Nghị quyết số 58/2007/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 58/2007/NQ-CP |
Ngày ban hành | 28/11/2007 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn (tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02
tháng 7 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 38/TTr-BTNMT
ngày 01 tháng 10 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh QH đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
486.842 |
100,00 |
486.842 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp NNP |
371.767 |
76,36 |
429.996 |
88,32 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp SXN |
37.798 |
|
40.759 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm CHN |
32.536 |
|
33.837 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa LUA |
19.180 |
|
17.260 |
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước LUC |
8.386 |
|
8.685 |
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại LUK |
9.394 |
|
8.014 |
|
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương LUN |
1.400 |
|
561 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại HNC(a) |
13.356 |
|
16.577 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm CLN |
5.262 |
|
6.922 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp LNP |
333.058 |
|
388.049 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất RSX |
198.575 |
|
268.339 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN |
135.067 |
|
134.288 |
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất RST |
18.467 |
|
35.690 |
|
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK |
28.591 |
|
51.411 |
|
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất RSM |
16.450 |
|
46.950 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ RPH |
111.107 |
|
94.128 |
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN |
92.030 |
|
66.114 |
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ RPT |
3.255 |
|
3.155 |
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK |
14.188 |
|
19.428 |
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ RPM |
1.634 |
|
5.431 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng RDD |
23.376 |
|
25.582 |
|
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN |
22.662 |
|
23.750 |
|
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng RDT |
|
|
507 |
|
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK |
375 |
|
1.274 |
|
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng RDM |
339 |
|
51 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS |
861 |
|
1.115 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác NKH |
50 |
|
73 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp PNN |
18.582 |
3,82 |
22.780 |
4,68 |
2.1 |
Đất ở OTC |
2.345 |
|
2.688 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn ONT |
1.972 |
|
2.248 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị ODT |
373 |
|
440 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng CDG |
10.684 |
|
13.874 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS |
119 |
|
151 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh CQA |
4.124 |
|
4.491 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng QPH |
4.104 |
|
4.464 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh ANI |
20 |
|
27 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK |
1.980 |
|
3.071 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp SKK |
|
|
471 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC |
56 |
|
355 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản SKS |
1.876 |
|
2.124 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX |
48 |
|
121 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng CCC |
4.461 |
|
6.161 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông DGT |
2.970 |
|
3.753 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi DTL |
583 |
|
704 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông DNT |
92 |
|
260 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa DVH |
17 |
|
122 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế DYT |
35 |
|
63 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD |
256 |
|
407 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT |
18 |
|
131 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ DCH |
31 |
|
70 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng LDT |
453 |
|
557 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải RAC |
6 |
|
94 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN |
4 |
|
4 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD |
166 |
|
291 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng SMN |
5.382 |
|
5.911 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác PNK |
1 |
|
12 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng CSD |
96.493 |
19,82 |
34.066 |
7,00 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng BCS |
3.345 |
|
2.647 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng DCS |
88.516 |
|
26.787 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây NCS |
4.632 |
|
4.632 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ đến năm 2010 (ha) |
|
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
3.650 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
82 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây h.năm còn lại |
150 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây hàng năm còn lại |
448 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây lâu năm |
6 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
236 |
|
2.5 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại |
55 |
|
2.6 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
595 |
|
2.7 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
189 |
|
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất lâm nghiệp |
1.220 |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.883 |
|
2.10 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
609 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
2 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2 |
|
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.650 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
106 |
2.1 |
Đất ở |
71 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
45 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
26 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
25 |
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
9 |
|
Cộng |
3.742 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
61.846 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.707 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.663 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.044 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
57.091 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
36.954 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
15.340 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
4.797 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
581 |
2.1 |
Đất ở |
56 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
435 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
133 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
133 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
84 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
218 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
15 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
75 |
|
Cộng |
62.427 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn xác lập ngày 02 tháng 7 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
486.842 |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
1 |
Đất nông nghiệp
|
371.767 |
371.622 |
386.061 |
398.305 |
419.539 |
429.996 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp
|
37.798 |
37.659 |
38.626 |
38.991 |
38.926 |
40.759 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm
|
32.536 |
32.465 |
32.839 |
33.070 |
32.944 |
33.837 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa
|
19.180 |
19.165 |
18.588 |
18.051 |
17.801 |
17.260 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
8.386 |
8.445 |
8.473 |
8.470 |
8.530 |
8.685 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
9.394 |
9.336 |
8.968 |
8.620 |
8.399 |
8.014 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
1.400 |
1.384 |
1.147 |
961 |
872 |
561 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
13.356 |
13.300 |
14.251 |
15.019 |
15.143 |
16.577 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.262 |
5.194 |
5.787 |
5.921 |
5.982 |
6.922 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
333.058 |
333.052 |
346.457 |
358.260 |
379.506 |
388.049 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
198.575 |
198.930 |
216.305 |
230.889 |
258.037 |
268.339 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
135.067 |
135.056 |
134.747 |
134.849 |
133.447 |
134.288 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
18.467 |
19.177 |
23.666 |
27.615 |
30.803 |
35.690 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
28.591 |
28.561 |
34.592 |
39.197 |
50.326 |
51.411 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
16.450 |
16.136 |
23.300 |
29.228 |
43.461 |
46.950 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
111.107 |
110.746 |
106.331 |
103.010 |
97.578 |
94.128 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
92.030 |
92.030 |
85.524 |
80.659 |
70.099 |
66.114 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
3.255 |
3.261 |
3.261 |
3.209 |
2.876 |
3.155 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
14.188 |
13.839 |
15.060 |
15.861 |
20.018 |
19.428 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
1.634 |
1.616 |
2.486 |
3.281 |
4.585 |
5.431 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
23.376 |
23.376 |
23.821 |
24.361 |
23.891 |
25.582 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
22.662 |
22.674 |
22.785 |
23.050 |
22.527 |
23.750 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
|
26 |
174 |
311 |
387 |
507 |
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
375 |
363 |
618 |
814 |
932 |
1.274 |
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
339 |
313 |
244 |
186 |
45 |
51 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
861 |
861 |
924 |
996 |
1.047 |
1.115 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
50 |
50 |
53 |
58 |
60 |
73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18.582 |
18.738 |
19.900 |
21.171 |
21.802 |
22.780 |
2.1 |
Đất ở |
2.345 |
2.361 |
2.457 |
2.559 |
2.611 |
2.688 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.972 |
1.972 |
2.048 |
2.130 |
2.171 |
2.248 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
373 |
389 |
409 |
429 |
440 |
440 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.684 |
10.748 |
11.626 |
12.593 |
13.073 |
13.874 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
119 |
119 |
129 |
139 |
143 |
151 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4.124 |
4.129 |
4.216 |
4.334 |
4.392 |
4.491 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
4.104 |
4.109 |
4.194 |
4.310 |
4.368 |
4.464 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
20 |
20 |
22 |
24 |
24 |
27 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.980 |
1.981 |
2.286 |
2.614 |
2.779 |
3.071 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
133 |
275 |
345 |
471 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
56 |
57 |
140 |
230 |
276 |
355 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
1.876 |
1.876 |
1.945 |
2.019 |
2.057 |
2.124 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
48 |
48 |
68 |
90 |
101 |
121 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
4.461 |
4.519 |
4.995 |
5.506 |
5.759 |
6.161 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
2.970 |
2.996 |
3.215 |
3.451 |
3.567 |
3.753 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
583 |
587 |
621 |
658 |
675 |
704 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng,truyền thông |
92 |
98 |
145 |
196 |
221 |
260 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
17 |
20 |
51 |
83 |
98 |
122 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
35 |
36 |
44 |
53 |
57 |
63 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
256 |
262 |
304 |
348 |
372 |
407 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
18 |
22 |
54 |
89 |
107 |
131 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
31 |
32 |
43 |
55 |
61 |
70 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh thắng |
453 |
457 |
486 |
516 |
532 |
557 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6 |
9 |
32 |
57 |
69 |
94 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
166 |
166 |
200 |
237 |
255 |
291 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
5.382 |
5.458 |
5.608 |
5.769 |
5.849 |
5.911 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
1 |
5 |
9 |
10 |
12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
96.493 |
96.482 |
80.881 |
67.366 |
45.501 |
34.066 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
3.650 |
154 |
1.026 |
1.101 |
547 |
822 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
71 |
668 |
717 |
358 |
563 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
44 |
496 |
532 |
265 |
428 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
82 |
12 |
25 |
26 |
11 |
8 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
27 |
172 |
185 |
93 |
135 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
83 |
354 |
380 |
187 |
253 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
67 |
310 |
332 |
164 |
227 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
16 |
44 |
48 |
23 |
26 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
|
4 |
4 |
2 |
6 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
150 |
|
42 |
36 |
15 |
57 |
2.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây hàng năm còn lại |
448 |
|
125 |
108 |
45 |
170 |
2.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây lâu năm |
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
236 |
|
59 |
66 |
47 |
64 |
2.5 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại |
55 |
8 |
10 |
9 |
6 |
22 |
2.6 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
595 |
|
167 |
143 |
60 |
225 |
2.7 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
189 |
8 |
60 |
34 |
23 |
64 |
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất lâm nghiệp |
1.220 |
73 |
294 |
310 |
266 |
277 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.883 |
|
568 |
441 |
193 |
681 |
2.10 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
609 |
|
137 |
110 |
73 |
289 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
2 |
|
|
|
|
2 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2 |
|
|
|
|
2 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
|
|
|
1 |
3.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
3.650 |
154 |
1.026 |
1.101 |
547 |
822 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
71 |
668 |
717 |
358 |
563 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
44 |
496 |
532 |
265 |
428 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
27 |
172 |
185 |
93 |
135 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
83 |
354 |
380 |
187 |
253 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
67 |
310 |
332 |
164 |
227 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
16 |
44 |
48 |
23 |
26 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
|
4 |
4 |
2 |
6 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
106 |
|
46 |
25 |
12 |
23 |
2.1 |
Đất ở |
71 |
|
20 |
22 |
10 |
19 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
45 |
|
13 |
14 |
7 |
11 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
|
7 |
8 |
3 |
8 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
26 |
|
24 |
|
|
2 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
25 |
|
24 |
|
|
1 |
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
|
|
|
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
|
|
|
1 |
2.5 |
Đất sông, suối |
9 |
|
2 |
3 |
2 |
2 |