Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 07/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Võ Văn Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Công văn số 4791/UBND-KT ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 45 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 189,19 ha; trong đó:
- Đất trồng lúa: 59,05 ha.
- Đất rừng phòng hộ: 2,71 ha.
- Các loại đất khác: 127,43 ha.
(Đính kèm Danh mục)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2023 PHẢI THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến thu hồi (ha) |
Trong đó |
Tổng mức đầu tư- dự kiến (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
|||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ |
44,54 |
1,83 |
0,96 |
41,75 |
2.940,08 |
|
|
||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
|
7,77 |
|
|
7,77 |
2.000,00 |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) |
Phường 9, xã Tân Mỹ Chánh |
2,67 |
|
|
2,67 |
|
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định |
Các phường, xã: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 10, Đạo Thạnh, Mỹ Phong |
5,10 |
|
|
5,10 |
2.000,00 |
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
Bổ sung thêm phường 4 và điều chỉnh diện tích từ 13,84 ha thành 5,10 ha so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
II. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
1,00 |
|
|
|
1 |
Trường TH và THCS Thanh Hòa |
Xã Thanh Hòa |
0,05 |
|
|
0,05 |
1,00 |
Ngân sách tỉnh, thị xã chi GPMB |
|
III. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
13,90 |
|
|
|
1 |
Trạm cấp nước sinh hoạt 04 xã: Hưng Thạnh, Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ và thị trấn Mỹ Phước |
Xã Hưng Thạnh |
0,10 |
|
|
0,10 |
13,90 |
Ngân sách tỉnh |
|
IV. Huyện Cái Bè (Có 06 công trình, dự án) |
|
5,04 |
|
|
5,04 |
674,90 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
0,23 |
|
|
0,23 |
23,00 |
Ngân sách tỉnh, huyện chi GPMB |
|
2 |
Đường huyện 76 (Đường Thiện Trí - Thiện Trung) |
Các xã: Thiện Trí, Thiện Trung |
0,26 |
|
|
0,26 |
48,00 |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Xây dựng mới 07 (cầu và cống) trên tuyến Đường tỉnh 863 |
Huyện Cái Bò |
0,80 |
|
|
0,80 |
150,00 |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, hạng mục: lộ gom |
Các xã: An Thái Trung, Mỹ Đức Tây |
2,21 |
|
|
2,21 |
400,00 |
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
|
5 |
Trường THCS Hậu Thành |
Xã Hậu Thành |
0,04 |
|
|
0,04 |
28,90 |
Ngân sách tỉnh |
|
6 |
Mở rộng Trường TH Thị trấn Cái Bè |
Thị trấn Cái Bè |
1,50 |
|
|
1,50 |
25,00 |
Ngân sách tỉnh, huyện chi GPMB |
Điều chỉnh lại lên công trình (bỏ chữ "B" so với NQ số 46/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
V. Huyện Gò Công Đông (Có 07 công trình, dự án) |
|
22,05 |
|
0,96 |
21,09 |
55,89 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư dự án Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền) |
Xã Phước Trung |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Khu tái định cư dự án Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền) |
Xã Tăng Hòa |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Khu tái định cư dự án Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền) |
Xã Tân Thành |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Dự án Xử lý xói lở bờ biển Gò Công Đông (Xói lở bờ biển Gò Công Đông và xói lở bờ biển phía Nam khu du lịch Gò Công Đông) |
Xã Tân Thành |
9,42 |
|
|
9,42 |
|
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
|
5 |
Dự án Xử lý xói lở bờ biển Gò Công Dông (đoạn qua xã Kiểng Phước, Tân Điền) |
Các xã: Tân Điền, Kiếng Phước |
10,00 |
|
|
10,00 |
|
Ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
|
6 |
Đường nối từ chợ đầu mối thủy sản Thị trấn Vàm Láng - đến ĐH 10 |
Thị trấn Vàm Láng |
2,28 |
|
0,96 |
1,32 |
49,59 |
Ngân sách tỉnh |
|
7 |
Xây dựng mới cầu nối từ Đường huyện 10 vào đền thờ Trương Định |
Xã Gia Thuận |
0,03 |
|
|
0,03 |
6,30 |
Ngân sách tỉnh |
|
VI. Huyện Tân Phú Đông (Có 02 công trình, dự án) |
|
9,53 |
1,83 |
|
7,70 |
194,39 |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 877B đoạn từ đường vào Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông đến đường Cây Dông xã Phú Tân |
Các xã: Phú Thạnh, Phú Đông, Phú Tân |
0,61 |
|
|
0,61 |
61,74 |
Ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh lại tên dự án (bỏ cụm từ "Mở rộng") so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
2 |
Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông |
Các xã: Tân Phú, Phú Thạnh, Phú Đông, Phú Tân |
8,92 |
1,83 |
|
7,09 |
132,65 |
Ngân sách tỉnh |
|
19 |
Tổng số |
44,54 |
1,83 |
0,96 |
41,75 |
2.940,08 |
|
|
|
B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
32,18 |
18,72 |
|
13,46 |
773,67 |
|
|
||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 03 công trình, dự án) |
|
0,42 |
|
|
0,42 |
13,00 |
|
|
|
1 |
Đường Trần Văn Hiển (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến cầu Chùa) |
Phường 10 |
0,35 |
|
|
0,35 |
8,50 |
Ngân sách thành phố |
|
2 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ ĐT 870B đến 870) |
Các xã: Trung An, Phước Thạnh |
0,02 |
|
|
0,02 |
2,50 |
Ngân sách thành phố |
|
3 |
Đường vào Ủy ban nhân dân phường 6 |
Phường 6 |
0,05 |
|
|
0,05 |
2,00 |
Ngân sách thành phố |
|
II. Thị xã Gò Công (Có 02 công trình, dự án) |
|
10,36 |
6,04 |
|
4,32 |
350,00 |
|
|
|
1 |
Trường mẫu giáo Bình Đông |
Xã Bình Dông |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
Ngân sách thị xã |
|
2 |
Khu tái định cư Bình Đông |
Xã Bình Đông |
10,30 |
6,04 |
|
4,26 |
350,00 |
Ngân sách thị xã và nguồn vốn hợp pháp khác |
Điều chỉnh nguồn vốn từ mời gọi đầu tư thành ngân sách thị xã và nguồn vốn hợp pháp khác so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 05 công trình, dự án) |
|
11,10 |
7,51 |
|
3,59 |
198,00 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư Mỹ Phước Tây |
Xã Mỹ Phước Tây |
6,06 |
6,06 |
|
|
120,00 |
Ngân sách thị xã |
|
2 |
Khu tái định cư cụm công nghiệp Mỹ Phước Tây |
Xã Mỹ Phước Tây |
2,00 |
1,45 |
|
0,55 |
35,00 |
Ngân sách thị xã |
|
3 |
Khu dân cư Mỹ Lợi |
Phường Nhị Mỹ |
3,00 |
|
|
3,00 |
40,00 |
Ngân sách thị xã |
|
4 |
Công trình Sửa chữa chợ Mỹ Hạnh Trung |
Xã Mỹ Hạnh Trung |
0,03 |
|
|
0,03 |
1,50 |
Ngân sách thị xã |
Điều chỉnh lại tên công trình (bổ sung cụm từ "Công trình Sửa chữa") so với NQ số 46/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
5 |
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Thị ủy, Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy |
Phường 1 |
0,01 |
|
|
0,01 |
1,50 |
Ngân sách thị xã |
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
9,50 |
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Bàn Long |
Xã Bàn Long |
0,15 |
|
|
0,15 |
9,50 |
Ngân sách huyện |
Điều chỉnh diện tích từ 0,10 ha thành 0,153 ha và tổng mức đầu tư từ 8,50 tỷ thành 9,50 tỷ so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
V. Huyện Tân Phước (Có 01 công trình, dự án) |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
3,00 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Hòa Thành |
Xã Tân Hòa Thành |
0,50 |
0,50 |
|
|
3,00 |
Ngân sách huyện |
|
VI. Huyện Cái Bè (Có 03 công trình, dự án) |
|
1,59 |
|
|
1,59 |
48,45 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Chợ Cái Nứa |
Xã Hậu Thành |
0,55 |
|
|
0,55 |
23,00 |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Khu tái định cư ấp An Ninh xã Đông Hòa Hiệp |
Xã Đông Hòa Hiệp |
1,02 |
|
|
1,02 |
25,00 |
Ngân sách huyện |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp 4 |
Xã Tân Hưng |
0,02 |
|
|
0,02 |
0,45 |
Ngân sách huyện |
|
VII. Huyên Chợ Gạo (Có 01 công trình, dự án) |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
18,00 |
|
|
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Bình Ninh (xây dựng mới) |
Xã Bình Ninh |
1,00 |
|
|
1,00 |
18,00 |
Ngân sách huyện |
Điều chỉnh lại tổng mức đầu tư từ 50 tỷ thành 18 tỷ và từ nguồn vốn ngân sách tỉnh thành nguồn vốn ngân sách huyện so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
VIII. Huyện Gò Công Tây (Có 04 công trình, dự án) |
|
7,06 |
4,67 |
|
2,39 |
133,72 |
|
|
|
1 |
Đường huyện 15C |
Xã Vĩnh Hựu |
0,78 |
0,47 |
|
0,31 |
13,00 |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Đường huyện 20 |
Các xã: Đồng Thạnh, Bình Nhi, Thạnh Nhựt |
1,59 |
1,00 |
|
0,59 |
20,00 |
Ngân sách huyện |
|
3 |
Đường và cầu Nguyễn Hữu Trí |
Thị trấn Vĩnh Bình |
0,60 |
0,20 |
|
0,40 |
20,72 |
Ngân sách huyện |
|
4 |
Đường huyện 15 (đoạn 1+ đoạn 2) |
Các xã: Yên Luông, Thạnh Trị, Vĩnh Hựu và thị trấn Vĩnh Bình |
4,09 |
3,00 |
|
1,09 |
80,00 |
Ngân sách huyện |
|
20 |
Tổng số |
32,18 |
18,72 |
|
13,46 |
773,67 |
|
|
|
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ |
112,47 |
38,50 |
1,75 |
72,22 |
1.006,00 |
|
|
||
I. Thị xã Gò Công (Có 03 công trình, dự án) |
|
92,57 |
32,82 |
|
59,75 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Long Hưng |
Xã Long Hưng |
42,05 |
8,41 |
|
33,64 |
|
Mời gọi đầu tư |
|
2 |
Khu đô thị Gò Công Central |
Xã Long Hưng |
28,02 |
14,81 |
|
13,21 |
|
Mời gọi đầu tư |
|
3 |
Khu đô thị Tân Thành |
Xã Long Hòa |
22,50 |
9,60 |
|
12,90 |
|
Mời gọi đầu tư |
|
II. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
|
4,24 |
3,12 |
|
1,12 |
133,00 |
|
|
|
1 |
Dự án Xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư |
Xã Tân Hội |
4,24 |
3,12 |
|
1,12 |
133,00 |
Mời gọi đầu tư |
Điều chỉnh lại tên công trình (bổ sung cụm từ "Dự án Xây mới") so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
III. Huyện Châu Thành (Có 01 công trình, dự án) |
9,90 |
2,56 |
|
7,34 |
473,00 |
|
|
||
1 |
Khu dân cư nông thôn mới Vĩnh Kim (khu A) |
Xã Vĩnh Kim |
9,90 |
2,56 |
|
7,34 |
473,00 |
Mời gọi đầu tư |
Điều chỉnh diện tích từ 10 ha (đất lúa 2,56 ha; đất khác 7,44 ha) thành 9,985 ha (đất lúa 2,56 ha; đất khác 7,335 ha) so với NQ số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
IV. Huyện Gò Công Đông (Có 01 công trình, dự án) |
5,76 |
|
1,75 |
4,01 |
400,00 |
|
|
||
1 |
Bến phà cao tốc Vàm Láng - Cần Giờ - Vũng Tàu và đường đấu nối từ bến phà đến "đường nối từ chợ đầu mối thủy sản Thị trấn Vàm Láng - đến ĐH 10" |
Xã Kiểng Phước |
5,76 |
|
1,75 |
4,01 |
400,00 |
Mời gọi đầu tư |
|
6 |
Tổng số |
112,47 |
38,50 |
1,75 |
72,22 |
1.006,00 |
|
|
|
45 |
TỔNG CỘNG |
189,19 |
59,05 |
2,71 |
127,43 |
4.719,74 |
|
|