Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2022 hủy bỏ danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua nhưng quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất
Số hiệu | 132/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Xuân Ký |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6093/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 188/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất, bao gồm:
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai các bước tiếp theo đối với từng dự án đảm bảo đồng bộ với các quy định của pháp luật về đất đai, quy hoạch, đầu tư và xây dựng.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
I |
Thành phố Uông Bí: 01 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp liên phường Phương Đông - Phương Nam, thành phố Uông Bí |
Phương Đông, Phương Nam |
75,00 |
20,00 |
|
|
Nghị quyết số 183/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 |
|
II |
Huyện Hải Hà: 01 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nhà văn hóa thôn 5 xã Quảng Chính |
Xã Quảng Chính |
0,2 |
0,2 |
|
|
Nghị quyết số 149/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
|
III |
Thị xã Quảng Yên: 03 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bãi tập kết, trung chuyển rác thải tại khu phố Giếng Chanh phường Quảng Yên |
Quảng Yên |
0,04 |
0,04 |
|
|
Nghị quyết số 183/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 |
|
2 |
Bãi tập kết, trung chuyển rác thải tại thôn Thành Giềng, xã Tiền An |
Xã Tiền An |
0,04 |
0,04 |
|
|
Nghị quyết số 183/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 |
|
3 |
Khu dân cư phường Phong Hải |
Phong Hải |
16,54 |
9,96 |
|
|
Nghị quyết 192/NQ- HĐND ngày 30/7/2019 |
|
IV |
Huyện cô Tô: 01 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến |
5,00 |
|
4,00 |
|
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 27/7/2016 |
|
||
V |
Thị xã Đông Triều: 04 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm xen cư giáp nghĩa trang Đống Gồ, khu 1 (điểm 2) |
Phường Đông Triều |
0,02 |
0,02 |
|
|
Nghị quyết số 89/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 |
|
2 |
Điểm xen cư thôn Tân Yên, thuộc thôn Tân Yên (điểm phía Đông NVH) |
Xã Hồng Thái Đông |
0,45 |
0,45 |
|
|
Nghị quyết số 89/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 |
|
3 |
Đất dân cư (điểm Ao Cói - phía Đông tỉnh lộ 333) |
Xã Yên Đức |
0,32 |
0,3 |
|
|
Nghị quyết số 120/NQ- HĐND ngày 13/7/2018 |
|
4 |
Mở rộng trụ sở văn phòng Công ty cổ phần 397 |
Phường Mạo Khê |
0,48 |
0,34 |
|
|
Nghị quyết số 149/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
|
VI |
Huyện Đầm Hà: 05 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đầm Hà |
0,5 |
0,25 |
0,25 |
|
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 27/7/2016 |
|
||
2 |
Điểm dân cư (đối diện nhà văn hóa thôn Đồng Mương) |
Xã Đại Bình |
0,48 |
0,19 |
|
|
Nghị quyết số 149/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
|
3 |
Điểm dân cư bản Tài Lý Sáy |
Xã Quảng Lâm |
0,4 |
0,4 |
|
|
Nghị quyết số 149/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
|
4 |
Điểm dân cư bản Tài Lý Sáy 2 |
Xã Quảng Lâm |
0,42 |
0,42 |
|
|
Nghị quyết số 149/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
|
5 |
Điểm dân cư thôn Trung Sơn |
Xã Quảng Tân |
0,49 |
0,19 |
|
|
Nghị quyết số 149/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án |
Diện tích (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Ghi chú |
I |
Thành phố Uông Bí: 01 công trình, dự án |
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp liên phường Phương Đông - Phương Nam, thành phố Uông Bí |
Phương Đông, Phương Nam |
75,00 |
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 |
|
II |
Huyện Hải Hà: 02 công trình, dự án |
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 5 xã Quảng Chính |
Xã Quảng Chính |
0,2 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 3 xã Quảng Chính |
Xã Quảng Chính |
0,18 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
|
III |
Thị xã Quảng Yên: 04 công trình, dự án |
|
|
|
|
1 |
Bãi tập kết, trung chuyển rác thải tại khu phố Giếng Chanh phường Quảng Yên |
Phường Quảng Yên |
0,04 |
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 |
|
2 |
Bãi tập kết, trung chuyển rác thải tại thôn Thành Giềng, xã Tiền An |
Xã Tiền An |
0,04 |
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 |
|
3 |
Trạm dừng nghỉ trên tuyến cao tốc Hạ Long - Hải Phòng |
Phường Tân An |
7,16 |
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 |
|
4 |
Khu dân cư phường Phong Hải |
Phường Phong Hải |
16,54 |
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 |
|
IV |
Huyện cô Tô: 01 công trình, dự án |
|
|
|
|
Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến |
5,00 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
|
||
V |
Thị xã Đông Triều: 06 công trình, dự án |
|
|
|
|
1 |
Điểm xen cư giáp nghĩa trang Đống Gồ, khu 1 (điểm 2) |
Phường Đông Triều |
0,02 |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
|
2 |
Điểm xen cư Yên Lãng 3 thuộc thôn Yên Lãng 3 (điểm 4) |
Xã Yên Thọ |
0,04 |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
|
3 |
Điểm xen cư giáp hộ ông Lưu Mạnh Hùng, thuộc thôn Yên Sơn (điểm 8) |
Xã Yên Thọ |
0,05 |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
|
4 |
Điểm xen cư phía Bắc Chợ Lầm, thôn Lâm Xá 1 |
Xã Hồng Thái Tây |
0,23 |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
|
5 |
Điểm xen cư thôn Tân Yên, thuộc thôn Tân Yên (điểm phía Đông NVH) |
Xã Hồng Thái Đông |
0,45 |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
|
6 |
Đất dân cư (điểm Ao Cói - phía Đông tỉnh lộ 333) |
Xã Yên Đức |
0,32 |
Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
|
VI |
Huyện Đầm Hà: 05 công trình, dự án |
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư thôn Nhâm Cao |
Xã Đại Bình |
0,49 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
|
2 |
Điểm dân cư (đối diện nhà văn hóa thôn Đồng Mương) |
Xã Đại Bình |
0,48 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
|
3 |
Điểm dân cư bản Tài Lý Sáy |
Xã Quảng Lâm |
0,4 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
|
4 |
Điểm dân cư bản Tài Lý Sáy 2 |
Xã Quảng Lâm |
0,42 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
|
5 |
Điểm dân cư thôn Trung Sơn |
Xã Quảng Tân |
0,49 |
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
|
6 |
Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đầm Hà |
Thị trấn Đầm Hà |
6,43 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Hủy bỏ để điều chỉnh lại quy mô dự án theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt |
7 |
Dự án khu dân cư phía Nam trung tâm thị trấn Đầm Hà |
Thị trấn Đầm Hà |
12,02 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |