Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 131/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 131/NQ-HĐND
Ngày ban hành 17/07/2019
Ngày có hiệu lực 17/07/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Văn Chất
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 131/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 983/BC-KTNS ngày 12/7/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh.

1. Thông qua danh mục bổ sung 41 dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh:

1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 14 dự án, diện tích đất thu hồi 9,5 ha.

1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 12 dự án, diện tích đất thu hồi 92,32 ha.

1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng: 05 dự án, diện tích đất thu hồi 24 ha.

1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 10 dự án, diện tích đất thu hồi 35,78 ha.

(Biểu số 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thu hồi đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh; tổng diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh, bổ sung là: 7,5 ha.

(Biểu số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (Dũng 450b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

BIỂU 01

DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Nhu cầu sử dụng đất (m2)

Văn bản đầu tư của dự án

Giai đoạn ghi vốn

Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ

Tổng diện tích dự án

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số văn bản

Nguồn vốn

Số vốn (triệu đồng)

Ruộng 2 vụ

Ruộng 1 vụ

Lúa nương

Có rừng

không có rừng

Có rừng

không có rừng

 

Tổng (m2)

 

1.539,619

144,906

104,620

72,000

54,714

65,000

 

21,100

1,077,279

 

 

 

 

 

 

Tổng(ha)

 

153.96

14.49

10.46

7.20

5.47

6.50

 

2.11

107.73

 

 

 

 

 

A

DỰ ÁN TT HĐND TỈNH ĐÃ CHO Ý KIẾN

 

7,800.0

 

 

 

 

 

 

 

7,800.0

 

 

 

 

 

 

HUYỆN VÂN HỒ

 

7,800.0

 

 

 

 

 

 

7,800.0

 

 

 

 

 

1

Trạm Trung gian 35/22kV, đường dây 35kV và các xuất tuyến 22kV

471/TTr-UBND ngày 28/2/2019

7,800.0

 

 

 

 

 

 

 

7,800.0

3229/QĐ-PCSL ngày 25/12/2018 của Cty điện lực Sơn La

Vốn vay tín dụng TM và vốn khấu hao của Tổng Ct Điện lực MB  

13,496

2,019.0

điểm a

B

DỰ ÁN BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN NĂM 2019

 

1,531,819

144,906

104,620

72,000

54,714

65,000

 

21,100

1,069,479

 

 

 

 

 

I

HUYỆN MỘC CHÂU

 

292,458.6

 

44,000

 

 

 

 

 

248,459

 

 

 

 

 

2

móng cột vị trí VT235 đường dây 500kV Sơn La - Hòa Bình - Nho Quan tại xã Chiềng Hắc

TT số 1196 ngày 10 5 2019

1,831.0

 

 

 

 

 

 

 

1,831.0

số 783/QĐ- PTC! 17/12/2018

sửa chữa đường dây truyền tải điện Quốc gia

3,153

2,019.0

điểm b

3

Khắc phục sụt lở do bão lũ gây ra tại Km36+850 QL 43 tại xã Nà Mường

1450/TTr-UBND ngày 06/6/2019

3,153.6

 

 

 

 

 

 

 

3,153.6

586/QĐ- TCĐBVN ngày 15/3/2019

Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương

4,618

2,018.0

điểm b

4

Xây dựng trụ sở Công an xã Chiềng Sơn

1450/TTr-UBND ngày 06/6/2019

1,200.0

 

 

 

 

 

 

 

1,200.0

1799/QĐ- UBND ngày 28/8/2018 huyện

thu tiền SD đất của huyện

1.300

2019-2020

điểm a

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông Bản Áng 3, xã Đông Sang (Theo Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 10/01/2013)

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

6,500.0

 

2.000.0

 

 

 

 

 

4,500.0

số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018

thu tiền SD đất của huyện

3,000

2,019.0

điểm b

6

Khu dân cư tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

68,000.0

 

42,000.0

 

 

 

 

 

26,000.0

số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018

thu tiền SD đất của huyện

100

2,019.0

điểm d

7

Khu đô thị tổ hợp khách sạn, nhà ở và chợ du lịch Mộc Châu

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

96,000.0

 

 

 

 

 

 

 

96,000.0

số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018

thu tiền SD đất của huyện

455,800

2019-2022

điểm d

8

Đường giao thông từ Quốc 6 - Quốc lộ 43, tiểu khu Nhà nghỉ, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (khu vực phía sau KS Mường Thanh)

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

30,300.0

 

 

 

 

 

 

 

30,300.0

số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018

thu tiền SD đất của huyện

16,000

2,019.0

điểm b

9

Đường giao thông từ Quốc lộ 6 đến trường THPT Thảo Nguyên, thị trấn Nông Trường Mộc Châu

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

30,400.0

 

 

 

 

 

 

 

30,400.0

476/QĐ- UBND ngày 18/3/2019 của UBND huyện

thu tiền SD đất của huyện

2,584

2,019.0

điểm b

10

Khu du lịch văn hóa tâm linh Trúc lâm Mộc Châu, thị trấn Nông Trường Mộc Châu

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

52,200.0

 

 

 

 

 

 

 

52,200.0

476/QĐ- UBND ngày 18/3/2019 của UBND huyện

thu tiền SD đất của huyện

151,330

2,019.0

điểm a

11

Chỉnh trang đô thị (khu đất bà Phạm Thị Thu TK Vườn Đào, TT NT Mộc Châu)

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

334.0

 

 

 

 

 

 

 

334.0

số 626/QĐ- UBND ngày 27/3/2019

thu tiền SD đất của huyện

4,000

2019-2020

điểm d

12

Tiểu công viên Tiểu khu 4, thị trấn Mộc Châu

1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019

2,540.0

 

 

 

 

 

 

 

2,540.0

số 1207/QĐ- UBND ngày 30/5/2019

thu tiền SD đất của huyện

420

2,019.0

điểm a

II

HUYỆN VÂN HỒ

 

95,000.0

 

 

 

 

 

 

 

95,000.0

 

 

 

 

 

13

Dự án sắp xếp dân cư vùng thiên tai tại xã Liên Hòa

số 1426/TTr-UBND ngày 24/5/2016

95,000.0

 

 

 

 

 

 

 

95,000.0

137/TB-UBND ngày 04/5/2019

thu từ đất, dự phòng tỉnh, NSH

34,000

2018-2020

điểm c

III

HUYỆN SỐP CỘP

 

72,701.0

36,659

8,176.0

 

 

 

 

 

27,866.0

 

 

 

 

 

14

Dự án đường nội thị (Nút N12+N14) từ cầu Nậm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ huyện Sốp Cộp

2579/TTr-UBND ngày 20/6/2019

3,235.0

 

 

 

 

 

 

 

3,235.0

4648/QĐ- UBND ngày 20/6/2019

thu cấp QSD đất

7,700

2018-2019

điểm b

15

San lấp mặt bằng từ Ao to đến cầu Nậm Ban xã Sốp Cộp (Dự án chỉnh trang đô thị tạo khu ở mới)

2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019

2,938.0

2,938.0

 

 

 

 

 

 

 

366/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

thu từ đất

388

2,019.0

điểm d

16

Sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Púng Cườm, xã Púng Bánh (DA tái định cư)

2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019

31,476.0

 

8,176.0

 

 

 

 

 

23,300.0

175/QĐ- UBND ngày 22/01/2019

NS Trung ương

14,990

2,019.0

điểm c

17

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư mới trung tâm huyện Sốp Cộp)

2579/TTr-UBND ngày 20/6/2019

30,000.0

30,000.0

 

 

 

 

 

 

 

số 104/NQ- HĐND ngày 20/6/2019

thu cấp QSD đất

4,800

2018-2019

điểm d

18

Trường mầm non Hoa Đào, xã Púng Bánh (diện tích bổ sung mở rộng trường)

2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019

1,852.0

521 0

 

 

 

 

 

 

1,331.0

1350/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

Trái phiếu CP + NSH

7,383

2017-2019

điểm a

19

Trường PTDT bán Trú THCS Nậm Lanh, xã Nậm Lanh (DT bổ sung mở rộng trường)

2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019

3,200.0

3,200.0

 

 

 

 

 

 

 

2003/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

bổ sung cân đối được phân cấp

6,999

2019-2020

điểm a

IV

HUYỆN SÔNG MÃ

 

9,482.5

1,647.5

 

 

 

 

 

 

7,835.0

 

 

 

 

 

20

Cầu Chiềng Khoong qua sông Mã tại xã Chiềng Khoong, xã Nả Nghịu

486/TTr-UBND ngày 05/6/2019

1,466.7

 

 

 

 

 

 

 

1,466.7

số 970/QĐ- TCĐBVN ngày 24/4/2018

Vốn vay ngân hàng thế giới (WB)

14,775

2019-2020

điểm b

21

Sân thể thao xã Chiểng Sơ tại Bản Luấn

486/TTr-UBND ngày 05/6/2019

6,553.8

1.647 5

 

 

 

 

 

 

4,906.3

số 2184/QĐ- UBND ngày 22/8/2018 của UBND

Chương trình MTQG NTM

1,500

2019-2020

điểm c

22

Dự án chỉnh trang đô thị khu ở (khu đất Trạm bảo vệ thực vật) Tổ 11, thị trấn Sông Mã

số 522/TTr-UBND ngày 19/6/2019

366.0

 

 

 

 

 

 

 

366.0

525/TTr- UBND ngày 20/6/2019

ngân sách huyện

288

2019

điểm d

23

Dự án chỉnh trang đô thị khu ở (Khu đất TT Y tế tạm sử dụng) Tổ 12, thị trấn Sông Mã

số 522/TTr-UBND ngày 19/6/2019

1,096.0

 

 

 

 

 

 

 

1,096.0

525/TTr- UBND ngày 20/6/2019

ngân sách huyện

20

2019

điểm d

V

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

815,800

92,000

48,000

72,000

42,000

25,000

 

5,400

531,400

 

 

 

 

 

24

Thủy điện Nậm Hóa I (Khu vực lòng hồ) xã Mường Bám, huyện Thuận Châu

189/ttR-UBND ngày 24/5/2019

699,000.0

80,000.0

41,000.0

72,000.0

42,000

25,000

 

 

439,000.0

số 04/2012/QĐ HĐQT 21/3/2012

Vốn DN

752,320

2012-2020

điểm b

25

Điểm TĐC thủy điện Nậm Hóa I

189/ttR-UBND ngày 24/5/2019

65,400.0

 

 

 

 

 

 

 

65,400.0

số 868/QĐ- UBND ngày 16/4/2019

Vốn DN

17,301

2,019.0

điểm c

26

Thủy điện Nậm Hóa II

189/ttR-UBND ngày 24/5/2019

46,000.0

12,000.0

7,000.0

 

 

 

 

 

27,000.0

số 20/QĐ- ANPHAEL ngày 05/5/2008

Vốn DN

169,192

2008-2020

điểm b

27

Trạm bảo vệ rừng thuộc ĐQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Co Mạ

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

400.0

 

 

 

 

 

 

400.0

 

số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

1,382

2019-2020

điểm a

28

Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu và các công trình phụ trợ tại xã Chiềng Bôm

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

5,000.0

 

 

 

 

 

 

5,000.0

 

số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

4,891

2019-2020

điểm a

VI

HUYỆN MAI SƠN

 

30,000

9,000

 

 

 

 

 

 

21,000

 

 

 

 

 

29

dự án xây dựng hệ thống thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực TT Hát Lót

187/TTr-UBND ngày 31/5/2019

30,000.0

9,000.0

 

 

 

 

 

 

21,000.0

số 2012/TT HĐND ngày 06/3/2019

Dự phòng NST, thu tiền sử dụng đất, NSH

14,650

2,019.0

điểm b

VII

HUYỆN PHÙ YÊN

 

5,350.0

 

 

 

 

 

 

5,350

 

 

 

 

 

 

30

Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng Tà Xùa và các công trình phụ trợ tại xã Mường Thái

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

5,000.0

 

 

 

 

 

 

5,000.0

 

số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

4,710

2019-2020

điểm a

31

Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng Tà Xùa tại xã Mường Thái

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

350.0

 

 

 

 

 

 

350.0

 

số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

1,276

2019-2020

điểm a

VIII

HUYỆN BẮC YÊN

 

76,935.4

5,599.0

4,443.7

 

12,714

 

 

 

54,178.5

 

 

 

 

 

32

Đường dây 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột) tại xã Pắc Ngà, Hang Chú, Xím Vàng

 

19,966.0

 

4,443.7

 

2,502.0

 

 

 

13,021

702/ĐL- KH&QH ngày 03/5/2019

Nguồn vốn điện lực

749,976

2,019.0

điểm b

33

Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

974/TTr-UBND ngày 06/6/2019

99,815

87,599

87,599

 

 

 

 

 

12,216

2033/TTHĐND ngày 22/3/2019

nhà đầu tư

209,430

2019-2021

điểm d

34

Điểm quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Song Pe

1000/TTr-UBND ngày 10/6/2019

5,599.0

5,599.0

 

 

 

 

 

 

 

547/KH- UBND ngày 1/4/2019

thu cấp QSD đất

1,348

2,019.0

điểm d

35

Xử lý sạt lở móng cột đường điện 500kv - Hiệp Hòa Sơn La

1000/TTr-UBND ngày 10/6/2019

51,370.4

 

 

 

10,212

 

 

 

41,158.0

QĐ số 2173/QĐ- EVNNPT ngày 23/11/2018

sửa chữa đường dây truyền tải điện Quốc gia

85,540

2,019.0

điểm b

IX

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

58,741.0

 

 

 

 

 

 

 

58,741.0

 

 

 

 

 

36

Dự án Khu dân cư bản Noong La, phường Chiềng Sinh

224/TTr-UBND ngày 06/6/2019

53,673.0

 

 

 

 

 

 

 

53,673.0

841/QĐ- UBND ngày 10/4/2019

xác định khi triển khai dự án

95,788

2019-2020

điểm d

37

Dự án xây dựng nhà điều hành sản xuất truyền tải điện Tây Bắc 2, khu TĐC Noong Đúc Tổ 8 Chiềng Sinh

224/TTr-UBND ngày 06/6/2019

3,998.0

 

 

 

 

 

 

 

3,998.0

1154/QĐ- UBND ngày 09/5/2017

Truyền tải điện

41,300

2019-2020

điểm a

38

Vườn hoa mi ni 26/8 (thu hồi đất của Công ty Đoàn Lộc) Tổ 6 phường Tô Hiệu

248/TTr-UBND

1,070.0

 

 

 

 

 

 

 

1,070.0

 

Ngân sách tỉnh

38,520

2019-2020

điểm a

XI

HUYỆN MƯỜNG LA

 

75,350

 

 

 

 

40,000

 

10,350

25,000

 

 

 

 

 

39

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công

1689/TTr-UBND ngày 19/6/2019

65,000.0

 

 

 

 

40,000

 

 

25,000.0

số 1826/TT- HĐND ngày 30/11/2018

thu từ đất, dự phòng, NSH

22,979

2018-2020

điểm c

40

Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La và các công trình phụ trợ tại xã Ngọc Chiến, Nặm Păm

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

10,000.0

 

 

 

 

 

 

10,000.0

 

số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

4,641

2019-2020

điểm a

41

Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La tại xã Hua Trai

321/TTr-SNN ngày 28/6/2019

350.0

 

 

 

 

 

 

350.0

 

số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018

NS Trung ương + NS tỉnh

1,342

2019-2020

điểm a

 

BIỂU SỐ 02

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI CỦA CÁC DỰ ÁN ĐÃ THÔNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 110/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2018
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)

ST T

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Văn bản HĐND đã thông qua

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2)

Diện tích bổ sung, điều chỉnh (m2)

Tổng diện tích sau bổ sung (m2)

Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ

DT đã cho phép

Đất trồng lúa

Đất khác

Tổng diện tích dự án

Đất trồng lúa

đất khác

Tổng diện tích sau điều chỉnh, bổ sung (m2)

Đất trồng lúa

đất khác

Chuyên trồng lúa nước (Ruộng 2 vụ)

Đất trồng lúa nước còn lại

Ruộng 2 vụ

Ruộng 1 vụ

Ruộng 2 vụ

Ruộng 1 vụ

Diện tích

 

Tổng (m2)

 

 

 

38,000

2,000

0

36,000

37,000

3,500

0

33,500

75,000

5,500

0

69,500

 

 

Tổng (ha)

 

 

 

3.8

0.2

0

3.6

3.7

0.35

0

3.35

7.5

0.55

0

6.95

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

38,000

2,000

0

36,000

37,000

3,500

0

33,500

75,000

5,500

0

69,500

 

1

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Khai Lang

xã Mường Thải

136/TT- UBND ngày 31/5/2019

Nghị quyết 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018

18000

2000

 

16000

27000

3,500 0

 

23500

45000

5500

0

39500

điểm c

2

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Suối Kê

xã Nam Phong

136/TT- UBND ngày 31/5/2019

Nghị quyết 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018

20000

 

 

20000

10,000

 

 

10000

30000

0

0

30000

điểm c

[...]