Nghị quyết số 55/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 55/2007/NQ-CP |
Ngày ban hành | 14/11/2007 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng
12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 13 tháng 07 năm
2007),
của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 30/TTr-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm
2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2005 |
QHSD đất điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
602.443 |
100,00 |
602.443 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
387.724 |
64,36 |
405.863 |
67,37 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
136.434 |
22,65 |
134.810 |
22,38 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
98.232 |
|
95.986 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
53.797 |
|
51.821 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.202 |
|
38.824 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
247.718 |
41,12 |
267.367 |
44,38 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
108.671 |
|
126.377 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
139.047 |
|
140.890 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
0 |
|
100 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.903 |
0,48 |
2.963 |
0,49 |
1.4 |
Đất làm muối |
226 |
0,04 |
223 |
0,04 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
443 |
0,07 |
500 |
0,08 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
61.002 |
10,13 |
75.652 |
12,56 |
2.1 |
Đất ở |
7.361 |
1,22 |
9.221 |
1,53 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
5.913 |
|
6.645 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.448 |
|
2.576 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
22.371 |
3,71 |
35.844 |
5,95 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
342 |
|
501 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
5.992 |
|
8.302 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
5.160 |
|
7.460 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
832 |
|
842 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.945 |
|
10.625 |
|
2.2.3.1. |
Đất khu công nghiệp |
521 |
|
7.866 |
|
2.2.3.2. |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
749 |
|
1.856 |
|
2.2.3.3. |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
408 |
|
550 |
|
2.2.3.4. |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
267 |
|
353 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14.092 |
|
16.416 |
|
2.2.4.1. |
Đất giao thông |
8.346 |
|
9.238 |
|
2.2.4.2. |
Đất thuỷ lợi |
4.374 |
|
5.054 |
|
2.2.4.3. |
Đất chuyền dẫn năng lượng, truyền thông |
42 |
|
133 |
|
2.2.4.4. |
Đất cơ sở văn hóa |
136 |
|
193 |
|
2.2.4.5. |
Đất cơ sở y tế |
140 |
|
163 |
|
2.2.4.6. |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
678 |
|
842 |
|
2.2.4.7. |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
148 |
|
285 |
|
2.2.4.8. |
Đất chợ |
89 |
|
154 |
|
2.2.4.9. |
Đất có di tích, danh thắng |
67 |
|
159 |
|
2.2.4.10. |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
72 |
|
195 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
229 |
0,04 |
227 |
0,04 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.839 |
0,97 |
5.970 |
0,99 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
25.177 |
4,18 |
24.171 |
4,01 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
25 |
0,00 |
219 |
0,04 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
153.717 |
25,52 |
120.928 |
20,07 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
14.465 |
|
11.141 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
130.658 |
|
101.707 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
8.594 |
|
8.080 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
9.717 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.176 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.290 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.883 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
885 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.329 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.635 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.693 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
188 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
22 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
213 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
180 |
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
9 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
1.464 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
2 |
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
38 |
|
3.3.1 |
Đất quốc phòng |
38 |
|
3.3.2 |
Đất an ninh |
0 |
|
3.3 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
133 |
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
62 |
|
3.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1.228 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
69 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
24 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,1 |
|
4.1.2.1 |
Đất quốc phòng |
0 |
|
4.1.2.2 |
Đất an ninh |
0,1 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
32 |
|
4.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
|
4.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
9.717 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.176 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.290 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.883 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
885 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.329 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.635 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.693 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
188 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
22 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
2.284 |
|
2.1 |
Đất ở |
611 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
228 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
383 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
229 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
12 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
39 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
39 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
0 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
22 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
157 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
146 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1.286 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
8 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn 2006 - 2010 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
27.688 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.443 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
24.066 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
153 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
26 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
5.100 |
|
2.1 |
Đất ở |
533 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
4.180 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
117 |
|
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
204 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
67 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định xác lập ngày 15 tháng 03 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Định với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu các loại đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Năm hiện trạng 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
602.443 |
602.443 |
602.443 |
602.443 |
602.443 |
602.443 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
387.724 |
391.910 |
396.001 |
399.455 |
403.269 |
405.863 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
136.434 |
135.583 |
135.857 |
135.287 |
135.078 |
134.810 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
98.232 |
97.427 |
97.220 |
96.491 |
96.215 |
95.986 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
53.797 |
53.244 |
52.706 |
52.240 |
52.039 |
51.821 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38.202 |
38.156 |
38.637 |
38.796 |
38.863 |
38.824 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
247.718 |
252.683 |
256.396 |
260.360 |
264.503 |
267.367 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
108.671 |
112.968 |
116.478 |
119.848 |
123.104 |
126.377 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
139.047 |
139.715 |
139.898 |
140.472 |
141.339 |
140.890 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
0 |
0 |
20 |
40 |
60 |
100 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.903 |
2.966 |
3.037 |
3.087 |
2.968 |
2.963 |
1.4 |
Đất làm muối |
226 |
224 |
224 |
223 |
223 |
223 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
443 |
454 |
487 |
498 |
497 |
500 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
61.002 |
64.905 |
68.399 |
70.889 |
72.491 |
75.652 |
2.1 |
Đất ở |
7.361 |
7.888 |
8.142 |
8.537 |
8.888 |
9.221 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
5.913 |
5.939 |
6.034 |
6.255 |
6.460 |
6.645 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.448 |
1.949 |
2.108 |
2.282 |
2.428 |
2.576 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
22.371 |
25.589 |
29.049 |
31.054 |
32.350 |
35.844 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
342 |
382 |
420 |
466 |
487 |
501 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
5.992 |
6.786 |
7.195 |
7.550 |
7.901 |
8.302 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
5.160 |
5.952 |
6.353 |
6.708 |
7.059 |
7.460 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
832 |
834 |
842 |
842 |
842 |
842 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.945 |
3.567 |
6.046 |
7.249 |
7.794 |
10.625 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
521 |
1.787 |
3.937 |
4.825 |
5.163 |
7.866 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
749 |
1.005 |
1.291 |
1.567 |
1.748 |
1.856 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
408 |
452 |
483 |
510 |
533 |
550 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
267 |
323 |
335 |
347 |
350 |
353 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14.092 |
14.854 |
15.388 |
15.789 |
16.168 |
16.416 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.346 |
8.688 |
8.904 |
9.035 |
9.146 |
9.238 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
4.374 |
4.529 |
4.638 |
4.785 |
4.958 |
5.054 |
2.2.4.3 |
Đất chuyền dẫn năng lượng, truyền thông |
42 |
125 |
132 |
133 |
133 |
133 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
136 |
149 |
162 |
173 |
186 |
193 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
140 |
150 |
156 |
162 |
163 |
163 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
678 |
732 |
782 |
813 |
830 |
842 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
148 |
185 |
233 |
252 |
270 |
285 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
89 |
114 |
136 |
146 |
150 |
154 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
67 |
77 |
103 |
128 |
148 |
159 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
72 |
105 |
142 |
162 |
184 |
195 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
229 |
229 |
230 |
230 |
230 |
227 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.839 |
5.929 |
5.941 |
5.968 |
5.974 |
5.970 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
25.177 |
25.217 |
24.947 |
24.973 |
24.875 |
24.171 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
25 |
53 |
90 |
127 |
174 |
219 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
153.717 |
145.628 |
138.043 |
132.099 |
126.683 |
120.928 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
|||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
9.717 |
2.718 |
2.336 |
1.900 |
1.482 |
1.281 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.176 |
1.515 |
1.345 |
1.119 |
698 |
498 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.290 |
1.250 |
1.172 |
956 |
533 |
380 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.883 |
531 |
520 |
466 |
186 |
181 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
885 |
265 |
174 |
164 |
165 |
118 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.328 |
1.168 |
978 |
774 |
627 |
781 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.635 |
433 |
301 |
317 |
310 |
274 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.693 |
735 |
677 |
457 |
317 |
507 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
188 |
16 |
14 |
6 |
150 |
2 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
22 |
15 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
213 |
60 |
62 |
42 |
30 |
20 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
4 |
18 |
2 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
180 |
56 |
39 |
35 |
30 |
20 |
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
9 |
0 |
4 |
5 |
0 |
0 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
1.464 |
484 |
802 |
91 |
47 |
41 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
38 |
12 |
0 |
26 |
0 |
0 |
|
3.2.1 |
Đất quốc phòng |
38 |
12 |
0 |
26 |
0 |
0 |
|
3.2.2 |
Đất an ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.3 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
133 |
85 |
45 |
3 |
0 |
0 |
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
62 |
34 |
16 |
5 |
2 |
6 |
|
3.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1.228 |
352 |
740 |
57 |
45 |
35 |
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
69 |
22 |
28 |
8 |
6 |
4 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
24 |
6 |
14 |
1 |
1 |
1 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,1 |
0,1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.2.1 |
Đất quốc phòng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.2.2 |
Đất an ninh |
0,1 |
0,1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
2 |
7 |
1 |
0 |
1 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10 |
9 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
32 |
9 |
11 |
4 |
5 |
3 |
|
4.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
6 |
3 |
1 |
0 |
0 |
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3 |
1 |
|
2 |
0 |
0 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
9.717 |
2.715 |
2.338 |
1.900 |
1.482 |
1.202 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.176 |
1.513 |
1.346 |
1.120 |
698 |
499 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.290 |
1.249 |
1.172 |
956 |
533 |
380 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.883 |
530 |
520 |
466 |
186 |
181 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
885 |
264 |
174 |
164 |
165 |
118 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.328 |
1.168 |
978 |
774 |
627 |
781 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.635 |
433 |
301 |
317 |
310 |
274 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.693 |
735 |
677 |
457 |
317 |
507 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
188 |
16 |
14 |
6 |
150 |
2 |
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
22 |
15 |
0 |
0 |
7 |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.285 |
397 |
978 |
284 |
231 |
395 |
2.1 |
Đất ở |
611 |
120 |
247 |
107 |
101 |
36 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
228 |
38 |
92 |
45 |
48 |
5 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
383 |
82 |
155 |
62 |
53 |
31 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
230 |
83 |
67 |
62 |
12 |
6 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
12 |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
39 |
13 |
0 |
26 |
0 |
0 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
39 |
13 |
0 |
26 |
0 |
0 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
22 |
13 |
2 |
3 |
3 |
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
157 |
51 |
63 |
31 |
8 |
4 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
1 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
146 |
36 |
57 |
19 |
17 |
17 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
1.286 |
156 |
602 |
94 |
99 |
335 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
8 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |