Nghị quyết 291/2020/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 291/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 02/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Đặng Tuyết Em |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/2020/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số 54 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 229,64 ha, diện tích cần thu hồi đất là 224,79 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 18,17 ha, đất rừng phòng hộ là 18,64 ha; đất khác là 187,98 ha.
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 18 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 174,78 ha, diện tích cần thu hồi đất là 173,33 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 18,17 ha, đất rừng phòng hộ là 18,64 ha, đất khác là 136,52 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng quảng trường: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 5,54 ha, diện tích cần thu hồi đất là 5,54 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 1,5 ha, đất khác là 4,04 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực: Tổng số 11 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 72,98 ha, diện tích cần thu hồi đất là 71,53 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 12,12 ha, đất rừng phòng hộ là 1,94 ha, đất khác là 57,47 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 6,26 ha, diện tích cần thu hồi đất là 6,26 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 4,55 ha, đất rừng phòng hộ là 1,70 ha, đất khác là 0,01 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 90,0 ha, diện tích cần thu hồi đất là 90,0 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng phòng hộ là 15,0 ha, đất khác là 75,0 ha.
2. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: Tổng số 36 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 54,86 ha, diện tích cần thu hồi đất là 51,46 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 08 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 3,15 ha, diện tích cần thu hồi đất là 2,96 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 25 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 51,38 ha, diện tích cần thu hồi đất là 48,17 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,33 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,33 ha.
(Chi tiết tại Mục 1, Phụ lục 1 kèm theo).
Tổng số 16 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 73,29 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 13,40 ha, đất rừng phòng hộ là 50,86 ha (Chi tiết tại Mục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
1. Dự án cần thu hồi đất năm 2017 điều chỉnh sang năm 2020: Tổng số dự án điều chỉnh 37 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 69,08 ha, diện tích cần thu hồi đất là 69,08 ha, trong đó: đất trồng lúa là 31,0 ha, đất rừng phòng hộ là 5,38 ha, đất khác là 32,70 ha (Chi tiết tại Mục 2, Phụ lục 1 kèm theo).
2. Dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ không thuộc trường hợp cần thu hồi đất được đăng ký năm 2017 điều chỉnh sang năm 2020: Tổng số dự án điều chỉnh 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 4,62 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng phòng hộ là 4,62 ha (Chi tiết tại Mục 2, Phụ lục 2 kèm theo).
3. Dự án phải hủy bỏ
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/2020/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số 54 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 229,64 ha, diện tích cần thu hồi đất là 224,79 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 18,17 ha, đất rừng phòng hộ là 18,64 ha; đất khác là 187,98 ha.
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 18 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 174,78 ha, diện tích cần thu hồi đất là 173,33 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 18,17 ha, đất rừng phòng hộ là 18,64 ha, đất khác là 136,52 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng quảng trường: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 5,54 ha, diện tích cần thu hồi đất là 5,54 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 1,5 ha, đất khác là 4,04 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực: Tổng số 11 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 72,98 ha, diện tích cần thu hồi đất là 71,53 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 12,12 ha, đất rừng phòng hộ là 1,94 ha, đất khác là 57,47 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 6,26 ha, diện tích cần thu hồi đất là 6,26 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 4,55 ha, đất rừng phòng hộ là 1,70 ha, đất khác là 0,01 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới: Tổng số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 90,0 ha, diện tích cần thu hồi đất là 90,0 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng phòng hộ là 15,0 ha, đất khác là 75,0 ha.
2. Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ: Tổng số 36 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 54,86 ha, diện tích cần thu hồi đất là 51,46 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 08 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 3,15 ha, diện tích cần thu hồi đất là 2,96 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng số 25 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 51,38 ha, diện tích cần thu hồi đất là 48,17 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 0,33 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,33 ha.
(Chi tiết tại Mục 1, Phụ lục 1 kèm theo).
Tổng số 16 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 73,29 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 13,40 ha, đất rừng phòng hộ là 50,86 ha (Chi tiết tại Mục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
1. Dự án cần thu hồi đất năm 2017 điều chỉnh sang năm 2020: Tổng số dự án điều chỉnh 37 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 69,08 ha, diện tích cần thu hồi đất là 69,08 ha, trong đó: đất trồng lúa là 31,0 ha, đất rừng phòng hộ là 5,38 ha, đất khác là 32,70 ha (Chi tiết tại Mục 2, Phụ lục 1 kèm theo).
2. Dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ không thuộc trường hợp cần thu hồi đất được đăng ký năm 2017 điều chỉnh sang năm 2020: Tổng số dự án điều chỉnh 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 4,62 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng phòng hộ là 4,62 ha (Chi tiết tại Mục 2, Phụ lục 2 kèm theo).
3. Dự án phải hủy bỏ
Tổng số dự án hủy bỏ 35 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 107,12 ha, diện tích cần thu hồi đất và chuyển mục đích là 103,54 ha, trong đó: Đất trồng lúa là 20,42 ha, đất rừng phòng hộ là 4,78 ha, đất khác là 78,34 ha (Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 01 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020
của HĐND tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục Dự án |
Quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||
Diện tích (ha) |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
Cấp xã |
Cấp huyện |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+..(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
MỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2020 |
||||||||||||
A. Danh mục các dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2020 |
||||||||||||
I |
Dự án xây dựng quảng trường |
|||||||||||
1 |
Quảng trường và hạ tầng kỹ thuật |
5,54 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
5,54 |
1,50 |
|
4,04 |
Thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư năm 2019, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
|
Tổng |
1 |
5,54 |
|
0,00 |
5,54 |
1,50 |
|
4,04 |
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực |
|||||||||||
1 |
Trạm cấp nước Tân Khánh Hòa |
1,40 |
Đất thủy lợi |
|
1,40 |
1,40 |
|
|
Tân Khánh Hòa |
Giang Thành |
Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Dự án hệ thống đường ống nước xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
2 |
Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên |
0,74 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,74 |
0,62 |
|
0,12 |
Vĩnh Phú, Vĩnh Điều, Phú Lợi, Phú Mỹ |
Giang Thành |
Công văn số 847/UBND-KTTH ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh về thỏa thuận hướng tuyến Công trình đường dây 110kV Tịnh Biên-Hà Tiên. Quyết định số 2236/QĐ-EVN SPC ngày 10/7/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tính khả thi đầu tư xây dựng Công trình đường dây 110kV Tịnh Biên-Hà Tiên. |
|
3 |
Đường Thủy Liễu, hạng mục: Nâng cấp, mở rộng mặt bằng |
3,02 |
Đất giao thông |
|
3,02 |
1,00 |
|
2,02 |
TT. Gò Quao Định Hòa Thủy Liễu |
Gò Quao |
- Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện Gò Quao về việc bổ sung kinh phí đầu tư công trình giao thông Nguồn vốn sự nghiệp giao thông (vốn sự nghiệp mang tính chất đầu tư). |
|
4 |
Cầu U Minh Thượng trên đường 965 |
1,68 |
Đất giao thông |
1,45 |
0,23 |
0,23 |
|
|
An Minh Bắc |
U Minh Thượng |
Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện UMT |
|
5 |
Trạm cấp nước U Minh Thượng |
3,70 |
Đất thủy lợi |
|
3,70 |
3,70 |
|
|
Vĩnh Hòa |
U Minh Thượng |
Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong- Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng |
|
6 |
Khu bến xe huyện Giồng Riềng |
1,70 |
Đất giao thông |
|
1,70 |
1,70 |
|
|
Thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư năm 2019, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
|
7 |
Cảng/bến tàu Ba Hòn - Phú Quốc, kho hàng, khu dịch vụ kết hợp với nghỉ dưỡng |
7,17 |
Đất giao thông |
|
7,17 |
0,41 |
|
6,76 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1681/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh cho Công ty TNHH Trung Hiếu đầu tư Dự án cảng/bến tàu Ba Hòn - Phú Quốc, kho hàng, khu dịch vụ kết hợp với nghỉ dưỡng. |
|
8 |
Hệ thống móng trụ tuyến 110kV Tịnh Biên- Hà Tiên |
0,23 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,23 |
0,06 |
|
0,17 |
Hòa Điền |
Kiên Lương |
- Công văn 5093/AĐLMN- QLCTĐ2 ngày 25/9/2019 của Ban Quản lý dự án điện lực miền Nam, về việc đăng ký KHSDĐ 2019; - Quyết định 2236/QĐ-EVN SPC ngày 10/7/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 110Kv Tịnh Biên - Hà Tiên (thời gian thực hiện dự án 2019-2020) |
|
9 |
Cầu Mỹ Thái |
1,16 |
Đất giao thông |
|
1,16 |
0,91 |
|
0,25 |
Mỹ Thái |
Hòn Đất |
Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải và Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh quản lý. |
|
10 |
Đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất |
50,24 |
Đất giao thông |
|
50,24 |
0,54 |
1,94 |
47,76 |
Thổ Sơn Mỹ Lâm Sơn Bình TT Sóc Sơn |
Hòn Đất |
Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất. |
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng đường ven sông Cái Lớn đoạn điều chỉnh nối với cống Cái Lớn |
1,94 |
Đất giao thông |
|
1,94 |
1,55 |
|
0,39 |
Hưng Yên |
An Biên |
Công văn số 1790/VP-KTCN, ngày 03/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh hướng tuyến và quy mô Dự án đường ven sông Cái Lớn theo tờ trình số 119/TTr-SGTVT ngày 26/02/2019 của Sở Giao thông vận tải |
|
Tổng |
11 |
72,98 |
|
1,45 |
71,53 |
12,12 |
1,94 |
57,47 |
|
|
|
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng |
|||||||||||
1 |
Hòn Phụ Tử Tiên Hải |
1 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
1 |
|
1,00 |
|
Tiên Hải |
Hà Tiên |
Nghị quyết 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên |
|
2 |
Hòn Khô Tiên Hải |
0,7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,7 |
|
0,70 |
|
Tiên Hải |
Hà Tiên |
Nghị quyết 95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 cùa HĐND thành phố Hà Tiên |
|
3 |
Khu thể dục - thể thao |
3,17 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
3,17 |
3,17 |
|
|
Thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư năm 2019, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
|
4 |
Trụ sở ấp Tân Lợi xã Giục Tượng |
0,02 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
Giục Tượng |
Châu Thành |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang quyết định Chủ trương đầu tư danh mục các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
5 |
Trung tâm văn hóa xã Nam Thái A |
1,37 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
1,37 |
1,37 |
|
|
Nam Thái A |
An Biên |
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn huyện An Biên |
|
Tổng |
5 |
6,26 |
|
0,00 |
6,26 |
4,55 |
1,70 |
0,01 |
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
|||||||||||
1 |
Khu đô thị mới phường Mỹ Đức |
90 |
Đất hỗn hợp (TMD; ODT; DHT; DKV; DDL) |
|
90 |
|
15 |
75 |
Mỹ Đức |
Hà Tiên |
Danh mục dự án kêu gọi đầu tư năm 2019, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh |
|
Tổng |
1 |
90,00 |
0,00 |
0,00 |
90,00 |
0,00 |
15,00 |
75,00 |
|
|
|
|
TỔNG (I+II+III+IV) |
18 |
174,78 |
0,00 |
1,45 |
173,33 |
18,17 |
18,64 |
136,52 |
|
|
|
|
B. Danh mục các dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2019 |
||||||||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|||||||||||
1 |
Trường TH Linh Huỳnh (mở rộng) |
0,54 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,19 |
0,35 |
|
|
0,35 |
Linh Huỳnh |
Hòn Đất |
- Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của HĐND huyện Hòn Đất về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng cuối năm 2019 của huyện Hòn Đất - Quyết định số 4465/QĐ-UBND của UBND huyện Hòn Đất ngày 29/10/2018 của về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường tiểu học Linh Huỳnh |
|
2 |
Trường mầm non Thạnh Bình |
0,1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,1 |
|
|
0,1 |
Tô Châu |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/07/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên: Về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
3 |
Trường Tiểu học Danh Thợi |
1,2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
1,2 |
|
|
1,2 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/07/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên: Về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
4 |
Công viên quảng trường Chiêu Anh Các (giai đoạn 2) |
0,3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,3 |
|
|
0,3 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
5 |
Mở rộng công viên Rạch Ụ (giáp chân cầu) |
0,5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,5 |
|
|
0,5 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
6 |
Trạm y tế phường Bình San |
0,06 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
Bình San |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về Danh mục công trình bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
7 |
Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 mở rộng |
0,25 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
TT.Thứ Ba |
An Biên |
Tờ trình số 98/TTr-PGDĐT, ngày 24/8/2018 của UBND Phòng GD & ĐT huyện An Biên về việc xin mở rộng Trường TH Đông Yên 2 và Trường THCS thị trấn Thứ Ba 2 |
|
8 |
Trường tiểu học Đông Yên 2 |
0,20 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,20 |
|
|
0,20 |
Đông Yên |
An Biên |
Tờ trình số 98/TTr-PGDĐT, ngày 24/8/2018 của UBND Phòng GD & ĐT huyện An Biên về việc xin mở rộng Trường TH Đông Yên 2 và Trường THCS thị trấn Thứ Ba 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
8 |
3,15 |
|
0,19 |
2,96 |
|
|
2,96 |
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||||||||
1 |
Cầu kênh Nước Mặn (ngã tư Sáu Ngói), xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, hạng mục: Xây dựng mới |
0,49 |
Đất giao thông |
|
0,49 |
|
|
0,49 |
Giục Tượng |
Châu Thành |
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND huyện Châu Thành về phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cầu kênh Nước Mặn (ngã tư Sáu Ngói), xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, hạng mục: Xây dựng mới (Trích đo số TĐ 208-2019 ngày 01/10/2019) |
|
2 |
Mở rộng Đường Giục Tượng - Bàn Tân Định |
1,19 |
Đất giao thông |
|
1,19 |
|
|
1,19 |
Giục Tượng |
Châu Thành |
Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư một số dự án do UBND huyện Châu Thành quản lý |
|
3 |
Đường Minh Lương - Giục Tượng |
1,41 |
Đất giao thông |
|
1,41 |
|
|
1,41 |
TT Minh Lương Giục Tượng |
Châu Thành |
Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang về chủ trương đầu tư một số dự án do UBND huyện Châu Thành quản lý |
|
4 |
Cầu Ngã Năm thị trấn Gò Quao |
0,55 |
Đất giao thông |
|
0,55 |
|
|
0,55 |
TT. Gò Quao |
Gò Quao |
Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng Dự án: Cầu Ngã Năm thị trấn Gò Quao |
|
5 |
Đường số 39 |
0,8 |
Đất giao thông |
|
0,8 |
|
|
0,8 |
Mỹ Đức |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
6 |
Đường nhánh Tỉnh lộ 28 |
1,8 |
Đất giao thông |
|
1,8 |
|
|
1,8 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
7 |
Nâng cấp đường quanh đảo Hòn Đốc |
2,2 |
Đất giao thông |
|
2,2 |
|
|
2,20 |
Tiên Hải |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về Danh mục công trình bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
8 |
Mở rộng đường số 1 (hẻm 30) |
0,9 |
Đất giao thông |
|
0,9 |
|
|
0,90 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về Danh mục công trình bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
9 |
Đường nhánh vào đồn biên phòng Hà Tiên (từ chốt gác quốc phòng Mương Đào đến trạm kiểm soát biên phòng Vàm Hàng) giai đoạn 2 |
5,7 |
Đất giao thông |
|
5,7 |
|
|
5,70 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
10 |
Đường Hoành Tấu - Bãi Nò |
3,5 |
Đất giao thông |
|
3,5 |
|
|
3,50 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
11 |
Nâng cấp hệ thống thoát nước đường núi đèn |
0,3 |
Đất giao thông |
|
0,3 |
|
|
0,30 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
12 |
Đường cặp kênh rạch Vược (Bờ trái) |
2,5 |
Đất giao thông |
|
2,5 |
|
|
2,50 |
Thuận Yên |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
13 |
Đường liên ấp Hòa Phầu - Xoa Ảo (giáp biển) |
0,9 |
Đất giao thông |
|
0,9 |
|
|
0,90 |
Thuận Yên |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về Danh mục công trình bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
14 |
Đường trục chính đấu nối KCN Thuận Yên |
8,5 |
Đất giao thông |
|
8,5 |
|
|
8,50 |
Tô Châu; Thuận Yên |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/07/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
15 |
Đường cặp kênh Mương Đào, HM: Nền-mặt đường |
2,54 |
Đất giao thông |
|
2,54 |
|
|
2,54 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
16 |
Khu TĐC và dân cư Mỹ Đức (GĐ 2) HM: Đường cấp phối sỏi đỏ 8, 18, 19, 26, 29 |
1,2 |
Đất giao thông |
|
1,2 |
|
|
1,20 |
Mỹ Đức |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
17 |
Đường Mạc Thiên Tích nối dài |
0,22 |
Đất giao thông |
|
0,22 |
|
|
0,22 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên; về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
18 |
Kè mở rộng bãi biển Dinh Bà xã Tiên Hải |
5,00 |
Đất giao thông |
|
5,00 |
|
|
5,00 |
Tiên Hải |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
19 |
Đường dây 110KV Tịnh Biên-Hà Tiên |
0,09 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,09 |
|
|
0,09 |
Thuận Yên |
Hà Tiên |
Công văn số 2034/PCKG-KHVT của Công ty điện lực Kiên Giang: Về việc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 công trình Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên. |
|
20 |
Bãi rác mương đào (bãi rác Hà Tiên) |
10,0 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,1 |
6,9 |
|
|
6,9 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
21 |
Đường số 6 đoạn từ Kênh 1 đến nhà ông Giao (đường Thoại Ngọc Hầu đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến nhà ông Giao) |
0,08 |
Đất giao thông |
|
0,08 |
|
|
0,08 |
Thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05/6/2019 của HĐND huyện Giồng Riềng về việc thông qua phương án bố trí danh mục và vốn ngân sách huyện đầu tư xây dựng Đường số 6 đoạn kênh 1 đến nhà ông Giao |
|
22 |
Đường 30/4 (từ đường Trần Hưng Đạo đến KDC thu nhập thấp) |
0,23 |
Đất giao thông |
|
0,23 |
|
|
0,23 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của HĐND huyện Kiên Lương về việc dự kiến danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 bằng các nguồn vốn: Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và dự án đất. |
|
23 |
Đường 30/4 (Từ nhà thiếu nhi đến ngã ba Ba Hòn) |
0,27 |
Đất giao thông |
|
0,27 |
|
|
0,27 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐNĐ ngày 25/7/2019 của HĐND huyện Kiên Lương, về việc dự kiến danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 bằng các nguồn vốn: Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và dự án đất. |
|
24 |
Đường Nguyễn Trãi nối dài |
0,21 |
Đất giao thông |
0,11 |
0,1 |
|
|
0,1 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
- Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của HĐND huyện Kiên Lương về việc dự kiến Danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 bằng các nguồn vốn: Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và dự án đất. |
|
25 |
Cầu ấp 2 - ấp Vĩnh Hòa 1 (cầu qua Chùa Bửu Quang) |
0,80 |
Đất giao thông |
|
0,80 |
|
|
0,80 |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Gò Quao |
Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh |
|
Tổng |
25 |
51,38 |
|
3,21 |
48,17 |
|
|
48,17 |
|
|
|
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
|||||||||||
1 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở ấp Thuận An |
0,05 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
Bình Sơn |
Hòn Đất |
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Hòn Đất về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019. |
|
2 |
Trung tâm VHTT phường Pháo Đài |
0,25 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
3 |
Trụ sở ấp Tân Hưng xã Giục Tượng |
0,03 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
Giục Tượng |
Châu Thành |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang quyết định chủ trương đầu tư Danh mục các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Tổng |
3 |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
TỔNG (I+II + III) |
36 |
54,86 |
|
3,40 |
51,46 |
|
|
51,46 |
|
|
|
|
Tổng (A+B) |
54 |
229,64 |
|
4,85 |
224,79 |
18,17 |
18,64 |
187,98 |
|
|
|
|
MỤC 2. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2017 SANG NĂM 2019 (PHẢI THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN) |
||||||||||||
1 |
Đường ven sông Cái Lớn |
11,80 |
DGT |
|
11,80 |
5,00 |
|
6,80 |
Hưng Yên Đông Yên |
An Điên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (đang thu hồi đất) |
2 |
Âu thuyền Xẻo Rô |
2,83 |
DTL |
|
2,83 |
1,95 |
|
0,88 |
Hưng Yên |
An Biên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
3 |
Cống rạch Ngã Bát |
0,80 |
DTL |
|
0,80 |
0,53 |
|
0,27 |
Tây Yên A |
An Biên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
4 |
Công kênh 40 |
0,80 |
DTL |
|
0,80 |
0,53 |
|
0,27 |
Tây Yên A |
An Biên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
5 |
Cống Mương Chùa |
0,80 |
DTL |
|
0,80 |
0,53 |
|
0,27 |
Tây Yên A |
An Biên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
6 |
Cống Mương Quao |
0,80 |
DTL |
|
0,80 |
0,53 |
|
0,27 |
Tây Yên Tây Yên A |
An Biên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
7 |
Cống Hai Sến |
0,80 |
DTL |
|
0,80 |
0,53 |
|
0,27 |
Tây Yên |
An Biên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
8 |
Cống Chống Mỹ |
1,20 |
DTL |
|
1,20 |
0,80 |
|
0,40 |
Tây Yên |
An Biên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
9 |
Cống Kênh Dài |
0,72 |
DTL |
|
0,72 |
0,48 |
|
0,24 |
Tây Yên |
An Biên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
10 |
Cống Xẻo Ngát |
1,20 |
DTL |
|
1,20 |
0,80 |
|
0,40 |
Tân Thạnh |
An Minh |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
11 |
Cống Xẻo Lá |
0,98 |
DTL |
|
0,98 |
0,65 |
|
0,33 |
Tân Thạnh |
An Minh |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
12 |
Cống Xẻo Đôi |
0,89 |
DTL |
|
0,89 |
0,57 |
|
0,32 |
Đông Hưng A |
An minh |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
13 |
Cống Mười Thân |
0,98 |
DTL |
|
0,98 |
0,65 |
|
0,33 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
14 |
Cống Mương Đào |
0,98 |
DTL |
|
0,98 |
0,65 |
|
0,33 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
15 |
Cống Tiểu Dừa |
1,20 |
DTL |
|
1,20 |
0,80 |
|
0,40 |
Vân Khánh Tây |
An Minh |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
16 |
Cống Chủ Vàng |
1,20 |
DTL |
|
1,20 |
0,80 |
|
0,40 |
Vân Khánh Đông |
An Minh |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
17 |
Cống Cây Gõ |
0,98 |
DTL |
|
0,98 |
0,65 |
|
0,33 |
Vân Khánh |
An Minh |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công) |
18 |
Mở rộng trạm cấp nước xã Đông Hưng |
5,40 |
DTL |
|
5,40 |
5,40 |
|
|
Đông Hưng |
An Minh |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
19 |
Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (giai đoạn 2) |
0,12 |
DGT |
|
0,12 |
0,09 |
|
0,03 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thu hồi đất |
20 |
Công viên phường Tô Châu (đối diện bến xe) |
0,99 |
DKV |
|
0,99 |
|
|
0,99 |
Tô Châu |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
21 |
Hồ nước bãi Cây Mến |
7,00 |
DTL |
|
7,00 |
|
5,38 |
1,62 |
An Sơn |
Kiên Hải |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
22 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du |
1,00 |
DGT |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
An Sơn |
Kiên Hải |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
23 |
Bãi rác Lại Sơn |
3,00 |
DRA |
|
3,00 |
|
|
3,00 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
24 |
Nghĩa trang Lại Sơn |
3,00 |
NTD |
|
3,00 |
|
|
3,00 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
25 |
Cổng K16 trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng |
0,60 |
DTL |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
An Minh Bắc |
UMT |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
26 |
Chợ xã Vĩnh Bình Bắc |
1,13 |
DCH |
|
1,13 |
1,13 |
|
|
Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
27 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Hưng Giang |
0,02 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
28 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Mỹ Bình |
0,03 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
29 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Mỹ Trung |
0,02 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
30 |
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Tân Điền |
0,02 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
31 |
Đường ven sông Cái Lớn |
2,40 |
Đất giao thông |
|
2,40 |
1,20 |
|
1,20 |
Gò Quao |
Gò Quao |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
32 |
Đường kênh Đòn Dông (Bờ Nam) |
2,25 |
Đất giao thông |
|
2,25 |
1,50 |
|
0,75 |
Thạnh Lộc |
Châu Thành |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
33 |
Cống Âu thuyền Vàm Bà Lịch |
4,82 |
Đất thủy lợi |
|
4,82 |
3,25 |
|
1,57 |
Vĩnh Hòa Phú |
Châu Thành |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
34 |
Trung tâm VHTT xã Minh Hòa |
0,51 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,51 |
0,51 |
|
|
Minh Hòa |
Châu Thành |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
35 |
Mở rộng Khu TĐC Khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2) |
1,05 |
Đất ở |
|
1,05 |
0,87 |
|
0,18 |
Bình An |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
36 |
Cống Âu thuyền T3 - Hòa Điền |
1,76 |
Đất thủy lợi |
|
1,76 |
|
|
1,76 |
Hòa Điền |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
37 |
Khu tái định cư Khu di tích lịch sử Moso |
5,00 |
Đất ở |
|
5,00 |
|
|
5,00 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đang triển khai thực hiện |
Tổng |
37 |
69,08 |
|
|
69,08 |
31,00 |
5,38 |
32,70 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ (KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA
LUẬT ĐẤT ĐAI TẠI PHỤ LỤC 1) THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020
của HĐND tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục dự án |
Quy hoạch |
Trong đó có sử dụng các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Diện tích (ha) |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích 3 loại đất |
Đất trồng lúa |
Đất rùng phòng hộ |
Cấp xã |
Cấp huyện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
MỤC 1. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2020 |
|
|||||||||
1 |
Kho chứa lúa 500T+Lò sấy (kênh 3 chùa) thuộc Tiểu dự án đầu tư CSHT-TTB cho HTX NN Hòa Thuận 1, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
0,15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,15 |
0,15 |
|
Bình An |
Châu Thành |
Quyết định số 151/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cống dầu kênh cấp I (bờ đông kênh 4); cống kênh cấp II (kênh 3 chùa); đường kênh Hầu Bản; đường GT dọc kênh cấp I; Kho chứa lúa 500T+Lò sấy (kênh 3 chùa) thuộc Tiểu dự án Đầu tư CSHT-TTB cho HTX NN Hòa Thuận 1, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
2 |
Cây xăng Tỉnh lộ 962 Vĩnh Tuy - Vĩnh Thắng |
0,3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,3 |
0,3 |
|
Vĩnh Thắng |
Gò Quao |
Công văn số 1178/SCT-QLTM ngày 02/11/2018 của Sở Công Thương về việc phát triển mới cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn huyện Gò Quao |
|
3 |
Mở rộng trụ sở điện lực Gò Quao |
0,42 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,42 |
0,42 |
|
Định An |
Gò Quao |
Quyết định số 405/QĐ-EVN SPC ngày 28/01/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2019 cho Công ty Điện lực Kiên Giang. |
|
4 |
Khu nghỉ dưỡng TM-DV-DL cao cấp núi Đèn |
18,0 |
Đất hỗn hợp (TMD; ODT; DHT; DKV; DDL) |
18,0 |
|
18,0 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về Danh mục kêu gọi đầu tư bổ sung năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020 |
|
5 |
KDL sinh thái biển thuộc quần đảo Hải Tặc |
3,0 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,0 |
|
3,0 |
Tiên Hải |
Hà Tiên |
Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về Danh mục kêu gọi đầu tư bổ sung năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020 |
|
6 |
Khu đô thị DV-DL Resort cao cấp Bãi Nò |
1,0 |
Đất hỗn hợp (TMD; ODT; DHT; DKV; DDL) |
1,0 |
1,0 |
|
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020 |
|
7 |
Cửa hàng xăng dầu số 30 - Công ty TNHH thương mại Dịch vụ Lê Hùng Ny |
1,25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,25 |
1,25 |
|
Thạnh Đông A |
Tân Hiệp |
Công văn 5969/BCT-KH ngày 05/7/2017 của Bộ Công Thương về việc chấp thuận địa điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu thuộc Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua địa bàn tỉnh Kiên Giang. Công văn 673/SCT-QLTM ngày 14/6/2019 của Sở Công Thương về việc gia hạn thời gian đầu tư phát triển mới cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn huyện Tân Hiệp. |
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu số 36 - Công ty TNHH thương mại Dịch vụ Lê Hùng Ny |
1,23 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,23 |
1,23 |
|
Thị trấn Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
- Công văn 5969/BCT-KH ngày 05/7/2017 của Bộ Công Thương về việc chấp thuận địa điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu thuộc Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua địa bàn tỉnh Kiên Giang. - Công văn 674/SCT-QLTM ngày 14/6/2019 của Sở Công Thương về việc gia hạn thời gian đầu tư phát triển mới cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn huyện Tân Hiệp. |
|
9 |
Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) huyện U Minh Thượng |
19,89 |
Đất di tích |
19,89 |
|
19,89 |
An Minh Bắc, Minh Thuận |
UMT |
Thông báo số 879-TB/VPTU kết luận của Thường trực Tỉnh ủy về điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng |
|
10 |
Cửa hàng xăng dầu áp Xẻo Lủng |
0,28 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,28 |
0,28 |
|
Hòa Thuận |
Giồng Riềng |
Văn bản số 868/SCT-QLTM ngày 16/8/2018 của Sở Công Thương |
|
11 |
Cửa hàng xăng dầu khu phố 3 - TT. Giồng Riềng |
0,97 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,97 |
0,97 |
|
Thị trấn Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
Văn bản số 475/SCT-QLTM ngày 06/5/2019 của Sở Công Thương |
|
12 |
Cửa hàng xăng dầu ấp Ngọc Tân |
0,12 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,12 |
0,12 |
|
Ngọc Chúc |
Giồng Riềng |
Văn bản số 883/SCT-QLTM ngày 21/8/2018 của Sở Công Thương |
|
13 |
Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên |
0,5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,5 |
0,5 |
|
Bình An |
Kiên Lương |
- Công văn số 5583/VP-KTCN ngày 19/9/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất lúa và chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp để mở rộng diện tích sản xuất, kinh doanh. |
|
14 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng núi Sơn Trà của Công ty TNHH Hải Vân |
12,98 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
3,95 |
|
3,95 |
Bình An |
Kiên Lương |
- Công văn 01/VBHV/19 ngày 12/3/2019 của Công ty TNHH Hải Vân về việc bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất của huyện; - Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
|
15 |
Tập đoàn MAVIN |
6,02 |
Đất thương mại, dịch vụ |
6,02 |
|
6,02 |
An Sơn |
Kiên Hải |
Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
|
16 |
Nhà máy nước liên xã |
7,18 |
Đất thủy lợi |
7,18 |
7,18 |
|
Tân Thành |
Tân Hiệp |
- Công văn số 89/UBND-TNMT ngày 04/6/2019 của UBND huyện Tân Hiệp về việc ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nước liên xã Tân An-Tân Hòa-Tân Hiệp A-Tân Hiệp B-Tân Hội-Tân Thành và Nhà máy liên xã Thạnh Đông-Thạnh Đông A-Thạnh Đông B-Thạnh Trị nằm trên kênh Xáng Chưng Bầu. Được sự thống nhất của Chủ tịch HĐTĐ tại cuộc họp ngày 19/11/2019 |
|
Tổng |
16 |
73,29 |
|
64,26 |
13,40 |
50,86 |
|
|
|
|
MỤC 2. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2017 SANG NĂM 2019 |
||||||||||
1 |
Dự án khu sản xuất giống thủy sản tập trung Trung Sơn Kiên Hải (Bãi Bắc) |
4,62 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4,62 |
|
4,62 |
Lại Sơn |
Kiên Hải |
Thông báo số 321/TB-HĐND ngày 23/11/2017 của HĐND tỉnh về việc Thông báo kết luận của Thường trực HĐND tỉnh về việc bổ sung Dự án khu sản xuất giống thủy sản tập trung Trung Sơn Kiên Hải vào Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn huyện Kiên Hải |
Đang triển khai thực hiện vướng thủ tục. Đã xử lý xong (theo cuộc họp ngày 10/10/2019 tại Sở Tài nguyên và Môi trường) đề nghị chuyển tiếp cho thực hiện trong năm 2020 |
Tổng |
1 |
4,62 |
|
4,62 |
|
4,62 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 01 năm 2020 của HĐNĐ tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục dự án |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý đã phê duyệt |
Ghi chú |
||||
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Cấp xã |
Cấp huyện |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+(6) |
(4) |
(5)=(6)+..(8) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Khu neo đậu tránh trú bão (cửa sông Cái Lớn-An Biên) |
4,50 |
|
4,50 |
4,15 |
|
0,35 |
Tây Yên A |
An Biên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thu hồi đất |
2 |
Trường TH Đông Hưng A1 (điểm Ngọc Hải) |
0,19 |
|
0,19 |
0,19 |
|
|
Đông Hưng A |
An Minh |
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh |
Do điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
3 |
Trường TH Đông Thạnh 1 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
Đông Thạnh |
An Minh |
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh |
Không thực hiện |
4 |
Trụ sở ấp Hưng Lâm |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
Đông Hưng A |
An Minh |
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh |
Không thực hiện |
5 |
Trụ sở ấp Thạnh An |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
Đông Thạnh |
An Minh |
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh |
Không thực hiện |
6 |
Trụ sở ấp Xẻo Quao |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
Thuận Hòa |
An Minh |
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh |
Không thực hiện |
7 |
Giáo họ Minh Hòa |
0,81 |
|
0,81 |
0,60 |
|
0,21 |
Minh Hòa |
Châu Thành |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão |
10,00 |
|
10,00 |
1,25 |
0,00 |
8,75 |
Vĩnh Hòa Hiệp |
Châu Thành |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
9 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Lộc |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
Thạnh Lộc |
Châu Thành |
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh |
Không có nhu cầu thu hồi đất. Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
10 |
Nhà máy sản xuất vỏ bình |
3,75 |
0,74 |
3,01 |
1,04 |
|
1,97 |
Bình An |
Châu Thành |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
4 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
11 |
Mở rộng đường Lộ Quẹo - Gò Quao |
4,92 |
2,50 |
2,42 |
|
|
2,42 |
Định An |
Gò Quao |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thu hồi đất, không còn nhu cầu |
12 |
Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 2 (mở rộng) |
0,22 |
0,16 |
0,06 |
|
|
0,06 |
Vĩnh Tuy |
Gò Quao |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thu hồi đất, Do xóa điểm trường này |
13 |
Trường Tiểu học Định Hòa 2 (điểm Bần Bé) mở rộng |
0,43 |
0,18 |
0,25 |
|
|
0,25 |
Định Hòa |
Gò Quao |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm chưa thu hồi đất, Không còn nhu cầu mở rộng |
14 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng cầu Lộ Quẹo đường Tỉnh ĐT.962 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
TT Gò Quao |
Gò Quao |
Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang) |
Hủy do không khả thi |
15 |
Cầu tàu và khu hậu cần Tà Lu |
0,47 |
|
0,47 |
|
|
0,47 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
16 |
Hồ chứa nước ngọt Xoa Ảo |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
0,32 |
Thuận Yên |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
17 |
Cảng cá Linh Huỳnh |
10,26 |
|
10,26 |
|
|
10,26 |
Linh Huỳnh |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
18 |
Bãi rác |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
19 |
Nghĩa trang nhân dân xã Thổ Sơn |
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
0,00 |
0,00 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
20 |
Mở rộng Trường mầm non Bình An điểm Bình Đông |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
Bình An |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện- Không có vốn |
21 |
Trường mầm non Bình An điểm Hòn Chông |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
0,12 |
Bình An |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện- Không có vốn |
22 |
Mở rộng Trường TH Kiên Bình 1 điểm Liên ngành |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
Kiên Bình |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện- Không có vốn |
23 |
Mở rộng Cảng bến tàu Ba Hòn Phú Quốc |
25,77 |
|
25,77 |
0,00 |
0,84 |
24,93 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Do điều chỉnh dự án, thay đổi |
24 |
Cầu Cây Me mở rộng |
1,60 |
|
1,60 |
0,00 |
1,60 |
0,00 |
Dương Hòa |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện- Không còn nhu cầu |
25 |
Cống kênh 500 bờ Tây kênh Cái Tre |
0,55 |
|
0,55 |
0,55 |
0,00 |
0,00 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện- Không có vốn |
26 |
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá - Cảng cá Ba Hòn |
8,03 |
|
8,03 |
|
|
8,03 |
Kiên Lương |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện- Không có vốn |
27 |
Mở rộng khu du lịch chùa Hang - Hòn Phụ Tử |
5,18 |
|
5,18 |
0,00 |
0,40 |
4,78 |
Bình An |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
28 |
Khu trung tâm hành chính xã Sơn Hải |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
Sơn Hải |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện- Không có vốn |
29 |
Chùa Moso |
12,00 |
|
12,00 |
|
|
12,00 |
Bình An |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện- Không có vốn |
30 |
Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ của BCH quân sự huyện Kiên Lương |
1,94 |
|
1,94 |
|
1,94 |
|
Bình An |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
31 |
Đường dây 220KV Kiên Bình- Phú Quốc |
1,07 |
|
1,07 |
|
|
1,07 |
Kiên Bình, Kiên Lương, Bình Trị |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
32 |
Đường giao thông nông thôn Lung Lớn II (đoạn quanh âu thuyền Mỏ đá Trà Đuốc Lớn của Công ty Cổ phần Sản xuất XD & KDVLXD (C&T) |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
0,35 |
Bình Trị |
Kiên Lương |
Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh |
Hủy do không còn khả thi. UBND huyện đã họp thống nhất với nhà đầu tư xây cầu (không thực hiện dự án làm đường) |
33 |
Bãi rác Tân Hội |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Tân Hội |
Tân Hiệp |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp |
34 |
Khu đô thị mới U Minh Thượng |
7,00 |
|
7,00 |
7,00 |
|
|
Thạnh Yên |
UMT |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện- Không khả thi |
35 |
Chợ và Khu dân cư xã Vĩnh Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
0,30 |
Vĩnh Hòa |
UMT |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh |
3 năm không thực hiện, Không khả thi |
Tổng |
35 |
107,12 |
3,58 |
103,54 |
20,42 |
4,78 |
78,34 |
|
|
|
|