1500 |
0 |
0 |
|
19 |
Quốc môn + Trạm kiểm soát liên ngành khu vực cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng |
2.500,0 |
|
|
|
2.500,0 |
300,0 |
300 |
0 |
0 |
8.000,0 |
|
|
|
8.000,0 |
800,0 |
800 |
0 |
0 |
||
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện 35KV, đường dây 0,4KV khu vực cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng |
901,0 |
|
|
|
901,0 |
165,0 |
0 |
0 |
165 |
|
1.000,0 |
|
|
|
1000 |
100 |
0 |
0 |
100 |
||
Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Sủng Máng |
700,0 |
|
|
|
700,0 |
100,0 |
- |
- |
100,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
200,0 |
- |
- |
200,0 |
||
500,0 |
|
|
|
500,0 |
60,0 |
- |
- |
60,0 |
||
26 |
Thủy điện Bảo Lâm 3 – xã Niêm Sơn, xã Niêm Tòng, xã Khâu Vai |
1.104.400,0 |
72.000,0 |
|
|
1.032.400,0 |
82.830,0 |
|
|
82.830,0 |
IV |
Huyện Yên Minh |
207.616,7 |
97.650,0 |
|
|
109.966,7 |
15.045,5 |
12.023,5 |
622,0 |
2.400,0 |
1 |
Hồ bản Lò xã Đông Minh |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
337,5 |
337,5 |
|
|
2 |
Hồ Páo Cờ Tủng, xã Phú Lũng |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
337,5 |
337,5 |
|
|
3 |
Hồ thôn A1 &A2 xã Phú Lũng huyện Yên Minh |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
337,5 |
337,5 |
|
|
4 |
Thủy nông Nà Rược - TT Yên Minh |
120.000,0 |
90.000,0 |
|
|
30.000,0 |
10.800,0 |
10.800,0 |
|
|
5 |
Trụ sở làm việc đội Quản lý thị trường - TT Yên Minh |
1.350,0 |
1.350,0 |
|
|
|
150,0 |
150,0 |
|
|
6 |
Cấp điện thôn Sủng Sảng xã Sủng Tráng |
89,0 |
|
|
|
89,0 |
10,0 |
10,0 |
|
|
7 |
Cấp điện thôn Sảng Pả 2 xã Sủng Tráng |
100,0 |
|
|
|
100,0 |
10,0 |
10,0 |
|
|
8 |
Cấp điện thôn Sủng Chớ A-B xã Sủng Tráng |
112,0 |
|
|
|
112,0 |
11,0 |
11,0 |
|
|
9 |
Cấp điện xóm Khóm Tre thôn Bản Vàng xã Hữu Vinh |
82,0 |
|
|
|
82,0 |
10,0 |
10,0 |
|
|
10 |
Cấp điện thôn Giàng Trù B xã Du Già |
315,0 |
|
|
|
315,0 |
20,0 |
20,0 |
|
|
11 |
Trụ sở làm việc phòng Tài chính kế hoạch huyện Yên Minh - TT Yên Minh |
1.663,7 |
1.300,0 |
|
|
363,7 |
122,0 |
|
122,0 |
|
12 |
Thu hồi đấu giá đất ở đường Hà Tấn |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
500,0 |
|
500,0 |
|
13 |
Dự án xây dựng công trình nhà máy tuyển quặng Antimon xã Mậu Duệ |
65.405,0 |
|
|
|
65.405,0 |
2.400,0 |
|
|
2.400,0 |
V |
Huyện Quản Bạ |
460.300,0 |
|
|
|
460.300,0 |
2.190,0 |
0,0 |
0,0 |
2.190,0 |
1 |
Hồ chứa nước điều tiết thủy lợi và hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 3 xã Cán tỷ, Đông Hà, Lùng Tám |
437.800,0 |
|
|
|
437.800,0 |
500,0 |
|
|
500,0 |
2 |
Hồ Lùng Khố, xã Tùng Vài |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
338,0 |
|
|
338,0 |
3 |
Hồ Pao Mã Phìn,xã Tùng Vài |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
338,0 |
|
|
338,0 |
4 |
Hồ Sải Giàng Phìn, xã Tả Ván |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
338,0 |
|
|
338,0 |
5 |
Hồ Thèn Ván 2, xã Cao Mã Pờ |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
338,0 |
|
|
338,0 |
6 |
Hồ Vả Thàng 1, xã Cao Mã Pờ |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
338,0 |
|
|
338,0 |
VI |
Huyện Vị Xuyên |
2.237.542 |
20.704 |
456.000 |
|
1.760.838 |
10.213 |
5.303 |
0 |
4.910 |
1 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Pài, xã Trung Thành |
15.355,0 |
5.100,0 |
|
|
10.255,0 |
1.013,4 |
1.013,4 |
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Lác, xã Trung Thành |
9.185,0 |
1.500,0 |
|
|
7.685,0 |
606,2 |
606,2 |
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Cuôm, xã Trung Thành |
9.888,0 |
2.100,0 |
|
|
7.788,0 |
652,6 |
652,6 |
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Liêng, xã Bạch Ngọc |
11.703,0 |
1.703,0 |
|
|
10.000,0 |
491,5 |
491,5 |
|
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Nà Thái, xã Bạch Ngọc |
14.780,0 |
4.700,0 |
|
|
10.080,0 |
620,8 |
620,8 |
|
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khả Mò, xã Ngọc Minh |
11.091,0 |
1.000,0 |
|
|
10.091,0 |
465,8 |
465,8 |
|
|
7 |
Đập thôn Riềng, xã Ngọc Minh |
10.464,0 |
1.464,0 |
|
|
9.000,0 |
439,5 |
439,5 |
|
|
8 |
Nấng cấp hệ thống kênh thôn Bản Xám, Ngọc Minh |
5.681,0 |
681,0 |
|
|
5.000,0 |
238,6 |
238,6 |
|
|
9 |
Nâng cấp hệ thống kênh đập thôn Lù xã Kim Thạch |
10.789,0 |
1.000,0 |
|
|
9.789,0 |
453,2 |
453,2 |
|
|
10 |
Công trình thủy lợi Nà Quai, xã Kim Thạch |
7.656,0 |
656,0 |
|
|
7.000,0 |
321,6 |
321,6 |
|
|
11 |
Cấp điện thôn Nà Toong, Cốc Nghè, xã Thành Thủy |
372 |
|
|
|
372 |
180 |
|
|
180 |
12 |
Cấp điện thôn Thượng Lâm xã Minh Tân |
168 |
|
|
|
168 |
80 |
|
|
80 |
13 |
Cấp điện thôn Ta Lèng, xã Minh Tân |
200 |
|
|
|
200 |
190 |
|
|
190 |
14 |
Cấp điện thôn Nậm Tâm, xã Thanh Đức |
165 |
|
|
|
165 |
210 |
|
|
210 |
15 |
Cấp điện thôn Nậm Lan, xã Thanh Đức |
520 |
|
|
|
520 |
250 |
|
|
250 |
16 |
San ủi mặt bằng cum các trường chuyên nghiệp tỉnh Hà Giang, Xã Phong Quang |
1.002.300,0 |
|
|
|
1.002.300 |
|
|
|
|
17 |
Đường nối Quốc lộ 2 (Km 299+480) đi trung tâm xã Phong Quang |
218.785,0 |
|
|
|
218.785,0 |
3.000,0 |
|
|
3.000,0 |
18 |
Các trường chuyên nghiệp của tỉnh tại xã Phong Quang |
100.230,0 |
|
|
|
100.230,0 |
|
|
||
19 |
Hệ thống cấp nước Suối Sửu về xã Phong Quang |
13.710,0 |
|
|
|
13.710,0 |
|
|
||
20 |
Thủy điện Nậm Mạ 1 - xã Tùng Bá |
794.500,0 |
800,0 |
456,000,0 |
|
337.700,0 |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
Vll |
Huyện Bắc Mê |
110.995,7 |
|
|
|
110.995,7 |
0,0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Dự án xây dựng trường Mầm non xã Phiêng Luông |
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
0,0 |
|
|
|
2 |
Dự án xây dựng trường Mầm non Phú Nam |
2.795,7 |
|
|
|
2.795,7 |
0,0 |
|
|
|
3 |
Xây dựng trạm kiểm lâm cửa rừng thôn Nà Vuồng, Xã Yên Phong |
600,0 |
|
|
|
600,0 |
0,0 |
|
|
|
4 |
Dự án khu quy tụ dân cư xóm Phia Lý - thôn Lùng Thóa |
72.500,0 |
|
|
|
72.500,0 |
0,0 |
|
|
|
5 |
Dự án xây dựng Bưu điện VH thôn Nà Sài |
500,0 |
|
|
|
500,0 |
0,0 |
|
|
|
6 |
Xây mới trường THPT Minh Ngọc |
8.000,0 |
|
|
|
8.000,0 |
0,0 |
|
|
|
7 |
Xây mới trường mầm non khu Ngàm Than thôn Tắn Khâu |
3.000,0 |
|
|
|
3.000,0 |
0,0 |
|
|
|
8 |
Xây mới trường Mầm Non Hoa Sen |
5.000,0 |
|
|
|
5.000,0 |
0,0 |
|
|
|
9 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Tá Tò |
500.0 |
|
|
|
500.0 |
0,0 |
|
|
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cụm Nhùng |
500.0 |
|
|
|
500.0 |
0,0 |
|
|
|
11 |
Dự án xây dựng sân thể thao thôn Nà Yến |
8.500,0 |
|
|
|
8.500,0 |
0,0 |
|
|
|
12 |
Đất đấu giá đối diện trường THCS TT Yên Phú |
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
0,0 |
|
|
|
13 |
Đất đấu giá đất khu chung cư Tổ 4 |
1.600,0 |
|
|
|
1.600,0 |
0,0 |
|
|
|
14 |
Đất đấu giá xã Đường Hồng thôn Nà Nưa |
2.700,0 |
|
|
|
2.700,0 |
0,0 |
|
|
|
15 |
Đất đấu giá xã Thượng Tấn thôn Tả Luồng |
800,0 |
|
|
|
800,0 |
0,0 |
|
|
|
VIII |
Huyện Hoàng Su Phì |
6.015 |
370 |
|
710 |
4.935 |
2.375 |
- |
- |
2.375 |
1 |
Cấp điện thôn Ông Hạ xã Thông Nguyên |
108 |
|
|
|
108 |
55 |
|
|
55 |
1.047 |
|
|
|
1.047 |
1.500 |
|
|
1.500 |
||
3 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và nhà chợ khu trung tâm xã Bản Máy |
4.350 |
200 |
|
650 |
3.500 |
700 |
|
|
700 |
4 |
Xây lắp đường dây trung áp, hạ áp và TBA cấp điện cho xã Bản Ngò và xã Khuôn Lùng huyện Xín Mần |
510 |
170,0 |
|
60,0 |
280,0 |
120 |
|
|
120,0 |
IX |
Huyện Xín Mần |
800 |
|
|
|
800 |
100 |
- |
- |
100 |
1 |
Bảo hiểm xã hội huyện Xín Mần |
800 |
|
|
|
800 |
100 |
|
|
100 |
X |
Huyện Bắc Quang |
375.123,0 |
114.286,0 |
0,0 |
0,0 |
260.837,0 |
36.297,1 |
36.291,9 |
0,0 |
5,2 |
Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Kim Ngọc |
7.900 |
|
|
|
7.900 |
663 |
663 |
|
|
|
2.000 |
500 |
|
|
1.500 |
153 |
153 |
|
|
||
26.000 |
1.000 |
|
|
25.000 |
268 |
268 |
|
|
||
4 |
Hồ chứa nước Khuổi Phầy đội 1 thôn Hùng Tâm |
120.000 |
70.000 |
|
|
50.000 |
9.180 |
9.180 |
|
|
5 |
Hồ chứa nước Chả Phường thôn Hùng Tiến |
20.000 |
2.000 |
|
|
18.000 |
1.530 |
1.530 |
|
|
1.700 |
|
|
|
1.700 |
130 |
130 |
|
|
||
Đập thủy lợi và cấp nước sinh hoạt thác Nậm Nàng, xã Liên Hiệp |
33.529 |
3.229 |
|
|
30.300 |
2.163 |
2.163 |
|
|
|
6.200 |
2.100 |
|
|
4.100 |
260 |
260 |
|
|
||
17.334 |
5.100 |
|
|
12.234 |
11.118 |
11.118 |
|
|
||
33.557 |
8.557 |
|
|
25.000 |
1.409 |
1.409 |
|
|
||
32.496 |
9.100 |
|
|
23.396 |
2.999 |
2.999 |
|
|
||
30.104 |
7.100 |
|
|
23.004 |
1.942 |
1.942 |
|
|
||
43.897 |
5.600 |
|
|
38.297 |
4.478 |
4.478 |
|
|
||
14 |
Cấp điện thôn Lũng Cu, Xã Quang Minh |
406,0 |
|
|
|
406,0 |
5,2 |
|
|
5,2 |
191.536,5 |
33.590,0 |
|
|
157.946,5 |
14.698,7 |
14.698,7 |
0,0 |
0,0 |
||
4.600,0 |
1.100,0 |
|
|
3.500,0 |
351,0 |
351,0 |
|
|
||
2.700,0 |
700,0 |
|
|
2.000,0 |
206,0 |
206,0 |
|
|
||
2.900,0 |
500,0 |
|
|
2.400,0 |
221,0 |
221,0 |
|
|
||
3.000,0 |
850,0 |
|
|
2.150,0 |
229,0 |
229,0 |
|
|
||
3.500,0 |
1.300,0 |
|
|
2.200,0 |
267,0 |
267,0 |
|
|
||
6 |
Hồ chứa thủy lợi thôn Yên Thượng, Yên Lập, xã Yên Thành |
57.577,3 |
9.500,0 |
|
|
48.077,3 |
4.404,6 |
4.404,6 |
|
|
11.341,3 |
2.100,0 |
|
|
9.241,3 |
867,6 |
867,6 |
|
|
||
27.235,3 |
6.200,0 |
|
|
21.035,3 |
2.083,5 |
2.083,5 |
|
|
||
45.182,6 |
7.140,0 |
|
|
38.042,6 |
3.456,5 |
3.456,5 |
|
|
||
16.500,0 |
4.200,0 |
|
|
12.300,0 |
1.262,5 |
1.262,5 |
|
|
||
11 |
Mở rộng vùng sản xuất cam sành theo tiêu chuẩn chất lượng Hà Giang theo theo tiêu chuẩn chất lượng tại huyện Quang Bình |
12.000,0 |
|
|
|
12.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
12 |
Cấp nước SH Trạm Y tế, Trường học và khu dân cư Nà Ray, xã Tân Trịnh |
5.000,0 |
|
|
|
5.000,0 |
350,0 |
350,0 |
|
|
Danh mỤc các dỰ án
chuyỂn mỤc đích sỬ dỤng đẤt đỂ thỰc HiỆn dỰ án đẦu tư trên đỊa bàn tỈnh Hà
Giang năm 2015 (bỔ sung đỢt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số: 172/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2015
của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Tổng diện tích (m2) |
Chia ra các loại đất |
|||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
|||
|
Toàn tỉnh (39 dự án) |
1.883.674,2 |
337.831 |
|
710 |
1.545.133,2 |
I |
Huyện Mèo Vạc |
1.104.555 |
72.031 |
|
|
1.032.524 |
1 |
Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư, xã Thượng Phùng |
155,0 |
31 |
|
|
124,0 |
2 |
Thủy điện Bảo Lâm 3 - xã Niêm Sơn, xã Niêm Tòng, xã Khâu Vai |
1.104.400,0 |
72.000,0 |
|
|
1.032.400,0 |
II |
Huyện Yên Minh |
128.013,7 |
97.650 |
|
|
30.363,7 |
1 |
Thủy nông Nà Rược - TT Yên Minh |
120.000,0 |
90.000,0 |
|
|
30.000,0 |
2 |
Trụ sở làm việc đội Quản lý thị trường - TT Yên Minh |
1.350,0 |
1.350,0 |
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc phòng Tài chính kế hoạch huyện Yên Minh - TT Yên Minh |
1.663,7 |
1.300,0 |
|
|
363,7 |
4 |
Thu hồi đấu giá đất ở đường Hà Tấn |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
III |
Huyện Vị Xuyên |
106.592 |
19.904 |
|
|
86.688 |
1 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Pài, xã Trung Thành |
15.355,0 |
5.100,0 |
|
|
10.255,0 |
2 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Lác, xã Trung Thành |
9.185,0 |
1.500,0 |
|
|
7.685,0 |
3 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Cuôm, xã Trung Thành |
9.888,0 |
2.100,0 |
|
|
7.788,0 |
4 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi Liêng, xã Bạch Ngọc |
11.703,0 |
1.703,0 |
|
|
10.000,0 |
5 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Nà Thái, xã Bạch Ngọc |
14.780,0 |
4.700,0 |
|
|
10.080,0 |
6 |
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khả Mò, xã Ngọc Minh |
11.091,0 |
1.000,0 |
|
|
10.091,0 |
7 |
Đập thôn Riềng, xã Ngọc Minh |
10.464,0 |
1.464,0 |
|
|
9.000,0 |
8 |
Nâng cấp hệ thống kênh thôn Bản Xám, Ngọc Minh |
5.681,0 |
681,0 |
|
|
5.000,0 |
9 |
Nâng cấp hệ thống kênh đập thôn Lù, xã Kim Thạch |
10.789,0 |
1.000,0 |
|
|
9.789,0 |
10 |
Công trình thủy lợi Nà Quai, xã Kim Thạch |
7.656,0 |
656,0 |
|
|
7.000,0 |
IV |
Huyện Hoàng Su Phì |
369.977 |
114.656 |
|
710 |
254.611 |
1 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và nhà chợ khu trung tâm xã Bản Máy |
4.350 |
200 |
|
650 |
3.500 |
2 |
Xây lắp đường dây trung áp, hạ áp và TBA cấp điện cho xã Bản Ngò và xã Khuôn Lùng huyện Xín Mần |
510 |
170,0 |
|
60 |
280,0 |
3 |
Hồ chứa nước Nà Há đội 2 thôn Hùng Tiến, xã Hùng An |
2.000 |
500 |
|
|
1.500 |
4 |
Hồ chứa nước thanh niên đội 5, thôn Tân An xã Hùng An |
26.000 |
1.000 |
|
|
25.000 |
5 |
Hồ chứa nước Khuổi Phầy đội 1 thôn Hùng Tâm |
120.000 |
70.000 |
|
|
50.000 |
6 |
Hồ chứa nước Chả Phường thôn Hùng Tiến |
20.000 |
2.000 |
|
|
18.000 |
7 |
Đập thủy lợi và cấp nước sinh hoạt thác Nậm Nàng, xã Liên Hiệp |
33.529 |
3.229 |
|
|
30.300 |
8 |
Công trình thủy lợi thôn Me Thượng, Vô Điếm |
6.200 |
2.100 |
|
|
4.100 |
9 |
Công trình thủy lợi thôn Me Hạ, xã Vô Điếm |
17.334 |
5.100 |
|
|
12.234 |
10 |
Công trình thủy lợi thôn Lâm, xã Vô Điếm |
33.557 |
8.557 |
|
|
25.000 |
11 |
Thủy lợi thôn Tân Thành 2, xã Tân Thành |
32.496 |
9.100 |
|
|
23.396 |
12 |
Thủy lợi thôn Tân Thành 3, xã Tân Thành |
30.104 |
7.100 |
|
|
23.004 |
13 |
Cụm thủy lợi thôn Hạ Sơn, TT Việt Quang |
43.897 |
5.600 |
|
|
38.297 |
V |
Huyện Quang Bình |
174.536,5 |
33.590 |
|
|
140.946,5 |
4.600,0 |
1.100,0 |
|
|
3.500,0 |
||
2.700,0 |
700,0 |
|
|
2.000,0 |
||
2.900,0 |
500,0 |
|
|
2.400,0 |
||
3.000,0 |
850,0 |
|
|
2.150,0 |
||
3.500,0 |
1.300,0 |
|
|
2.200,0 |
||
6 |
Hồ chứa thủy lợi thôn Yên Thượng, Yên Lập, xã Yên Thành |
57.577,3 |
9.500,0 |
|
|
48.077,3 |
11.341,3 |
2.100,0 |
|
|
9.241,3 |
||
27.235,3 |
6.200,0 |
|
|
21.035,3 |
||
45.182,6 |
7.140,0 |
|
|
38.042,6 |
||
16.500,0 |
4.200,0 |
|
|
12.300,0 |