Nghị quyết số 55/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành

Số hiệu 55/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 14/11/2007
Ngày có hiệu lực 07/12/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 55/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010  VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (tờ  trình số 64/TTr-UBND ngày 13 tháng 07 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 30/TTr-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng sử dụng đất năm 2005

QHSD đất điều chỉnh  đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

602.443

100,00

602.443

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

387.724

64,36

405.863

67,37

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

136.434

22,65

134.810

22,38

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

98.232

 

95.986

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

53.797

 

51.821

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.202

 

38.824

 

1.2

Đất lâm nghiệp

247.718

41,12

267.367

44,38

1.2.1

Đất rừng sản xuất

108.671

 

126.377

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

139.047

 

140.890

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0

 

100

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2.903

0,48

2.963

0,49

1.4

Đất làm muối

226

0,04

223

0,04

1.5

Đất nông nghiệp khác

443

0,07

500

0,08

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

61.002

10,13

75.652

12,56

2.1

Đất ở

7.361

1,22

9.221

1,53

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

5.913

 

6.645

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.448

 

2.576

 

2.2

Đất chuyên dùng

22.371

3,71

35.844

5,95

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

342

 

501

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

5.992

 

8.302

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

5.160

 

7.460

 

2.2.2.2

Đất  an ninh

832

 

842

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.945

 

10.625

 

2.2.3.1.

Đất khu công nghiệp

521

 

7.866

 

2.2.3.2.

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

749

 

1.856

 

2.2.3.3.

Đất cho hoạt động khoáng sản

408

 

550

 

2.2.3.4.

Đất sản xuất  vật liệu xây dựng, gốm  sứ

267

 

353

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.092

 

16.416

 

2.2.4.1.

Đất giao thông

8.346

 

9.238

 

2.2.4.2.

Đất thuỷ lợi

4.374

 

5.054

 

2.2.4.3.

Đất chuyền dẫn năng lượng, truyền thông

42

 

133

 

2.2.4.4.

Đất cơ sở văn hóa

136

 

193

 

2.2.4.5.

Đất cơ sở y tế

140

 

163

 

2.2.4.6.

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

678

 

842

 

2.2.4.7.

Đất cơ sở thể dục - thể thao

148

 

285

 

2.2.4.8.

Đất chợ

89

 

154

 

2.2.4.9.

Đất có di tích, danh thắng

67

 

159

 

2.2.4.10.

Đất bãi thải, xử lý chất thải

72

 

195

 

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

229

0,04

227

0,04

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5.839

0,97

5.970

0,99

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

25.177

4,18

24.171

4,01

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

25

0,00

219

0,04

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

153.717

25,52

120.928

20,07

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

14.465

 

11.141

 

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

130.658

 

101.707

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

8.594

 

8.080

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

9.717

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.176

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.290

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.883

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

885

1.2

Đất lâm nghiệp

4.329

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.635

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.693

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

188

1.4

Đất làm muối

3

1.5

Đất nông nghiệp khác

22

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

213

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

24

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

180

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

9

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

1.464

3.1

Đất trụ sở cơ quan

2

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

38

3.3.1

Đất quốc phòng

38

3.3.2

Đất  an ninh

0

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

133

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

62

3.5

Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

1.228

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

69

4.1

Đất chuyên dùng

24

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,1

4.1.2.1

Đất quốc phòng

0

4.1.2.2

Đất  an ninh

0,1

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

10

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

32

4.3

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

10

4.4

Đất phi nông nghiệp khác

3

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9.717

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.176

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.290

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.883

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

885

1.2

Đất lâm nghiệp

4.329

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.635

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.693

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

188

1.4

Đất làm muối

3

1.5

Đất nông nghiệp khác

22

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.284

2.1

Đất ở

611

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

228

2.1.2

Đất ở tại đô thị

383

2.2

Đất chuyên dùng

229

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

12

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

39

2.2.2.1

Đất quốc phòng

39

2.2.2.2

Đất an ninh

0

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

22

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

157

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

146

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

1.286

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

8

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn  2006 -  2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

27.688

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.443

1.2

Đất lâm nghiệp

24.066

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

153

1.4

Đất nông nghiệp khác

26

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.100

2.1

Đất ở

533

2.2

Đất chuyên dùng

4.180

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

117

2.4

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

204

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

67

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định xác lập ngày 15 tháng 03 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu các loại đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

602.443

602.443

602.443

602.443

602.443

602.443

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

387.724

391.910

396.001

399.455

403.269

405.863

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

136.434

135.583

135.857

135.287

135.078

134.810

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

98.232

97.427

97.220

96.491

96.215

95.986

 

Trong đó: đất trồng lúa

53.797

53.244

52.706

52.240

52.039

51.821

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.202

38.156

  38.637

    38.796

   38.863

    38.824

1.2

Đất lâm nghiệp

247.718

252.683

256.396

260.360

264.503

267.367

1.2.1

Đất rừng sản xuất

108.671

112.968

116.478

119.848

123.104

126.377

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

139.047

139.715

139.898

140.472

141.339

140.890

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0

0

20

40

60

100

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.903

2.966

3.037

3.087

2.968

2.963

1.4

Đất làm muối

226

224

224

223

223

223

1.5

Đất nông nghiệp khác

443

454

487

498

497

500

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

61.002

64.905

68.399

70.889

72.491

75.652

2.1

Đất ở

7.361

7.888

8.142

8.537

8.888

9.221

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

5.913

5.939

6.034

6.255

6.460

6.645

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.448

1.949

2.108

2.282

2.428

2.576

2.2

Đất chuyên dùng

22.371

25.589

29.049

31.054

32.350

35.844

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

342

382

420

466

487

501

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

5.992

6.786

7.195

7.550

7.901

8.302

2.2.2.1

Đất quốc phòng

5.160

5.952

6.353

6.708

7.059

7.460

2.2.2.2

 Đất an ninh

832

834

842

842

842

842

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.945

3.567

6.046

7.249

7.794

10.625

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

521

1.787

3.937

4.825

5.163

7.866

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

749

1.005

1.291

1.567

1.748

1.856

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

408

452

483

510

533

550

2.2.3.4

Đất sản xuất  vật liệu xây dựng, gốm  sứ

267

323

335

347

350

353

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.092

14.854

15.388

15.789

16.168

16.416

2.2.4.1

Đất giao thông

8.346

8.688

8.904

9.035

9.146

9.238

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

4.374

4.529

4.638

4.785

4.958

5.054

2.2.4.3

Đất chuyền dẫn năng lượng, truyền thông

42

125

132

133

133

133

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

136

149

162

173

186

193

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

140

150

156

162

163

163

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

678

732

782

813

830

842

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

148

185

233

252

270

285

2.2.4.8

Đất chợ

89

114

136

146

150

154

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

67

77

103

128

148

159

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

72

105

142

162

184

195

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

229

229

230

230

230

227

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5.839

5.929

5.941

5.968

5.974

5.970

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

25.177

25.217

24.947

24.973

24.875

24.171

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

25

53

90

127

174

219

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

153.717

145.628

138.043

132.099

126.683

120.928

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

9.717

2.718

2.336

1.900

1.482

1.281

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.176

1.515

1.345

1.119

698

498

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.290

1.250

1.172

956

533

380

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.883

531

520

466

186

181

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

885

265

174

164

165

118

1.2

Đất lâm nghiệp

4.328

1.168

978

774

627

781

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.635

433

301

317

310

274

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.693

735

677

457

317

507

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

188

16

14

6

150

2

1.4

Đất làm muối

3

3

0

0

0

0

1.5

Đất nông nghiệp khác

22

15

0

0

7

0

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

213

60

62

42

30

20

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

24

4

18

2

0

0

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

180

56

39

35

30

20

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

9

0

4

5

0

0

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

1.464

484

802

91

47

41

3.1

Đất trụ sở cơ quan

2

1

1

0

0

0

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

38

12

0

26

0

0

3.2.1

Đất quốc phòng

38

12

0

26

0

0

3.2.2

Đất  an ninh

0

0

0

0

0

0

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

133

85

45

3

0

0

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

62

34

16

5

2

6

3.5

Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

1.228

352

740

57

45

35

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

69

22

28

8

6

4

4.1

Đất chuyên dùng

24

6

14

1

1

1

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2

0

0

0

0

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,1

0,1

0

0

0

0

4.1.2.1

Đất quốc phòng

0

0

0

0

0

0

4.1.2.2

Đất  an ninh

0,1

0,1

0

0

0

0

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

2

7

1

0

1

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

10

9

1

0

0

0

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0

0

0

0

0

0

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

32

9

11

4

5

3

4.4

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

10

6

3

1

0

0

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

3

1

 

2

0

0

3. Kế hoạch thu hồi đất

  Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ

Phân theo từng năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

9.717

2.715

2.338

1.900

1.482

1.202

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.176

1.513

1.346

1.120

698

499

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.290

1.249

1.172

956

533

380

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.883

530

520

466

186

181

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

885

264

174

164

165

118

1.2

Đất lâm nghiệp

4.328

1.168

978

774

627

781

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.635

433

301

317

310

274

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.693

735

677

457

317

507

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

188

16

14

6

150

2

1.4

Đất làm muối

3

3

0

0

0

0

1.5

Đất nông nghiệp khác

22

15

0

0

7

0

2

Đất phi nông nghiệp

2.285

397

978

284

231

395

2.1

Đất ở

611

120

247

107

101

36

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

228

38

92

45

48

5

2.1.2

Đất ở tại đô thị

383

82

155

62

53

31

2.2

Đất chuyên dùng

230

83

67

62

12

6

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

12

6

2

2

1

1

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

39

13

0

26

0

0

2.2.2.1

Đất quốc phòng

39

13

0

26

0

0

2.2.2.2

Đất an ninh

0

0

0

0

0

0

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

22

13

2

3

3

1

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

157

51

63

31

8

4

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

4

1

3

0

0

0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

146

36

57

19

17

17

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

1.286

156

602

94

99

335

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

8

1

2

2

2

1

[...]