- Hủy bỏ 03 công trình, dự án phải thu hồi đất với
tổng diện tích 41,23 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 và Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2019.
- Điều chỉnh tên gọi, diện tích của 01 dự án trong
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021.
- Bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định với tổng số 26 công trình, dự án, tổng
diện tích 89,36 ha, gồm: 80,34 ha đất nông nghiệp (trong đó có 72,66 ha đất trồng
lúa); 7,67 ha đất phi nông nghiệp và 1,35 ha đất chưa sử dụng.
Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất,
đảm bảo đồng bộ, thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất
cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh.
Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều
kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có
liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy
hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
Khóa XIX, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 14 tháng 7 năm 2023./.
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Dự kiến thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Tổng Số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Vốn XHH, nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
1
|
Đất ở
|
|
41,62
|
35,97
|
29,82
|
5,65
|
|
8,77
|
|
8,77
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
37,82
|
32,32
|
26,17
|
5,50
|
|
8,77
|
|
8,77
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
17,82
|
15,32
|
15,27
|
2,50
|
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn
|
xã Trực Tuấn
|
3,3
|
3,15
|
3,15
|
0,15
|
|
7
|
|
7
|
|
|
|
Quyết định số
1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án xây dựng
tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển Báo cáo cam kết vốn
số 153/BC-UBND ngày 02/6/2023 của UBND H. Trực Ninh
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư thôn Nam Lạng Đông, xã Trực Tuấn
|
xã Trực Tuấn
|
1,1
|
1
|
1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư thôn Lịch Đông, xã Liêm Hải
|
xã Liêm Hải
|
0,79
|
0,69
|
0,69
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư xóm Nam, xã Việt Hùng
|
xã Việt Hùng
|
3,2
|
3
|
3
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Xây dựng khu TĐC
xóm Đông, xã Việt Hùng
|
xã Việt Hùng
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư xóm Chín, xã Việt Hùng
|
xã Việt Hùng
|
2,3
|
2,1
|
2,1
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1413/QĐ-UBN D ngày 06/07/2021
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư phục vụ dự án xây dựng cầu Ninh Cường, xã Trực Hùng
|
xã Trực Hùng
|
5,75
|
4
|
3,95
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo cam kết vốn
số 153/BC-UBND ngày 02/6/2023 của UBND H. Trực Ninh
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung xã Trực Hùng
|
xã Trực Hùng
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
476/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án Báo cáo cam kết
vốn số 153/BC-UBND ngày 02/6/2023 của UBND huyện Trực Ninh
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,35
|
0,10
|
-
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Khu dân cư
tập trung Tướng Hạc, xã Yên Trị
|
xã Yên Trị
|
1,35
|
0,1
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số
129/TB-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Trần Anh
Dũng - Phó chủ tịch UBND tỉnh về việc kiểm tra, đôn đốc, tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc trong đầu tư XD các khu đô thị, khu dân cư tập trung Văn bản cam kết vốn
số 517/UBND-TNMT ngày 05/6/2023 của UBND huyện Ý Yên
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
17,88
|
16,13
|
10,13
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng Khu dân cư
tập trung Quang Trung, xã Mỹ Thuận
|
xã Mỹ Thuận
|
2,51
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số
118/TB-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh thông báo kết luận của Tổ công tác số
1 về việc tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong đầu tư xây dựng các khu dân cư,
khu đô thị, khu dân cư tập trung, ...
Văn bản cam kết vốn
số 2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021; Quy hoạch phát triển nhà ở
|
|
Xây dựng Khu dân cư
tập trung La chợ, xã Mỹ Tiến
|
xã Mỹ Tiến
|
5,5
|
5
|
5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Khu dân cư
tập trung xóm Đinh, xã Mỹ Thịnh
|
xã Mỹ Thịnh
|
1,28
|
1,28
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Khu dân cư
tập trung thôn 3,xã Mỹ Hưng
|
xã Mỹ Hưng
|
5
|
4,35
|
1,26
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Khu dân cư
tập trung xã Mỹ Thắng
|
xã Mỹ Thắng
|
3,59
|
2,99
|
2,99
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
|
|
1,77
|
|
1,77
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tái định cư có
cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Kiên
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
|
|
1,77
|
|
1,77
|
|
|
|
QĐ 1283/QĐ-UBND
1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án
Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
Báo cáo cam kết vốn
số 140/BC-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Xuân Trường
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
3,80
|
3,65
|
3,65
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
3,80
|
3,65
|
3,65
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Khu dân cư
tập trung Đông Trung Quyên, Tây Hào Quang
|
thị trấn Mỹ Lộc
|
3,8
|
3,65
|
3,65
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số
118/TB-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh thông báo kết luận của Tổ công tác số
1 về việc tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong đầu tư xây dựng các khu dân cư,
khu đô thị, khu dân cư tập trung, ...
Văn bản cam kết vốn
số 2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021; Quy hoạch phát triển nhà ở
|
2
|
Đất giao thông
|
|
43,57
|
40,34
|
38,97
|
1,88
|
1,35
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,07
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đấu nối dự án
xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Đạo, huyện Trực Ninh vào ĐT. 488B tại
KM4+440
|
xã Trực Đạo
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,01
|
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
Văn bản số
943/UBND-VP5 ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Báo cáo cam kết vốn số 153/BC-UBND
ngày 02/6/2023 của UBND huyện Trực Ninh
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
8,22
|
7,39
|
6,02
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Tỉnh lộ
485 B, đoạn từ đê tả sông Đào đến Quốc lộ 21B
|
thị trấn Mỹ Lộc, xã Mỹ Thành
|
8,22
|
7,39
|
6,02
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
2331/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 và phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số
2244/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021.
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018. Nay đề nghị điều chỉnh
diện tích, địa điểm và tên gọi của dự án
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
34,36
|
31,97
|
31,97
|
1,04
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Tỉnh lộ
485 B, đoạn từ đê tả sông Đào đến Quốc lộ 21B
|
xã Hợp Hưng, Đại An, Liên Bảo, Thành Lợi, Đại Thắng
|
34,36
|
31,97
|
31,97
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
2331/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 và phê duyệt điều chỉnh dự án tại Quyết định số
2244/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021.
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 và Nghị Quyết số
08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022. Nay đề nghị điều chỉnh tên gọi của dự án
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
2,07
|
|
|
|
-
|
2,07
|
|
|
|
Mở rộng đường Hữu
Nghị
|
xã Xuân Trung
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
|
|
2,07
|
|
|
|
|
2,07
|
Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Xuân Trung về việc thông qua kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 trên địa bàn xã Xuân Trung
Báo cáo cam kết vốn
số 140/BC-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Xuân Trường
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
3
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
|
0,63
|
0,60
|
0,60
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,63
|
0,60
|
0,60
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn
hóa trung tâm
|
thị trấn Mỹ Lộc
|
0,63
|
0,6
|
0,6
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
5495/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Mỹ Lộc về việc điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Văn bản cam kết vốn
số 2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021.
|
4
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
|
1,81
|
1,77
|
1,61
|
0,04
|
-
|
7,10
|
-
|
1,10
|
-
|
6,00
|
-
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Mở rộng trường THCS
xã Mỹ Thắng
|
xã Mỹ Thắng
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số
02/NQ-HĐND ngày 30/5/2023 của UBND xã Mỹ Thắng điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công năm 2023; Điều chỉnh, bổ sung, đổi tên công trình trong kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 xã Mỹ Thắng Văn bản cam kết vốn số
2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021.
|
|
Mở rộng trường THCS
(Nhà thi đấu đa năng) xã Mỹ Hưng
|
xã Mỹ Hưng
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
5495/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Mỹ Lộc về việc điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Văn bản cam kết vốn
số 2011/UBND- TNMT ngày 01/6/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021.
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,24
|
0,24
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
23
|
Xây dựng móng 3 tầng
- 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Hải Xuân
|
xã Hải Xuân
|
0,24
|
0,24
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số
02/NQ-HĐND xã Hải Xuân về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Báo cáo số
12/BC-UBND ngày 10/4/2023 của UBND xã Hải Xuân về việc triển khai dự án.
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021.
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0,12
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
|
|
|
Mở rộng trường mầm
non thị trấn Ninh Cường
|
thị trấn Ninh Cường
|
0,12
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
|
6,0
|
|
|
|
6,0
|
|
Nghị Quyết số
24/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND thị trấn về chủ trương đầu tư công trình
Báo cáo cam kết vốn
số 153/BC-UBND ngày 02/6/2023 của UBND H. Trực Ninh
|
Phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường Mầm
non xã Xuân Kiên
|
xã Xuân Kiên
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
Thông báo số
130/TB-UBND ngày 31/5/2023 V/v lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Xây dựng
Trường Mầm non xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
5
|
Đất năng lượng
|
|
1,73
|
1,66
|
1,66
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
1,73
|
1,66
|
1,66
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây 220Kv,
22Kv đấu nối vào TBA 220 KV Hải Hậu
|
xã Hải Anh
|
0,19
|
0,17
|
0,17
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số
679/UBND-VP5 ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh về việc hiệu chỉnh tuyến đường dây
220Kv (đoạn từ G16 - DC) của dự án "TBA 220KV Hải Hậu và đường dây đấu nối"
Quyết định số
200/QĐ-HĐTV ngày 26/8/2021 của Tổng công ty truyền tải điện ngày quốc gia về việc
phê duyệt dự án đầu tư
|
Phù hợp với Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021.
|
xã Hải Trung
|
0,68
|
0,66
|
0,66
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hải Long
|
0,11
|
0,1
|
0,1
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hải Đường
|
0,67
|
0,65
|
0,65
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hải Bắc
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
89,36
|
80,34
|
72,66
|
7,67
|
1,35
|
17,94
|
|
9,87
|
|
6,00
|
2,07
|
|
|