Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách (2011 - 2015) do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Số hiệu | 14/2010/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Hoàng Thị Bích Ly |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2010/NQ-HĐND |
Lạng Sơn, ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHOÁ XIV KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước và Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 6/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2011 và thời kỳ ổn định năm 2011-2015; Báo cáo thẩm tra của ban kinh tế ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khoá XIV kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
STT |
Nội dung các khoản thu phân chia |
TỶ LỆ PHÂN CHIA TRÊN TỪNG ĐỊA BÀN (%) |
|||||||||
Thành phố |
Các huyện còn lại |
||||||||||
TW |
Tỉnh |
Thành phố |
TW |
Tỉnh |
Huyện |
||||||
T.phố |
Phường |
xã |
Huyện |
Thị trấn |
xã |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thuế XK, NK, TTĐB hàng NK |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
2 |
Thuế VAT hàng nhập khẩu |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
3 |
Chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu từ Doanh nghiệp QD Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
1.2 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
Riêng Thuế TNDN các đơn vị HTTN |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
1.3 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
1.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
1.5 |
Thuế môn bài |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
1.6 |
Thu hồi vốn cũ |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
1.7 |
Thu khác theo quy định |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ Doanh nghiệp QD Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
2.2 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
2.5 |
Thuế môn bài |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
2.6 |
Thu hồi vốn cũ |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
2.7 |
Thu khác |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
3 |
Thu từ KV CTN, DV ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thuế Giá trị gia tăng + Thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Chi cục thuế nộp |
|
50 |
50 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường nộp |
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã nộp |
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
100 |
3.2 |
Thuế tài nguyên + Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Chi cục thuế nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
3.3 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Chi cục thuế nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường nộp |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
3.4 |
Thu khác NQD: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do Chi cục thuế nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
4 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
4.2 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
4.4 |
Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
4.5 |
Thuế môn bài |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát sinh trên địa bàn phường |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Phát sinh trên địa bàn thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Phát sinh trên địa bàn xã |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
- |
Do các đơn vị khác nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
7 |
Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do các phường thu nộp |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
9 |
Thu Xổ số Kiến thiết |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
10 |
Thu phí xăng dầu |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
11 |
Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phí, lệ phí Trung ương |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- |
Cục thuế, cơ quan cấp tỉnh thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Chi cục thuế, cơ quan cấp huyện, TP thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do các thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu giao đất, thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đối với Thành phố và huyện Cao Lộc |
|
50 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
+ |
Các huyện còn lại (Thu trên địa bàn huyện) |
|
|
|
|
|
|
30 |
70 |
|
|
- |
Thu đấu giá đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đối với các khu Đô thị, khu tái định cư do tỉnh làm chủ đầu tư; Các nhà đầu tư khác làm chủ đầu tư |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
+ |
Đối với các khu Đô thị, khu tái định cư do huyện, thành phố làm chủ đầu tư |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
+ |
Đấu giá đất khác trên địa bàn các huyện, thành phố |
|
50 |
50 |
|
|
|
30 |
70 |
|
|
13 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
14 |
Thu tiền thuê nhà thuộc SHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh quản lý |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, Thành phố quản lý |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
15 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, Thành phố thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
16 |
Tiền phạt và tịch thu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan Trung ương thu nộp |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, Thành phố thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các phường thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
17 |
Thu phạt An toàn giao thông |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
18 |
Các khoản đóng góp : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đóng góp cho Tỉnh |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Đóng góp cho Huyện, Thành phố |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Đóng góp cho các Phường |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đóng góp cho các thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Đóng góp cho các xã |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
19 |
Thu về bán tài sản khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh quản lý thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, Thành phố Quản lý thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các Phường thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do các Thị trấn thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
20 |
Thu sự nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đơn vị cấp tỉnh nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Đơn vị cấp huyện, Thành phố nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Do các Phường nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do các Thị trấn nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Do các xã nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
21 |
Thu viện trợ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Viện trợ cho ngân sách tỉnh |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Viện trợ cho ngân sách huyện, Thành phố |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Viện trợ cho ngân sách các Phường |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Viện trợ cho ngân sách các thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Viện trợ cho ngân sách các xã |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
22 |
Thu tiền đền bù thiệt hại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp tỉnh quản lý |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Cấp huyện và Thành phố quản lý |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Các phường quản lý |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Các thị trấn quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Các xã quản lý |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
23 |
Huy động từ các tổ chức, cá nhân theo qui định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cấp tỉnh huy động |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Cấp huyện và Thành phố huy động |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Các phường huy động |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Các thị trấn huy động |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Các xã huy động |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
24 |
Các khoản thu khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp tỉnh quản lý thu nộp |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Do cơ quan cấp huyện, TP quản lý thu nộp |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Các phường quản lý thu nộp |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Các thị trấn quản lý thu nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Các xã quản lý thu nộp |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
25 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Do các phường quản lý |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Do các thị trấn quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Các xã quản lý |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
26 |
Thu chuyển nguồn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách tỉnh |
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- |
Ngân sách huyện, thành phố |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- |
Ngân sách Phường |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- |
Ngân sách xã |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2010/NQ- HĐND ngày 15/12/2010 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
Căn cứ nguồn thu của ngân sách Trung ương quy định tại Điều 30; nguồn thu của ngân sách địa phương được hưởng theo quy định tại Điều 32 Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; Điều 20, Điều 22 và Điều 28 Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước. Phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách như sau:
PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG.
A. NGUỒN THU CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG:
1. Thu thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá nhập khẩu;
2. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
3. Chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu;
4. Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành;