Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết số 56/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ do Chính phủ ban hành

Số hiệu 56/2007/NQ-CP
Ngày ban hành 20/11/2007
Ngày có hiệu lực 11/12/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số : 56/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH PHÚ THỌ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (tờ  trình số 1390/TTr-UBND ngày 26 tháng 06 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 28/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 07 năm 2007
),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

 

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

 

Diện tính (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tính (ha)

Cơ cấu (%)

 

 

 Tổng diện tích đất tự nhiên

352.841

100

352.841

100

 

1

Đất nông nghiệp

266.574

76

274.968

78

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

98.763

 

89.697

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

59.809

 

51.800

 

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

48.009

 

41.317

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.954

 

37.897

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

163.901

 

176.579

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

100.244

 

126.152

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

53.292

 

33.632

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

10.365

 

16.795

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.875

 

8.654

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

35

 

39

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

49.511

14

57.001

16

 

2.1

Đất ở

8.712

 

9.899

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.706

 

8.543

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.006

 

1.356

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

21.603

 

27.910

 

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

453

 

501

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.656

 

5.376

 

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.610

 

4.368

 

 

2.2.2.2

Đất an ninh

1.037

 

1.008

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.193

 

3.796

 

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

518

 

1.577

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.052

 

1.385

 

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

301

 

457

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

322

 

377

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

15.301

 

18.237

 

 

2.2.4.1

Đất giao thông

9.021

 

10.626

 

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

4.615

 

5.207

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

52

 

75

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

223

 

588

 

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

83

 

92

 

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

857

 

942

 

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

226

 

335

 

 

2.2.4.8

Đất chợ

76

 

125

 

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

85

 

126

 

 

2.2.4.10

Đất bói thải, xử lý chất thải

63

 

121

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

111

 

112

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.314

 

1.358

 

 

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng

17.731

 

17.680

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

41

 

41

 

 

3

Đất chưa sử dụng

36.756

10

20.872

6

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện  tính

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.345

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.453

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.409

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.513

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.044

1.2

Đất lâm nghiệp

2.739

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.730

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

153

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

859

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

491

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

368

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

36

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

28

3.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

8

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

28

4.1

Đất chuyên dùng

14

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

12

4.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

12

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

2

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện  tính

1

Đất nông nghiệp

7.345

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.453

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.409

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.513

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.044

1.2

Đất lâm nghiệp

2.739

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.730

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

153

2

Đất phi nông nghiệp

332

2.1

Đất ở

98

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

77

2.1.2

Đất ở tại đô thị

21

2.2

Đất chuyên dùng

192

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

96

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

47

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

43

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng

39

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

Cộng

7.677

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tính

1

Đất nông nghiệp

15.708

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

617

1.2

Đất lâm nghiệp

15.087

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4

2

Đất phi nông nghiệp

176

2.1

Đất ở

51

2.2

Đất chuyên dùng

125

Cộng

15.883

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ xác lập ngày 26 tháng 06 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2005

Diện tích đến năm

Năm 2006 (đó thực hiện)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 Tổng diện tích đất tự nhiên

352.841

352.841

352.841

352.841

352.841

352.841

1

Đất nông nghiệp

266.574

266.560

268.543

270.576

272.177

274.968

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

98.763

97.362

95.352

93.245

91.229

89.697

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

59.809

58.599

56.686

54.873

53.224

51.799

 

Trong đú: đất trồng lúa

48.009

47.216

45.625

44.034

42.603

41.317

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.954

38.763

38.667

38.372

38.005

37.897

1.2

Đất lâm nghiệp

163.901

165.167

167.993

170.826

173.262

176.579

1.2.1

Đất rừng sản xuất

100.244

96.618

99.426

121.121

123.676

126.152

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

53.292

52.813

52.803

33.941

33.822

33.632

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

10.365

15.736

15.764

15.764

15.764

16.795

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.875

3.993

5.159

6.466

7.648

8.654

1.4

Đất nông nghiệp khác

35

39

39

39

39

39

2

Đất phi nông nghiệp

49.511

52.112

53.439

54.494

56.268

57.001

2.1

Đất ở

8.712

9.029

9.282

9.554

9.722

9.899

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.706

7.934

8.114

8.288

8.409

8.543

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.006

1.095

1.168

1.266

1.313

1.356

2.2

Đất chuyên dùng

21.603

23.893

24.965

25.761

27.362

27.910

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

453

479

487

499

500

501

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.656

4.253

4.350

4.389

5.369

5.376

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.610

3.151

3.247

3.286

4.361

4.368

2.2.2.2

Đất an ninh

1.037

1.102

1.103

1.103

1.008

1.008

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.193

2.901

3.144

3.446

3.592

3.796

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

518

1056

1197

1364

1466

1577

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.052

1.149

1.198

1.269

1.292

1.385

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

301

353

394

442

457

457

2.2.3.4

Đất sản xuất , gốm sứ

322

343

355

372

377

377

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

15.301

16.261

16.985

17.426

17.901

18.237

2.2.4.1

Đất giao thông

9.021

9.514

9.964

10.230

10.450

10.626

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

4.615

4.845

4.954

5.052

5.117

5.207

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

52

60

70

74

75

75

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

223

313

395

417

569

588

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

83

86

89

92

92

92

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

857

895

920

928

941

942

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

226

260

287

304

312

335

2.2.4.8

Đất chợ

76

89

106

114

119

125

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

85

126

126

127

126

126

2.2.4.10

Đất bói thải, xử lý chất thải

63

73

73

88

100

121

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

111

112

112

112

112

112

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.314

1.329

1.341

1.348

1.355

1.358

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng

17.731

17.710

17.699

17.679

17.679

17.680

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

41

40

40

40

38

41

3

Đất chưa sử dụng

36.756

34.168

30.860

27.771

24.396

20.872

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện  tính chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

 

Năm 2006 (đó thực hiện)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.345

2.561

1.303

1.022

1.744

715

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.453

1.591

974

719

638

531

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.409

1.271

773

510

454

401

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.513

614

323

216

171

189

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.044

320

201

209

184

130

 

1.2

Đất lâm nghiệp

2.739

896

298

287

1.091

167

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.730

894

299

282

1.090

166

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9

2

0

5

1

1

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

153

74

31

16

15

17

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

859

302

208

167

88

93

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

491

87

134

115

71

83

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

368

215

74

52

17

10

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

36

25

5

2

2

2

 

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

28

18

5

2

2

1

 

3.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

8

7

0

0

0

1

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

28

10

3

10

4

1

 

4.1

Đất chuyên dùng

14

6

2

5

0

1

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

1

0

0

0

0

 

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

0

0

0

0

1

 

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

12

5

2

5

0

0

 

4.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

12

3

1

5

3

0

 

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

2

1

0

0

1

0

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

[...]