Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 30/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Văn Huỳnh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-BKTNS ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối với 06 dự án với số vốn là 360.980 triệu đồng (từ nguồn ngân sách địa phương chưa phân bổ chi tiết).
2. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn trong cân đối ngân sách địa phương giữa các sở, ban ngành, gồm: tăng kế hoạch vốn 05 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng là 11.878 triệu đồng, giảm kế hoạch vốn 12 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh giảm là 372.858 triệu đồng.
(Phụ lục chi tiết danh mục kèm theo)
3. Các nội dung khác: Thực hiện theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2021; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022; Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023; Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023; Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi bốn thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh (Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/11/2021; số 98/NQ-HĐND ngày 26/10/2022; số 135/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 04/NQ-HĐND ngày 29/4/2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang) |
Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh (sau điều chỉnh) |
Chênh lệch |
Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý |
Ghi chú |
||||||||||||||
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||||||
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023 |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023 |
|
|
|
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
||
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
2.528.370 |
1.881.086 |
1.327.985 |
92.989 |
864.091 |
369.155 |
1.750 |
1.327.985 |
92.989 |
864.091 |
369.155 |
1.750 |
372.858 |
-372.858 |
222.816 |
|
||
A |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG |
|
|
|
406.990 |
406.990 |
2.010 |
760 |
0 |
0 |
1.250 |
362.990 |
760 |
360.980 |
0 |
1.250 |
360.980 |
0 |
221.000 |
|
||
I |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
|
||
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
|
||
1 |
Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang, hạng mục: Xây dựng mới nhà ở học viên; nhà công vụ; phá dỡ công trình cũ; nâng cấp, cải tạo các hạng mục phụ trợ |
huyện Hòn Đất |
2024- 2026 |
Số 2057/QĐ- UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
||
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
79.990 |
79.990 |
760 |
760 |
0 |
0 |
0 |
79.990 |
760 |
79.230 |
0 |
0 |
79.230 |
0 |
0 |
|
||
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
79.990 |
79.990 |
760 |
760 |
0 |
0 |
0 |
79.990 |
760 |
79.230 |
0 |
0 |
79.230 |
0 |
0 |
|
||
1 |
ĐTXD công trình Nâng cấp Quốc lộ 80 (Đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc Chu và Phương Thành - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên) |
thành phố Hà Tiên |
2024- 2026 |
Số 2064/QĐ- UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh |
79.990 |
79.990 |
760 |
760 |
|
|
|
79.990 |
760 |
79.230 |
|
|
79.230 |
|
|
|
||
III |
Công an tỉnh |
|
|
|
22.000 |
22.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.000 |
0 |
22.000 |
0 |
0 |
22.000 |
0 |
0 |
|
||
IV |
UBND huyện Tân Hiệp |
|
|
|
115.000 |
115.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96.000 |
0 |
96.000 |
0 |
0 |
96.000 |
0 |
96.000 |
|
||
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
115.000 |
115.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96.000 |
0 |
96.000 |
0 |
0 |
96.000 |
0 |
96.000 |
|
||
1 |
Cầu kênh 3, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
huyện Tân Hiệp |
2024- 2026 |
số 01/NQ- HĐND ngày 10/5/2024 của HĐND huyện Tân Hiệp; |
115.000 |
115.000 |
0 |
|
|
|
|
96.000 |
|
96.000 |
|
|
96.000 |
|
96.000 |
|
||
V |
UBND huyện Gò Quao |
|
|
|
150.000 |
150.000 |
1.250 |
0 |
0 |
0 |
1.250 |
125.000 |
0 |
123.750 |
0 |
1.250 |
123.750 |
0 |
125.000 |
|
||
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
150.000 |
150.000 |
1.250 |
0 |
0 |
0 |
1.250 |
125.000 |
0 |
123.750 |
0 |
1.250 |
123.750 |
0 |
125.000 |
|
||
1 |
ĐTXD cầu Ba Hồ, xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
2024- 2027 |
số 02/NQ- HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND huyện Gò Quao; |
150.000 |
150.000 |
1.250 |
|
|
|
1.250 |
125.000 |
|
123.750 |
|
1.250 |
123.750 |
|
125.000 |
|
||
B |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
2.121.380 |
1.474.096 |
729.908 |
90.686 |
269.940 |
368.782 |
500 |
568.941 |
91.189 |
169.591 |
307.661 |
500 |
11.878 |
-172.845 |
1.816 |
|
||
I |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
|
|
288.000 |
288.000 |
218.000 |
0 |
218.000 |
0 |
0 |
123.000 |
0 |
123.000 |
0 |
0 |
0 |
-95.000 |
0 |
|
||
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
288.000 |
288.000 |
218.000 |
0 |
218.000 |
0 |
0 |
123.000 |
0 |
123.000 |
0 |
0 |
0 |
-95.000 |
0 |
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên) |
huyện Kiên Lương và thành phố Hà Tiên |
2019- 2024 |
số 2513/QĐ- UBND, 31/10/2019; số 1875/QĐ- UBND, 01/8/2022; số 509/QĐ- UBND, 28/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
288.000 |
288.000 |
218.000 |
|
218.000 |
|
|
123.000 |
|
123.000 |
|
|
|
-95.000 |
|
|
||
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
396 |
396 |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
396 |
396 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-104 |
0 |
|
||
a |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
396 |
396 |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
396 |
396 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-104 |
0 |
|
||
1 |
- Đầu tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (Châu Thành - Gò Quao); |
huyện Châu Thành - huyện Gò Quao |
|
Số 124/QĐ- SGTVT ngày 20/5/2024 của Sở Giao thông vận tải |
396 |
396 |
500 |
500 |
|
|
|
396 |
396 |
|
|
|
|
-104 |
|
|
||
III |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
131.084 |
124.084 |
120.162 |
0 |
0 |
120.162 |
0 |
112.448 |
0 |
0 |
112.448 |
0 |
3.362 |
-11.076 |
0 |
|
||
a |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
131.084 |
124.084 |
120.162 |
0 |
0 |
120.162 |
0 |
112.448 |
0 |
0 |
112.448 |
0 |
3.362 |
-11.076 |
0 |
|
||
1 |
Dự án Trường PTCS Hòn Nghệ |
huyện Kiên Lương |
2021- 2022 |
Số 418/QĐ- SKHĐT 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
5.356 |
|
|
5.356 |
|
|
-1.644 |
|
|
||
2 |
Dự án Trường THPT An Minh |
huyện An Minh |
2021- 2023 |
Số 3161/QĐ- UBND 29/12/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
16.376 |
|
|
16.376 |
|
|
-3.624 |
|
|
||
3 |
Dự án Trường THCS Định Hòa |
huyện Gò Quao |
2021- 2022 |
Số 260/QĐ- SKHĐT 21/09/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13.124 |
13.124 |
13.123 |
|
|
13.123 |
|
11.985 |
|
|
11.985 |
|
|
-1.138 |
|
|
||
4 |
Dự án Trường THCS & THPT Vĩnh Phong |
Huyện Vĩnh Thuận |
2022- 2024 |
Số 266/QĐ- SKHĐT 24/09/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
-2.000 |
|
|
||
5 |
Dự án Trường TH & THCS TT Vĩnh Thuận |
Huyện Vĩnh Thuận |
2022- 2024 |
Số 239/QĐ- SKHĐT 13/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.980 |
14.980 |
14.980 |
|
|
14.980 |
|
12.310 |
|
|
12.310 |
|
|
-2.670 |
|
|
||
6 |
Dự án Trường tiểu học Phú Lợi |
Huyện Giang Thành |
2021- 2024 |
Số 216/QĐ- SKHĐT 15/07/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.980 |
14.980 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
14.421 |
|
|
14.421 |
|
421 |
|
|
|
||
7 |
Dự án Trường THPT Phú Quốc |
thành phố Phú Quốc |
2022- 2024 |
Số 217/QĐ- BQLKKTPQ 17/09/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc |
42.000 |
42.000 |
39.059 |
|
|
39.059 |
|
42.000 |
|
|
42.000 |
|
2.941 |
|
|
|
||
IV |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
91.880 |
91.880 |
75.380 |
1.500 |
0 |
73.880 |
0 |
75.380 |
2.107 |
0 |
73.273 |
0 |
607 |
-607 |
0 |
|
||
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
18.000 |
18.000 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
2.107 |
2.107 |
0 |
0 |
0 |
607 |
0 |
0 |
|
||
1 |
Hệ thống đường ống nước xã Tân Khánh Hòa |
huyện Giang Thành |
2019- 2020 |
số 732/QĐ- UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh; |
18.000 |
18.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
2.107 |
2.107 |
|
|
|
607 |
|
|
|
||
b |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
73.880 |
73.880 |
73.880 |
0 |
0 |
73.880 |
0 |
73.273 |
0 |
0 |
73.273 |
0 |
0 |
-607 |
0 |
|
||
1 |
Đầu tư mạng đường ống cấp nước đến hộ gia đình sau tuyến ống chính thuộc dự án công trình trữ nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn. |
An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, Gò Quao, Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Hải |
2023- 2025 |
Số 2892/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh |
73.880 |
73.880 |
73.880 |
|
|
73.880 |
|
73.273 |
|
|
73.273 |
|
|
-607 |
|
|
||
V |
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
630.740 |
170.740 |
89.186 |
88.686 |
0 |
0 |
500 |
89.186 |
88.686 |
0 |
0 |
500 |
6.093 |
-6.093 |
0 |
|
||
a |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
630.740 |
170.740 |
89.186 |
88.686 |
0 |
0 |
500 |
89.186 |
88.686 |
0 |
0 |
500 |
6.093 |
-6.093 |
0 |
|
||
1 |
Dự án phát triển thủy sản bền vững tỉnh Kiên Giang thuộc dự án SFDP. |
tỉnh Kiên Giang |
2023- 2026 |
số 67/NQ- HĐND, 16/6/2022 của HĐND tỉnh; |
624.000 |
164.000 |
88.686 |
88.686 |
|
|
|
82.593 |
82.593 |
|
|
|
|
-6.093 |
|
|
||
2 |
Dự án ĐTXD hồ chứa nước Cửa Cạn (phía thượng lưu cầu Suối Cái) phục vụ sản xuất và sinh hoạt, thành phố Phú Quốc. (chuẩn bị đầu tư) |
thành phố Phú Quốc |
|
Quyết định số 119/QĐ- BQLDA ngày 30/10/2023 của BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
6.740 |
6.740 |
500 |
|
|
|
500 |
6.593 |
6.093 |
|
|
500 |
6.093 |
|
|
|
||
VI |
Ban quản lý dự án ĐTXD chuyên ngành dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
915.857 |
735.573 |
174.740 |
0 |
0 |
174.740 |
0 |
121.940 |
0 |
0 |
121.940 |
0 |
0 |
-52.800 |
0 |
|
||
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
915.857 |
735.573 |
174.740 |
0 |
0 |
174.740 |
0 |
121.940 |
0 |
0 |
121.940 |
0 |
0 |
-52.800 |
0 |
|
||
1 |
Bệnh viện Sản Nhi |
thành phố Rạch Giá |
2015- 2022 |
số 426/QĐ- UBND ngày 03/3/2015; số 1592/QĐ- UBND ngày 19/8/2020; số 1982/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh; |
915.857 |
735.573 |
174.740 |
|
|
174.740 |
|
121.940 |
|
|
121.940 |
|
|
-52.800 |
|
|
||
VII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
61.607 |
61.607 |
51.940 |
0 |
51.940 |
0 |
0 |
44.775 |
0 |
44.775 |
0 |
0 |
0 |
-7.165 |
0 |
|
||
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
61.607 |
61.607 |
51.940 |
0 |
51.940 |
0 |
0 |
44.775 |
0 |
44.775 |
0 |
0 |
0 |
-7.165 |
0 |
|
||
1 |
Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Sở Kế hoạch và Đầu tư quản lý) |
tỉnh Kiên Giang |
2020- 2023 |
số 2272/QĐ- UBND, ngày 28/9/2020; số 2145/QĐ- UBND, 25/8/2022 của UBND tỉnh; |
61.607 |
61.607 |
51.940 |
|
51.940 |
|
|
44.775 |
|
44.775 |
|
|
|
-7.165 |
|
|
||
VIII |
UBND huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
1.816 |
1.816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.816 |
0 |
1.816 |
0 |
0 |
1.816 |
0 |
1.816 |
|
||
a |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
1.816 |
1.816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.816 |
0 |
1.816 |
0 |
0 |
1.816 |
0 |
1.816 |
|
||
1 |
Dự án ĐTXD công trình Đường vành đai phía Tây thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận |
Huyện Vĩnh Thuận |
|
Số 1643/QĐ- UBND ngày 17/6/2024 của UBND huyện Vĩnh Thuận |
1.816 |
1.816 |
0 |
|
|
|
|
1.816 |
|
1.816 |
|
|
1.816 |
|
1.816 |
|
||
C |
VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
596.067 |
1.543 |
594.151 |
373 |
|
396.054 |
1.040 |
333.520 |
61.494 |
|
|
-200.013 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|