Nghị quyết số 19/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lâm Đồng do Chính phủ ban hành

Số hiệu 19/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 08/03/2007
Ngày có hiệu lực 04/04/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

CHÍNH PHỦ
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
---------------

Số: 19/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày  08  tháng  3  năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH LÂM ĐỒNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (tờ trình số 4462/TTr-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 53/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2006);

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

 

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

( ha )

Cơ cấu

( % )

Diện tích

( ha )

Cơ cấu

( % )

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

977.220

100,00

977.220

100,00

1

Đất nông nghiệp

901.562

92,26

892.159

91,30

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

277.504

28,40

282.713

28,93

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

76.434

7,82

86.703

8,87

1.1.1.1

Đất trồng lúa

23.808

2,44

21.000

2,15

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

11.969

1,22

15.000

1,53

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

52.627

5,39

65.703

6,72

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

201.070

20,58

196.010

20,06

1.1.2.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

195.115

19,97

178.860

18,30

1.1.2.2

Đất trồng cây ăn quả

3.773

0,39

15.000

1,53

1.1.2.3

Đất trồng cây lâu năm khác

2.181

0,22

2.150

0,22

1.2

Đất lâm nghiệp

622.295

63,68

606.295

62,04

1.2.1

Đất rừng sản xuất

248.102

25,39

363.377

37,18

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

215.844

22,09

323.581

33,11

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

27.253

2,79

33.680

3,45

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

879

0,09

879

0,09

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

4.126

0,42

5.238

0,54

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

262.791

26,89

160.652

16,44

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

245.927

25,17

135.087

13,82

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.989

1,64

24.524

2,51

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng

307

0,03

307

0,03

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

568

0,06

734

0,08

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

111.402

11,40

82.267

8,42

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

104.042

10,65

80.816

8,27

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

7.300

0,75

1.390

0,14

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

61

0,01

61

0,01

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.705

0,17

2.115

0,22

1.4

Đất nông nghiệp khác

58

0,01

1.037

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

40.849

4,18

62.589

6,40

2.1

Đất ở

6.832

0,70

8.152

0,83

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.778

0,49

5.555

0,57

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.054

0,21

2.597

0,27

2.2

Đất chuyên dùng

15.381

1,57

27.981

2,86

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

355

0,04

577

0,06

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.733

0,28

3.537

0,36

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2442

 

2966

 

2.2.2.2

Đất an ninh

291

 

571

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.042

0,11

4.105

0,42

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

234

0,02

1.120

0,11

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

483

0,05

1.014

0,10

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

42

0,00

800

0,08

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

284

0,03

1.171

0,12

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

11.251

1,15

19.761

2,02

2.2.4.1

Đất giao thông

8.811

0,90

13.668

1,40

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

705

0,07

1.703

0,17

2.2.4.3

Đất dẫn chuyền năng lượng, truyền thông

91

0,01

523

0,05

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

113

0,01

814

0,08

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

73

0,01

141

0,01

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

644

0,07

1.020

0,10

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

224

0,02

495

0,05

2.2.4.8

Đất chợ

33

0,00

144

0,01

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

488

0,05

1.039

0,11

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

68

0,01

213

0,02

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

286

0,03

346

0,04

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.244

0,13

1.238

0,13

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

17.074

1,75

24.480

2,51

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

32

0,00

392

0,04

3

Đất chưa sử dụng

34.808

3,56

22.471

2,30

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

6.682

0,68

 

0,00

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

28.005

2,87

22.350

2,29

3.3

Núi đá không có rừng cây

121

0,01

121

0,01

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

21.838

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

16.002

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.142

 

Trong đó: chuyên trồng lúa nư­ớc

1.335

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

10.860

1.2

Đất lâm nghiệp

5.836

1.2.1

Đất rừng sản xuất

3.485

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.261

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

19.782

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

235

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

137

2.3

Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng

2.370

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

5.840

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

709

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

10.491

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

159

 

Trong đó: đất nghĩa trang, nghĩa địa

159

 

3. Diện tích đất phải thu hồi

 

Thứ tự

 Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

(ha)

1

Đất nông nghiệp

40.126

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

17.251

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

5.316

 

Trong đó: chuyên trồng lúa nước

1.314

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.934

1.2

Đất lâm nghiệp

22.876

1.2.1

Đất rừng sản xuất

9.324

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

12.752

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

799

2

Đất phi nông nghiệp

471

2.1

Đất ở

296

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

251

2.1.2

Đất ở tại đô thị

45

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

175

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ đến năm 2010

(ha)

1

Đất nông nghiệp

12.337

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.832

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.047

 

Trong đó: Đất trồng lúa

50

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

785

1.2

Đất lâm nghiệp

4.506

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.852

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.464

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

190

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng xác lập ngày 28 tháng 7 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như  sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng Năm 2005

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

 2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

977.220

977.220

977.220

977.220

977.220

977.220

1

Đất nông nghiệp

901.562

897.722

894.361

892.400

891.746

892.159

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

277.504

274.326

272.154

271.580

275.263

282.713

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

76.434

76.200

76.016

75.456

79.140

86.703

1.1.1.1

Đất trồng lúa

23.808

23.673

23.426

22.744

21.972

21.000

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

11.969

12.043

12.278

12.765

13.592

15.000

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

52.627

52.527

52.590

52.712

57.168

65.703

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

201.070

198.126

196.138

196.124

196.123

196.010

1.1.2.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

195.115

192.198

187.843

184.799

183.193

178.860

1.1.2.2

Đất trồng cây ăn quả

3.773

4.422

6.745

9.725

11.230

15.000

1.1.2.3

Đất trồng cây lâu năm khác

2.181

1.506

1.550

1.600

1.700

2.150

1.2

Đất lâm nghiệp

622.295

621.343

619.905

618.235

613.628

606.295

1.2.1

Đất rừng sản xuất

248.102

248.071

249.421

278.781

300.001

363.377

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

215.844

215.636

215.386

242.925

261.125

323.581

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

27.253

27.405

28.825

30.425

33.085

33.680

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

879

879

879

879

879

879

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

4.126

4.151

4.331

4.551

4.911

5.238

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

262.791

261.926

259.263

228.433

231.161

160.652

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

245.927

245.465

241.787

209.547

203.677

135.087

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.989

15.584

16.579

17.995

26.503

24.524

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục håi rừng phòng hộ

307

307

307

307

307

307

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

568

569

589

584

674

734

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

111.402

111.346

111.221

111.021

82.466

82.267

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

104.042

103.985

103.865

103.665

81.015

80.816

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

7.300

7.300

7.295

7.295

1.390

1.390

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

61

61

61

61

61

61

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.705

1.923

1.977

2.026

2.075

2.115

1.4

Đất nông nghiệp khác

58

129

325

560

780

1.037

2

Đất phi nông nghiệp

40.849

46.602

51.267

55.418

58.963

62.589

2.1

Đất ở

6.832

6.948

7.189

7.338

7.655

8.152

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.778

4.838

4.965

5.019

5.232

5.555

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.054

2.110

2.224

2.319

2.423

2.597

2.2

Đất chuyên dùng

15.381

17.620

20.845

23.328

26.265

27.981

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

355

360

391

494

555

577

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.733

3.039

3.192

3.337

3.537

3.537

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2442

2468

2621

2766

2966

2966

2.2.2.2

Đất an ninh

291

571

571

571

571

571

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.042

1.364

2.012

2.596

3.288

4.105

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

234

318

494

692

904

1.120

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

483

513

811

917

994

1.014

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

42

74

171

327

512

800

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

284

458

536

660

878

1.171

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

11.251

12.857

15.250

16.902

18.885

19.761

2.2.4.1

Đất giao thông

8.811

9.400

10.690

11.689

13.195

13.668

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

705

984

1.249

1.454

1.593

1.703

2.2.4.3

Đất dẫn chuyền năng lượng, truyền thông

91

138

458

498

523

523

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

113

246

429

560

683

814

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

73

81

117

121

141

141

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

644

650

799

906

943

1.020

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

224

228

339

382

435

495

2.2.4.8

Đất chợ

33

58

75

115

133

144

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

488

927

927

984

1.034

1.039

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

68

144

165

192

205

213

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

286

298

310

322

334

346

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.244

1.213

1.215

1.221

1.230

1.238

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17.074

20.421

21.532

22.962

23.163

24.480

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

32

102

177

247

317

392

3

Đất chưa sử dụng

34.808

32.896

31.591

29.401

26.511

22.471

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

6.682

6.475

5.700

4.260

2.440

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

28.005

26.300

25.770

25.020

23.950

22.350

3.3

Núi đá không có rừng cây

121

121

121

121

121

121

 

 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

[...]