Nghị quyết 154/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 154/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 02/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Hoàng Trung Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-HĐND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) từ năm 2024, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) từ năm 2024 trên địa bàn tỉnh với 09 công trình, dự án, tổng diện tích đất 7,29 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 và Phụ lục 1.1, Phụ lục 1.2 kèm theo).
2. Thông qua danh mục công trình, dự án xin chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024 trên địa bàn tỉnh với 08 công trình, dự án, tổng diện tích đất 6,79 ha.
(Chi tiết theo phụ lục 02 và phụ lục 2.1, phụ lục 2.2 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 02 tháng 02 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) TỪ NĂM 2024 TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Số dự án cần thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Phụ lục chi tiết |
|||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
Doanh nghiệp |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+....+(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+...+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng cộng |
9 |
7.29 |
6.79 |
|
|
0.5 |
8.76 |
7.03 |
|
|
0.6 |
1.13 |
|
1 |
Huyện Đức Thọ |
3 |
5.70 |
5.20 |
|
|
0.5 |
6.33 |
5.40 |
|
|
0.6 |
0.33 |
Phụ lục |
2 |
Huyện Thạch Hà |
6 |
1.59 |
1.59 |
|
|
|
2.43 |
1.63 |
|
|
|
0.80 |
Phụ lục |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) TỪ NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích thu hồi đất (ha) |
Sử dụng từ loại đất (ha) |
Địa điểm (Thôn.., xã....) |
Khái toán KP BT GPMB |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Doanh nghiệp |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10)+....+(14) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất giao thông |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
5.40 |
5.40 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm dừng nghỉ cao tốc, đường cao tốc Bắc Nam đoạn Diễn Châu-Bãi Vọt |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
Xã Yên Hồ |
5.40 |
5.40 |
|
|
|
|
Quyết định 938/QĐ-BGTVT ngày 31/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt mạng trạm dừng nghỉ trên tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông |
II |
Đất công trình năng lượng |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
0.33 |
|
|
|
|
0.33 |
|
1 |
Đường điện 220KV (bị ảnh hưởng dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông) |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh |
0.33 |
|
|
|
|
0.33 |
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND huyện Đức Thọ |
III |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang Cù La |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
Xã Hòa Lạc |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
Văn bản số 3838/UBND-KTHT ngày 29/12/2022 của UBND huyện Đức Thọ |
3 |
TỔNG: 03 danh mục |
5.70 |
5.20 |
|
|
0.50 |
|
6.33 |
5.40 |
|
|
0.60 |
0.33 |
|