Nghị quyết 131/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 131/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 12/7/2019; Báo cáo thẩm tra số 983/BC-KTNS ngày 12/7/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
1. Thông qua danh mục bổ sung 41 dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh:
1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 14 dự án, diện tích đất thu hồi 9,5 ha.
1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 12 dự án, diện tích đất thu hồi 92,32 ha.
1.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng: 05 dự án, diện tích đất thu hồi 24 ha.
1.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 10 dự án, diện tích đất thu hồi 35,78 ha.
(Biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thu hồi đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh; tổng diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh, bổ sung là: 7,5 ha.
(Biểu số 02 kèm theo)
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU 01
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ
ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Nhu cầu sử dụng đất (m2) |
Văn bản đầu tư của dự án |
Giai đoạn ghi vốn |
Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ |
||||||||||
Tổng diện tích dự án |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số văn bản |
Nguồn vốn |
Số vốn (triệu đồng) |
|||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Lúa nương |
Có rừng |
không có rừng |
Có rừng |
không có rừng |
||||||||||
|
Tổng (m2) |
|
1.539,619 |
144,906 |
104,620 |
72,000 |
54,714 |
65,000 |
|
21,100 |
1,077,279 |
|
|
|
|
|
|
Tổng(ha) |
|
153.96 |
14.49 |
10.46 |
7.20 |
5.47 |
6.50 |
|
2.11 |
107.73 |
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN TT HĐND TỈNH ĐÃ CHO Ý KIẾN |
|
7,800.0 |
|
|
|
|
|
|
|
7,800.0 |
|
|
|
|
|
|
HUYỆN VÂN HỒ |
|
7,800.0 |
|
|
|
|
|
|
7,800.0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Trung gian 35/22kV, đường dây 35kV và các xuất tuyến 22kV |
471/TTr-UBND ngày 28/2/2019 |
7,800.0 |
|
|
|
|
|
|
|
7,800.0 |
3229/QĐ-PCSL ngày 25/12/2018 của Cty điện lực Sơn La |
Vốn vay tín dụng TM và vốn khấu hao của Tổng Ct Điện lực MB |
13,496 |
2,019.0 |
điểm a |
B |
DỰ ÁN BỔ SUNG ĐỂ THỰC HIỆN NĂM 2019 |
|
1,531,819 |
144,906 |
104,620 |
72,000 |
54,714 |
65,000 |
|
21,100 |
1,069,479 |
|
|
|
|
|
I |
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
292,458.6 |
|
44,000 |
|
|
|
|
|
248,459 |
|
|
|
|
|
2 |
móng cột vị trí VT235 đường dây 500kV Sơn La - Hòa Bình - Nho Quan tại xã Chiềng Hắc |
TT số 1196 ngày 10 5 2019 |
1,831.0 |
|
|
|
|
|
|
|
1,831.0 |
số 783/QĐ- PTC! 17/12/2018 |
sửa chữa đường dây truyền tải điện Quốc gia |
3,153 |
2,019.0 |
điểm b |
3 |
Khắc phục sụt lở do bão lũ gây ra tại Km36+850 QL 43 tại xã Nà Mường |
1450/TTr-UBND ngày 06/6/2019 |
3,153.6 |
|
|
|
|
|
|
|
3,153.6 |
586/QĐ- TCĐBVN ngày 15/3/2019 |
Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương |
4,618 |
2,018.0 |
điểm b |
4 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Chiềng Sơn |
1450/TTr-UBND ngày 06/6/2019 |
1,200.0 |
|
|
|
|
|
|
|
1,200.0 |
1799/QĐ- UBND ngày 28/8/2018 huyện |
thu tiền SD đất của huyện |
1.300 |
2019-2020 |
điểm a |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông Bản Áng 3, xã Đông Sang (Theo Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 10/01/2013) |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
6,500.0 |
|
2.000.0 |
|
|
|
|
|
4,500.0 |
số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018 |
thu tiền SD đất của huyện |
3,000 |
2,019.0 |
điểm b |
6 |
Khu dân cư tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
68,000.0 |
|
42,000.0 |
|
|
|
|
|
26,000.0 |
số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018 |
thu tiền SD đất của huyện |
100 |
2,019.0 |
điểm d |
7 |
Khu đô thị tổ hợp khách sạn, nhà ở và chợ du lịch Mộc Châu |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
96,000.0 |
|
|
|
|
|
|
|
96,000.0 |
số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018 |
thu tiền SD đất của huyện |
455,800 |
2019-2022 |
điểm d |
8 |
Đường giao thông từ Quốc 6 - Quốc lộ 43, tiểu khu Nhà nghỉ, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (khu vực phía sau KS Mường Thanh) |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
30,300.0 |
|
|
|
|
|
|
|
30,300.0 |
số 2884/QĐ- UBND ngày 19/12/2018 |
thu tiền SD đất của huyện |
16,000 |
2,019.0 |
điểm b |
9 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 6 đến trường THPT Thảo Nguyên, thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
30,400.0 |
|
|
|
|
|
|
|
30,400.0 |
476/QĐ- UBND ngày 18/3/2019 của UBND huyện |
thu tiền SD đất của huyện |
2,584 |
2,019.0 |
điểm b |
10 |
Khu du lịch văn hóa tâm linh Trúc lâm Mộc Châu, thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
52,200.0 |
|
|
|
|
|
|
|
52,200.0 |
476/QĐ- UBND ngày 18/3/2019 của UBND huyện |
thu tiền SD đất của huyện |
151,330 |
2,019.0 |
điểm a |
11 |
Chỉnh trang đô thị (khu đất bà Phạm Thị Thu TK Vườn Đào, TT NT Mộc Châu) |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
334.0 |
|
|
|
|
|
|
|
334.0 |
số 626/QĐ- UBND ngày 27/3/2019 |
thu tiền SD đất của huyện |
4,000 |
2019-2020 |
điểm d |
12 |
Tiểu công viên Tiểu khu 4, thị trấn Mộc Châu |
1492/TTr-UBND ngày 11/6/2019 |
2,540.0 |
|
|
|
|
|
|
|
2,540.0 |
số 1207/QĐ- UBND ngày 30/5/2019 |
thu tiền SD đất của huyện |
420 |
2,019.0 |
điểm a |
II |
HUYỆN VÂN HỒ |
|
95,000.0 |
|
|
|
|
|
|
|
95,000.0 |
|
|
|
|
|
13 |
số 1426/TTr-UBND ngày 24/5/2016 |
95,000.0 |
|
|
|
|
|
|
|
95,000.0 |
137/TB-UBND ngày 04/5/2019 |
thu từ đất, dự phòng tỉnh, NSH |
34,000 |
2018-2020 |
điểm c |
|
III |
HUYỆN SỐP CỘP |
|
72,701.0 |
36,659 |
8,176.0 |
|
|
|
|
|
27,866.0 |
|
|
|
|
|
14 |
Dự án đường nội thị (Nút N12+N14) từ cầu Nậm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ huyện Sốp Cộp |
2579/TTr-UBND ngày 20/6/2019 |
3,235.0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,235.0 |
4648/QĐ- UBND ngày 20/6/2019 |
thu cấp QSD đất |
7,700 |
2018-2019 |
điểm b |
15 |
San lấp mặt bằng từ Ao to đến cầu Nậm Ban xã Sốp Cộp (Dự án chỉnh trang đô thị tạo khu ở mới) |
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019 |
2,938.0 |
2,938.0 |
|
|
|
|
|
|
|
366/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 |
thu từ đất |
388 |
2,019.0 |
điểm d |
16 |
Sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Púng Cườm, xã Púng Bánh (DA tái định cư) |
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019 |
31,476.0 |
|
8,176.0 |
|
|
|
|
|
23,300.0 |
175/QĐ- UBND ngày 22/01/2019 |
NS Trung ương |
14,990 |
2,019.0 |
điểm c |
17 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư mới trung tâm huyện Sốp Cộp) |
2579/TTr-UBND ngày 20/6/2019 |
30,000.0 |
30,000.0 |
|
|
|
|
|
|
|
số 104/NQ- HĐND ngày 20/6/2019 |
thu cấp QSD đất |
4,800 |
2018-2019 |
điểm d |
18 |
Trường mầm non Hoa Đào, xã Púng Bánh (diện tích bổ sung mở rộng trường) |
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019 |
1,852.0 |
521 0 |
|
|
|
|
|
|
1,331.0 |
1350/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
Trái phiếu CP + NSH |
7,383 |
2017-2019 |
điểm a |
19 |
Trường PTDT bán Trú THCS Nậm Lanh, xã Nậm Lanh (DT bổ sung mở rộng trường) |
2392/TTr-UBND ngày 07/6/2019 |
3,200.0 |
3,200.0 |
|
|
|
|
|
|
|
2003/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
bổ sung cân đối được phân cấp |
6,999 |
2019-2020 |
điểm a |
IV |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
9,482.5 |
1,647.5 |
|
|
|
|
|
|
7,835.0 |
|
|
|
|
|
20 |
Cầu Chiềng Khoong qua sông Mã tại xã Chiềng Khoong, xã Nả Nghịu |
486/TTr-UBND ngày 05/6/2019 |
1,466.7 |
|
|
|
|
|
|
|
1,466.7 |
số 970/QĐ- TCĐBVN ngày 24/4/2018 |
Vốn vay ngân hàng thế giới (WB) |
14,775 |
2019-2020 |
điểm b |
21 |
Sân thể thao xã Chiểng Sơ tại Bản Luấn |
486/TTr-UBND ngày 05/6/2019 |
6,553.8 |
1.647 5 |
|
|
|
|
|
|
4,906.3 |
số 2184/QĐ- UBND ngày 22/8/2018 của UBND |
Chương trình MTQG NTM |
1,500 |
2019-2020 |
điểm c |
22 |
Dự án chỉnh trang đô thị khu ở (khu đất Trạm bảo vệ thực vật) Tổ 11, thị trấn Sông Mã |
số 522/TTr-UBND ngày 19/6/2019 |
366.0 |
|
|
|
|
|
|
|
366.0 |
525/TTr- UBND ngày 20/6/2019 |
ngân sách huyện |
288 |
2019 |
điểm d |
23 |
Dự án chỉnh trang đô thị khu ở (Khu đất TT Y tế tạm sử dụng) Tổ 12, thị trấn Sông Mã |
số 522/TTr-UBND ngày 19/6/2019 |
1,096.0 |
|
|
|
|
|
|
|
1,096.0 |
525/TTr- UBND ngày 20/6/2019 |
ngân sách huyện |
20 |
2019 |
điểm d |
V |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
815,800 |
92,000 |
48,000 |
72,000 |
42,000 |
25,000 |
|
5,400 |
531,400 |
|
|
|
|
|
24 |
Thủy điện Nậm Hóa I (Khu vực lòng hồ) xã Mường Bám, huyện Thuận Châu |
189/ttR-UBND ngày 24/5/2019 |
699,000.0 |
80,000.0 |
41,000.0 |
72,000.0 |
42,000 |
25,000 |
|
|
439,000.0 |
số 04/2012/QĐ HĐQT 21/3/2012 |
Vốn DN |
752,320 |
2012-2020 |
điểm b |
25 |
Điểm TĐC thủy điện Nậm Hóa I |
189/ttR-UBND ngày 24/5/2019 |
65,400.0 |
|
|
|
|
|
|
|
65,400.0 |
số 868/QĐ- UBND ngày 16/4/2019 |
Vốn DN |
17,301 |
2,019.0 |
điểm c |
26 |
Thủy điện Nậm Hóa II |
189/ttR-UBND ngày 24/5/2019 |
46,000.0 |
12,000.0 |
7,000.0 |
|
|
|
|
|
27,000.0 |
số 20/QĐ- ANPHAEL ngày 05/5/2008 |
Vốn DN |
169,192 |
2008-2020 |
điểm b |
27 |
Trạm bảo vệ rừng thuộc ĐQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Co Mạ |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
400.0 |
|
|
|
|
|
|
400.0 |
|
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
1,382 |
2019-2020 |
điểm a |
28 |
Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu và các công trình phụ trợ tại xã Chiềng Bôm |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
5,000.0 |
|
|
|
|
|
|
5,000.0 |
|
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
4,891 |
2019-2020 |
điểm a |
VI |
HUYỆN MAI SƠN |
|
30,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
|
21,000 |
|
|
|
|
|
29 |
dự án xây dựng hệ thống thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực TT Hát Lót |
187/TTr-UBND ngày 31/5/2019 |
30,000.0 |
9,000.0 |
|
|
|
|
|
|
21,000.0 |
số 2012/TT HĐND ngày 06/3/2019 |
Dự phòng NST, thu tiền sử dụng đất, NSH |
14,650 |
2,019.0 |
điểm b |
VII |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
5,350.0 |
|
|
|
|
|
|
5,350 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng Tà Xùa và các công trình phụ trợ tại xã Mường Thái |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
5,000.0 |
|
|
|
|
|
|
5,000.0 |
|
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
4,710 |
2019-2020 |
điểm a |
31 |
Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng Tà Xùa tại xã Mường Thái |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
350.0 |
|
|
|
|
|
|
350.0 |
|
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
1,276 |
2019-2020 |
điểm a |
VIII |
HUYỆN BẮC YÊN |
|
76,935.4 |
5,599.0 |
4,443.7 |
|
12,714 |
|
|
|
54,178.5 |
|
|
|
|
|
32 |
Đường dây 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột) tại xã Pắc Ngà, Hang Chú, Xím Vàng |
|
19,966.0 |
|
4,443.7 |
|
2,502.0 |
|
|
|
13,021 |
702/ĐL- KH&QH ngày 03/5/2019 |
Nguồn vốn điện lực |
749,976 |
2,019.0 |
điểm b |
33 |
974/TTr-UBND ngày 06/6/2019 |
99,815 |
87,599 |
87,599 |
|
|
|
|
|
12,216 |
2033/TTHĐND ngày 22/3/2019 |
nhà đầu tư |
209,430 |
2019-2021 |
điểm d |
|
34 |
Điểm quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Song Pe |
1000/TTr-UBND ngày 10/6/2019 |
5,599.0 |
5,599.0 |
|
|
|
|
|
|
|
547/KH- UBND ngày 1/4/2019 |
thu cấp QSD đất |
1,348 |
2,019.0 |
điểm d |
35 |
Xử lý sạt lở móng cột đường điện 500kv - Hiệp Hòa Sơn La |
1000/TTr-UBND ngày 10/6/2019 |
51,370.4 |
|
|
|
10,212 |
|
|
|
41,158.0 |
QĐ số 2173/QĐ- EVNNPT ngày 23/11/2018 |
sửa chữa đường dây truyền tải điện Quốc gia |
85,540 |
2,019.0 |
điểm b |
IX |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
58,741.0 |
|
|
|
|
|
|
|
58,741.0 |
|
|
|
|
|
36 |
Dự án Khu dân cư bản Noong La, phường Chiềng Sinh |
224/TTr-UBND ngày 06/6/2019 |
53,673.0 |
|
|
|
|
|
|
|
53,673.0 |
841/QĐ- UBND ngày 10/4/2019 |
xác định khi triển khai dự án |
95,788 |
2019-2020 |
điểm d |
37 |
Dự án xây dựng nhà điều hành sản xuất truyền tải điện Tây Bắc 2, khu TĐC Noong Đúc Tổ 8 Chiềng Sinh |
224/TTr-UBND ngày 06/6/2019 |
3,998.0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,998.0 |
1154/QĐ- UBND ngày 09/5/2017 |
Truyền tải điện |
41,300 |
2019-2020 |
điểm a |
Vườn hoa mi ni 26/8 (thu hồi đất của Công ty Đoàn Lộc) Tổ 6 phường Tô Hiệu |
248/TTr-UBND |
1,070.0 |
|
|
|
|
|
|
|
1,070.0 |
|
Ngân sách tỉnh |
38,520 |
2019-2020 |
điểm a |
|
XI |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
75,350 |
|
|
|
|
40,000 |
|
10,350 |
25,000 |
|
|
|
|
|
39 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công |
1689/TTr-UBND ngày 19/6/2019 |
65,000.0 |
|
|
|
|
40,000 |
|
|
25,000.0 |
số 1826/TT- HĐND ngày 30/11/2018 |
thu từ đất, dự phòng, NSH |
22,979 |
2018-2020 |
điểm c |
40 |
Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La và các công trình phụ trợ tại xã Ngọc Chiến, Nặm Păm |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
10,000.0 |
|
|
|
|
|
|
10,000.0 |
|
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
4,641 |
2019-2020 |
điểm a |
41 |
Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La tại xã Hua Trai |
321/TTr-SNN ngày 28/6/2019 |
350.0 |
|
|
|
|
|
|
350.0 |
|
số 1275/TT HĐND ngày 21/3/2018 |
NS Trung ương + NS tỉnh |
1,342 |
2019-2020 |
điểm a |
BIỂU SỐ 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI CỦA CÁC DỰ ÁN ĐÃ THÔNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 110/NQ-HĐND NGÀY
07/12/2018
(Kèm theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh)
ST T |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Văn bản HĐND đã thông qua |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) |
Diện tích bổ sung, điều chỉnh (m2) |
Tổng diện tích sau bổ sung (m2) |
Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ |
|||||||||
DT đã cho phép |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
Tổng diện tích dự án |
Đất trồng lúa |
đất khác |
Tổng diện tích sau điều chỉnh, bổ sung (m2) |
Đất trồng lúa |
đất khác |
|||||||||
Chuyên trồng lúa nước (Ruộng 2 vụ) |
Đất trồng lúa nước còn lại |
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Diện tích |
|||||||||||
|
Tổng (m2) |
|
|
|
38,000 |
2,000 |
0 |
36,000 |
37,000 |
3,500 |
0 |
33,500 |
75,000 |
5,500 |
0 |
69,500 |
|
|
Tổng (ha) |
|
|
|
3.8 |
0.2 |
0 |
3.6 |
3.7 |
0.35 |
0 |
3.35 |
7.5 |
0.55 |
0 |
6.95 |
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
38,000 |
2,000 |
0 |
36,000 |
37,000 |
3,500 |
0 |
33,500 |
75,000 |
5,500 |
0 |
69,500 |
|
1 |
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Khai Lang |
xã Mường Thải |
136/TT- UBND ngày 31/5/2019 |
Nghị quyết 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
18000 |
2000 |
|
16000 |
27000 |
3,500 0 |
|
23500 |
45000 |
5500 |
0 |
39500 |
điểm c |
2 |
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Suối Kê |
xã Nam Phong |
136/TT- UBND ngày 31/5/2019 |
Nghị quyết 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
20000 |
|
|
20000 |
10,000 |
|
|
10000 |
30000 |
0 |
0 |
30000 |
điểm c |