Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2023 về chấp thuận hủy bỏ Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Thay thế dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 13/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Thào Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc đề nghị hủy bỏ danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Thay thế các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 36/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hủy bỏ 138 công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với tổng diện tích 21.614.586m2 (trong đó: 514.653 m2 đất trồng lúa, 144 m2 đất rừng đặc dụng, 382.124 m2 đất rừng phòng hộ và 20.717.665 m2 đất còn lại khác). Lý do các công trình, dự án không thực hiện sau 3 năm kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua, đã hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất; phù hợp với quy định tại khoản 8 Điều 49 Luật Đất đai và dự án đã được HĐND tỉnh thông qua không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. Cụ thể như sau:
- 01 dự án tại Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh với diện tích là 168,8m2 (diện tích đất trồng lúa 84,4 m2, đất rừng đặc dụng 8,4 m2, đất rừng phòng hộ 12,7m2, các loại đất khác còn lại 63,3m2);
- 16 dự án tại Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh với diện tích là 281.873,6m2 (diện tích đất trồng lúa 174 m2, đất rừng đặc dụng 96 m2, đất rừng phòng hộ 72m2, các loại đất khác còn 281.531,6m2);
- 32 dự án tại Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh với diện tích là 516.679 m2 (diện tích đất trồng lúa 66.407 m2, các loại đất khác còn 450.272m2);
- 18 dự án tại Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh với diện tích là 62.278,2 m2 (diện tích đất trồng lúa 4.700,8 m2, các loại đất khác còn 57.577,4 m2);
- 03 dự án tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh với diện tích là 11.155 m2 (diện tích các loại đất khác còn 11.155 m2);
- 15 dự án tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh với diện tích là 83.668 m2 (diện tích đất trồng lúa 21.273 m2, đất rừng đặc dụng 10 m2, các loại đất khác còn 62.385 m2);
- 01 dự án tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh với diện tích là 2.000 m2 (diện tích đất trồng lúa 0 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 2.000 m2);
- 27 dự án tại Nghị quyết số số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh với diện tích là 3.862.727 m2 (diện tích đất trồng lúa 88.125 m2, đất rừng đặc dụng 30 m2, đất rừng phòng hộ 10.840 m2, các loại đất khác còn lại 3.763.732 m2);
- 03 dự án tại Nghị quyết số số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh với diện tích là 1.854.705 m2 (diện tích đất trồng lúa 98.022 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 1.756.683 m2);
- 15 dự án tại Nghị quyết số số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh với diện tích là 14.717.732 m2 (diện tích đất trồng lúa 235.617 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 371.199 m2, các loại đất khác còn lại 14.110.916 m2);
- 01 dự án tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh với diện tích là 500 m2 (diện tích đất trồng lúa 150 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 350 m2);
- 02 dự án tại Nghị quyết số số 20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh với diện tích là 212.000 m2 (diện tích đất trồng lúa 0 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 212.000 m2); trong đó có 01 dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai do vậy không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất (Dự án Khai thác mồ sắt Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang Minh);
- 04 dự án tại Nghị quyết số số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh với diện tích là 9.100 m2 (diện tích đất trồng lúa 100 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 9.000 m2);
(Chi tiết Phụ lục 01 đính kèm)
2. Thay thế 02 dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất. Do có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang về việc đề nghị hủy bỏ danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Thay thế các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 36/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hủy bỏ 138 công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với tổng diện tích 21.614.586m2 (trong đó: 514.653 m2 đất trồng lúa, 144 m2 đất rừng đặc dụng, 382.124 m2 đất rừng phòng hộ và 20.717.665 m2 đất còn lại khác). Lý do các công trình, dự án không thực hiện sau 3 năm kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua, đã hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất; phù hợp với quy định tại khoản 8 Điều 49 Luật Đất đai và dự án đã được HĐND tỉnh thông qua không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. Cụ thể như sau:
- 01 dự án tại Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh với diện tích là 168,8m2 (diện tích đất trồng lúa 84,4 m2, đất rừng đặc dụng 8,4 m2, đất rừng phòng hộ 12,7m2, các loại đất khác còn lại 63,3m2);
- 16 dự án tại Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh với diện tích là 281.873,6m2 (diện tích đất trồng lúa 174 m2, đất rừng đặc dụng 96 m2, đất rừng phòng hộ 72m2, các loại đất khác còn 281.531,6m2);
- 32 dự án tại Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh với diện tích là 516.679 m2 (diện tích đất trồng lúa 66.407 m2, các loại đất khác còn 450.272m2);
- 18 dự án tại Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh với diện tích là 62.278,2 m2 (diện tích đất trồng lúa 4.700,8 m2, các loại đất khác còn 57.577,4 m2);
- 03 dự án tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh với diện tích là 11.155 m2 (diện tích các loại đất khác còn 11.155 m2);
- 15 dự án tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh với diện tích là 83.668 m2 (diện tích đất trồng lúa 21.273 m2, đất rừng đặc dụng 10 m2, các loại đất khác còn 62.385 m2);
- 01 dự án tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh với diện tích là 2.000 m2 (diện tích đất trồng lúa 0 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 2.000 m2);
- 27 dự án tại Nghị quyết số số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh với diện tích là 3.862.727 m2 (diện tích đất trồng lúa 88.125 m2, đất rừng đặc dụng 30 m2, đất rừng phòng hộ 10.840 m2, các loại đất khác còn lại 3.763.732 m2);
- 03 dự án tại Nghị quyết số số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh với diện tích là 1.854.705 m2 (diện tích đất trồng lúa 98.022 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 1.756.683 m2);
- 15 dự án tại Nghị quyết số số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh với diện tích là 14.717.732 m2 (diện tích đất trồng lúa 235.617 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 371.199 m2, các loại đất khác còn lại 14.110.916 m2);
- 01 dự án tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh với diện tích là 500 m2 (diện tích đất trồng lúa 150 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 350 m2);
- 02 dự án tại Nghị quyết số số 20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh với diện tích là 212.000 m2 (diện tích đất trồng lúa 0 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 212.000 m2); trong đó có 01 dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai do vậy không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất (Dự án Khai thác mồ sắt Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang Minh);
- 04 dự án tại Nghị quyết số số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh với diện tích là 9.100 m2 (diện tích đất trồng lúa 100 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 9.000 m2);
(Chi tiết Phụ lục 01 đính kèm)
2. Thay thế 02 dự án thu hồi đất và chuyển mục đích mục đích sử dụng đất. Do có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- Thủy điện Cốc Rế 1, huyện Xín Mần, thay thế dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh tại mục IX.11 phụ lục I và mục VII.5 Phụ lục 2.
- Thủy điện Cốc Rế 2, huyện Xín Mần, thay thế dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh, tại mục IX.12 phụ lục I và mục VII.6 Phụ lục 2.
(Chi tiết Phụ lục 02 đính kèm )
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC HỦY BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA DO
KHÔNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 13/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Chia ra các loại đất (m2) |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Ghi chú |
|||
Diện tích đất trồng lúa |
Diện tích đất rừng đặc dụng |
Diện tích đất rừng phòng hộ |
Diện tích đất khác |
|
|
||||
1 |
Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc huyện Xín Mần và Hoàng Su Phì |
Xã Hồ Thầu, và Hoàng Su Phì |
168,8 |
84,4 |
8,4 |
12,7 |
63,3 |
STT14 Phụ lục 12, Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
2 |
Xây dựng nhà máy tổng kho dược liệu của Công ty Bình Minh, xã Việt Vinh |
xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
STT 29 Phụ lục 11, số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
3 |
Nhà máy thủy điện Sông Con 3, xã Tiên Kiều |
xã Tiên Kiều, huyện Bắc Quang |
150.000 |
|
|
|
150.000 |
STT 29 Phụ lục 11, số 158/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
4 |
Chống quá tải TBA UBND xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến, Hoàng Su Phì |
42 |
12 |
|
|
30 |
STT 04 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
5 |
Chống quá tải TBAU Khố Sủ, xã Tụ Nhân |
Xã Tụ Nhân, Hoàng Su Phì |
86 |
16 |
10 |
10 |
50 |
STT 06 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
6 |
Dự án cây dược liệu xã Hồ Thầu |
Xã Hồ Thầu, Hoàng Su Phì |
70000 |
|
|
|
70.000 |
STT 06 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
7 |
Cấp điện cho Bộ CHQS tỉnh |
Tổ 5, phường Nguyễn Trãi- TP. Hà Giang |
82 |
|
40 |
42 |
|
STT 19 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tính |
Không triển khai thực hiện |
8 |
Chống quá tải TBA Thái Hà, xã Ngọc Đường |
Thôn Thái Hà, xã Ngọc Đường - TP. Hà Giang |
76 |
26 |
10 |
20 |
20 |
STT 19 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
9 |
Chống quá tải TBA cây xăng Minh Khai |
Tổ 16, phường Minh Khai-TP. Hà Giang |
40 |
|
|
|
40 |
STT 21 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
10 |
Chống quá tải TBA bãi đá Minh Khai |
Phường Minh Khai-TP. Hà Giang |
40 |
|
|
|
40 |
STT 22 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
11 |
Chống quá tải TBA Biên phòng |
Tổ 3, phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang |
40 |
|
|
|
40 |
STT 23 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
12 |
Xây dựng đường điện 35kv, lộ 374,375 TBA 110kv phường Minh Khai |
Tổ 1, phường Minh Khai - TP. Hà Giang |
121,6 |
|
|
|
121,6 |
STT 24 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
13 |
Hạ tầng BTS Nậm Ban |
Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc |
800 |
|
|
|
800 |
STT 05 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
14 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB |
Xã Pải Lủng, Giàng Chu Phìn, Tả Lủng, Lũng Pù - H. Mèo Vạc |
400 |
100 |
|
|
300 |
STT 06 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
15 |
Giảm bán kính cấp điện cho TBA UB xã Nậm Ban |
Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc |
42 |
|
12 |
|
30 |
STT 08 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
16 |
Giảm bán kính cấp điện cho TB A UB xã Cán Chu Phìn |
Xã Cán Chu Phìn -H. Mèo Vạc |
52 |
10 |
12 |
|
30 |
STT 09 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
17 |
Giảm bán kính cấp điện cho TBA UB xã Khâu Vai |
Xã Khâu Vai - H. Mèo Vạc |
52 |
10 |
12 |
|
30 |
STT 10 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
18 |
Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Kim Ngọc |
xã Kim Ngọc, huyện Bắc Quang |
7.900 |
|
|
|
7.900 |
Mục X.1 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
19 |
Hồ chứa nước Nà Há đội 2 thôn Hùng Tiến, xã Hùng An |
xã Hùng An, huyện Bắc Quang |
2.000 |
500 |
|
|
1.500 |
Mục X.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
20 |
Hồ chứa nước thanh niên đội 5, thôn Tân An, xã Hùng An |
xã Hùng An, huyện Bắc Quang |
26.000 |
1.000 |
|
|
25.000 |
Mục X.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
21 |
Hồ chứa nước lâm trường Vĩnh Hảo, thôn Kim Bàn, xã Hùng An |
xã Hùng An, huyện Bắc Quang |
1.700 |
|
|
|
1.700 |
Mục X.6 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
22 |
Đập thủy lợi và cấp nước sinh hoạt thác Nậm Nàng, xã Liên Hiệp |
xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang |
33.529 |
3.229 |
|
|
30.300 |
Mục X.7 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
23 |
Công trình thủy lợi thôn Me Thượng, Vô Điếm |
xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang |
6.200 |
2.100 |
|
|
4.100 |
Mục X.8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
24 |
Công trình thủy lợi thôn Me Hạ, xã Vô Điếm |
xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang |
17.334 |
5.100 |
|
|
12.234 |
Mục X.9 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
25 |
Công trình thủy lợi thôn Lâm, xã Vô Điếm |
xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang |
33.557 |
8.557 |
|
|
25.000 |
Mục X.10 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
26 |
Thủy lợi thôn Tân Thành 2, xã Tân Thành |
xã Tân Thành, huyện Bắc Quang |
32.496 |
9.100 |
|
|
23.396 |
Mục X.11 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
27 |
Thủy lợi thôn Tân Thành 3, xã Tân Thành |
xã Tân Thành, huyện Bắc Quang |
30.104 |
7.100 |
|
|
23.004 |
Mục X.12 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
28 |
Cụm thủy lợi thôn Hạ Sơn, TT Việt Quang |
TT Việt Quang, huyện Bắc Quang |
43.897 |
5.600 |
|
|
38.297 |
Mục X.13 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
29 |
Xây dựng mới trụ sở Huyện ủy và các công trình phụ trợ |
TT Vinh Quang, và Hoàng Su Phì |
1.047 |
|
|
|
1.047 |
Mục VIII.2 Phụ lục 01, NQ số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
30 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Thào Chứ Lủng, xã Tả Lủng |
Xã Tả Lủng - H. Mèo Vạc |
4.700 |
|
|
|
4.700 |
Mục III.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
31 |
Cấp điện cho thôn Nà Nũng A xã Sơn Vĩ |
Xã Sơn Vĩ-H. Mèo Vạc |
500 |
|
|
|
500 |
Mục III.11 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
32 |
Cấp điện cho thôn Phố Mỳ xã Tả Lủng |
Xã Tả Lủng - H. Mèo Vạc |
500 |
|
|
|
500 |
Mục III.14 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
33 |
Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư xã Thượng Phùng |
Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc |
155 |
31 |
|
|
124 |
Mục III. 15 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
34 |
San ủi mặt bằng kè + kè chắn đất của cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng |
Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc |
145.000 |
|
|
|
145.000 |
Mục III.18 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
35 |
Cấp nước sinh hoạt tại cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng |
Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
Mục III.20 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
36 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện 35KV, đường dây 0,4KV khu vực cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng |
Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc |
901 |
|
|
|
901 |
Mục III.21 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
37 |
Trạm khai dẫn nước Tà Đú, Sán Tớ, Phố Mỳ, thị trấn Mèo Vạc |
Xã Tả Lủng, thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
Mục III.22 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
38 |
Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Sủng Máng |
Xã Sủng Máng - H. Mèo Vạc |
700 |
|
|
|
700 |
Mục III.23 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
39 |
Nhà lớp học trường mầm non xã Xín Cái |
Xã Xín Cái-H. Mèo Vạc |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Mục III.24 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
40 |
Nhà lớp học trường mầm non xã Sủng Trà |
Xã Sủng Trà - H. Mèo Vạc |
500 |
|
|
|
500 |
Mục III.25 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
41 |
Hồ chứa Pan Keo thôn Tân Chàng, xã Yên Hà |
Xã Yên Hà-H. Quang Bình |
4.600 |
1.100 |
|
|
3.500 |
Mục XI.1 Phụ lục 01, Mục V.1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
42 |
Thủy lợi thôn Yên Sơn, Yên Hà |
Xã Yên Hà - H. Quang Bình |
2.700 |
700 |
|
|
2.000 |
Mục XI.2 Phụ lục 01, Mục V.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
43 |
Thủy lợi thôn Tân Chàng, xã Yên Hà |
Xã Yên Hà -H. Quang Bình |
2.900 |
500 |
|
|
2.400 |
Mục XI.3 Phụ lục 01, Mục V.3 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
44 |
Thủy lợi Chàng Thẳm, xã Yên Hà |
Xã Yên Hà-H. Quang Bình |
3.000 |
850 |
|
|
2.150 |
Mục XI.4 Phụ lục 01, Mục V.4 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
45 |
Thủy lợi Chàng Sát, xã Yên Hà |
Xã Yên Hà-H. Quang Bình |
3.500 |
1.300 |
|
|
2.200 |
Mục XI.5 Phụ lục 01, Mục V.5 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
46 |
Nâng cấp kênh bến xá, xã Vĩ Thượng |
Xã Vĩ Thượng - H. Quang Bình |
11.341 |
2.100 |
|
|
9.241,3 |
Mục XI.7 Phụ lục 01, Mục V.7 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
47 |
Công trình thủy lợi Bằng Lang |
Xã Bằng Lang - H. Quang Bình |
27.235 |
6.200 |
|
|
21.035,3 |
Mục XI.8 Phụ lục 01, Mục V.8 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
48 |
Công trình thủy lợi My Bắc, Tân Bắc |
Xã Tân Bắc - H. Quang Bình |
45.183 |
7.140 |
|
|
38.042,6 |
Mục XI.9 Phụ lục 01, Mục V.9 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
49 |
Công trình thủy lợi Yên Hà |
Xã Yên Hà-H. Quang Bình |
16.500 |
4.200 |
|
|
12.300 |
Mục XI.10 Phụ lục 01, Mục V.10 Phụ lục 2, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
50 |
Hạ tầng Trạm BTS thôn Cốc Mưi Thượng, xã Pố Lồ |
Xã Pố Lồ, và Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
|
900 |
NQ số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
51 |
Dịch chuyển chiếm lĩnh đỉnh cao trạm BTS xã Tụ Nhân, xã Pờ Ly Ngài |
xã Pờ Ly Ngài, Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
|
900 |
Mục VIII.9 Phụ lục 01 Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
52 |
Chống quá tải TBA 19/5 dốc Ngọc Đường |
Xã Ngọc Đường - TP. Hà Giang |
45 |
|
|
|
45 |
Mục I.5 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
53 |
Chống quá tải TBA Mã Tim |
Tổ 3, phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang |
120 |
|
|
|
120 |
Mục I.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
54 |
Chống quá tải TBA bến xe phía Nam (đường 19/5) |
Tổ 14 phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang |
45 |
|
|
|
45 |
Mục I.4 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
55 |
Hạ tầng BTS Thạch Lâm Viên |
Tổ 3, phường Quang Trung - TP. Hà Giang |
700 |
|
|
|
700 |
Mục I.8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
56 |
Xây dựng khu tái định cư tại tổ 1, phường Quang Trung (giáp khu cơ khí khoáng sản) |
Tổ 1, phường Quang Trung - TP. Hà Giang |
25.989 |
|
|
|
25.989 |
Mục I.10 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
57 |
Đường bê tông, xây cổng trường DTBT THCS xã Niêm Sơn |
Xã Niêm Sơn - H. Mèo Vạc |
278 |
|
|
|
278 |
Mục III.1 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
58 |
Nhà lưu trú học sinh xã Sơn Vĩ |
Xã Sơn Vĩ -H. Mèo Vạc |
462 |
|
|
|
462 |
Mục III.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
59 |
Đường kết nối xuống cầu treo đi xóm Bản Tại xã Niêm Sơn |
Xã Niêm Sơn - H. Mèo Vạc |
993 |
|
|
|
993 |
Mục III.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
60 |
Xây dựng nhà lớp học mầm non thôn Cán Chu Phìn |
Xã Cán Chu Phìn -H. Mèo Vạc |
426 |
|
|
|
426 |
Mục III.4 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
61 |
Chống quá tải TBA trường tiểu học thị trấn Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc |
65 |
|
|
|
65 |
Mục III.6 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
62 |
Chống quá tải TBA bệnh viện thị trấn Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc |
75 |
|
|
|
75 |
Mục III.7 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
63 |
Tách lộ 37E22.3 thị trấn Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc |
130 |
|
|
|
130 |
Mục III. 8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
64 |
Hạ tầng BTS Nậm Ban |
Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc |
900 |
|
|
|
900 |
Mục III.9 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
65 |
San ủi mặt bằng và xây dựng hạng mục một số công trình khu trung tâm hành chính TT Yên Bình tổ 1, TT Yên Bình |
TT Yên Bình - H. Quang Bình |
18.754 |
|
|
|
18.754,4 |
Mục X.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
66 |
Đường bê tông thôn Chì, xã Xuân Giang |
Xã Xuân Giang - H. Quang Bình |
8.847 |
3.214 |
|
|
5.633 |
Mục X.11 Phụ lục 01; Mục IX.6 Phụ lục 02, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
67 |
Đường giao thông, cải tạo hang đá phục vụ chiến đấu khu vực phòng thủ huyện Quang Bình, xã Yên Thành |
Xã Yên Thành - H. Quang Bình |
2.648,8 |
1.486,8 |
|
|
1.162 |
Mục X.12 Phụ lục 01, Mục IX. 7 Phụ lục 02 Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
68 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ |
Thôn Tha, xã Phương Độ - TP. Hà Giang |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
Mục I.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 (bổ sung) của HĐND tỉnh |
Không thực hiện dự án nữa, quy hoạch sang mục đích khác |
69 |
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh PTDTBT THCS xã Niêm Sơn |
Xã Niêm Sơn - H. Mèo Vạc |
530 |
|
|
|
530 |
Mục II.1 Phụ lục 01 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
70 |
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh THCS xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Tòng - H. Mèo Vạc |
625 |
|
|
|
625 |
Mục II.2 Phụ lục 01 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
71 |
Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái, xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến, Hoàng Su Phì |
90 |
15 |
|
|
75 |
Mục VIII.1 Phụ lục 01; Mục VII.1 Phụ lục 02 NQ số 48NQ-HĐND ngày 11/12/2016 |
Không triển khai thực hiện |
72 |
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đan Ván |
Xã Đản Ván, Hoàng Su Phì |
50 |
|
10 |
|
40 |
Mục VIII.3 Phụ lục 01; Mục VII.2 Phụ lục 02 NQ số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 |
Không triển khai thực hiện |
73 |
Điều chỉnh bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất lúa để mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ |
Thôn Lúp, thôn Tha, xã Phương Độ - TP. Hà Giang |
18.500 |
2.700 |
|
|
15.800 |
Mục I.4 Phụ lục 01; Mục 1.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không thực hiện dự án nữa, quy hoạch sang mục đích khác |
74 |
Chống quá tải TBA UBND xã Niêm Tòng |
Xã Niêm Tòng - H. Mèo Vạc |
190 |
|
|
|
190 |
Mục III.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
75 |
Đường dây 35KV và TBA thôn Phiêng Tòng |
Xã Niêm Tòng - H. Mèo Vạc |
300 |
|
|
|
300 |
Mục III.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
76 |
Nghĩa trang nhân dân huyện Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
Mục III.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
77 |
Trạm BTS thôn Chi Lệ Dung xã Tát Ngà |
Xã Tát Ngà-H. Mèo Vạc |
900 |
|
|
|
900 |
Mục III.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
78 |
Trạm BTS xã Thượng Phùng |
Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc |
900 |
|
|
|
900 |
Mục III.5 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
79 |
Trạm BTS xã Pả Vi |
Xã Pả Vi-H. Mèo Vạc |
900 |
|
|
|
900 |
Mục III.6 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
80 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung - Trung tâm xã Nậm Ban |
Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Mục III.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngấy 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
81 |
San ủi mặt bằng và kè chắn đất tại khu vực cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng |
Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc |
8.331 |
8.331 |
|
|
|
Mục III.8 Phụ lục 01; Mục II. 1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
82 |
Cấp nước sinh hoạt tại khu vực cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng |
Xã Thượng Phùng - H. Mèo Vạc |
3.167 |
3.167 |
|
|
|
Mục III.9 Phụ lục 01; Mục II.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
83 |
Chống quá tải TBA Son Nam, xã Hương Son |
Xã Hương Sơn - H. Quang Bình |
220 |
40 |
|
|
180 |
Mục X.1 Phụ lục 01; Mục IX. 1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
84 |
Chống quá tải TBA Lủ Thượng, xã Tân Bắc |
Xã Tân Bắc - H. Quang Bình |
120 |
20,0 |
|
|
100,0 |
Mục X.2 Phụ lục 01; Mục IX.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
85 |
San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường Nguyễn Huệ |
TT Yên Bình - H. Quang Bình |
28.000 |
7.000 |
|
|
21.000 |
Mục X.13 Phụ lục 01; Mục IX.6 Phụ lục 02 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
86 |
Mở rộng chợ bò huyện Mèo Vạc |
TT. Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Mục II.3 Phụ lục 01; 75/NQ-HĐND, ngày 24/4/2017 |
Không triển khai thực hiện |
87 |
ĐZ&TBA Cóc Cái xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến, Hoàng Su Phì |
134 |
26 |
30 |
|
78 |
Mục IX.5 Phụ lục 01; Mục IX.4 Phụ lục 02 NQ số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
88 |
ĐZ&TBA UBND xã Pờ Ly Ngài |
xã Pờ Ly Ngài, Hoàng Su Phì |
227 |
62 |
|
40 |
125 |
Mục IX.6 Phụ lục 01; Mục IX.5 Phụ lục 02 NQ số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
89 |
Hạ tầng trạm BTS Bản Phùng |
Xã Bản Phùng, Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
100 |
800 |
Mục IX.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
90 |
Hạ tầng trạm BTS Nàng Đôn |
Xã Nàng Đôn, Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
100 |
800 |
Mục IX.8 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
91 |
Hạ tầng trạm BTS Ngàm Đăng Vài |
Xã Ngàm Đăng Vài, Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
100 |
800 |
Mục IX.9 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
92 |
Hạ tầng trạm BTS Sán Sả Hồ |
Xã Sán Sả Hồ, Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
100 |
800 |
Mục IX.10 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
93 |
Hạ tầng trạm BTS Tà Sử Chóng |
Xã Tả Sử Chóng, Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
100 |
800 |
Mục IX.11 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
94 |
Hạ tầng trạm BTS Bản Máy |
Xã Bản Máy, Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
100 |
800 |
Mục IX.12 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
95 |
Hạ tầng trạm BTS Nậm Dịch |
Xã Nậm Dịch - H. Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
100 |
800 |
Mục IX.13 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
96 |
Hạ tầng trạm BTS Thèn Chu Phìn |
Xã Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì |
900 |
|
|
100 |
800 |
Mục IX.14 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
97 |
ĐZ và TBA Sông Núi, TBA 3/2; CQT tổ 6, 7, TBA tổ 8, phường Quang Trung |
Phường Quang Trung - TP. Hà Giang |
108 |
22 |
|
|
86 |
Mục I.17 Phụ lục 01; Mục I.4 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
98 |
DZ và TBA phố ẩm thực, CQT TBA cầu Phong Quang |
Phường Quang Trung - TP. Ha Giang |
108 |
15 |
|
|
93 |
Mục I.18 Phụ lục 01; Mục I.5 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
99 |
DZ và TB A tổ 3 Quang Trung, CQT tổ 3, phường Quang Trung |
Phường Quang Trung - TP. Hà Giang |
88 |
|
|
|
88 |
Mục I.19 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
100 |
DZ và TBA tổ 2 Ngọc Hà, CQT tổ 3, phường Ngọc Hà |
Phường Ngọc Hà - TP. Hà Giang |
62 |
|
|
|
62 |
Mục I.20 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
101 |
Hạ tầng trạm BTS Ngọc Hà |
Phường Ngọc Hà - TP. Hà Giang |
800 |
|
|
|
800 |
Mục I.21 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
102 |
Hạ tầng trạm BTS Nguyễn Trãi III |
Phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang |
800 |
|
|
|
800 |
Mục I.22 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
103 |
Hạ tầng BTS xã Ha Ía |
Xã Cán Chu Phìn -H. Mèo Vạc |
800 |
|
|
|
800 |
Mục II.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
104 |
Hạ tầng BTS Mèo Vống |
Xã Lũng Chinh - H. Mèo Vạc |
800 |
|
|
|
800 |
Mục II.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
105 |
Hạ tầng BTS Phúng Cáy |
Xã Sủng Trà - H. Mèo Vạc |
800 |
|
|
|
800 |
Mục II.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
106 |
Hạ tầng BTS Tả Lủng 2 |
Xã Tả Lủng - H. Mèo Vạc |
800 |
|
|
|
800 |
Mục II.5 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
107 |
Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun xã Pải Lủng |
Xã Pải Lủng - H. Mèo Vạc |
100.000 |
|
|
|
100.000 |
Mục II.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
TT. Đồng Văn, huyện Đồng Văn |
150.000 |
|
|
|
150.000 |
Mục III.21 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
||
108 |
Dự án vùng trồng cỏ nguyên liệu tại xã Phong Quang |
xã Phong Quang, H. Vị Xuyên |
2.790.000 |
11.000 |
|
|
2.779.000 |
Mục VII.39 Phụ lục 01; Mục VII.8 Phụ lục 02 Nghị Quyết số 108/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
109 |
Dự án thủy điện Phong Quang (địa phận huyện Vị Xuyên) |
xã Phong Quang, xã Phương Tiến, H. Vị Xuyên |
729.000 |
50.000 |
|
|
679.000 |
Mục VII.45 Phụ lục 01; Mục VII.12 Phụ lục 02 Nghị Quyết số 108/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
110 |
Hồ Chứa khuổi Phạ, thôn Tân Chang |
Tân Trịnh - H. Quang Bình |
25.000 |
10.000 |
|
10.000 |
5.000 |
Mục VIII.3 Phụ lục 01; Mục VIII.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
111 |
Hồ chứa Tân Bang, xã Tân Trịnh |
Tân Trịnh - H. Quang Bình |
30.000 |
10.000 |
|
|
20.000 |
Mục VIII.4 Phụ lục 01; Mục VIII.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
112 |
Sản ủi mặt bằng khu dân cư D6 (bổ sung) |
TT Yên Bình - H. Quang Bình |
3.000 |
3.000 |
|
|
- |
Mục VIII.6 Phụ lục 01; Mục VIII.5 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
113 |
San ủi mặt bằng trường mầm non Xuân Giang |
Xuân Giang - H. Quang Bình |
23.000 |
4.000 |
|
|
19.000 |
Mục VIII.7 Phụ lục 01; Mục VIII.6 Phụ lục 02 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
114 |
Dự án mở rộng quỹ đất đô thị và thực hiện các dự án |
Thôn Cầu Mè, xã Phương Thiện - TP. Hà Giang |
4.407 |
|
|
|
4.407 |
Mục I.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy hoạch sang mục đích sử dụng khác |
115 |
CQT và các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018 |
Các xã phường của TP. Hà Giang |
298 |
22 |
|
|
276 |
Mục I.4 Phụ lục 01; Mục 1.1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 |
Không triển khai thực hiện |
116 |
Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa công nghệ cao Hà Giang |
xã Phong Quang, H. Vị Xuyên |
1.850.000 |
98.000 |
|
|
1.752.000 |
Mục VII.2 Phụ lục 01; Mục VII.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 |
Không triển khai thực hiện |
117 |
Dự án: Chống quá tải trạm biến áp khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2019 |
Xã Tụ Nhân, Tân Tiến, H. Hoàng Su Phì |
286 |
132 |
|
|
154 |
Mục VII.1 Phụ lục 01; Mục VIII.1 phụ lục 02 NQ số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐNĐ tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
118 |
Dự án: Đầu tư nâng cấp QL4, đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10 |
Xã Đản Ván; Xã Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì |
171.699 |
|
|
171.699,3 |
|
Mục VII.5 Phụ lục 01; Mục VIII.4 phụ lục 02 NQ số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
119 |
Dự án xây dựng bãi xử lý rác thại huyện Hoàng Su Phì |
Xã Tụ Nhân, Hoàng Su Phì |
65.600 |
9.000 |
|
|
56.600 |
Mục VII.9 Phụ lục 01; Mục VIII.8 phụ lục 02 NQ số 38/NQ-HĐND ngay 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
120 |
Xây dựng trạm thủy văn Hà Giang |
Phường Quang Trung; P. Trần Phú - TP. Hà Giang |
559,2 |
|
|
|
559,2 |
Mục I.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Vị trí trên hiện tại không thực hiện được, Chủ đầu tư đang khảo sát vị trí khác |
121 |
DA: CQT và các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2019 |
xã Phương Thiện; P. Trần Phú, Minh Khai - TP. Hà Giang |
223 |
32 |
|
|
191 |
Mục I.5 Phụ lục 01; Mục I.3 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
122 |
Cải tạo đường dây 22Kv lộ 473E22.1 (trạm 110Kv Hà Giang) Khu vực thành phố Hà Giang |
P. Nguyễn Trãi, Quang Trung, Trần Phú - TP. Hà Giang |
419 |
40,0 |
|
|
379 |
Mục I.3 Phụ lục 01; Mục I.2 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
123 |
Cải tạo đường dây 22Kv lộ 473E22.1 (trạm 110Kv Hà Giang) Khu vực thành phố Hà Giang |
P. Nguyễn Trãi, Trần Phú, Minh Khai, Ngọc Hà - TP. Hà Giang |
394 |
|
|
|
394 |
Mục I.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
124 |
Thủy điện Phong Quang (địa phận TP. Hà Giang) |
P. Quang Trung- TP. Hà Giang |
771.544 |
70.961 |
|
|
700.584 |
Mục I.9 Phụ lục 01; Mục I.7 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
125 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng đô thị sinh thái, thể thao và giải trí xã Phương Độ |
Xã Phương Độ, phường Quang Trung, phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang |
2.780.000 |
50.000 |
|
|
2.730.000 |
Mục I.10 Phụ lục 01; Mục I.8 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Chủ đầu tư không triển khai các thủ tục về đất đai |
126 |
Khu di lịch nghỉ dưỡng, sinh thái, sân golf và giải trí Phong Quang |
Phường Quang Trung - TP. Hà Giang |
2.563.800 |
18.000 |
|
99.500 |
2.446.300 |
Mục VII.4 Phụ lục 01; Mục VII.4 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
xã Phong Quang, H. Vị Xuyên |
8.346.200 |
81.900 |
|
100.000 |
8.164.300 |
||||
127 |
Khu xử lý chất thải rắn xã Phương Độ |
Xã Phương Độ - TP. Hà Giang |
5.065,3 |
5.065,3 |
|
|
|
Mục I.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không thực hiện dự án nữa, điều chỉnh quy hoạch thành dự án khu liên hợp thể thao |
128 |
Chống quá tải TBA khu vực huyện Mèo Vạc |
Xã Cán Chu Phìn, xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc |
168 |
99 |
|
|
69 |
Mục III.6 Phụ lục 01; Mục III.3 Phụ lục 02 38/NQ- HĐND, ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
129 |
Xử lý, cải tạo phục hồi môi trường bãi rác trung tâm huyện Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Không triển khai thực hiện |
|
130 |
Dự án: Trung tâm diễn sướng văn hóa dân tộc Pà Then xã Tân Bắc |
xã Tân Bắc - H. Quang Bình |
5.173,6 |
387,9 |
|
|
4.785,7 |
Mục X.1 Phụ lục 01; Mục X.1 Phụ lục 02 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh |
Không bố trí được nguồn vốn để triển khai thực hiện |
131 |
San ủi mặt bằng đội quản lý thị trường số 11 |
TT Yên Bình - H.Quang Bình |
1.600 |
|
|
|
1.600 |
Mục X.6 Phụ lục 01 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh |
|
132 |
Xuất tuyến đường dây 35KV lộ 375E22.3 giảm bán kính cấp điện khu vực Bắc Quang, Quang Bình |
Hương Sơn- H. Quang Bình |
500 |
150 |
|
|
350 |
Mục X.6 Phụ lục 01; Mục VIII.3 Phụ lục 02 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngay 17/12/2019 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
133 |
Khai thác mỏ sắt Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang Minh |
xã Quang Minh, huyện Bắc Quang |
207.000 |
|
|
|
207.000 |
Mục X.13 Phụ lục 01, Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
Không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai do vậy không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất |
134 |
Kè chống sạt lở bảo vệ trụ sở, trường học, trạm y tế, khu dân cư trung tâm xã Nậm Ban |
Xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Mục II.1 Phụ lục 01 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND, ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
135 |
Cấp điện liên thôn Bản Trang và Khai Hoang xã Xín Cái |
Xín Cái - H. Mèo Vạc |
700 |
|
|
|
700 |
Mục III.3 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
136 |
Cấp điện Dìn Phàn Sán, thôn Séo Hồ, xã Sơn Vĩ |
Xã Sơn Vĩ-H. Mèo Vạc |
700 |
|
|
|
700 |
Mục III.4 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
137 |
Chợ bò huyện Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc - H. Mèo Vạc |
7.500 |
|
|
|
7.500 |
Mục III.11 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
138 |
Nâng cấp ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2021 |
Xã Tát Ngà - H. Mèo Vạc |
200 |
100 |
|
|
100 |
Mục III.17 Phụ lục 01; Mục III. 5 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
Không triển khai thực hiện |
|
Tổng số |
|
21.614.586 |
514.653 |
144 |
382.124 |
20.717.665 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG, THAY THẾ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH MỤC ĐÍCH CÓ THAY ĐỔI VỀ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM THU
HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 13/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi (m2) |
Chia ra các loại đất |
Văn bản pháp lý có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy chứng nhận đầu tư...) |
Danh mục thay thế tại Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
|||
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) |
Diện tích đất rừng PH (m2) |
Diện tích đất khác (m2) |
||||||
I |
H. Xín Mần |
2 |
294.024,4 |
50.000,0 |
- |
- |
244.024,4 |
|
|
1 |
Thủy điện Cốc Rể 1 |
Xã Thu Tà |
82.600 |
25.000 |
|
|
57.600 |
Quyết định số 1723/QĐ-UBND, ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trường đầu tư Thủy điện Cốc Rế 1 |
Thay thế dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh tại mục IX.11 phụ lục I và mục VII.5 Phụ lục 2 |
2 |
Thủy điện Cốc Rế 2 |
Xã Thu Tà |
72.016,2 |
11.000 |
|
|
61.016,2 |
Quyết định số 1722/QĐ-UBND, ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trường đầu tư Thủy điện Cốc Rế 2 |
Thay thế dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh, tại mục IX. 12 phụ lục I và mục VII.6 Phụ lục 2 |
xã Cốc Rế |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
||||
xã Trung Thịnh |
138.408,2 |
14.000 |
|
|
124.408,2 |
||||
Tổng |
211.424,4 |
25.000 |
|
|
186.424,4 |
|
|