HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 134/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh, ngày 07
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH BẮC
NINH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (LẦN 02)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Luật
Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh,
về việc Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Thông báo số
450/TTg-KTTH ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc thông báo
danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội;
Xét Tờ trình số 349/TTr-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 2); Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần
02), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn,
nhiệm vụ chi đầu tư công giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh
tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 124/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 3 năm 2022:
- Điều chỉnh giảm nguồn chi hỗ
trợ đầu tư theo chính sách của tỉnh, từ 339.970 triệu đồng còn 200.000 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm nguồn dự
phòng trung hạn, từ 1.885.390 triệu đồng còn 1.782.600 triệu đồng.
- Điều chỉnh tăng nguồn đối ứng
dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương, vốn ODA, từ 4.589.000 triệu đồng lên
4.809.760 triệu đồng.
- Điều chỉnh tăng vốn bố trí trực
tiếp các dự án ngân sách tỉnh từ 8.076.159 triệu đồng lên 8.098.159 triệu đồng.
(Chi
tiết theo phụ lục 01)
2. Điều chỉnh hạn mức vốn trung
hạn và cập nhật tổng mức đầu tư 04 dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công giai
đoạn 2021-2025:
2.1. Điều chỉnh tăng 220.760
triệu đồng hạn mức vốn nguồn ngân sách địa phương đối ứng đối với 02 dự án sử dụng
vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ mục tiêu.
2.2. Cập nhật tăng tổng mức đầu
tư 64.000 triệu đồng đối với Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ
đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh).
(Chi
tiết theo mục 2.1, 2.2 phụ lục 02)
2.3. Điều chỉnh giảm 5.000 triệu
đồng hạn mức vốn đối với 01 dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương.
(Chi
tiết theo phụ lục 03)
3. Bổ sung 01 dự án vào danh mục
dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
(Chi
tiết theo phụ lục 04)
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai nghị quyết này. Đồng thời, chỉ đạo, tổ chức thực
hiện tốt một số nhiệm vụ trọng tâm sau:
1. Tổ chức triển khai việc
thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 theo quy định của pháp luật;
2. Chỉ đạo các cơ quan
chuyên môn rà soát, dự báo cập nhật nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, nguồn thu tiền
sử dụng đất và các nguồn vốn hợp pháp khác để điều chỉnh cơ cấu chi ngân sách,
ưu tiên dành nguồn lực để chi đầu tư phát triển, nâng cao hiệu lực hiệu quả
ngay từ khâu lập kế hoạch và chủ động điều hành chi đầu tư công đảm bảo tính khả
thi của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
3. Chỉ đạo các cơ quan
chuyên môn, các chủ đầu tư hoàn thiện các thủ tục đầu tư theo quy định pháp luật.
Triển khai thực hiện dự án đúng tiến độ, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; thực hiện
nghiêm các quy định về tiết kiệm phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực lợi
ích nhóm trong đầu tư công.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
Ghi chú
|
Nghị quyết 86/NQ-HĐND, 124/NQ-HĐND
|
Số sau điều chỉnh
|
Tăng so hạn mức trung hạn đã được phê duyệt (NQ
86/NQ-HĐND, 124/NQ-HĐND)
|
Giảm so hạn mức trung hạn đã được phê duyệt (NQ
86/NQ-HĐND, 124/NQ-HĐND)
|
|
Điều chỉnh phương án phân
bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
247.760
|
247.760
|
-
|
I
|
Điều chỉnh phân bổ chi đầu
tư công ngân sách tỉnh
|
|
|
247.760
|
247.760
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư theo chính sách
của tỉnh
|
339.970
|
200.000
|
|
139.970
|
|
2
|
Nguồn dự phòng chung
|
1.885.390
|
1.782.600
|
-
|
102.790
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn dành cho quyết
toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 chưa
chi tiết hạn mức trung hạn
|
1.170.390
|
1.067.600
|
|
102.790
|
|
2
|
Đối ứng dự án sử dụng vốn
NSTW, vốn ODA
|
4.589.000
|
4.809.760
|
220.760
|
|
|
3
|
Bố trí trực tiếp các dự án
|
8.076.159
|
8.098.159
|
27.000
|
5.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
3.610.679
|
3.605.679
|
|
5.000
|
|
|
Khởi công mới
|
3.119.426
|
3.146.426
|
27.000
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW HỖ TRỢ, NSĐP ĐỐI ỨNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Ngành, lĩnh vực/Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định phê duyệt CTĐT
|
Kế hoạch trung hạn 21-25 (Sau điều chỉnh, bổ sung)
|
Kế hoạch trung hạn 21-25 (đã được phê
duyệt tại NQ 86 và NQ 124)
|
Tăng so với Kế hoạch trung hạn 21-25 đã được phê duyệt tại NQ 86
và 124
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTW
|
Nguồn vốn NSĐP đối ứng
|
NSTW
|
Nguồn vốn NSĐP đối ứng
|
NSTW
|
Nguồn vốn NSĐP đối ứng
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.615.760
|
970.000
|
1.615.760
|
970.000
|
645.760
|
1.395.000
|
970.000
|
425.000
|
220.760
|
-
|
220.760
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
119.760
|
70.000
|
119.760
|
70.000
|
49.760
|
95.000
|
70.000
|
25.000
|
24.760
|
-
|
24.760
|
|
1
|
Đầu
tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh đến năm 2025 thành trường
chất lượng cao
|
Trường Cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh
|
|
128/NQ-HĐND ngày 15/6/2022
|
119.760
|
70.000
|
119.760
|
70.000
|
49.760
|
95.000
|
70.000
|
25.000
|
24.760
|
|
24.760
|
|
II
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
1.496.000
|
900.000
|
1.496.000
|
900.000
|
596.000
|
1.300.000
|
900.000
|
400.000
|
196.000
|
-
|
196.000
|
|
a
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
1.496.000
|
900.000
|
1.496.000
|
900.000
|
596.000
|
1.300.000
|
900.000
|
400.000
|
196.000
|
-
|
196.000
|
|
1
|
Đầu
tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các
khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành
đai 4
|
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc
Ninh
|
2022-2025
|
126/NQ-HĐND ngày 15/6/2022
|
1.496.000
|
900.000
|
1.496.000
|
900.000
|
596.000
|
1.300.000
|
900.000
|
400.000
|
196.000
|
|
196.000
|
|
2
|
ĐTXD
đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
2023-2026
|
116/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; 127/NQ-HĐND ngày
15/6/2022
|
5.274.000
|
2.110.000
|
2.000.000
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
2.000.000
|
-
|
|
|
Cập nhật điều chỉnh TMĐT dự án từ 5.210 tỷ
đồng lên 5.274 tỷ đồng
|
PHỤ LỤC 03:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 (DỰ ÁN SỬ DỤNG 100% VỐN NSĐP)
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Thời gian KC-HT
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐTC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI
ĐOẠN 2021-2025
|
Ghi chú
|
|
Số, ngày tháng
|
TMĐT
|
|
Nghị quyết 86/NQ-HĐND, 124/NQ-HĐND
|
Số sau điều chỉnh
|
Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND, 124/NQ-HĐND
|
Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND, 124/NQ-HĐND
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
87.408
|
|
20.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
|
|
1
|
Trụ
sở các Ban Đảng tỉnh Bắc Ninh
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
848/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
87.408
|
2019-2022
|
20.000
|
15.000
|
|
5.000
|
Đã phê duyệt CTĐT điều chỉnh tại NQ
129/NQ-HĐND ngày 15/6/2022, TMĐT là 68.861 triệu đồng
|
|
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Lĩnh vực/Chủ đầu tư/Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt CTĐT
|
TMĐT
|
Thời gian KC-HT
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng
|
TMĐT
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
33.799
|
33.799
|
|
27.000
|
|
I
|
Lĩnh vực an ninh quốc phòng
|
|
|
33.799
|
33.799
|
|
27.000
|
|
1
|
Công trình quân sự trong khu vực
phòng thủ tại căn cứ chiến đấu số 2 tỉnh Bắc Ninh
|
Bộ CHQS tỉnh
|
264/QĐ-UBND ngày 16/6/2022
|
33.799
|
33.799
|
2022-2024
|
27.000
|
|