HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 07 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
2306/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2021;
Sau khi xem xét Báo cáo số
440/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023; Báo cáo
thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 với các
chỉ tiêu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
(NSNN)
|
6.065,190
tỷ đồng
|
Gồm:
|
|
- Thu nội địa:
|
5.597,190
tỷ đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu:
|
455
tỷ đồng
|
- Thu viện trợ, huy động đóng
góp:
|
13
tỷ đồng
|
2. Thu ngân sách địa phương
hưởng:
|
10.447,051
tỷ đồng
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp:
|
5.095,290
tỷ đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương:
|
5.206,761
tỷ đồng
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách:
|
1.567,730
tỷ đồng
|
+ Bổ sung chênh lệch tiền
lương cơ sở:
|
960,404
tỷ đồng
|
+ Bổ sung mục tiêu chi đầu tư
phát triển:
|
2.035,487
tỷ đồng
|
+ Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp:
|
643,140
tỷ đồng
|
- Thu chuyển nguồn năm trước
sang:
|
145
tỷ đồng
|
(Biểu
chi tiết số 01 kèm theo)
3. Tổng số chi ngân sách địa
phương:
|
10.679,351
tỷ đồng
|
- Chi ngân sách tỉnh:
|
5.680,351
tỷ đồng
|
- Chi ngân sách các huyện,
các thị xã và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn):
|
4.999
tỷ đồng
|
(Biểu
chi tiết số 02 kèm theo)
4. Bội chi ngân sách tỉnh:
|
232,3
tỷ đồng
|
5. Tổng thu, chi ngân sách và số
bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi
chung là các huyện).
(Biểu
chi tiết số 03 kèm theo)
Điều 2.
Phân bổ ngân sách
Phân bổ thu, chi ngân sách tỉnh
năm 2021 như Báo cáo số 440/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị; phân bổ vốn đầu tư và vốn sự nghiệp từ các nguồn:
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước, thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết, vốn trung ương bổ sung mục tiêu, vốn vay; mức bổ sung cân đối và
bổ sung mục tiêu cho từng huyện để thực hiện các nhiệm vụ trong năm 2021 mà
chưa quy định định mức phân bổ cụ thể tại Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện:
1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân
sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cân đối, bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện.
2. Phân bổ chi tiết theo nội
dung và theo từng đơn vị đối với kinh phí quy hoạch; kinh phí đào tạo thạc sĩ,
tiến sĩ; vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tái cơ cấu ngành nông nghiệp; kinh phí
sự nghiệp y tế; kinh phí thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
quốc gia ISO vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh; kinh phí đảm
bảo trật tự an toàn giao thông; nguồn vốn vay lại từ Chính phủ để thực hiện các
dự án đầu tư và một số nhiệm vụ chi trung ương bổ sung theo mục tiêu, nhiệm vụ
(gồm nguồn giao đầu năm và bổ sung trong năm) để đảm bảo phân bổ kịp thời cho
các đối tượng, nhiệm vụ phát sinh. Trường hợp cuối năm, các nhiệm vụ này nếu
không phân bổ hết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh được chuyển nguồn sang năm sau để
tiếp tục chi theo mục tiêu, nhiệm vụ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
3. Xây dựng các giải pháp và cơ
chế tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực
hiện Nghị quyết này; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu
ngân sách được giao để phấn đấu thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
tăng từ 5 - 7% so với dự toán; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ chi đã được giao
cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt các nhiệm vụ phát
triển kinh tế xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa phương.
4. Đối với nguồn tăng
thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2020, năm 2021, giao Ủy ban nhân dân tỉnh
báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phân bổ kịp thời cho các
nhiệm vụ cấp bách phát sinh trên địa bàn theo đúng quy định tại Điều 59, Luật
Ngân sách nhà nước 2015 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
5. Đối với các khoản ghi thu,
ghi chi phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh quyết định ghi thu, ghi chi và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp gần nhất theo quy định tại Điều 52, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 4.
Giám sát việc thực hiện
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết về dự toán ngân sách năm 2021 theo lĩnh vực và phạm vi
trách nhiệm đã được pháp luật quy định; động viên sự nỗ lực các cấp, các ngành
trong tỉnh nhằm đạt và vượt mức kế hoạch đề ra; kiên quyết chống thất thu; thực
hành tiết kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát, quản lý chặt chẽ việc
chi ngân sách địa phương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12
năm 2020./.
Biểu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 07
tháng 12 năm 2020)
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
HĐND tỉnh giao
|
Trong đó
|
|
NSTW hưởng
|
NS tỉnh hưởng
|
NS huyện hưởng
|
|
|
4=5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN
(I + II + III)
|
6.065.190
|
969.900
|
3.461.100
|
1.634.190
|
|
I- THU NỘI ĐỊA
|
5.597.190
|
514.900
|
3.453.100
|
1.629.190
|
|
Thu nội địa không gồm tiền
sử dụng đất, thu xổ số, thu phí tham quan di tích
|
4.727.190
|
514.900
|
3.033.100
|
1.179.190
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
do Trung ương quản lý
|
142.000
|
|
142.000
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý
|
173.000
|
|
163.000
|
10.000
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
1.930.000
|
|
1.930.000
|
|
|
4. Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
920.000
|
|
308.000
|
612.000
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
640.000
|
401.900
|
238.100
|
|
|
Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu
xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý
|
401.900
|
401.900
|
|
|
|
6. Thuế thu nhập cá nhân
|
220.000
|
|
|
220.000
|
|
7. Lệ phí trước bạ
|
210.000
|
|
|
210.000
|
|
8. Thu phí, lệ phí
|
161.000
|
40.000
|
93.000
|
28.000
|
|
- Phí, lệ phí cơ quan
Trung ương thực hiện thu
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
- Phí, lệ phí cơ quan địa
phương thực hiện thu
|
121.000
|
|
93.000
|
28.000
|
|
9. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
13.190
|
|
|
13.190
|
|
10. Tiền sử dụng đất
|
800.000
|
|
350.000
|
450.000
|
|
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
105.000
|
|
78.000
|
27.000
|
|
12. Tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
29.000
|
23.000
|
6.000
|
|
|
- Trung ương cấp
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
- Địa phương cấp
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
13. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
14. Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
15. Thu khác ngân sách
|
120.000
|
50.000
|
35.000
|
35.000
|
|
Trong đó: + Thu khác ngân
sách trung ương
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
16. Thu cổ tức, lợi nhuận được
chia, lợi nhuận còn lại
|
40.000
|
|
40.000
|
|
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT
NHẬP KHẨU
|
455.000
|
455.000
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
37.000
|
37.000
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
48.000
|
48.000
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
370.000
|
370.000
|
|
|
III - THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG
ĐÓNG GÓP
|
13.000
|
0
|
8.000
|
5.000
|
B. TỔNG THU NSĐP HƯỞNG
|
10.447.051
|
0
|
8.812.861
|
1.634.190
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1/ Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
5.095.290
|
0
|
3.461.100
|
1.634.190
|
Trong đó: + Thu nội địa
|
5.082.290
|
|
3.453.100
|
1.629.190
|
+ Thu nội địa không bao gồm
thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di tích
|
4.212.290
|
|
3.033.100
|
1.179.190
|
+ Thu viện trợ, huy động
đóng góp
|
13.000
|
|
8.000
|
5.000
|
2/ Thu bổ sung từ NSTW
|
5.206.761
|
|
5.206.761
|
|
+ Bổ sung cân đối ngân
sách
|
1.567.730
|
|
1.567.730
|
|
+ Bổ sung chênh lệch tiền
lương lên mức lương cơ sở 1.490.000 đồng
|
960.404
|
|
960.404
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
2.678.627
|
|
2.678.627
|
|
Bổ sung sự nghiệp
|
643.140
|
|
643.140
|
|
Bổ sung vốn xây dựng cơ bản
|
2.035.487
|
|
2.035.487
|
|
+ trong đó: vốn ngoài nước
|
622.588
|
|
622.588
|
|
vốn trong nước
|
1.412.899
|
|
1.412.899
|
|
3. Thu chuyển nguồn năm 2020
sang 2021
|
145.000
|
|
145.000
|
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 07
tháng 12 năm 2020)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021 địa phương
|
Tổng số
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
5=6+7
|
6
|
7
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.679.351
|
5.680.351
|
4.999.000
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM
CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
10.666.351
|
5.672.351
|
4.994.000
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.525.450
|
5.531.450
|
4.994.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.613.207
|
3.060.207
|
553.000
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB trong nước
|
475.420
|
372.420
|
103.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
792.700
|
342.700
|
450.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư
|
707.700
|
257.700
|
450.000
|
b
|
Chi đo đạc bản đồ địa
chính theo NQHĐND tỉnh
|
31.000
|
31.000
|
|
c
|
Chi đầu tư nâng cấp đường
giao thông
|
54.000
|
54.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
70.000
|
70.000
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
2.035.487
|
2.035.487
|
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
622.588
|
622.588
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
1.412.899
|
1.412.899
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay
Chính phủ về cho vay lại
|
239.600
|
239.600
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.696.776
|
2.330.476
|
4.366.300
|
1
|
Chi quốc phòng
|
150.607
|
75.937
|
43.000
|
2
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn
xã hội
|
31.670
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.965.435
|
662.635
|
2.302.800
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.806.321
|
538.521
|
2.267.800
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo dạy
nghề
|
159.114
|
124.114
|
35.000
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
624.068
|
621.068
|
3.000
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.733
|
39.733
|
2.000
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
98.024
|
81.224
|
16.800
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
40.123
|
14.423
|
25.700
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
32.966
|
28.866
|
4.100
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
435.318
|
53.318
|
382.000
|
10
|
Chi các sự nghiệp kinh tế
|
702.916
|
284.016
|
418.900
|
|
- Sự nghiệp nông lâm thủy
lợi
|
91.753
|
91.753
|
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
39.150
|
39.150
|
|
|
- Sự nghiệp kiến thiết thị
chính
|
16.730
|
16.730
|
|
|
- Sự nghiệp công nghệ
thông tin
|
28.080
|
28.080
|
|
|
- Sự nghiệp công nghiệp và
thương mại
|
7.654
|
7.654
|
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên môi
trường
|
17.462
|
17.462
|
|
|
- Sự nghiệp du lịch
|
10.539
|
10.539
|
|
|
- Sự nghiệp xúc tiến đầu
tư
|
5.679
|
5.679
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
15.405
|
15.405
|
|
|
- Chi quy hoạch
|
2.000
|
2.000
|
|
|
- Chi đảm bảo an toàn giao
thông
|
49.564
|
49.564
|
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
224.016
|
7.916
|
216.100
|
12
|
Chi quản lý hành chính nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
1.338.918
|
400.918
|
938.000
|
13
|
Chi sự nghiệp khác
|
42.652
|
28.752
|
13.900
|
|
+ Chi khác ngân sách
|
27.652
|
13.752
|
13.900
|
|
+ Chi hỗ trợ hộ nghèo và
các đối tượng chính sách vay
|
15.000
|
15.000
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí do
chính quyền địa phương vay
|
10.689
|
10.689
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.180
|
1.180
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
177.075
|
102.375
|
74.700
|
VI
|
Chi cải cách tiền lương
|
26.523
|
26.523
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY
ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
13.000
|
8.000
|
5.000
|
C
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
140.901
|
140.901
|
|
1
|
Chi mục tiêu sự nghiệp
|
140.901
|
140.901
|
|
|
BỘI CHI
|
232.300
|
232.300
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
- KHỐI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 157/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 07
tháng 12 năm 2020)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Phong Điền
|
Quảng Điền
|
Hương Trà
|
Hương Thủy
|
Phú Vang
|
Phú Lộc
|
Nam Đông
|
A Lưới
|
TP Huế
|
Ghi chú
|
I
|
PHẦN THU
|
5.430.300
|
572.170
|
404.139
|
594.991
|
530.971
|
655.682
|
565.094
|
262.291
|
453.084
|
1.391.878
|
|
1
|
Thu NSNN trên địa bàn giao
huyện thu
|
1.516.990
|
108.250
|
76.400
|
155.500
|
187.650
|
168.250
|
115.190
|
17.225
|
21.325
|
667.200
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần ngân sách huyện, xã hưởng
theo phân cấp không gồm thu tiền sử dụng đất
|
855.950
|
56.500
|
34.800
|
67.600
|
88.410
|
78.900
|
60.690
|
14.125
|
17.225
|
437.700
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
40.000
|
40.000
|
60.000
|
85.000
|
80.000
|
40.000
|
2.500
|
2.500
|
100.000
|
|
2
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách huyện
|
3.364.810
|
425.920
|
327.739
|
385.691
|
241.321
|
482.432
|
422.404
|
244.066
|
430.259
|
404.978
|
|
2.1
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
2.063.276
|
288.796
|
229.319
|
274.041
|
145.801
|
357.452
|
288.954
|
146.016
|
278.829
|
54.068
|
Bằng số bổ sung cân đối ngân sách năm 2017
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu (*)
|
1.301.534
|
137.124
|
98.420
|
111.650
|
95.520
|
124.980
|
133.450
|
98.050
|
151.430
|
350.910
|
|
3
|
Thu NSNN trên địa bàn do Cục
Thuế trực tiếp quản lý thu
|
543.500
|
38.000
|
-
|
53.800
|
102.000
|
5.000
|
27.500
|
1.000
|
1.500
|
314.700
|
|
|
Trong đó phần ngân sách huyện,
xã hưởng theo phân cấp
|
323.240
|
8.900
|
-
|
9.900
|
72.900
|
3.800
|
21.500
|
-
|
-
|
206.240
|
|
4
|
Thu huy động đóng góp, viện
trợ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
II
|
PHẦN CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi cân đối ngân sách
huyện, xã (**)
|
4.999.000
|
531.320
|
402.539
|
523.191
|
487.631
|
645.132
|
544.594
|
260.691
|
449.984
|
1.153.918
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
553.000
|
40.000
|
40.000
|
74.000
|
99.000
|
80.000
|
40.000
|
2.500
|
2.500
|
175.000
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
và vốn ĐTPT phân cấp cho thị xã Hương Trà: 14 tỷ đồng; Hương Thủy: 14 tỷ đồng;
Thành phố: 75 tỷ đồng; bao gồm hoàn trả vốn vay ưu đãi cho ngân sách tỉnh
6,25 tỷ đồng, gồm: Hương Trà: 2,5 tỷ đồng; Phú Vang: 1,1 tỷ đồng; Phú Lộc:
1,51 tỷ đồng; Nam Đông: 240 triệu đồng; A Lưới: 800 triệu đồng
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.366.300
|
483.420
|
356.339
|
441.491
|
381.831
|
555.332
|
495.894
|
254.491
|
440.884
|
956.618
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
2.302.800
|
267.500
|
192.000
|
234.600
|
196.000
|
325.500
|
279.000
|
129.900
|
240.000
|
438.300
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
216.100
|
11.300
|
7.200
|
13.100
|
14.600
|
12.000
|
9.900
|
5.300
|
5.700
|
137.000
|
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
74.700
|
7.900
|
6.200
|
7.700
|
6.800
|
9.800
|
8.700
|
3.700
|
6.600
|
17.300
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy động
đóng góp, viện trợ
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
Ghi chú:
(*) - Số bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện để thực hiện các nhiệm vụ; chưa bao gồm số bổ
sung thực hiện các chương trình MTQG, các chương trình mục tiêu và các nhiệm vụ
khác
(**) - Đã bao gồm chi từ nguồn
50% tăng thu ngân sách huyện, xã (không gồm thu tiền sử dụng đất) dự toán năm
2021 so với năm 2017 dành để thực hiện cải cách tiền lương (nếu có)
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục
đào tạo, môi trường đã bao gồm chi từ nguồn bổ sung cân đối, bổ sung mục tiêu
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục
đào tạo không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập
sau khi huy động nguồn cải cách tiền lương trong năm 2021