Nghị quyết 170/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 170/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Trí Dũng |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 170/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định thi hành Luật Đất đai.
Xét Tờ trình số 4374/TTr-UBND ngày 20/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Thống nhất để UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích đất lúa thực hiện: Tổng số 16 công trình, dự án với quy mô diện tích 901,23ha, trong đó diện tích đất trong lúa là 507,18ha; tổng nhu cầu vốn giải phóng mặt bằng (GPMB) là 2.278.486 triệu đồng, cụ thể như sau:
a) Đăng ký mới: 08 công trình với tổng diện tích 366,87ha, trong đó: đất trồng lúa 238,63ha với nhu cầu vốn GPMB là 382.500 triệu đồng.
- Dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Cầu Quan: Điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất lúa từ 8,65ha tăng lên 24,27ha.
- Đường Vành đai phía Đông thị trấn Tiểu Cần - xã Hiếu Tử: Điều chỉnh vị trí cấp xã so với Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 là đi qua các xã tại “Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử” thành “Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử, xã Phú Cần”.
- Nhà máy chế biến rau củ quả: Tổng hợp, điều chỉnh từ điểm 5 mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 (diện tích đất thu hồi là 10ha, trong đó đất trồng lúa 9,7ha và điểm 1 mục V Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019, diện tích đất thu hồi là 10,40ha, trong đó đất trồng lúa là 9,90ha).
c) Công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 đăng ký chuyển tiếp trong năm 2020: 05 công trình, dự án, với quy mô diện tích 345,26ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 175,28ha, nhu cầu vốn GPMB là 993.486 triệu đồng.
2. Các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai: Tổng số 150 công trình, dự án; với tổng diện tích đất khoảng 2.283,9ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 61,61ha, đất rừng phòng hộ là 5,3ha; tổng nhu cầu vốn để GPMB khoảng 13.837.520 triệu đồng, cụ thể:
- Đăng ký mới: Có 102 công trình, dự án; với quy mô diện tích khoảng 244,311ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 37,22ha và đất trồng rừng là 5,3ha; tổng nhu cầu vốn để GPMB khoảng 7.636.282 triệu đồng.
- Điều chỉnh: Có 13 công trình, dự án; với quy mô diện tích khoảng 20,94ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 9,79ha; tổng nhu cầu vốn để GPMB khoảng 61.782 triệu đồng.
- Công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 đăng ký chuyển tiếp trong năm 2020: 35 công trình, dự án, với quy mô diện tích 2.018,65ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 14,6ha, nhu cầu vốn GPMB là 6.139.456 triệu đồng.
3. Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 nhưng thuộc Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 22 công trình, dự án (đăng ký mới); với tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 19,86ha; trong đó: đất trồng lúa 14,01ha, đất rừng 5,58ha.
- Bãi bỏ dự án Khu đô thị Tây Ao Bà Om đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 (tại mục VIII công trình liên huyện), với diện tích 256,83 ha (trong đó: đất trồng lúa 122ha); địa điểm tại huyện Châu Thành và thành phố Trà Vinh.
- Bãi bỏ dự án Khu Tổ hợp sản xuất, chế biến nông nghiệp cao Cổ Chiên, diện tích 50 ha (trong đó: đất trồng lúa 46ha) được HĐND thông qua tại Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019.
(Đính kèm Danh mục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 170/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định thi hành Luật Đất đai.
Xét Tờ trình số 4374/TTr-UBND ngày 20/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Thống nhất để UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích đất lúa thực hiện: Tổng số 16 công trình, dự án với quy mô diện tích 901,23ha, trong đó diện tích đất trong lúa là 507,18ha; tổng nhu cầu vốn giải phóng mặt bằng (GPMB) là 2.278.486 triệu đồng, cụ thể như sau:
a) Đăng ký mới: 08 công trình với tổng diện tích 366,87ha, trong đó: đất trồng lúa 238,63ha với nhu cầu vốn GPMB là 382.500 triệu đồng.
- Dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Cầu Quan: Điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất lúa từ 8,65ha tăng lên 24,27ha.
- Đường Vành đai phía Đông thị trấn Tiểu Cần - xã Hiếu Tử: Điều chỉnh vị trí cấp xã so với Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 là đi qua các xã tại “Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử” thành “Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử, xã Phú Cần”.
- Nhà máy chế biến rau củ quả: Tổng hợp, điều chỉnh từ điểm 5 mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 (diện tích đất thu hồi là 10ha, trong đó đất trồng lúa 9,7ha và điểm 1 mục V Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019, diện tích đất thu hồi là 10,40ha, trong đó đất trồng lúa là 9,90ha).
c) Công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 đăng ký chuyển tiếp trong năm 2020: 05 công trình, dự án, với quy mô diện tích 345,26ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 175,28ha, nhu cầu vốn GPMB là 993.486 triệu đồng.
2. Các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai: Tổng số 150 công trình, dự án; với tổng diện tích đất khoảng 2.283,9ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 61,61ha, đất rừng phòng hộ là 5,3ha; tổng nhu cầu vốn để GPMB khoảng 13.837.520 triệu đồng, cụ thể:
- Đăng ký mới: Có 102 công trình, dự án; với quy mô diện tích khoảng 244,311ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 37,22ha và đất trồng rừng là 5,3ha; tổng nhu cầu vốn để GPMB khoảng 7.636.282 triệu đồng.
- Điều chỉnh: Có 13 công trình, dự án; với quy mô diện tích khoảng 20,94ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 9,79ha; tổng nhu cầu vốn để GPMB khoảng 61.782 triệu đồng.
- Công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 đăng ký chuyển tiếp trong năm 2020: 35 công trình, dự án, với quy mô diện tích 2.018,65ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 14,6ha, nhu cầu vốn GPMB là 6.139.456 triệu đồng.
3. Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 nhưng thuộc Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 22 công trình, dự án (đăng ký mới); với tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 19,86ha; trong đó: đất trồng lúa 14,01ha, đất rừng 5,58ha.
- Bãi bỏ dự án Khu đô thị Tây Ao Bà Om đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 (tại mục VIII công trình liên huyện), với diện tích 256,83 ha (trong đó: đất trồng lúa 122ha); địa điểm tại huyện Châu Thành và thành phố Trà Vinh.
- Bãi bỏ dự án Khu Tổ hợp sản xuất, chế biến nông nghiệp cao Cổ Chiên, diện tích 50 ha (trong đó: đất trồng lúa 46ha) được HĐND thông qua tại Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019.
(Đính kèm Danh mục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019.
|
CHỦ
TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số: 170/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Nhu cầu chuyển mục đích (ha) |
Nguồn vốn giải phóng mặt bằng |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Căn cứ Pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Mức vốn (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||||||||
901,23 |
507,18 |
507,18 |
|
2.278,486,00 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Công trình, dự án đăng ký mới |
366,87 |
238,63 |
238,63 |
|
382.500,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu chăn nuôi heo công nghệ cao |
20,50 |
20,00 |
20,00 |
|
- |
Doanh nghiệp |
Xã Tân An |
Doanh nghiệp |
Nhu cầu của doanh nghiệp |
Doanh nghiệp tự nhận chuyển quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
2 |
Cụm công nghiệp Tân Bình |
25,00 |
17,00 |
17,00 |
|
62.500,00 |
Ngân sách |
Xã Tân Bình |
UBND huyện Càng Long |
- Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ - Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
|
3 |
Khu dân cư mới Nam Quốc Lộ 53 xã Nguyệt Hóa, Xã Lương Hòa |
47,02 |
19,04 |
19,04 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư mới ấp Ba Se A, xã Lương Hòa |
49,35 |
44,05 |
44,05 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư mới Tây Ao Bà Om, xã Lương Hòa |
49,04 |
19,02 |
19,02 |
|
|
Ngân sách tỉnh Vốn Doanh nghiệp |
Xã Lương Hòa, xã Nguyệt Hóa |
|
|
|
6 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng xã Lương Hòa |
17,50 |
14,25 |
14,25 |
|
|
|
|
|
||
7 |
Khu công viên, cây xanh, thể dục, thể thao ngoài trời xã Lương Hòa |
68,46 |
25,27 |
25,27 |
|
|
|
|
|
||
8 |
Làng khoa học công nghệ quốc tế - khởi nghiệp xanh Trà Vinh |
90,00 |
80,00 |
80,00 |
|
320.000,00 |
Ngân sách |
huyện Tiểu Cần |
|
|
|
II |
Công trình, dự án đăng ký điều chỉnh |
189,10 |
93,27 |
93,27 |
|
902.500,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Cầu Quan |
110,50 |
24,27 |
24,27 |
|
331.500,00 |
Ngân sách huyện |
Thị trấn Cầu Quan |
|
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Đã có trong NQ số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất lúa từ 8,65ha tăng lên 24,27ha |
2 |
Đường Vành đai phía Đông thị trấn Tiểu Cần - xã Hiếu Tử |
58,20 |
49,40 |
49,40 |
|
530.000,00 |
Ngân sách huyện |
Thị trấn Tiểu Cần Xã Hiếu Tử Xã Phú Cần |
|
- Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh - Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018; Công văn số 3101/UBND-KT v/v đề xuất chủ trương đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tác (PPP) trên địa bàn huyện Tiểu Cần |
Đã có trong NQ số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 và số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019: Điều chỉnh vị trí cấp xã so với nghị quyết số 127 là đi qua 3 xã tại "Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử" thành "Thị trấn Tiểu Cần, Xã Hiếu Tử, xã Phú Cần" |
3 |
Nhà máy chế biến rau củ quả |
20,40 |
19,60 |
19,60 |
|
41.000,0 |
Ngân sách |
Xã Bình Phú |
|
|
Tổng hợp, điều chỉnh từ điểm 5 mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 (diện tích đất thu hồi là 10ha, trong đó đất trồng lúa 9,7ha và điểm 1 mục V Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019, diện tích đất thu hồi là 10,40ha, trong đó đất trồng lúa là 9,90ha) |
III |
Công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 đăng ký chuyển tiếp trong năm 2020 |
345,26 |
175,28 |
175,28 |
|
993.486,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh Quốc lộ 53 |
21,76 |
20,50 |
20,50 |
|
152.320,00 |
Ngân sách |
Phường 8, 9 |
SGTVT |
|
HĐND đồng ý UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ sử dụng đất |
2 |
Hoa viên nghĩa trang nhân dân thành phố Trà Vinh |
45,30 |
45,30 |
45,30 |
|
135.900,00 |
Ngân sách tỉnh |
Phường 9 |
UBND TP |
|
HĐND đồng ý UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ sử dụng đất |
3 |
Cụm Công nghiệp Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
50,00 |
38,40 |
38,40 |
|
134.766,00 |
Ngân sách tỉnh |
Xã Phú Cần |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND |
Đã có trong NQ số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016; Điều chỉnh tăng diện tích đất lúa từ 32,82ha thành 38,40ha (Đã thu hồi năm 2019 là 10,5ha)) |
4 |
Khu Công nghiệp Cổ Chiên |
200,00 |
56,08 |
56,08 |
|
500.000,00 |
Ngân sách tỉnh |
Xã Đại Phước |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
5 |
Khu tái định cư và nhà ở khu CN Cổ Chiên |
28,20 |
15,00 |
15,00 |
|
70.500,00 |
Ngân sách tỉnh |
Xã Đại Phước |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
2.283,90 |
66,91 |
61,61 |
5,30 |
13.837.520,00 |
|
|
|
|
|
||
B1 |
Công trình, dự án đăng ký mới: 102 công trình |
244,31 |
42,52 |
37,22 |
5,30 |
7.636.282,00 |
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Trà Vinh |
35,81 |
3,38 |
3,38 |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư chợ Ba Trường, thành phố Trà Vinh |
8,24 |
2,00 |
2,00 |
|
49.440,00 |
Vốn tạo quỹ đất |
Xã Long Đức |
kêu gọi đầu tư |
Nhu cầu địa phương |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh |
5,43 |
|
|
|
60.000,00 |
Ngân sách tỉnh |
Xã Long Đức |
UBND TP |
Nghị quyết số 19/NQ-UBND ngày 07/10/2019 của HĐND thành phố Trà Vinh |
|
3 |
Đường giao thông và hệ thống thoát nước phường 2, phường 7, thành phố Trà Vinh |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
15.000,00 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 10 tỷ, còn lại ngân sách thành phố |
Phường 7 |
UBND TP |
Nghị quyết số 20/NQ-UBND ngày 07/10/2019 của HĐND thành phố Trà Vinh |
|
4 |
Đường giao thông Thạch Thị Thanh phường 8, TPTV (đoạn còn lại) |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
700,00 |
Ngân sách |
Phường 8 |
UBND TP |
Nhu cầu địa phương |
|
5 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 338, đường Nguyễn Chí Thanh, phường 9 |
0,10 |
|
|
|
1.000,00 |
Ngân sách |
Phường 9 |
UBND TP |
Nhu cầu địa phương |
|
6 |
Nâng cấp các tuyến hẻm trên địa bàn phường 1 thành phố Trà Vinh (Hẻm số 206 đường Phạm Ngũ Lão dài 600, chiều rộng 3m; Hẻm khóm 1: rộng 4m, dài 150m) |
0,24 |
|
|
|
1.680,00 |
ngân sách |
Phường 1 |
UBND TP |
Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh |
|
7 |
Khu dịch vụ, thương mại, văn hóa, du lịch Ao Bà Om. |
21,37 |
0,95 |
0,95 |
|
- |
Ngân sách tỉnh Vốn doanh nghiệp |
Phường 8 |
Doanh nghiệp |
|
|
II |
Huyện Càng Long |
2,87 |
0,82 |
0,82 |
|
21.319,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường Tiểu học B |
0,04 |
|
|
|
80,00 |
Vốn ngân sách (sự nghiệp giáo dục) |
An Trường A |
Phòng giáo dục huyện Càng Long |
|
Đang trình xin chủ trương |
2 |
Duy tu, sửa chữa, nâng cấp Cầu đường GTNT các xã Mỹ Cẩm, Đức Mỹ, Huyền Hội, Bình Phú và Thị trấn Càng Long huyện Càng Long |
0,14 |
0,08 |
0,08 |
|
7.239,00 |
Ngân sách huyện |
xã Huyền Hội |
Ban QLDA ĐT XD KV |
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND huyện Càng Long |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào vùng nguyên liệu dừa ấp 9A-Trung Kiên, xã An Trường A, huyện Càng Long |
0,90 |
0,35 |
0,35 |
|
- |
Vốn SME, vận động nhân dân hiến đất |
An Trường A |
UBND xã An Trường A |
Công văn số 738/UBND-KT ngày 17/04/2019 của UBND huyện Càng Long |
|
4 |
Đường đal kênh Bà Sáu nối tiếp |
0,10 |
0,06 |
0,06 |
|
- |
Nguồn vốn nông thôn mới Vận động nhân dân hiến đất |
Tân An |
UBND xã Tân An |
Nghị quyết 112/NQ-HĐND ngày 04/11/2019 của HĐND huyện |
|
5 |
Đường kết nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long |
0,45 |
|
|
|
14.000,00 |
Ngân sách |
Huyện Càng Long |
Sở Giao thông - Vận tải |
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh |
|
6 |
Đường nhựa Phú Hòa từ bụi ngò gai đến kênh 3 xã |
0,50 |
0,10 |
0,10 |
|
- |
Ngân sách huyện, Vận động nhân dân hiến đất |
Huyền Hội |
Ban QLDA ĐT XD KV |
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 26/06/2018 của UBND huyện Càng Long |
|
7 |
Đê bao cánh đồng trên ấp Giồng Chùa xã Phương Thạnh |
0,60 |
0,15 |
0,15 |
|
- |
Nghị định số 35, Vận động nhân dân hiến đất |
Phương Thạnh |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện |
Số 868/UBND-KT ngày 04/05/2019 của UBND huyện |
|
8 |
Duy tu, sửa chữa, nâng cấp cầu đường GTNT các xã Mỹ Cẩm, Đức Mỹ, Huyền Hội, Bình Phú và Thị trấn Càng Long huyện Càng Long |
0,14 |
0,08 |
0,08 |
|
- |
Ngân sách huyện, Vận động nhân dân hiến đất |
Huyền Hội |
Ban QLDA ĐT XD KV |
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 26/06/2018 của UBND huyện Càng Long |
|
III |
Huyện Châu Thành |
11,69 |
9,96 |
9,96 |
|
6.532.879,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Lương Hòa |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
|
1.500,00 |
Ngân sách |
xã Lương Hòa |
UBND xã Lương Hòa |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của huyện |
|
2 |
Sân vận động xã Mỹ Chánh |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
|
1.800.00 |
xây dựng NTM |
xã Mỹ Chánh |
UBND xã Mỹ Chánh |
|
|
3 |
Nhà văn hóa ấp Đa Hòa Nam |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
80,00 |
Ngân sách |
xã Hòa Lợi |
UBND xã Hòa Lợi |
Công văn số 3751/UBND-NN ngày 13/11/2019 của UBND huyện |
|
4 |
Xây dựng Đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4) |
3,33 |
1,69 |
1,69 |
|
26.500,00 |
Ngân sách |
thị trấn Châu Thành |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
NQ số 154/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Dự án đầu tư công trình chứa bùn nạo vét từ công trình vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh (hạng mục san lấp mặt bằng đã được thực hiện trước thời điểm phê duyệt chủ trương đầu tư) |
4,49 |
4,49 |
4,49 |
|
6.502.999,00 |
Ngân sách nhà nước |
xã Lương Hòa |
Sở Xây dựng |
QĐ số 1107/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh |
|
6 |
Dự án nhà máy cung cấp nước sạch Nguyệt Hóa, công suất 10.000m3/ngày đêm |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
kêu gọi đầu tư |
xã Nguyệt Hóa |
Đang lựa chọn nhà đầu tư |
Thông báo số 69/TB-VP ngày 26/6/2019 của VP UBND tỉnh |
|
IV |
Huyện Tiểu cần |
27,18 |
14,86 |
14,86 |
|
122.400,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Bãi rác huyện Tiểu Cần |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
4.000,00 |
Ngân sách |
Xã Hiếu Tử |
UBND huyện |
Nghị quyết số 15-NQ/TU ngày 21/8/2017 và Thông báo số 2139-TB/VPTU ngày 26/09/2019 của Văn phòng Tỉnh ủy |
Thực hiện các tiêu chí đô thị loại IV |
2 |
Mở rộng Bãi rác Tập Ngãi |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
3.000,00 |
Ngân sách |
Xã Tập Ngãi |
UBND huyện |
||
3 |
Mở rộng Quảng trường huyện Tiểu Cần |
0,02 |
|
|
|
600,00 |
Ngân sách |
Thị trấn Tiểu Cần |
UBND huyện |
||
4 |
Nhà hỏa táng huyện Tiểu Cần |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
900,00 |
Ngân sách |
Xã Phú Cần |
UBND huyện |
||
5 |
Nhà tang lễ huyện Tiểu Cần |
0,30 |
|
|
|
900,00 |
Ngân sách |
Xã Phú Cần |
UBND huyện |
||
6 |
Bến xe Tiểu Cần |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
3.000,00 |
Ngân sách |
Phú Cần |
UBND huyện |
||
7 |
Nhà máy xử lý nước thải |
12,00 |
|
|
|
60.000,00 |
Xã hội hóa |
thị trấn Tiểu Cần |
|
Số 15-NQ/TU ngày 21/08/2017 của BTV Tỉnh Ủy |
|
8 |
Nhà ở xã hội |
9,50 |
9,50 |
9,50 |
|
50.000,00 |
Xã Hội hóa |
thị trấn Tiểu Cần |
|
||
9 |
Đường GTNT liên ấp Xóm Chòi - Ông Xây - Đại Sư (Giai đoạn 2) |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Tập Ngãi |
|
QĐ số 135/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 UBND Huyện |
|
V |
Thị xã Duyên Hải |
83,40 |
|
|
|
28.500,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió Trung Nam Trà Vinh V3-6 |
60,00 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp |
Xã Trường Long Hòa, xã Dân Thành |
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Nam |
Công văn số 649/2019/CV/TNG ngày 30/9/2019 |
|
2 |
Nhà máy điện gió Hưng Hải Trà Vinh V3-7 |
11,60 |
|
|
|
28.500,00 |
Doanh nghiệp |
Xã Trường Long Hòa, xã Dân Thành |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hưng Hải |
Công văn số 266/KHĐT-NL ngày 30/9/2019 |
|
3 |
Khu công nghiệp cảng và dịch vụ cảng Long Toàn |
11,80 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp |
Xã Long Toàn |
|
|
|
VI |
Huyện Duyên Hải |
62,55 |
6,58 |
1,28 |
5,30 |
54.560,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió V3-8 |
6,10 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp |
Xã Hiệp Thạnh |
|
Công văn số 2901/UBND-CNXD ngày 01/8/2019 |
|
2 |
Nhà máy điện gió V3-2 |
5,50 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp |
Xã Đông Hải |
|
|
|
3 |
Nhà máy điện gió V3-3 |
5,50 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp |
Xã Đông Hải |
|
|
|
4 |
Nhà máy điện gió V1-7 |
5,10 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp |
Xã Đông Hải |
|
|
|
5 |
Nhà máy Điện gió Đông Thành 1 (V1-7), Đông Thành 2 (V3-4) |
12,70 |
5,30 |
|
5,30 |
13.760,00 |
Doanh nghiệp |
Xã Đông Hải |
Công ty TNHH Thái Hòa |
Công văn số 164/2019/CV-TH ngày 04/10/2019 Công văn số 196/2019/CV-TH ngày 28/10/2019 của Công ty TNHH Thái Hòa |
|
6 |
Nâng cấp Đường tỉnh 914 |
24,43 |
|
|
|
36.645,00 |
NS tỉnh |
Xã Ngũ Lạc |
Sở GTVT |
QĐ số 726/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
|
7 |
Cầu GTNT kênh T11 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
30,00 |
Dự án Ailen |
Xã Ngũ Lạc |
UBND xã |
NQ số 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND huyện |
|
8 |
Cầu GTNT Thốt Lốt - Ro Say |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
30,00 |
NTM |
Xã Ngũ Lạc |
UBND xã |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND huyện |
|
9 |
Đường nhựa Thốt Lốt 4 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
150,00 |
NTM |
Xã Ngũ Lạc |
UBND xã |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND huyện |
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa đường ấp Trà Khúp |
0,45 |
|
|
|
675,00 |
NTM |
Xã Ngũ Lạc |
UBND xã |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND huyện |
|
11 |
Đường nội đồng Kênh T11 (nối tiếp) |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
150,00 |
Dự án Ailen |
Xã Ngũ Lạc |
UBND xã |
NQ số 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND huyện |
|
12 |
Đường nhựa giồng Ông Cúc 1 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
600,00 |
NS huyện |
Xã Ngũ Lạc |
UBND xã |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND huyện |
|
13 |
Đường nhựa Thốt Lốt 5 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
|
300,00 |
NS huyện |
Xã Ngũ Lạc |
UBND xã |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND huyện |
|
14 |
Đường nội đồng Giồng Nổi ấp Sóc Ớt |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
90,00 |
NS huyện |
Xã Ngũ Lạc |
UBND xã |
NQ số 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND huyện |
|
15 |
Đường nhựa ấp Đường Liếu |
0,10 |
|
|
|
150,00 |
NS huyện |
Xã Ngũ Lạc |
BQL huyện |
NQ số 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND huyện |
|
16 |
Đường nhựa (Công trình 773), ấp Đường Liếu |
0,10 |
|
|
|
150,00 |
NS huyện |
Xã Ngũ Lạc |
BQL huyện |
NQ số 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND huyện |
|
17 |
Khu vui chơi giải trí |
0,20 |
|
|
|
300,00 |
NTM |
Xã Ngũ Lạc |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
18 |
Đường đal ấp Lộ Sỏi B2 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Đôn Xuân |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
19 |
Đường đal ấp Lộ Sỏi B2 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Đôn Xuân |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
20 |
Đường đal ấp Bà Giam A |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Đôn Xuân |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
21 |
Đường nhựa Xóm Tộ - Giồng Vôi |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
|
90,00 |
NS huyện |
Xã Đôn Xuân |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
22 |
Đường nhựa Cồn Nhàn |
0,48 |
|
|
|
720,00 |
NS huyện |
Xã Đông Hải |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
23 |
Đường nhựa từ Đê Hải Thành Hòa đến giáp đường Tổ hợp |
0,48 |
|
|
|
720,00 |
NS huyện |
Xã Đông Hải |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
VII |
Huyện Trà Cú |
0,57 |
|
|
|
14.360,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Cầu bê tông cốt thép kênh 1 ấp Chợ Dưới |
0,01 |
|
|
|
30 |
NS huyện |
Xã Phước Hưng |
|
|
|
2 |
Cầu bê tông cốt thép kênh 2 ấp Chợ |
0,01 |
|
|
|
30 |
NS huyện |
Xã Phước Hưng |
|
|
|
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Cây Da |
0,02 |
|
|
|
40 |
NS huyện |
xã Đại An |
UBND huyện |
Nhu cầu địa phương |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp Bà Tây A |
0,01 |
|
|
|
20 |
NS huyện |
Xã Tập Sơn |
UBND huyện |
Nhu cầu địa phương |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp Cây Da |
0,02 |
|
|
|
40 |
NS huyện |
Xã Tập Sơn |
UBND huyện |
Nhu cầu địa phương |
|
6 |
Nhà văn hóa ấp Con Lọp |
0,02 |
|
|
|
40 |
NS huyện |
Xã Tân Hiệp |
UBND huyện |
Nhu cầu địa phương |
|
7 |
Nhà văn hóa ấp Ba Trạch A |
0,02 |
|
|
|
40 |
NS huyện |
Xã Tân Hiệp |
UBND huyện |
Nhu cầu địa phương |
|
8 |
Nhà văn hóa ấp Ba Trạch B |
0,02 |
|
|
|
40 |
NS huyện |
Xã Tân Hiệp |
UBND huyện |
Nhu cầu địa phương |
|
9 |
Nhà văn hóa ấp Bến Nổ |
0,02 |
|
|
|
40 |
NS huyện |
Xã Tân Hiệp |
UBND huyện |
Nhu cầu địa phương |
|
10 |
Nhà văn hóa ấp Chợ |
0,02 |
|
|
|
40 |
NS huyện |
Xã Phước Hưng |
UBND huyện |
Nhu cầu địa phương |
|
11 |
Công trình xây dựng cầu Leng trên đường huyện 27 (thuộc xây dựng cầu Leng, cầu Thanh Sơn và cầu Sóc Trà trên địa bàn huyện Trà Cú) |
0,40 |
|
|
|
14.000,00 |
Ngân sách tỉnh |
xã An Quảng Hữu |
Sở Giao thông - Vận tải |
QĐ số 2300/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh QĐ số 679/QĐ-UBND, ngày 22/9/2019 của UBND tỉnh |
|
VIII |
Huyện Cầu Kè |
2,37 |
|
|
|
123.640,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp Đường huyện 32, huyện Cầu Kè |
0,32 |
|
|
|
57.000,00 |
Ngân sách |
huyện Cầu Kè |
Sở Giao thông - Vận tải |
NQ số 121/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 |
|
2 |
Xây dựng cầu ấp II trên đường huyện 08, cầu Cây Trôm trên đường huyện 19 và cầu Bến Lộ trên đường huyện 51 (thuộc dự án đầu tư mới và nâng cấp các cầu yếu trên các tuyến giao thông đầu mối kết nối liên vùng, huyện Cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè, tỉnh Trà vinh) |
0,30 |
|
|
|
18.971,00 |
Ngân sách |
Xã Phong Thạnh, xã Phong Phú |
Sở Giao thông - Vận tải |
QĐ số 678/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh |
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa cầu Đầu Giồng, cầu ấp III trên đường Huyện 51 |
0,11 |
|
|
|
11.300,00 |
Ngân sách |
Xã Phong Phú |
Sở Giao thông - Vận tải |
QĐ số 678/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa cầu Bà My, cầu Bưng Lớn, cầu Đầu Giồng đường Huyện 32 |
0,70 |
|
|
|
9.269,00 |
Ngân sách |
xã Tam Ngãi |
Sở Giao thông - Vận tải |
QĐ số 1514/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh |
|
5 |
Cầu Duyên Hợi |
0,10 |
|
|
|
3.200,00 |
Vay vốn ngân hàng thế giới WB và vốn đối ứng của địa phương |
Xã Phong Thạnh |
Sở Giao thông - Vận tải |
QĐ số 3885/QĐ-TCĐBVN ngày 11/10/2018 |
|
6 |
Nạo vét hệ thống kênh trục và xây dựng công trình điều tiết trên kênh, tỉnh Trà Vinh phục vụ sản xuất trong điều kiện biến đổi khí hậu (Cổng C1, C3) |
0,59 |
|
|
|
3.300,00 |
Ngân sách trung ương và địa phương |
Xã An Phú Tân |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
QĐ 2134/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh |
|
7 |
Xây dựng đường dẫn, cầu dẫn bến phà xã Ninh Thới (69,5x14) |
0,10 |
|
|
|
10.600,00 |
Ngân sách |
xã Ninh Thới |
Sở Giao thông - Vận tải |
|
|
8 |
Xây dựng đường dẫn, cầu dẫn bến phà ấp Dinh An, xã An Phú Tân |
0,15 |
|
|
|
10.000,00 |
Ngân sách |
Xã An Phú Tân |
Sở Giao thông - Vận tải |
|
|
IX |
Huyện Cầu Ngang |
9,19 |
5,57 |
5,57 |
|
7.169,09 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường tiểu học Hiệp Mỹ Tây B |
0,30 |
|
|
|
450,00 |
Ngân sách |
Xã Hiệp Mỹ Tây |
Ban QLDA huyện |
Nhu cầu ngành |
|
2 |
Xây dựng mới sân vận động thị trấn Mỹ Long |
1,03 |
0,46 |
0,46 |
|
3.600,00 |
Ngân sách |
TT. Mỹ Long |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
3 |
Công trình 2 bên bờ kè (di dân khẩn cấp vùng sạt lở TT. Cầu Ngang và xã Thuận Hòa) |
0,05 |
|
|
|
869,00 |
Ngân sách TW và địa phương |
TT. Cầu Ngang |
Ban QLDA huyện |
QĐ 870/QĐ UBND (20/5/2019) |
|
4 |
Đường xóm chồi trên (dài: 1057m, rộng 2,5m) |
2,64 |
2,11 |
2,11 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Vĩnh Kim |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
5 |
Đường đất kênh cấp II (dài 690m. rộng 2,5m) |
1,73 |
1,73 |
1,73 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Vĩnh Kim |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
6 |
Đường đất Cà Tum B (Tập Đoàn 13) (dài: 550m, rộng: 2,5m) |
0,14 |
0,12 |
0,12 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Vĩnh Kim |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
7 |
Đường từ hương lộ 19 ra cầu Nhân Ái ấp Sóc Hoang (dài 800m, rộng 3m) |
0,12 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Mỹ Hòa |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
8 |
Đường số 18 |
0,24 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Mỹ Hòa |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
9 |
Tuyến từ Hương lộ 35 tới Bàu Sen (dài 400m, rộng 4m) |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Mỹ Hòa |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
10 |
Đường từ trạm y tế Mỹ Hòa đến nhà Hai Tuấn gần chùa (dài 1200m, rộng 3m) |
0,36 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Mỹ Hòa |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
11 |
Đường nhựa kênh 4 đến kênh 5 (dài 520m, rộng 3m) |
0,11 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Trường Thọ |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
12 |
Đường nhựa từ Hương lộ 17 đến nhà Ông Năm Keo dài 500m, rộng 3m) |
0,15 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Trường Thọ |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
13 |
Đường nhựa nhà Ông Út Nắn (dài 250m, rộng 3m) |
0,08 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Trường Thọ |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
14 |
Cầu Căn Nom (dài 30m, rộng 3m) |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Trường Thọ |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
15 |
Đường Nhựa Ra đồng ngõ nhà Chămpa (dải 850m, rộng 3m) |
0,10 |
0,07 |
0,07 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Thuận Hòa |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
16 |
Đường đal cặp kênh T2 |
0,12 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Thuận Hòa |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
17 |
Đường nhựa ra đồng sau kênh N5 ấp Nô Công dài 650m, rộng 3m) |
0,12 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Thuận Hòa |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
18 |
Đường đal nối khu II - Đường Bãi Rác (dài 450, rộng 2,5m) |
0,11 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Thuận Hòa |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
19 |
Đường đal liên ấp Kim Hòa - Ấp Giữa |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
|
|
Dân hiến đất |
Xã Kim Hòa |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
20 |
Khu thể thao nhà văn hóa Ấp Cái Già Trên |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
375,00 |
Ngân sách |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
21 |
Khu thể thao nhà văn hóa Ấp Cái Già |
0,25 |
|
|
|
375,00 |
Ngân sách |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
22 |
Khu thể thao nhà văn hóa ấp Cái Già Bến |
0,25 |
|
|
|
375,00 |
Ngân sách |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
23 |
Khu thể thao nhà văn hóa ấp Rạch |
0,25 |
|
|
|
375,00 |
Ngân sách |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
24 |
Khu thể thao nhà văn hóa ấp Khúc Ngay |
0,25 |
|
|
|
375,00 |
Ngân sách |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
25 |
Khu vui chơi cho người già và trẻ em |
0,25 |
|
|
|
375,00 |
Ngân sách |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
|
X |
Công trình liên huyện |
8,78 |
1,35 |
1,35 |
|
731.455,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường dẫn vào cầu để Kết nối dự án LRAMP (Dự án thành phần bổ sung) - Đường dẫn vào cầu ấp Nguyệt Lãng A: Diện tích 0,42ha (đất lúa 0,30ha). - Đường dẫn vào cầu ấp Kính A: Diện tích 0,41ha (đất lúa 0,26ha). - Địa bàn huyện Tiểu Cần: 1,72ha, trong đó có 0,53ha đất trồng lúa. - Địa bàn huyện Châu Thành: diện tích 0,39ha. - Địa bàn huyện Trà Cú: Diện tích 0,62ha. - Địa bàn huyện Duyên Hải: Diện tích 0,62ha |
4,18 |
1,35 |
1,35 |
|
32.000,00 |
Ngân sách tỉnh |
Xã Bình Phú; Huyền Hội, huyện Càng Long Xã Long Thới, xã Hiếu Tử, xã Tập Ngãi, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần Huyện Châu Thành Huyện Trà Cú Thành phố Trà Vinh |
Sở Giao thông - Vận tải |
QĐ số 1667/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh |
|
2 |
Đường tỉnh 915B đoạn từ Cầu Long Bình 3 đến xã Hiệp Thạnh (từ Km 10+258 đến Km48+936,6), tỉnh Trà Vinh |
4,60 |
|
|
|
699.455,00 |
Ngân sách tỉnh |
Các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang và TX. Duyên Hải |
Sở Giao thông - Vận tải |
Công văn số 103/HĐND ngày 14/4/2017 của HĐND tỉnh |
|
B2 |
Công trình, dự án đăng ký điều chỉnh: 13 công trình |
20,94 |
9,79 |
9,79 |
|
61.782,00 |
|
|
|
|
|
I |
Huyện Châu Thành |
2,37 |
2,13 |
2,13 |
|
6,100,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Song Lộc |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
|
4.000,00 |
xây dựng NTM |
xã Song Lộc |
UBND xã Song Lộc |
|
Đã có tại NQ số 137/NQ-HĐND ngày 12/7/2019. - Điều chỉnh diện tích từ 0,42 ha (đất lúa) thành diện tích 0,78 ha (đất lúa). - Điều chỉnh mức vốn từ 800 triệu thành 4 tỷ. Lý do: Huyện xác định lại diện tích theo tiêu chí NTM |
2 |
Sân vận động xã Thạnh Mỹ |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
|
1.500,00 |
xây dựng NTM |
xã Thạnh Mỹ |
UBND xã Thạnh Mỹ |
|
Đã có tại NQ số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018. - Điều chỉnh diện tích từ 0,68 ha (đất lúa 0,02 ha) thành diện tích 1,05 ha (đất lúa). - Điều chỉnh địa điểm quy hoạch. Lý do: Huyện xác định lại diện tích theo tiêu chí NTM |
3 |
Nghĩa trang nhân dân xã Thạnh Mỹ |
0,54 |
0,30 |
0,3 |
|
600,00 |
xây dựng NTM |
xã Thạnh Mỹ |
UBND xã Thạnh Mỹ |
|
Đã có tại NQ số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018. - Điều chỉnh diện tích từ 0,5 ha (đất lúa) thành diện tích 0,54 ha (đất lúa 0,30 ha). - Điều chỉnh địa điểm quy hoạch. Lý do: Người dân không thống nhất địa điểm quy hoạch |
II |
Huyện Càng Long |
3,24 |
2,71 |
2,71 |
|
4.292,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường nhựa liên xã Đại Phúc-Phương Thạnh |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
- |
Dân hiến đất |
xã Đại Phúc; Phương Thạnh |
Sở giao thông và vận tải |
Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
Đã có trong NQ 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019: Điều chỉnh tên dự án "Đường nhựa liên xã Đại Phước- Phương Thạnh" thành "Đường nhựa liên xã Đại Phúc-Phương Thạnh" đi qua xã Đại Phúc, xã Phương Thạnh. |
2 |
Mở rộng trạm cấp nước Huyền Hội |
0,03 |
|
|
|
792,00 |
Ngân sách |
xã Huyền Hội |
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
Đã có NQ số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018: Điều chỉnh diện tích giảm từ 0,3ha thành 0,03ha |
3 |
Đường GTNT ấp số 2, xã Mỹ Cẩm |
1,11 |
0,91 |
0,91 |
|
3.500,00 |
Ngân sách tỉnh |
Thị trấn càng Long, xã Mỹ Cẩm |
Ban QLDA ĐT XD KV |
Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh QĐ số 2200/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh |
Đã có trong NQ 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019: Điều chỉnh vị trí đi qua địa bàn thị trấn Càng Long xã Mỹ Cẩm và tăng diện tích lên 1,11ha so với Nghị quyết số 156/NQ-HĐND là 0,91ha |
4 |
Đường GTNT ấp số 7, xã Mỹ Cẩm |
1,20 |
0,90 |
0,90 |
|
|
Ngân sách tỉnh |
Thị trấn Càng Long, xã Mỹ Cẩm |
Ban QLDA ĐT XD KV |
- Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh - QĐ số 2175/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
Đã có trong NQ 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019: Điều chỉnh vị trí đi qua địa bàn thị trấn Càng Long xã Mỹ Cẩm và tăng diện tích lên 1,20ha so với Nghị quyết số 156/NQ-HĐND là 0,90ha |
III |
Thành phố Trà Vinh |
1,70 |
|
|
|
9.650,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu) |
1,20 |
|
|
|
8.400,00 |
Ngân sách |
xã Long Đức |
UBND TPTV |
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
Đã có NQ số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018: Điều chỉnh tên từ Mở rộng đường Vũ Đình Liệu thành Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu) |
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù Lao ấp Long Trì, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
0,50 |
|
|
|
1.250,00 |
Ngân sách |
Xã Long Đức |
Sở NN&PTNT |
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
Đã có NQ số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018: - Điều chỉnh tên từ Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên thành Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trì, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh - Điều chỉnh Chủ đầu tư từ UBND TPTV thành Sở NN&PTNT |
IV |
Huyện Cầu Ngang |
10,50 |
2,00 |
2,00 |
|
40.500,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới sân vận động xã Hiệp Mỹ Đông |
1,00 |
|
|
|
2.500,00 |
Ngân sách |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
UBND xã |
Nhu cầu địa phương |
Đã có trong NQ số 63/NQ-HĐND ngày 08/12/2017: Điều chỉnh giảm diện tích từ 1,4ha (đất lúa) thành 1,0ha (không có lúa); điều chỉnh giảm số tiền từ 4,200 triệu đồng thành 2,500 triệu đồng. Lý do: Nhu cầu của địa phương |
2 |
Khu dân cư Hiệp Mỹ Tây |
9,50 |
2,00 |
2,00 |
|
38.000,00 |
Ngân sách (nguồn cho thuê đất) |
Xã Hiệp Mỹ Tây |
UBND huyện |
Thu hút đầu tư |
Đã có trong NQ 156/NQ-HĐND ngày 15/10/2019: Điều chỉnh giảm diện tích đất lúa từ 9,5ha thành 2,0ha đất lúa; Điều chỉnh giảm nhu cầu vốn GPMB từ 47.000 triệu đồng thành 38.000 triệu đồng Lý do: Theo đăng ký nhu cầu của địa phương |
V |
Huyện Trà Cú |
0,33 |
0,15 |
0,15 |
|
1.240,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường nhựa khóm 7 qua QL53 (đường tránh) đường số 7 |
0,33 |
0,15 |
0,15 |
|
1.240 |
Ngân sách huyện |
TT.Trà Cú |
UBND huyện |
4208/QĐ-UBND, ngày 28/10/2019 |
Đã có NQ số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018: Điều chỉnh tăng nhu cầu nguồn vốn từ 495 triệu đồng thành 1,240 triệu đồng. |
VI |
Công trình liên huyện |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nạo và hệ thống kênh trụ và xây dựng công trình điều tiết trên kênh tỉnh Trà Vinh |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xã Phước Hưng, huyện Trà Cú; xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè |
QĐ số 2134/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh |
NQ số 22/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
Đã có trong NQ số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019; Điều chỉnh diện tích từ 1,63ha thành 2,80ha (đất trồng lúa). |
B3 |
Công trình, dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/1016 đăng ký chuyển tiếp trong năm 2020: 35 công trình |
2.018,65 |
14,60 |
14,60 |
|
6.139.456,00 |
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Trà Vinh |
46,03 |
13,47 |
13,47 |
|
281,175,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Ngô Quyền nối dài |
14,3 |
|
|
|
85.800,00 |
Sử dụng quỹ đất tạo vốn |
Phường 1, 4 |
UBND TP |
|
|
2 |
Tuyến đường B, phường 7, TPTV (điểm đầu giáp đường vành đai, điểm cuối giáp đường Phan Đình Phùng) |
0,86 |
|
|
|
6.020,00 |
Ngân sách |
Phường 7 |
UBND TP |
|
|
3 |
Tuyến đường F, phường 7, TPTV (điểm đầu giáp đường Kiên Thị Nhẫn, điểm cuối giáp đường Phan Đình Phùng) |
0,26 |
|
|
|
1.820,00 |
Ngân sách |
Phường 7 |
UBND TP |
|
|
4 |
Tuyến đường Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh (điềm đầu giáp đường vành đai, điểm cuối giáp đường Đồng Khởi nối dài)-N15 |
12,90 |
1,00 |
1,00 |
|
100.000,00 |
Ngân sách |
Phường 7, 9 |
UBND TP |
|
|
5 |
Xây dựng tuyến số 2 (N17) |
3,09 |
2,70 |
2,70 |
|
18.540,00 |
Sử dụng quỹ đất tạo vốn |
Phường 7,8,9 |
UBND TP |
|
|
6 |
Xây dựng tuyến số 3 (N13) |
6,37 |
5,80 |
5,80 |
|
44.590,00 |
Ngân sách |
Phường 6, 7, 9 |
UBND TP |
|
|
7 |
Chợ Sóc ruộng |
0,35 |
|
|
|
2.450,00 |
Ngân sách TP |
xã Long Đức |
UBND TP |
|
|
8 |
Chợ Ba Trường |
0,2 |
0,17 |
0,17 |
|
1.000,00 |
Ngân sách |
xã Long Đức |
UBND TP |
|
|
9 |
Chợ phường 2, 7 |
0,39 |
|
|
|
2.730,00 |
Ngân sách |
Phường 2, 7 |
UBND TP |
|
|
10 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông nông thôn ấp Sa Bình - Phú Hòa |
0,25 |
0,20 |
0,20 |
|
625,00 |
Ngân sách |
xã Long Đức |
UBND TP |
|
|
11 |
Đường vào hoa viên nghĩa trang nhân dân phường 9 |
7,06 |
3,60 |
3,60 |
|
17.600,00 |
Ngân sách |
Phường 9 |
UBND TP |
|
|
II |
Huyện Tiểu Cần |
1,13 |
0,27 |
0,27 |
|
20,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường GTNT khóm 5, thị trấn Tiểu Cần |
1,12 |
0,27 |
0,27 |
|
|
Dân hiến đất |
Thị trấn Tiểu Cần |
|
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp 6, xã Tân Hùng |
0,01 |
|
|
|
20,00 |
NS huyện |
Xã Tân Hùng |
|
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
III |
Huyện Càng Long |
0,21 |
|
|
|
900,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Chốt kiểm dịch động vật Cầu Cổ Chiên |
0,01 |
|
|
|
300,00 |
Ngân sách |
Xã Đại Phước |
|
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
2 |
Mở rộng trạm cấp nước |
0,20 |
|
|
|
600,00 |
Ngân sách tỉnh |
xã Bình Phú |
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
IV |
Thị xã Duyên Hải |
521,00 |
|
|
|
1.563.000,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường số 03 Khu kinh tế Định An |
20,00 |
|
|
|
60.000,00 |
Ngân sách |
xã Long Toàn |
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
|
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu phi thuế quan (Khu kinh tế Định An) |
501,00 |
|
|
|
1.503.000,0 |
Ngân sách |
xã Long Toàn |
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
|
V |
Huyện Duyên Hải |
1.373,32 |
|
|
|
4.052.061,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu dịch vụ công nghiệp Ngũ Lạc |
305,00 |
|
|
|
812.220,00 |
Ngân sách |
Xã Ngũ Lạc, Long Khánh |
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Đã có trong NQ số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016: Điều chỉnh diện tích tăng từ 270,74ha thành 305ha |
2 |
Dự án hạ tầng Khu công nghiệp Ngũ Lạc |
936,00 |
|
|
|
2.808.000,00 |
Ngân sách TW |
Xã Ngũ Lạc, Long Khánh |
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
|
3 |
Tuyến đường số 04 Khu kinh tế Định An |
8,12 |
|
|
|
24.360.00 |
Ngân sách TW |
Xã Long Khánh, xã Ngũ Lạc |
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
|
4 |
Tuyến đường số 05 Khu kinh tế Định An |
23,20 |
|
|
|
104.481,00 |
Ngân sách TW |
xã Đôn Châu, xã Ngũ Lạc |
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Đã có trong NQ số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016: Điều chỉnh diện tích tăng từ 21 ha thành 23,20ha; tăng nguồn vốn từ 63,000 triệu đồng thành 104,481 triệu đồng |
5 |
Dự Án xây dựng hạ tầng Khu kho ngoại quan |
101,00 |
|
|
|
303.000,00 |
Ngân sách TW |
xã Đôn Xuân, Đôn Châu |
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
|
VI |
Huyện Châu Thành |
0,25 |
|
|
|
750,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Kho bạc Nhà nước huyện |
0,25 |
|
|
|
750,00 |
Ngân sách TW |
Thị trấn Châu Thành |
|
|
|
VII |
Huyện Cầu Ngang |
1,12 |
0,82 |
0,82 |
|
4.640,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110KV (Nhà máy điện gió Hiệp Thạnh - Trạm 110KV Cầu Ngang) |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
1.920,00 |
DN ứng trước |
Xã Mỹ Long Nam, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Long Sơn |
Công ty CP NL tái tạo Ecotech |
NQ 25/NQ-HĐND |
Đã có trong Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016: Điều chỉnh giảm diện tích từ 0,64ha thành 0,62 ha; Điều chỉnh vị trí từ xã Long Sơn thành các xã: Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông, Long Sơn |
2 |
Xây dựng mới chợ Mỹ Hòa (Ấp Cẩm Hương) |
0,30 |
0,20 |
0,20 |
|
900,00 |
Ngân sách |
Xã Mỹ Hòa |
UBND xã |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
3 |
Mở rộng Hương Lộ 19 (khoảng 1 km) |
0,20 |
|
|
|
1.820,00 |
Ngân sách |
TT Mỹ Long |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
VIII |
Huyện Cầu Kè |
50,49 |
0,04 |
0,04 |
|
162.730,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến D7 |
0,38 |
0,02 |
0,02 |
|
11.400,00 |
Ngân sách |
TT.Cầu Kè |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
2 |
Tuyến D8 |
0,57 |
|
|
|
1.710,00 |
Ngân sách |
TT.Cầu Kè |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
3 |
Tuyến D17 |
0,84 |
|
|
|
2.520,00 |
Ngân sách |
TT.Cầu Kè |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
4 |
Tuyến N7 |
0,14 |
|
|
|
420,00 |
Ngân sách |
TT.Cầu Kè |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
5 |
Tuyến bổ sung |
0,32 |
|
|
|
960,00 |
Ngân sách |
TT.Cầu Kè |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
6 |
Đường nhựa đê bao lúa cả |
0,24 |
0,02 |
0,02 |
|
720,00 |
Ngân sách |
Xã Thông Hòa |
UBND huyện |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
7 |
Khu du lịch sinh thái Cồn Tân Quy |
48,00 |
|
|
|
144.000,00 |
Ngân sách |
Xã An Phú Tân |
UBND tỉnh |
NQ 25/NQ-HĐND (08/12/2016) |
|
IX |
Huyện Trà Cú |
0,10 |
|
|
|
180,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm y tế xã Kim Sơn |
0,10 |
|
|
|
180 |
Ngân sách huyện |
xã Kim Sơn |
UBND huyện |
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
|
X |
Công trình liên huyện |
25,00 |
|
|
|
75.000 |
|
|
|
|
|
I |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Cầu Quan giai đoạn 1 (138 ha) |
25,00 |
|
|
|
75.000,00 |
Ngân sách |
TT. Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, xã Ninh Thới, huyện |
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C1 |
Dự án đăng ký mới |
|
19,86 |
14,01 |
5,85 |
|
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Trà Vinh |
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở thương mại phường 5, thành phố Trà Vinh |
|
3,10 |
3,10 |
|
|
Vốn tạo quỹ đất |
Phường 5 |
kêu gọi đầu tư |
Nhu cầu địa phương |
|
2 |
Cây xăng Phước Toàn |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
DNTN |
Phường 8 |
Doanh nghiệp |
Nhu cầu Doanh nghiệp |
|
3 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Minh Đức |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
DNTN |
Xã Long Đức |
Doanh nghiệp |
QĐ số 2593/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND tỉnh |
|
4 |
Cửa hàng xăng dầu phường 4 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
DNTN |
Phường 4 |
Doanh nghiệp |
QĐ số 519/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh |
|
5 |
Cửa hàng Xăng dầu Ao Vuông |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
DNTN |
Phường 3 |
Doanh nghiệp |
QĐ số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh |
|
6 |
Cửa hàng xăng dầu Bạch Đằng |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
DNTN |
Phường 4 |
Doanh nghiệp |
QĐ số 1116/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh |
|
7 |
Cửa hàng xăng dầu số 1 |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
DNTN |
Phường 7 |
Doanh nghiệp |
QĐ số 1539/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh |
|
8 |
Trạm xăng dầu Tân Thanh Thủy |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
DNTN |
Phường 8 |
Doanh nghiệp |
QĐ số 793/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh |
|
II |
Huyện Châu Thành |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Nguyệt Hóa |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
Vốn Doanh nghiệp |
xã Nguyệt Hóa |
Công ty TNHH MTV xăng dầu Trà Vinh |
UBND huyện thống nhất tại CV số 1874/UBND-KT ngày 14/6/2019 |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu Bội Ngọc Trà Đét |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
Vốn Doanh nghiệp |
xã Nguyệt Hóa |
Công ty TNHH MTV Bội Ngọc |
UBND huyện thống nhất tại CV số 3372/UBND-KT ngày 17/10/2019 |
|
III |
Huyện Càng Long |
|
4,47 |
4,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ trang trí nội thất và vật liệu xây dựng |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
Doanh nghiệp |
Nhị Long |
Doanh nghiệp |
|
|
2 |
Xưởng may mặc (Áo sơ mi, áo pholo, áo jacket, ba lô túi xách, ô dù, nón, thú nhồi bông, giày dép vải...,) |
|
4,28 |
4,28 |
|
|
Doanh nghiệp |
Bình Phú |
Doanh nghiệp |
|
|
3 |
Cty TNHH TM-DV Vạn Phát Thành |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
Doanh nghiệp |
Phương Thạnh |
Doanh nghiệp |
|
|
IV |
Huyện Tiểu Cần |
|
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp tác xã Nông nghiệp Phú Cần |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
Doanh nghiệp |
Xã Phú Cần |
Doanh nghiệp |
|
|
2 |
Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Cửu Long |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
Doanh nghiệp |
Xã Long Thới |
Doanh nghiệp |
|
|
3 |
DNTN xăng dầu Đạt Thành - Cơ sở 3 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
Doanh nghiệp |
Xã Hiếu Tử |
Doanh nghiệp |
|
|
V |
Thị xã Duyên hải |
|
5,85 |
|
5,85 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tham quan du lịch nghỉ dưỡng Ba Động giai đoạn 2 |
|
|
|
5,85 |
|
|
Xã Trường Long Hòa |
Công ty Cổ phần Đầu tư Kiên Giang SG |
|
Khu A diện tích 3,90ha Khu C diện tích 1,95ha |
VI |
Huyện Trà Cú |
|
5,57 |
5,57 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên Hương lộ 12 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Xã Ngọc Biên |
|
|
|
2 |
Cây xăng ấp Chợ xã Tập Sơn |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Tập Sơn |
|
|
|
3 |
Cây xăng đường Tỉnh lộ 915 thuộc ấp Xoài Lơ |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Lưu Nghiệp Anh |
|
|
|
4 |
Trang trại bò ấp Trà Tro A |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Hàm Giang |
|
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng ấp chợ |
|
4,10 |
4,10 |
|
|
Vốn doanh nghiệp tự thỏa thuận chuyển nhượng |
Xã Tập Sơn |
Công ty TNHH một thành viên HS VINA |
|
|