Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 56/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TTr-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cán thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Báo cáo số 263/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện việc hủy bỏ các dự án ghi trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục phải thu hồi đất hoặc phải chuyển mục đích sử dụng đất mà sau quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra số 221/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 245/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 81 dự án với tổng diện tích là 106,66 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 dự án với diện tích là 3,1 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 24 dự án với tổng diện tích là 17,27 ha, trong đó đất trồng lúa là 15,28 ha và đất rừng phòng hộ là 1,99 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Thông qua danh sách 132 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác với tổng diện tích là 47.561,3 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 3. Sửa đổi tên dự án, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng của 45 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 4. Thống nhất danh mục hủy bỏ 971 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TTr-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cán thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Báo cáo số 263/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện việc hủy bỏ các dự án ghi trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục phải thu hồi đất hoặc phải chuyển mục đích sử dụng đất mà sau quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra số 221/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 245/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 81 dự án với tổng diện tích là 106,66 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 dự án với diện tích là 3,1 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 24 dự án với tổng diện tích là 17,27 ha, trong đó đất trồng lúa là 15,28 ha và đất rừng phòng hộ là 1,99 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Thông qua danh sách 132 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác với tổng diện tích là 47.561,3 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 3. Sửa đổi tên dự án, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng của 45 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 4. Thống nhất danh mục hủy bỏ 971 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
106,66 |
14,04 |
3,17 |
1,00 |
88,45 |
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường Mầm non thị trấn Mậu A |
TT Mậu A |
0,40 |
0,32 |
|
|
0,08 |
II |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường mầm non Gia Hội, xã Gia Hội, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Xã Gia Hội |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn Mù Cang Chải |
Xã Dế Xu Phình |
5,83 |
1,50 |
|
|
4,33 |
4 |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ |
Xã Nậm Có |
0,51 |
0,06 |
0,05 |
|
0,40 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Mở rộng đường thôn Bảo Lâm |
Xã Bảo Hưng |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
6 |
Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Cá xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Lương Thịnh |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Lợi qua Quốc lộ 32 đến Chao Hạ |
Xã Nghĩa Lợi |
0,49 |
0,36 |
|
|
0,13 |
8 |
Đường trục chính xã Thanh Lương - Thạch Lương (giai đoạn 1 từ Quốc lộ 32 đến trụ sở UBND xã Thanh Lương) |
Xã Thanh Lương |
0,81 |
0,79 |
|
|
0,02 |
9 |
Mở rộng, nâng cấp đường Ao Luông - Gốc Bục, xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Sơn A |
0,46 |
0,34 |
|
|
0,12 |
10 |
Cầu qua suối Nậm Cài (từ bản Co Cọi sang bản Cai), xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Sơn A |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
11 |
Cầu bản từ nhà ông Sinh đi sang nhà ông Trà (bản Khinh), xã Thanh Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Xã Thanh Lương |
0,11 |
0,09 |
|
|
0,02 |
12 |
Cầu Muông Hán, xã Phúc Sơn, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Phúc Sơn |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
13 |
Đường từ Tổ dân phố Bản Tân đến UBND phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Pú Trạng |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
14 |
Đường bê tông Tổ dân phố Bản Ten, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Pú Trạng |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,02 |
IV |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
15 |
Cầu thôn Ngàn Vắng, xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Xuân Tầm |
0,47 |
0,10 |
|
|
0,37 |
16 |
Cầu thôn Khe Lép, xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Xuân Tầm |
0,39 |
0,10 |
0,03 |
|
0,26 |
17 |
Cầu Ngòi Thắt thôn Làng Bang, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Đại Sơn |
0,32 |
0,09 |
|
|
0,23 |
18 |
Đường thôn Ao Ếch đi trung tâm xã Châu Quế Thượng |
Xã Châu Quế Thượng |
7,50 |
|
|
|
7,50 |
19 |
Đường kết nối xã Mỏ Vàng - Nà Hẩu, xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Mỏ Vàng |
5,20 |
0,30 |
1,19 |
|
3,71 |
20 |
Đường bê tông thôn Làng Bang đi trung tâm xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Đại Sơn |
13,10 |
0,50 |
|
1,00 |
11,60 |
21 |
Đường đến trung tâm xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Xuân Tầm |
3,92 |
0,20 |
- |
|
3,72 |
22 |
Đường kết nối xã Mỏ Vàng - Viễn Sơn, xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Mỏ Vàng |
7,56 |
|
0,26 |
|
7,30 |
V |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
23 |
Kiên cố đường thôn Chống chùa, thôn Tà Đằng xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì |
Xã Tà Xi Láng |
4,60 |
|
0,60 |
|
4,00 |
24 |
Kiên cố đường Khấu Chu, xã Bản Công |
Xã Bản Công |
3,54 |
|
0,17 |
|
3,37 |
25 |
Kiên cố đường thôn Tà Chơ, xã Làng Nhì đi xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Làng Nhì, Xã Trạm Tấu |
2,59 |
0,05 |
|
|
2,54 |
26 |
Đường thôn Háng Gàng đi xã Hạnh Sơn, huyện Văn Chấn |
Xã Pá Hu |
1,70 |
|
0,87 |
|
0,83 |
27 |
Kiên cố đường thôn Chống Khua đi trung tâm xã Xà Hồ |
Xã Xà Hồ |
2,90 |
|
|
|
2,90 |
28 |
Kiên cố đường thôn Cu Vai, xã Xà Hồ đi xã Hát Lừu (Đoạn cuối) |
Xã Xà Hồ |
0,87 |
|
|
|
0,87 |
29 |
Đường thôn Sáng Pao đến trung tâm xã Xà Hồ |
Xã Xà Hồ |
0,84 |
|
|
|
0,84 |
30 |
Kiên cố đường thôn Păng Dê, xã Bản Mù đi xã Hát Lừu |
Xã Bản Mù |
2,03 |
|
|
|
2,03 |
VI |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường từ thôn Thủy Văn đi UBND xã Phan Thanh |
Xã Phan Thanh |
0,40 |
- |
- |
- |
0,40 |
32 |
Đường từ thôn Khe Pháo đi UBND xã Tân Phượng |
Xã Tân Phượng |
0,23 |
0,03 |
- |
- |
0,20 |
33 |
Mở rộng đường thôn Xiêng 1 |
Xã Tân Lập |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
34 |
Mở rộng đường nội thôn thôn Úc |
Xã Tân Lập |
0,50 |
0,40 |
- |
- |
0,10 |
35 |
Cầu cứng Co Mạ, xã Tân Tập |
Xã Tân Lập |
0,48 |
- |
- |
- |
0,48 |
36 |
Cầu D9, xã Động Quan |
Xã Động Quan |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
37 |
Cầu trung tâm, xã Trúc Lâu |
Xã Trúc Lâu |
0,41 |
- |
- |
- |
0,41 |
Xã An Phú |
1,70 |
1,30 |
|
|
0,40 |
||
VII |
Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
39 |
Xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
Xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
||
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
40 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tà Xùa, Bản Công |
Xã Bản Công |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
41 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Mù Thấp, Khấu Ly |
Xã Bản Mù |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
42 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Sáng Pao, Tà Đằng |
Xã Xà Hồ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
43 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tấu Dưới, Tấu Trên, Km21+Mo Nhang |
Xã Trạm Tấu |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
44 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tà Tầu, Pá Hu |
Xã Pá Hu |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
45 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tàng Ghênh, Giao Lâu |
Xã Pá Lau |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
46 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Pa Te, Pá Khoang |
Xã Túc Đán |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
47 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tà Chử, Suối Xuân |
Xã Phình Hồ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
48 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Làng Nhì, Chống Tầu |
Xã Làng Nhì |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
49 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tà Cao, Xá Nhù |
Xã Tà Xi Láng |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
50 |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
Xã Trạm Tấu |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
51 |
Nhà văn hóa thôn Thủy Văn |
Xã Phan Thanh |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
52 |
Nhà văn hóa thôn Ngòi Thiu |
Xã Trung Tâm |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
53 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn cũ Làng Chã (thôn 6 cũ) |
Xã An Lạc |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
54 |
Nhà văn hóa thôn Làng Nộc |
Xã Khánh Hòa |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
55 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Ngòi Thắm |
Xã Tô Mậu |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
56 |
Nhà văn hóa xã Khai Trung |
Xã Khai Trung |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
57 |
Nhà văn hóa thôn 1, xã Mường Lai |
Xã Mường Lai |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
58 |
Nhà văn hóa thôn 7, xã Mường Lai |
Xã Mường Lai |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
59 |
Nhà văn hóa thôn Khe Lạnh |
Xã Trung Tâm |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
60 |
Nhà văn hóa thôn Làng Đát |
Xã Trung Tâm |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
61 |
Nhà văn hóa thôn Sài Lớn |
Xã Trung Tâm |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
62 |
Nhà văn hóa thôn Khe Sài và các hạng mục phụ trợ |
Xã Trung Tâm |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
63 |
Nhà văn hóa thôn Làng Khương |
Xã Khánh Hòa |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
Xã Tân Lập |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
||
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
65 |
Dự án di dân tập trung thôn Cao Sơn |
Xã Phong Dụ Thượng |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
66 |
Dự án di dân tập trung thôn Minh Khai, xã Quang Minh |
Xã Quang Minh |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
IV |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
67 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 16 phường Đồng Tâm |
Phường Đồng Tâm |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
Phường Yên Thịnh |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
||
69 |
Khu tái định cư 4a đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái |
Xã Văn Phú |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
70 |
Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há, thị trấn Yên Thế (nay là Tổ 12, thị trấn Yên Thế) |
Thị trấn Yên Thế |
0,46 |
0,23 |
- |
- |
0,23 |
71 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn 1 xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
- |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phúc |
0,97 |
0,94 |
|
|
0,03 |
||
73 |
Xây dựng khu đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 1) |
Phường Pú Trạng |
4,80 |
4,26 |
|
|
0,54 |
III |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
74 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bằn (khu 1) |
Xã Tân Thịnh |
1,50 |
1,30 |
|
|
0,20 |
75 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ |
Xã Suối Giàng |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
IV |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
76 |
Chỉnh trang đô thị tổ 2 thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
TT.Mù Cang Chải |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
V |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
77 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất nhà tắm nước nóng huyện) |
TT Trạm Tấu |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
V |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
78 |
Chỉnh trang đô thị, mở rộng quỹ đất tổ 16A Hồng Hà |
Phường Hồng Hà |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
79 |
Phường Đồng Tâm, Phường Yên Ninh |
2,30 |
|
|
|
2,30 |
|
D |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
80 |
Dự án đầu tư công trình khai thác quặng sắt tại khu vực Làng Mỵ 1, xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Xã Chấn Thịnh và Xã Bình Thuận |
4,90 |
|
|
|
4,90 |
81 |
Dự án đầu tư công trình khai thác quặng sắt tại khu vực Làng Mỵ 2, xã Nghĩa Tâm và xã Bình Thuận, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Xã Nghĩa Tâm và Xã Bình Thuận |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích chuyển mục đích (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
3,10 |
3,10 |
|
|
|
I |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Nghĩa Lợi |
3,10 |
3,10 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
33,47 |
15,28 |
1,99 |
- |
16,20 |
I |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Tân An |
9,70 |
9,00 |
|
|
0,70 |
2 |
Chỉnh trang đô thị khu dân cư số 2 (khu vực Khách sạn Mường Lò) |
Phường Tân An |
2,32 |
2,20 |
|
|
0,12 |
3 |
Mở rộng, nâng cấp đường Ao Luông - Gốc Bục, xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Sơn A |
0,46 |
0,34 |
|
|
0,12 |
4 |
Cầu bản từ nhà ông Sinh đi sang nhà ông Trà (bản Khinh), xã Thanh Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Xã Thanh Lương |
0,11 |
0,09 |
|
|
0,02 |
5 |
Cầu Muông Hán, xã Phúc Sơn, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Phúc Sơn |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
6 |
Đường từ Tổ dân phố Bản Tân đến UBND phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Pú Trạng |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
7 |
Đường bê tông Tổ dân phố Bản Ten, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Pú Trạng |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,02 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
8 |
Mở rộng trường Mầm non thị trấn Mậu A |
TT Mậu A |
0,40 |
0,32 |
|
|
0,08 |
9 |
Cầu thôn Ngàn Vắng, xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Xuân Tầm |
0,47 |
0,10 |
|
|
0,37 |
10 |
Cầu thôn Khe Lép, xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Xuân Tầm |
0,39 |
0,10 |
0,03 |
|
0,26 |
11 |
Cầu Ngòi Thắt thôn Làng Bang, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Đại Sơn |
0,32 |
0,09 |
|
|
0,23 |
12 |
Đường kết nối xã Mỏ Vàng - Nà Hẩu, xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Mỏ Vàng |
5,20 |
0,30 |
1,19 |
|
3,71 |
13 |
Dự án di dân tập trung thôn Cao Sơn |
Xã Phong Dụ Thượng |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Cá xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Lương Thịnh |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
IV |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
15 |
Kiên cố đường thôn Chống chùa, thôn Tà Đằng xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì |
Xã Tà Xi Láng |
4,60 |
|
0,60 |
|
4,00 |
16 |
Kiên cố đường Khấu Chu, xã Bản Công |
Xã Bản Công |
3,54 |
|
0,17 |
|
3,37 |
V |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường từ thôn Khe Pháo đi UBND xã Tân Phượng |
Xã Tân Phượng |
0,23 |
0,03 |
- |
- |
0,20 |
18 |
Mở rộng đường nội thôn thôn Úc |
Xã Tân Lập |
0,50 |
0,40 |
- |
- |
0,10 |
19 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường nhánh Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên |
Xã An Phú |
1,70 |
1,30 |
|
|
0,40 |
20 |
Nhà văn hóa thôn Khe Lạnh |
Xã Trung Tâm |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
21 |
Nhà văn hóa thôn Làng Khương |
Xã Khánh Hòa |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
22 |
Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há, thị trấn Yên Thế (nay là Tổ 12, thị trấn Yên Thế) |
Thị trấn Yên Thế |
0,46 |
0,23 |
- |
- |
0,23 |
23 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn 1 xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
- |
VI |
Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trạm biến áp 110kV Ba Khe và nhánh rẽ |
Xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Họ và tên |
Địa chỉ thửa đất |
Tổng diện tích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển mục đích |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
|
Tổng cộng |
|
47.561,3 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
1 |
Hà Thị Nhiên |
Tổ 1, P. Hợp Minh |
264,0 |
LUC |
ODT |
2 |
Phạm Văn Hội |
Tổ 8, P. Yên Thịnh |
300,0 |
LUC |
ODT |
3 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Tổ 8, P. Yên Thịnh |
300,0 |
LUC |
ODT |
4 |
Chu Phương Minh |
Thôn Bái Dương, xã Tuy Lộc |
120,0 |
LUA |
ONT |
5 |
Nguyễn Quỳnh Lân |
Tiên Phú, xã Văn Phú |
134,2 |
LUC |
ONT |
6 |
Bùi Thị Lý |
Văn Liên, xã Văn Phú |
130,0 |
LUC |
ONT |
7 |
Phạm Thị Minh |
Tiên Phú, xã Văn Phú |
264,2 |
LUC |
ONT |
8 |
Hoàng Văn Dũng |
Thanh Hùng, xã Tân Thịnh |
350,0 |
LUC |
ONT |
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
9 |
Đặng Văn Ổn |
Xã Tân Lập |
238,3 |
LUC |
ONT |
10 |
Hoàng Thị Nghiêm |
Xã Tân Lập |
400,0 |
LUC |
ONT |
11 |
Đỗ Hồng Biên Lương Thị Vân |
Xã Tân Lĩnh |
313,9 |
LUK |
ONT |
12 |
Hoàng Văn Thọ |
Xã Vĩnh Lạc |
269,4 |
LUC |
CLN |
13 |
Triệu Văn Mới |
Xã Vĩnh Lạc |
399,4 |
LUC |
ONT |
14 |
Lê Văn Đường |
Xã Vĩnh Lạc |
399,5 |
LUC |
ONT |
15 |
Hoàng Văn Sáng |
Xã Vĩnh Lạc |
399,6 |
LUC |
ONT |
16 |
Hoàng Văn Đông |
Xã Vĩnh Lạc |
400,0 |
LUC |
ONT |
17 |
Hoàng Văn Đô |
Xã Vĩnh Lạc |
400,0 |
LUC |
ONT |
18 |
Triệu Quốc Tuấn |
Xã Động Quan |
397,9 |
LUC |
ONT |
19 |
Ninh Đức Chinh |
Xã Liễu Đô |
400,0 |
LUC |
ONT |
20 |
Trần Minh Tho |
Xã Liễu Đô |
340,0 |
LUC |
ONT |
21 |
Nhạc Văn Phì |
Xã Liễu Đô |
400,0 |
LUC |
ONT |
22 |
Triệu Văn Tùy |
Xã Mường Lai |
125,0 |
LUC |
ONT |
23 |
Hoàng Trọng Phúc |
Xã Tô Mậu |
71,0 |
LUC |
ONT |
24 |
Nguyễn Thanh Đạo |
Xã Minh Xuân |
400,0 |
LUC |
ONT |
25 |
Đỗ Thị Trinh |
Xã Minh Xuân |
400,0 |
LUC |
ONT |
26 |
Nguyễn Thùy Dung |
Xã Minh Xuân |
400,0 |
LUC |
ONT |
27 |
Hoàng Văn Luyến |
Xã Minh Xuân |
373,3 |
LUC |
ONT |
28 |
Lầu Văn Hiếu |
Xã Minh Xuân |
400,0 |
LUK |
ONT |
29 |
Nguyễn Thị Xuân Bình |
Xã Minh Xuân |
400,0 |
LUC |
ONT |
30 |
Hoàng Quốc Trưởng |
Xã Yên Thắng |
154,0 |
LUC |
ONT |
31 |
Hoàng Văn Gíang |
Xã Lâm Thượng |
400,0 |
LUC |
ONT |
32 |
Nông Hữu Thượng |
Xã Lâm Thượng |
400,0 |
LUC |
ONT |
33 |
Lù Văn Gia |
Xã Phúc Lợi |
400,0 |
LUC |
ONT |
34 |
Lộc Văn Chiến |
Xã Phúc Lợi |
400,0 |
LUC |
ONT |
35 |
Mai Văn Thinh |
Xã Phúc Lợi |
400,0 |
LUC |
ONT |
36 |
Mông Văn Ví |
Xã Phúc Lợi |
400,0 |
LUC |
ONT |
37 |
Nguyễn Văn Trinh |
Xã Phúc Lợi |
233,4 |
LUC |
ONT |
38 |
Lục Văn Sỹ |
Thị trấn Yên Thế |
270,0 |
LUK |
ODT |
39 |
Hoàng Văn Mạnh |
Thị trấn Yên Thế |
400,0 |
LUC |
ODT |
40 |
Nguyễn Đức Dự |
Xã Khánh Thiện |
336,1 |
LUC |
ONT |
41 |
Hoàng Thị Giang |
Xã Khánh Thiện |
400,0 |
LUC |
ONT |
42 |
Nguyễn Văn Du |
Xã Minh Chuẩn |
127,4 |
LUC |
ONT |
43 |
Lý Thị Thơm |
Xã Mai Sơn |
200,0 |
LUC |
ONT |
44 |
Lường Văn Huân |
Xã Mai Sơn |
400,0 |
LUC |
ONT |
45 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Xã Mai Sơn |
200,0 |
LUC |
ONT |
46 |
Hoàng Văn Sản |
Xã Mai Sơn |
281,0 |
LUC |
ONT |
47 |
La Văn Tám |
Xã Mai Sơn |
400,0 |
LUC |
ONT |
48 |
Hoàng Thị Thắng |
Xã An Phú |
381,5 |
LUC |
ONT |
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
49 |
Bùi Văn Tuất |
Đoàn Kết, xã Mậu Đông |
379,3 |
LUC |
ONT |
50 |
Đào Văn Chức |
Phúc Linh, xã Lâm Giang |
187,5 |
LUC |
ONT |
51 |
Phí Văn Tâm |
Thác Cái, xã Đông Cuông |
400,0 |
LUC |
ONT |
52 |
Ngô Quang Sơn |
Ngòi Lèn, xã Châu Quế Thượng |
241,2 |
LUC |
ONT |
53 |
Nguyễn Thị Hoài |
Tổ 7, TT Mậu A |
221,0 |
LUC |
ODT |
54 |
Phạm Thị Yến |
Tổ 7, TT Mậu A |
299,7 |
LUC |
ODT |
55 |
Trần Xuân Đảng |
Tổ 10, TT Mậu A |
109,1 |
LUC |
ODT |
56 |
Nguyễn Tiến Dũng. |
Tổ 3, TT Mậu A |
400,0 |
LUC |
ODT |
57 |
Đặng Thị Thắm |
Tổ 10, TT Mậu A |
168,8 |
LUC |
ODT |
58 |
Nguyễn Thị San |
Tổ 7, TT Mậu A |
400,0 |
LUC |
ODT |
59 |
Nguyễn Văn Mạnh |
Thôn Trung Tâm xã Xuân Ái |
165,0 |
LUC |
ONT |
60 |
Nguyễn Văn Huy |
Thôn Trung Tâm xã Xuân Ái |
148,0 |
LUC |
ONT |
61 |
Nguyễn Văn Phương |
Thôn Trung Tâm xã Xuân Ái |
300,0 |
LUC |
ONT |
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
62 |
Nông Văn Thắng |
Đoàn Kết, xã Cảm Ân |
300,0 |
LUC |
ONT |
63 |
Phạm Xuân Chính |
Hương Giang, xã Đại Đồng |
150,0 |
LUC |
ONT |
64 |
Nguyễn Xuân Dương |
Tích Chung, xã Cảm Nhân |
300,0 |
LUC |
ONT |
65 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Trung Tâm, xã Bảo Ái |
204,0 |
LUC |
ONT |
66 |
Phạm Văn Chính |
Trung Tâm, xã Bảo Ái |
365,0 |
LUC |
ONT |
67 |
Trần Thị Huế |
Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên |
300,0 |
LUC |
ONT |
68 |
Lạc Hồng Thiêm |
Ba Chãng, xã Vĩnh Kiên |
282,3 |
LUC |
ONT |
69 |
Nông Văn Lê |
Tiến Minh, xã Vĩnh Kiên |
234,0 |
LUC |
ONT |
70 |
Triệu Xuân Điện |
Làng Nồi, xã Phúc Ninh |
250,0 |
LUC |
ONT |
71 |
Hoàng Văn Huân |
Làng Na, xã Phúc Ninh |
350,0 |
LUC |
ONT |
72 |
Trần Văn Quang |
Đại Thân, xã Đại Minh |
266,0 |
LUC |
CLN |
73 |
Trần Bắc Khắc |
Đại Thân, xã Đại Minh |
2.150,0 |
LUC |
CLN |
74 |
Trần Gia Cảnh |
Đại Thân, xã Đại Minh |
480,0 |
LUC |
CLN |
75 |
Nguyễn Văn Thủy |
Phai Tung, xã Đại Minh |
220,0 |
LUC |
ONT |
76 |
Nguyễn Văn Phong |
Phai Tung, xã Đại Minh |
1.760,0 |
LUC |
CLN |
77 |
Nguyễn Văn Thị |
Phai Tung, xã Đại Minh |
1.805,0 |
LUC |
CLN |
78 |
Nguyễn Văn Tiến |
Cầu Mơ, xã Đại Minh |
580,0 |
LUC |
CLN |
79 |
Bùi Thị Hoa |
Làng Cần, xã Đại Minh |
672,0 |
LUC |
CLN |
80 |
Bùi Thị Tám |
Làng Cần, xã Đại Minh |
500,0 |
LUC |
CLN |
81 |
Trần Thị Nhường |
Làng Cần, xã Đại Minh |
503,4 |
LUC |
CLN |
82 |
Đặng Văn Trung |
Khả Lĩnh, xã Đại Minh |
935,0 |
LUC |
CLN |
83 |
Lê Văn Hùng |
Khả Lĩnh, xã Đại Minh |
456,0 |
LUC |
CLN |
84 |
Đặng Đức Vinh |
Khả Lĩnh, xã Đại Minh |
1.340,0 |
LUC |
CLN |
85 |
Vũ Đức Bổng |
Khả Lĩnh, xã Đại Minh |
465,0 |
LUC |
CLN |
86 |
Trần Văn Cường |
Khả Lĩnh, xã Đại Minh |
336,0 |
LUC |
CLN |
87 |
Đoàn Xuân Hòa |
Khả Lĩnh, xã Đại Minh |
590,0 |
LUC |
CLN |
88 |
Đoàn Văn Khánh |
Khả Lĩnh, xã Đại Minh |
344,0 |
LUC |
CLN |
89 |
Nguyễn Chí Thanh |
Khả Lĩnh, xã Đại Minh |
360,0 |
LUC |
CLN |
90 |
Đặng Văn Sự |
Trác Đà, xã Hán Đà |
303,2 |
LUC |
ONT |
91 |
Trần Thị Thủy |
Đồng Chùa, xã Vĩnh Kiên |
350,0 |
LUC |
ONT |
92 |
Lục Quang Tường |
Đồng Chùa, xã Vĩnh Kiên |
400,0 |
LUC |
ONT |
93 |
Trần Thị Ký |
Đồng Chùa, xã Vĩnh Kiên |
150,0 |
LUC |
ONT |
V |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
94 |
Triệu Quý Lợi |
Thôn Đá Gân, xã Cát Thịnh |
300,0 |
LUA |
ONT |
95 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Thôn Đồng Bẳn, xã Cát Thịnh |
390,0 |
LUA |
ONT |
VI |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
96 |
Ngô Huy Giang |
Thôn Làng Qua, Xã Báo Đáp |
400,0 |
LUC |
ONT |
97 |
Nguyễn Văn Sơn |
Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán |
349,0 |
LUC |
ONT |
98 |
Vũ Đức Long |
Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán |
200,0 |
LUC |
ONT |
99 |
Vũ Đức Long |
Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán |
200,0 |
LUC |
ONT |
100 |
Nguyễn Thị Lịch |
Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán |
240,0 |
LUC |
ONT |
101 |
Nguyễn Thị Tuyên |
Thôn Thịnh Hưng, xã Quy Mông |
130,0 |
LUC |
ONT |
102 |
Nguyễn Văn Quang |
Thôn Tân Thành, xã Quy Mông |
400,0 |
LUC |
ONT |
103 |
Hà Văn Tiêm |
Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành |
189,4 |
LUC |
ONT |
104 |
Hà Văn Thìn |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành |
350,0 |
LUC |
ONT |
105 |
Hoàng Văn Sự |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành |
290,0 |
LUC |
ONT |
106 |
Vũ Viết Nghĩa |
Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng |
400,0 |
LUC |
ONT |
107 |
Tường Duy Hùng |
Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng |
400,0 |
LUC |
ONT |
108 |
Trần Thế Bôn |
Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng |
155,0 |
LUC |
ONT |
109 |
Bùi Đắc Quí |
TDP số 10, TT. Cổ Phúc |
400,0 |
LUC |
ONT |
110 |
Nguyễn Văn Khát |
Thôn 4, xã Đào Thịnh |
334,6 |
LUC |
ONT |
111 |
Lương Văn Khanh |
Thôn Yên Ninh, xã Hưng Thịnh |
100,0 |
LUC |
ONT |
112 |
Đinh Văn Chính |
Thôn Yên Thuận, xã Hưng Thịnh |
400,0 |
LUC |
ONT |
113 |
Nguyễn Ngọc Vui |
Thôn Lương Thiện, xã Lương Thịnh |
210,0 |
LUC |
ONT |
114 |
Đinh Quốc Việt |
Thôn Khe Lụa, xã Lương Thịnh |
108,0 |
LUC |
ONT |
115 |
Định Thị Mỵ |
Thôn Vực Tròn, xã Lương Thịnh |
200,0 |
LUC |
ONT |
116 |
Phạm Thị Hường |
Thôn Khe Lụa, xã Lương Thịnh |
100,0 |
LUC |
ONT |
117 |
Phạm Văn Tuyền |
Thôn Hồng Hải, xã Hồng Ca |
400,0 |
LƯC |
ONT |
118 |
Đào Đức Chỉ |
Thôn Hồng Hải, xã Hồng Ca |
400,0 |
LUC |
ONT |
119 |
Hà Quang Tơ |
Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca |
400,0 |
LUC |
ONT |
120 |
Hà Thị Hưởng |
Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca |
400,0 |
LUC |
ONT |
121 |
Hoàng Thị Hằng |
Bản Bến, xã Việt Hồng |
400,0 |
LUC |
ONT |
122 |
Nguyễn Ngọc Dũng |
Bản Bến, xã Việt Hồng |
400,0 |
LUC |
ONT |
123 |
Hoàng Hữu Đạt |
Bản Vần, xã Việt Hồng |
200,0 |
LUC |
ONT |
124 |
Hà Ngọc Quang |
Thôn Lương An, xã Hưng Khánh |
250,0 |
LUC |
ONT |
125 |
Hà Việt Hoằng |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
200,0 |
LUC |
ONT |
126 |
Hoàng Văn Vàng |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
400,0 |
LUC |
ONT |
127 |
Nguyễn Văn Đô |
Thôn Quang Minh, xã Y Can |
302,0 |
LUC |
ONT |
128 |
Hoàng Văn Nghiêm |
Thôn 4 Đồng Chão, xã Vân Hội |
300,0 |
LUC |
ONT |
129 |
Lê Thị Quỳnh Như |
THôn Đức Quân, Minh Quân |
400,0 |
LUC |
ONT |
130 |
Nguyễn Kim Cương |
Thôn 8 Minh Phú, xã Vân Hội |
250,0 |
LUC |
ONT |
131 |
Phạm Văn Tình |
Thôn 3A, xã Việt Cường |
180,6 |
LUC |
ONT |
VII |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
132 |
Lò Văn Son |
Tổ dân phố 3, thị trấn Trạm Tấu |
337,0 |
LUC |
ODT |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
||||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Số thứ tự - Số biểu/phụ lục |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
|||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
Tổng cộng |
|
|
1.419.98 |
85,92 |
77,37 |
|
1.256,26 |
|
|
840.09 |
83,82 |
108,97 |
|
647.31 |
||
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 76 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu tái định cư của Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
5,91 |
0,50 |
|
|
5,41 |
Xây dựng khu tái định cư của Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
5,91 |
0,50 |
|
|
5,41 |
2 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 29/11/2019. |
STT 76- Biểu số 01; STT 56- Biểu số 02 |
Khu tái định cư số 2 - Tiểu dự án xây dựng công trình nâng cấp quốc lộ 32C, đoạn km 87+150 - Km 96+500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp quốc lộ 32C đoạn Hiền Lương-Thành phố Yên Bái (Km 79+00-K96+500), tỉnh Yên Bái |
Xã Phúc Lộc |
0,52 |
0,04 |
|
|
0.48 |
Khu tái định cư số 2 - Tiểu dự án xây dựng công trình nâng cấp quốc 16 32C, đoạn km 87+150 - Km 96+500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp quốc 16 32C đoạn Hiền Lương-Thành phố Yên Bái (Km 79+00-K96+500), tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
0,52 |
0,16 |
|
|
0,36 |
3 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 38- Phụ lục I, STT 11- Phụ lục II |
Khu tái định cư số 3B (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Các xã Tân Thịnh, Văn Phú |
5,40 |
0,95 |
|
|
4,45 |
Khu tái định cư số 3B (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Các xã Tân Thịnh, Văn Phú |
5,40 |
0,59 |
|
|
4.81 |
4 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 18- Phụ lục III |
Khu tái định cư số 3 (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Xã Tân Thịnh |
6,90 |
0.3 |
|
|
6,60 |
Khu tái định cư số 3 (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Xã Tân Thịnh |
7,00 |
0,60 |
|
|
6,40 |
5 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 37- Phụ lục I, STT 10- Phụ lục II |
Khu tái định cư số 3A (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Xã Tân Thịnh |
2,95 |
0,45 |
|
|
2,50 |
Khu tái định cư số 3A (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Xã Tân Thịnh |
2,95 |
0,55 |
|
|
2,40 |
6 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 74- Phụ lục VI |
Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái. Bao gồm các hạng mục |
Xã Giới Phiên |
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối quốc lộ 37, Quốc lộ 32 C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
68,50 |
8,70 |
|
|
59,80 |
Hạng mục đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
41.50 |
4,50 |
|
|
37,00 |
|||||||||||
Hạng mục bãi đổ đất |
25,00 |
4,00 |
|
|
21,00 |
|||||||||||
Hạng mục khu đất tái định cư |
2,00 |
0,20 |
|
|
1,80 |
|||||||||||
7 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 |
STT 13- Phụ lục III |
Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
40.10 |
4,10 |
|
|
36,00 |
Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
40,10 |
4,90 |
|
|
35,20 |
8 |
Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 5- Phụ lục VI |
Xây dựng Kè chống lũ suối Cầu Dài |
Phường Minh Tân, phường Yên Ninh |
23,50 |
0,97 |
|
|
22,53 |
Xây dựng Kè chống lũ suối Cầu Dài |
Phường Minh Tân, phường Yên Ninh |
23.50 |
0,15 |
|
|
23.35 |
9 |
Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 6- Phụ lục VI |
Cải tạo đường dây 110kv từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái |
Xã Tân Thịnh |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Cải tạo đường dây 110kv từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái |
Xã Tân Thịnh |
0.90 |
0,06 |
|
|
0.84 |
10 |
Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 32- Phụ lục VI |
Đền, chùa Văn Tiến |
Xã Văn Phú |
1,60 |
0,30 |
|
|
1,30 |
Đền, chùa Văn Tiến |
Xã Văn Phú |
1,80 |
0.30 |
|
|
1.50 |
11 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 26- Biểu số 01 |
Đền và chùa xã Văn Phú |
Xã Văn Phú |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Đền và chùa xã Văn Phú |
Xã Văn Phú |
0,77 |
0,50 |
|
|
0.27 |
II |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT44- Phụ lục I; STT III-Phụ lục III |
Đường đi bản Phình Hồ giai đoạn 2 |
Xã Dế Xu Phình |
2,83 |
|
1.42 |
|
1.41 |
Đường từ bản Phình Hồ xã Dế Xu Phình đi Quốc lộ 32 (đoạn Phình Hồ đi trung tâm xã) |
Xã Dế Xu Phình |
2,83 |
|
1.42 |
|
1,41 |
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 30- Phụ lục 4 |
Thủy điện Ngòi Hút 8 |
Các xã: Phong Dụ Hạ, Xuân Tầm |
48,87 |
0.56 |
|
|
48,31 |
Dự án Thủy điện Ngòi Hút 8 |
Các xã: Phong Dụ Hạ, Xuân Tầm |
48,87 |
0,96 |
|
|
47,91 |
14 |
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 |
STT 20- Phụ lục I |
Mở mới trường mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn Thác Tiên |
Xã Mỏ Vàng |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Mở mới trường mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn Thác Tiên |
Xã Mỏ Vàng |
0,49 |
- |
|
|
0,49 |
15 |
NQ số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 |
STT 7- Phụ lục II |
Dự án Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên |
TT Mậu A |
2,54 |
1,70 |
|
|
0.84 |
Đầu tư xây dựng công trình chợ trung tâm và chợ dân sinh thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
TT Mậu A |
2,54 |
1,70 |
|
|
0.84 |
16 |
NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 171- Phụ lục I |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Bản Tát |
Xã Châu Quế Hạ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nhà văn hóa Bản Tát |
Xã Châu Quế Hạ |
0,10 |
- |
|
|
0,10 |
17 |
NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021 |
STT 175- Phụ lục I; STT 94- Phụ lục III |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A) |
TT Mậu A |
8,76 |
7.44 |
|
|
1,32 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A) |
TT Mậu A |
8.76 |
8.44 |
|
|
0.32 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 87- Điều số 01 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến Graphit - Văn Yên (tại cụm công nghiệp Bắc Văn Yên) |
Xã Đông Cuông |
30,00 |
|
|
|
30,00 |
Xã Đông Cuông |
25,31 |
|
|
|
25,31 |
||
19 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 11- Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới thị trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
9,81 |
8,66 |
|
|
1,15 |
Xây dựng khu đô thị mới thị trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
9.74 |
8,60 |
|
|
1,14 |
20 |
Nghị quyết số 19/2Q22/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 |
STT 12- Phụ lục I |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,21 |
0,04 |
0,02 |
|
0,15 |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,53 |
0,07 |
0,07 |
|
0,40 |
21 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 09- Phụ lục I; STT 18- Phụ lục II |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020 |
Xã Lang Thíp |
0,74 |
0,11 |
|
|
0,63 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014- 2020 |
Xã Lang Thíp |
0,74 |
0,11 |
|
|
0,63 |
22 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 252- Phụ lục I; STT 51- Phụ lục III |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nghĩa Dũng (cạnh trường mầm non) |
Thôn Nghĩa Dũng, xã Lang Thíp |
1,22 |
1,22 |
|
|
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nghĩa Dũng, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thôn Nghĩa Dũng, xã Lang Thíp |
1,22 |
1,22 |
|
|
|
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 92- Phụ lục I |
Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2) huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
TT Yên Bình |
13,26 |
|
|
|
13,26 |
Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2) huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
TT Yên Bình, xã Đại Đồng |
20,94 |
0,20 |
|
- |
20,74 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 22- Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị Tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình) |
TT Yên Bình |
3,96 |
0,60 |
|
|
3,36 |
Chỉnh trang đô thị Tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình) |
TT Yên Bình |
4,15 |
0,60 |
|
|
3,55 |
|
25 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 23- Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình) |
TT Yên Bình |
4,80 |
|
|
|
4,80 |
Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình) |
TT Yên Bình |
4,58 |
0,10 |
|
|
4,48 |
26 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 36- Phụ lục I |
Sân vận động thể thao xã Ngọc Chấn |
Xã Ngọc Chấn |
1,18 |
|
|
|
1,18 |
Sân vận động thể thao xã Ngọc Chấn |
Xã Ngọc Chấn |
1,18 |
0,03 |
|
|
1,15 |
27 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 93- Phụ lục I |
Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220Kv Yên Bái -TBA 110kV Yên Bái |
TT Yên Bình, xã Phú Thịnh |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220Kv Yên Bái -TBA 110kV Yên Bái |
TT Yên Bình, xã Phú Thịnh |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
V |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 40- Phụ lục I |
Hướng tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm Nhà máy thủy điện Thác cá 1, 2 và Đồng Sung vào lưới điện Quốc gia đoạn từ Nhà máy thủy điện Thác Cá 1 đến Nhà máy thủy điện Văn Chấn |
Xã An Lương |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Hướng tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm NMTĐ Thác cá 1, 2 và đồng sung vào lưới điện Quốc gia đoạn từ NMTĐ Thác Cá 1 đến NMTĐ Văn Chấn |
Xã An Lương |
0,54 |
0,06 |
|
|
0,48 |
29 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 46- Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị, phát triển quỹ đất dân cư (TDP 1) |
TTNT Trần Phú |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm |
TTNT Trần Phú |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
30 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 4- Phụ lục VI |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư tại tổ dân phố Trung Tâm |
TTNT Trần Phú |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm |
TTNT Trần Phú |
0,72 |
|
|
|
0.72 |
31 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 84- Phụ lục I |
Dự án chỉnh trang đô thị tại thôn Phiêng 1, xã Sơn Thịnh |
Thị trấn Sơn Thịnh |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Phiêng 1 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
32 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 45- Phụ lục III |
Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đấu nối Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì |
TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh, Suối… |
2,95 |
|
0,04 |
|
2,91 |
Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và ĐZ đấu nối 220kV Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì, địa bàn huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh, Suối… |
2,86 |
|
0,04 |
|
2.82 |
VI |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 47- Biểu số 01; STT 8- Biểu số 02 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Kiên Thành |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
|
0,04 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Kiên Thành |
0,51 |
0.06 |
0,05 |
|
0,40 |
34 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 18- Biểu số 06 |
Dự án khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội (Dự án Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp) |
Xã Việt Cường, xã Vân Hội huyện Trấn Yên |
764,20 |
9,40 |
|
|
754,80 |
Dự án khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội (Dự án Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp) - giai đoạn 1 |
Xã Việt Cường, xã Vân Hội huyện Trấn Yên |
176,37 |
2,10 |
|
|
174,27 |
35 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 144- Phụ lục I |
Nhà văn hóa thôn Hồng Hà |
Xã Nga Quán |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nhà văn hóa thôn Hồng Hà |
Xã Nga Quán |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
36 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 |
STT 52- Phụ lục VI |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can |
Thôn Thắng Lợi, xã Y Can |
9,14 |
7,61 |
|
|
1,53 |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can |
Xã Y Can |
6,32 |
5,10 |
|
|
1,22 |
37 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 16- Phụ lục VI |
Xã Y Can |
30,00 |
5,00 |
|
|
25,00 |
Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Y Can |
30,00 |
9,34 |
|
• |
20,66 |
|
VII |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; |
STT 19- Phụ lục VI |
Dự án Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
Xã Phình Hồ, Pá Hu, Trạm Tấu, Xà Hồ, Bản Mù, Hát Lừu, Bản Công |
3,01 |
0,38 |
0,38 |
|
2,25 |
Dự án Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
Xã Phình Hồ, Pá Hu, Trạm Tấu, Xà Hồ, Bản Mù, Hát Lừu, Bản Công |
3,89 |
0,18 |
1,14 |
|
2,57 |
39 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 42- Phụ lục VI |
Xây dựng thủy điện Chi Lư |
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng |
35,03 |
3,50 |
11,60 |
|
19,93 |
Xây dựng thủy điện Chi Lư |
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng |
35,09 |
3,50 |
11,60 |
|
19,99 |
40 |
Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 |
STT 3- Phụ lục III |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3 |
Xã Bản Mù, xã Pá Hu |
47,20 |
8,51 |
13,64 |
|
25,00 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3 |
Xã Bản Mù, xã Pá Hu |
45,90 |
8,51 |
13,60 |
|
23,79 |
41 |
Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 |
STT 01- Phụ lục III |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 |
Xã Bản Công, Túc Đán, Làng Nhì, Trạm Tấu, Hát Lừu, Phình Hồ |
1,30 |
0,20 |
0,40 |
|
0,70 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 |
Xã Bản Công, Túc Đán, Làng Nhì, Trạm Tấu, Hát Lừu, Phình Hồ |
2,76 |
0,36 |
0,55 |
|
1,85 |
VIII |
Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
42 |
Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 |
STT 31- Phụ lục 3 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 |
Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, huyện Văn Chấn |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 |
Xã Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, Cát Thịnh, thị trấn Sơn Thịnh, An Lương |
2,39 |
0,29 |
0,20 |
|
1,90 |
Xã Phong Dụ Hạ, xã Châu Quế Thương, Xã Viễn Sơn, xã Đại Sơn, xã Tân Hợp |
1,37 |
0,16 |
0,10 |
0,08 |
1,03 |
Xã Phong Dụ Hạ, Châu Quế Thượng, Viễn Sơn, Đại Sơn, Tân Hợp, Mỏ vàng, Xuân Tầm, Nà Hầu |
4,32 |
0,48 |
0,30 |
|
3.54 |
|||||
IX |
Dự án chỉ thông qua điều chỉnh về thu hồi đất chưa cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 52- Phụ lục 3 |
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
91,20 |
4,90 |
15,58 |
|
70,72 |
Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
91,20 |
4,90 |
30,50 |
|
55,80 |
||
NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT- Biểu 05 |
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề huyện Mù Cang Chải |
146,70 |
9,90 |
34,17 |
|
102,63 |
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề huyện Mù Cang Chải |
146,70 |
9,90 |
49,50 |
|
87,30 |
|||
44 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 09- Phụ lục I |
Vùng ảnh hưởng (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
4,80 |
0,50 |
|
|
4,30 |
Vùng ảnh hưởng (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
4,80 |
0,80 |
|
|
4,00 |
45 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 10- Phụ lục I |
Bãi đổ đất số 01; 2A; 2B; 03 (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
5,50 |
2,70 |
|
|
2,80 |
Bãi đổ đất số 01; 2A; 2B; 03 (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
5,50 |
2,40 |
|
|
3,10 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN LỤC YÊN
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số nghị quyết |
Thứ tự - Số biểu |
||||
|
Tổng cộng 126 dự án |
|
432,26 |
46,88 |
- |
- |
385,38 |
|
|
1 |
Mở rộng đường Khe Khương đi Khe Síu |
Xã Khánh Hòa |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 332 - Biểu 01 |
2 |
Mở rộng đường đất Thôn 7 đi Động Quan |
Xã Khánh Hòa |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 334 - Biểu 01 |
3 |
Mở rộng đường đất thôn 6 đi An Lạc |
Xã Khánh Hòa |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 335 - Biểu 01 |
4 |
Mở mới đường đất từ thôn 1 đi thôn 3 |
Xã Khánh Hòa |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 337 - Biểu 01 |
5 |
Mở mới đường đất từ thôn 2 đi Khe Mó |
Xã Khánh Hòa |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 338 - Biểu 01 |
6 |
Mở mới đường đất vào khe Pắn |
Xã Khánh Hòa |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 339 - Biểu 01 |
7 |
Mở mới đường đất từ nhà ông Duy đi nhà ông Tâm |
Xã Khánh Hòa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 340 - Biểu 01 |
8 |
Mở rộng đường Liên xã, thôn |
Xã Lâm Thượng |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 341 - Biểu 01 |
9 |
Mở mới đường giao thông làng thọc Hin lò |
Xã Yên Thắng |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 343 - Biểu 01 |
10 |
Mở rộng đường Hin Lò Động Meng |
Xã Yên Thắng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 344 - Biểu 01 |
11 |
Mở rộng đường Sơn Trung |
Xã Mai Sơn |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 348 - Biểu 01 |
12 |
Mở đường giao thông |
Xã Minh Tiến |
3,13 |
1,09 |
|
|
2,04 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 356 - Biểu 01 |
13 |
Đường đất Khau Ca - Tổng Khuyển |
Xã An Phú |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 359 - Biểu 01 |
14 |
Đường giao thông nội thôn |
Xã Trung Tâm |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 361 - Biểu 01 |
15 |
Đường giao thông nội đồng |
Xã Tân Lĩnh |
0,39 |
0,27 |
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 366 - Biểu 01 |
16 |
Mở rộng và mở mới đường nội đồng |
Xã Khánh Thiện |
0,80 |
0,60 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 357 - Biểu 01 |
17 |
Đường liên thôn 2+3 |
Xã Minh Chuẩn |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 353 - Biểu 01 |
18 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm |
Xã Vĩnh Lạc |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 314 - Biểu 01 |
19 |
Mở rộng trường mầm non Khau Nghiềm |
Xã Minh Tiến |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 316 - Biểu 01 |
20 |
Điểm trường mầm non |
Xã Trung Tâm |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 323 - Biểu 01 |
21 |
Hệ thống thoát lũ Ngòi Biệc |
Xã Liễu Đô |
8,39 |
1,80 |
|
|
6,59 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 328 - Biểu 01 |
22 |
Xây dựng đập thủy lợi Nà Nhàn 1 |
Xã Mường Lai |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 367 - Biểu 01 |
23 |
Đường điện 04kV |
Xã Lâm Thượng |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 48 - Biểu 01 |
24 |
Xây dựng trạm biến áp 110kV |
Xã Khánh Hòa |
1,08 |
0,16 |
|
|
0,92 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 55 - Biểu 01 |
25 |
Mở rộng nghĩa địa |
Xã Lâm Thượng |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 397 - Biểu 01 |
26 |
Quy hoạch đất nghĩa địa |
Xã Vĩnh Lạc |
0,67 |
0,12 |
|
|
0,55 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 378 - Biểu 01 |
27 |
Quy hoạch đất nghĩa địa |
Xã Tô Mậu |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 388 - Biểu 01 |
28 |
Mở rộng SVĐ bản Tồng Pắng A+B |
Xã Lâm Thượng |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 374 - Biểu 01 |
29 |
Quy hoạch đất ở 4 thôn |
Xã Lâm Thượng |
4,54 |
4,54 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 400 - Biểu 01 |
30 |
QH đất ở các thôn toàn xã |
Xã Lâm Thượng |
5,44 |
5,44 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 401 - Biểu 01 |
31 |
Quy hoạch đất ở |
Xã Minh Tiến |
3,45 |
|
|
|
3,45 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 410 - Biểu 01 |
32 |
Chuyển đất dân cư |
Xã Minh Tiến |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 403 - Biểu 01 |
33 |
Đất lịch sử văn hóa |
xã Lâm Thượng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 310 - Biểu 01 |
34 |
Mở rộng đường đất Khe Đôi |
Xã Khánh Hòa |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 333 - Biểu 01 |
35 |
Mở rộng đường liên xã Tô Mậu - Minh Chuẩn (thôn Nà Pan) |
Xã Tô Mậu |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 152 - Biểu 01 |
36 |
Xây dựng cầu Mường Hạ - Làng Chang (thôn Mường Hạ) |
Xã Tô Mậu |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 157 - Biểu 01 |
37 |
Quy hoạch cầu Nà Hỏa (thôn Nà Hỏa) |
Xã Tô Mậu |
0,50 |
0,30 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 158 - Biểu 01 |
38 |
Quy hoạch cầu Tô Mậu (thôn Đầu Cầu) |
Xã Tô Mậu |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 159 - Biểu 01 |
39 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Hồ Tặng An (thôn Tặng An) |
Xã Mường Lai |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 166 - Biểu 01 |
40 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Hồ Roong Đeng (thôn Roong Đeng) |
Xã Mường Lai |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 167 - Biểu 01 |
41 |
Quy hoạch đập Thôn 9 |
Xã Minh Xuân |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 169 - Biểu 01 |
42 |
Xây dựng phai (thôn 10) |
Xã Minh Xuân |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 170 - Biểu 01 |
43 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Hồ Nà Khà (Thôn 6) |
Xã Minh Xuân |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 164 - Biểu 01 |
44 |
Công trình nước sạch (thôn Cây Mơ) |
Xã Liễu Đô |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 171 - Biểu 01 |
45 |
Quy hoạch mới 6 đập nước: Phai Ông Đức, Ông Cửu 4, Phai Ông Canh, Phai đầu mối, Phai Ông Thế, Phai Ông Quyết |
Xã Mai Sơn |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 172 - Biểu 01 |
46 |
Quy hoạch trạm cung cấp nước sạch |
Xã An Phú |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 171 - Biểu 01 |
47 |
Quy hoạch sân vận động (thôn Khe Vầu) |
Xã Trung Tâm |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 177 - Biểu 01 |
48 |
Quy hoạch sân thể thao (thôn 1 Túc) |
Xã Phúc Lợi |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 178 - Biểu 01 |
49 |
Xây dựng mới khu thể thao trung tâm xã (thôn 3 Túc) |
Xã Phúc lợi |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 178 - Biểu 01 |
50 |
Quy hoạch sân vận động xã (thôn 3) |
Xã An Lạc |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 177 - Biểu 01 |
51 |
Quy hoạch trường mầm non trung tâm (thôn Xâng Chang) |
Xã Tân Lĩnh |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 141 - Biểu 01 |
52 |
Mở rộng trường tiểu học (thôn 6) |
Xã An Lạc |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 149 - Biểu 01 |
53 |
Chợ xép (thôn 2) |
Xã Động Quan |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 184 - Biểu 01 |
54 |
Quy hoạch bãi rác (thôn Đầu Cầu) |
Xã Tô Mậu |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 160 - Biểu 01 |
55 |
Quy hoạch bãi rác xã (thôn 4) |
Xã Minh Xuân |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 168 - Biểu 01 |
56 |
Quy hoạch bãi rác thôn (thôn 7) |
Xã Động Quan |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 168 - Biểu 01 |
57 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (gần nhà anh Tòng - thôn 1 Vàn) |
Xã Phúc Lợi |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
58 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Nà Lại) |
Xã An Phú |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
59 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Vè) |
Xã Tân Lĩnh |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
60 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 8) |
Xã Tân Lĩnh |
0,68 |
0,68 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
61 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 8) |
Xã Tân Lĩnh |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
62 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 1 Túc) |
Xã Phúc Lợi |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
63 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 1 Vàn) |
Xã Phúc Lợi |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
64 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 8) |
Xã Mường Lai |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
65 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 12) |
Xã Minh Xuân |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
66 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (các thôn) |
Xã Mai Sơn |
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
67 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 5) |
Xã Khánh Hòa |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
68 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 10) |
Xã Động Quan |
0,80 |
0,06 |
|
|
0,74 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
69 |
Quy hoạch đất ở nông thôn(Thôn Lũng Đầy) |
Xã An Phú |
1,25 |
|
|
|
1,25 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 185 - Biểu 01 |
70 |
Quy hoạch đất nghĩa địa (thôn Khau Dụ) |
Xã Minh Tiến |
1,85 |
|
|
|
1,85 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 182 - Biểu 01 |
71 |
Quy hoạch nghĩa địa (thôn Nà Nhàn 2) |
Xã Mường Lai |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 182 - Biểu 01 |
72 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 10) |
Xã Minh Xuân |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 182 - Biểu 01 |
73 |
Nhà văn hóa xã (thôn Khe Vầu) |
Xã Trung Tâm |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 175 - Biểu 01 |
74 |
Quy hoạch sân vận động (thôn Sài Lớn) |
Xã Trung Tâm |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 177 - Biểu 01 |
75 |
Quy hoạch nhà văn hóa (thôn Suối Tiên) |
Xã Tô Mậu |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 175 - Biểu 01 |
76 |
Xây mới nhà cộng đồng (thôn 4 Vàn) |
Xã Phúc Lợi |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 176 - Biểu 01 |
77 |
Quy hoạch nhà văn hóa xã (thôn 8) |
Xã Khánh Hòa |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 175 - Biểu 01 |
78 |
Quy hoạch nhà văn hóa (thôn 4) |
Xã Khánh Hòa |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 175 - Biểu 01 |
79 |
Mở rộng và Mở mới đường nội đồng thôn Nà Lạn |
Xã Khánh Thiện |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 25 - Biểu 01 |
80 |
Dự án tái định cư (Phục vụ tái định cư cho dự án Khai thác, chế biến đá Làng Lạnh) |
Xã Liễu Đô |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 28 - Biểu 01 |
81 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Các xã: Tân Lĩnh, Khánh Thiện |
1,70 |
1,13 |
|
|
0,57 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 29 - Biểu 01 |
82 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng |
TT. Yên Thế |
41,86 |
|
|
|
41,86 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 31 - Biểu 01 |
83 |
Thăm dò và khai thác đá hoa trắng khu vực Nà Kèn |
Xã Lâm Thượng, Khai Trung |
101,10 |
|
|
|
101,10 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 32 - Biểu 01 |
84 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực An Phú 1, An Phú 2 |
Xã An Phú |
53,80 |
|
|
|
53,80 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 33 - Biểu 01 |
85 |
Thăm dò và khai thác tại khu vực xã Liễu Đô - Minh Tiến |
Xã Liễu Đô, Minh Tiến |
83,60 |
|
|
|
83,60 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 36- Biểu 01 |
86 |
Khai thác và chế biến đá hoa trắng khu vực Làng Lạnh, xã Liễu Đô |
khu vực Làng Lạnh, xã Liễu Đô |
11,32 |
6,77 |
|
|
4,55 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 37 - Biểu 01 |
87 |
Khai thác và chế biến đá hoa trắng khu vực Khau Tu Ca, xã An Phú |
khu vực Khau Tu Ca, xã An Phú |
8,85 |
|
|
|
8,85 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 38 - Biểu 01 |
88 |
Xây dựng trường MN Mường Lai |
Thôn Nà Bái, xã Mường Lai |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 74 - Biểu 01 |
89 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (đường Trần Phú kéo dài nối với Tỉnh lộ 171) |
Xã Yên Thắng |
7,59 |
7,26 |
|
|
0,33 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/ 2016 |
STT 80 - Biểu 01 |
90 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (đường Trần Phú kéo dài nối với Tỉnh lộ 171) |
Thị trấn Yên Thế |
1,94 |
1,74 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 81 - Biểu 01 |
91 |
Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Trãi |
Xã Phúc Lợi |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 308 - Biểu 01 |
92 |
Xây dựng trung tâm học cộng đồng |
Xã Vĩnh Lạc |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 376 - Biểu 01 |
93 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Lâm Thượng |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 309 - Biểu 01 |
94 |
Mở rộng nghĩa địa |
TT. Yên Thế |
1,58 |
|
|
|
1,58 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 392 - Biểu 01 |
95 |
Công trình thể thao thôn Mường Hạ |
Xã Tô Mậu |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 389 - Biểu 01 |
96 |
Mở rộng nâng cấp chợ xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 326 - Biểu 01 |
97 |
Chuyển đất dân cư |
Xã Khánh Thiện |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 404 - Biểu 01 |
98 |
Công trình nước sạch (thôn Nà Nọi) |
Xã Liễu Đô |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 171 - Biểu 01 |
99 |
Mở rộng trường mầm non xã Yên Thắng (thôn Nà Khao) |
Xã Yên Thắng |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT48 - Biểu 01 |
100 |
Mở rộng đường thôn 3 đi xã Yên Thắng |
Xã Tân Lĩnh |
1,40 |
0,10 |
|
|
1,30 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 187 - Biểu 01 |
101 |
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn (thôn Khe Phay) |
Xã Khánh Thiện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 302 - Biểu 01 |
102 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Giáp Cang) |
Xã Khai Trung |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 458 - Biểu 01 |
103 |
Mở rộng trường mầm non xã Mai Sơn (thôn Sơn Đông) |
Xã Mai Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 70 - Biểu 01 |
104 |
Dự án cụm công nghiệp Yên Thế (thôn Cốc Há) |
TT Yên Thế |
28,00 |
1,42 |
|
|
26,58 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 79 - Biểu 01 |
105 |
Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (bản ro) |
Xã Phan Thanh |
15,50 |
1,55 |
|
|
13,95 |
Nghị quyết số 39/NQ -HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
STT 348 - Biểu 01 |
106 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Mường Lai (thôn Nà Chùa) |
xã Mường Lai |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 29 - Biểu 01 |
107 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (thôn Hin Lạn B, Tông Pình) |
Xã Lâm Thượng |
0,76 |
0,76 |
|
|
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 215- Biểu 01 |
108 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Tông Pình) |
Xã Lâm Thượng |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 455 - Biểu 01 |
109 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn A) |
Xã Lâm Thượng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 456 - Biểu 01 |
110 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn B). Điều chỉnh giảm diện tích từ 0,76 thành 0,66 |
Xã Lâm Thượng |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 457 - Biểu 01 |
111 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Trung |
Xã Mai Sơn |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 459 - Biểu 01 |
112 |
Mở mới đường giao thông thôn Mường Hạ |
Xã Tô Mậu |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 194 - Biểu 01 |
113 |
Nâng cấp đường vào nhà văn hóa thôn 3 Túc |
Xã Phúc Lợi |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 191 - Biểu 01 |
114 |
Mở rộng đường thôn 3 đi xã Yên Thắng |
Xã Tân Lĩnh |
1,40 |
0,10 |
|
|
1,30 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 187 - Biểu 01 |
115 |
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Hà |
Xã An Phú |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 200 - Biểu 01 |
116 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế |
Xã Yên Thắng, TT. Yên Thế |
1,58 |
1,46 |
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 340 - Biểu 01 |
117 |
Khu tái định cư Nà Nọi |
Xã Liễu Đô |
1,80 |
0,90 |
|
|
0,90 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 316 - Biểu 01 |
118 |
Mở rộng trường PTDTNT THCS huyện Lục Yên |
TT Yên Thế |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 17 - Biểu 01 |
119 |
Mở rộng trường TH và THCS Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 24 - Biểu 01 |
120 |
Mở rộng trường mầm non Hồng Ngọc |
TT Yên Thế |
0,20 |
0,11 |
|
|
0,09 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 27 - Biểu 01 |
121 |
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất phòng Tài chính - kế hoạch cũ) |
Thị trấn Yên Thế |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12 /2020 |
STT 220 - Biểu 01 |
122 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động Quan |
Xã Động Quan |
0,35 |
0,32 |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12 /2020 |
STT 222 - Biểu 01 |
123 |
Nhà văn hóa xã Khánh Thiện |
Xã Khánh Thiện |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12 /2020 |
STT 115 - Biểu 01 |
124 |
Mở rộng trường PTDTNT THCS huyện Lục Yên |
Thị trấn Yên Thế |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 17 - Biểu 01 |
125 |
Mở rộng trường mầm non Hồng Ngọc |
Thị trấn Yên Thế |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 47/NQ - I1ĐND ngày 29/11/2019 |
STT 27 - Biểu 01 |
126 |
Mở rộng Trường TH&THCS Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 24 - Biểu 01 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN MÙ CANG CHẢI
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số nghị quyết |
Thứ tự - Số Biểu |
||||
|
Tổng cộng 58 dự án |
|
223,39 |
34,56 |
34,95 |
- |
153,88 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà công vụ Ủy ban nhân dân huyện (Tổ 8 ) |
TT. Mù Cang Chải |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 1 - Biểu 01 |
2 |
Mở rộng trường PTDTBT TH&THCS Hồ Bốn |
Xã Hồ Bốn |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 157 - Biểu 01 |
3 |
Xây dựng nhà bán trú trường Tiểu học, THCS Mồ Dề |
Xã Mồ Dề |
0,35 |
0,10 |
|
|
0,25 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 149 - Biểu 01 |
4 |
Chỉnh trang đô thị (bổ sung) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
14,00 |
8,30 |
|
|
5,70 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 169 - Biểu 01 |
5 |
Mở rộng đường đến trung tâm xã Lao Chải |
Xã Lao Chải |
25,62 |
0,82 |
9,41 |
|
15,39 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 128 - Biểu 01 |
6 |
Đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải đoạn quốc lộ 32, khu vực tổ 7 đến trường mầm non Hoa Lan |
TT Mù Cang Chải |
0,75 |
0,45 |
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 130 - Biểu 01 |
7 |
Nhà bán trú trường tiểu học và THCS xã Mồ Dề |
Xã Mồ Dề |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 139 - Biểu 01 |
8 |
Trường Tiểu học và THCS Dế Su Phình |
Xã Dế Su Phình |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 125 - Biểu 01 |
9 |
Trường PTDT bán trú THCS Khao Mang |
Xã Khao Mang |
0,55 |
0,40 |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 122 - Biểu 01 |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa Dào Xa |
Xã Lao Chải |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 151 - Biểu 01 |
11 |
Kè chống sạt lở Taluy Dương km300+301 |
TT Mù Cang Chải |
1,30 |
0,30 |
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 135 - Biểu 01 |
12 |
Bố ơi đất đai khu vực bản Mú Cái Hồ, xã Nậm Có: cấp nước sinh hoạt cho khu dân cư trung tâm bàn Mú Cái Hồ |
Xã Nậm Có |
0,36 |
0,01 |
|
|
0,35 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 134 - Biểu 01 |
13 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện xã Chế Cu Nha |
Xã Chế Cu Nha |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 2 - Biểu 02 |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 -2020 |
Xã Cao Phạ, Xã Púng Luông, Xã Nậm Có, Xã Chế Tạo, Xã Nậm Khắt, Xã Lao Chải, Xã Mồ Dề, Xã Dế Su Phình, Xã La Pán Tẩn, Xã Hồ Bốn, Xã Kim Nọi, Xã Khao Mang, Xã Chế Cu Nha |
1,01 |
0,09 |
0,28 |
|
0,64 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 1 - Biểu 02 |
15 |
Xây dựng trung tâm chính trị |
TT Mù Cang Chải |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 121 - Biểu 01 |
16 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 tại các xã (Hồ Bốn, La Pán Tẩn, Chế Tạo, Nậm Khắt, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Khao Mang, Chế Cu Nha, Dế Xu Phình, Pú Luông, Cao Phạ, Nậm Có và các xã trên địa bàn huyện |
Huyện Mù Cang Chải |
8,16 |
2,46 |
|
|
5,70 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 178 - Biểu 01 |
17 |
Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 9) |
TT. Mù Cang Chải |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 47 - Biểu 01 |
18 |
Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 7) |
TT. Mù Cang Chải |
2,42 |
2,42 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 454 - Biểu 01 |
19 |
Xây dựng và cải tạo tuyến lưới điện trung, hạ áp tỉnh Yên Bái |
TT. Mù Cang Chải, Púng Luông, Chế Cu Nha, Hồ Bốn |
0,12 |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 182 - Biểu 01 |
20 |
Xây dựng chợ trung tâm xã (Bản Dế Xu Phình A) |
Xã Dế Xu Phình |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
0,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 35 - Biểu 01 |
21 |
Hạ tầng du lịch thắng cảnh ruộng bậc thang và bãi đá cổ huyện Mù Cang Chải |
Xã Lao Chải |
21,60 |
3,00 |
|
|
18,60 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 42 - Biểu 01 |
22 |
Mở rộng trường mầm non Mồ Dề |
Xã Mồ Dề |
0,26 |
0,15 |
0,00 |
|
0,11 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 156 - Biểu 01 |
23 |
Mở rộng trường Mầm non Khau Phạ |
Xã Cao Phạ |
0,21 |
0,21 |
0,00 |
|
0,00 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 160 - Biểu 01 |
24 |
Đường nhánh mới đoạn từ nhà Bà Máy xuống đường kè suối Nậm Kim (Tổ 1) |
TT. Mù Cang Chải |
0,70 |
0,30 |
0,00 |
|
0,40 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 7 - Biểu 01 |
25 |
Đường nhánh mới từ nhà ông Loan Phao xuống đường bờ kè suối Nậm Kim (Tổ 6) |
TT. Mù Cang Chải |
0,60 |
0,20 |
0,00 |
|
0,40 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 8 - Biểu 01 |
26 |
Mở mới đường nhánh giữa Nhà thi đấu đa năng huyện và Nhà văn hóa thiếu nhi, nối liền từ đường kè suối Nậm Kim (bờ trái) với đường mới đi từ trường THPT đến cầu cứng tổ 8 |
TT. Mù Cang Chải |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
0,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 9 - Biểu 01 |
27 |
Đường Hồ Bốn đi Háng Đề Chù |
Xã Hồ Bốn |
3,06 |
0,06 |
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 88 - Biểu 01 |
28 |
Mở rộng đường nội đồng bản La Khu Phơ |
Xã Kim Nọi |
0,40 |
0,07 |
0,11 |
|
0,22 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 165 - Biểu 01 |
29 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ trạm tiếp sóng Viettel bản Tà Ghềnh đến Đờ Rông |
Xã Nậm Có |
0,31 |
0,04 |
0,00 |
|
0,27 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 173 - Biểu 01 |
30 |
Xây dựng thủy điện Phìn Hồ 2 |
Xã Chế Tạo |
52,60 |
3,80 |
11,90 |
|
36,90 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 29 - Biểu 01 |
31 |
Mở rộng trạm y tế xã |
Xã Nậm Có |
0,33 |
0,16 |
0,00 |
|
0,17 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 5 - Biểu 01 |
32 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa và đất rừng sản xuất sang nuôi trồng thủy sản (hộ ông Giàng A Ninh) |
Xã La Pán Tẩn |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 72 - Biểu 3 |
33 |
Dự án đầu tư bảo tồn, phát triển cây dược liệu quý: Lan kim tuyến (Cỏ Nhung) và Sâm Vũ Diệp (Tam thất rừng) |
Xã Nậm Có |
9,50 |
5,00 |
4,50 |
|
0,00 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 1 - Biểu 01 |
34 |
Khu vui chơi thể dục - thể thao trung tâm xã |
Xã La Pán Tẩn |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngay 23/12/2016 |
STT 291 - Biểu 01 |
35 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồ Bốn (mở rộng) |
Xã Hồ Bốn |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 43 - Biểu 01 |
36 |
Mở rộng trường Mầm non Lao Chải |
Xã Lao Chải |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 164 - Biểu 01 |
37 |
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung (tổ 7) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 71 - Biểu 3 |
38 |
Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La Phu Khơ, Thị trấn Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 86- Biểu 01 |
39 |
Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
2,15 |
|
|
|
2,15 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 42 - Biểu 01 |
40 |
Dự án xây dựng mới trụ sở nhà làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải |
Xã Púng Luông |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 8 - Biểu 01 |
41 |
Dự án Hạ tầng du lịch dù lượn xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Xã Cao Phạ |
4,65 |
|
|
|
4,65 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 4 - Biểu 01 |
42 |
Đường đi bản Thào Chua Chải |
Xã Chế Cu Nha |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 96 - Biểu 01 |
43 |
Đường đi bản Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 97 - Biểu 01 |
44 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải (nhà lớp học) |
Xã Lao Chải |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 38 - Biểu 01 |
45 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải |
Xã Lao Chải |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 |
STT 2- Biểu 01 |
46 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Lao Chải |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 43 - Biểu 01 |
47 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản tại mỏ chì, kẽm Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha |
Xã Chế Cu Nha |
6,60 |
|
|
|
6,60 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 349 - Biểu 01 |
48 |
Hà tầng điểm dù lượn xã Cao Phạ |
Xã Cao Phạ |
1,72 |
|
|
|
1,72 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT48 - Biểu 01 |
49 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
Xã Nậm Có |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 42 - Biểu 01 |
50 |
Trường PTDTBT Tiểu học Cao Phạ, xã Cao Phạ |
Xã Cao Phạ |
0,74 |
|
|
|
0,74 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 3 - Biểu 01 |
51 |
Trường mầm non Bông Sen, xã Chế Cu Nha |
Xã Chế Cu Nha |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 4 - Biểu 01 |
52 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ |
Xã Nậm Khắt |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 99 - Biểu 01 |
53 |
Dự án thủy điện Dào Sa |
Xã Mồ Dề, xã Chế Cu Nha |
24,09 |
|
|
|
24,09 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 15 - Biểu 01 |
54 |
Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,13 |
0,12 |
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 90 - Biểu 01 |
55 |
Dự án di dân bản Mú Cái Hồ |
Xã Nậm Có |
10,23 |
|
|
|
10,23 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 452 - Biểu 01 |
56 |
Điểm cất cánh dù lượn |
Xã La Pán Tẩn |
2,33 |
0,23 |
|
|
2,10 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 5 - Biểu 04 |
57 |
Điểm hạ cánh dù lượn |
Xã La Pán Tẩn |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 6 - Biểu 04 |
58 |
Không gian văn hóa du lịch Mù Cang Chải - Bản Sắc |
Thị trấn Mù Cang Chải |
12,10 |
|
8,70 |
|
3,40 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
STT 3 - Biểu 05 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN VĂN CHẤN
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số nghị quyết |
Thứ tự - Số Biểu |
||||
|
Tổng cộng 301 dự án |
|
329,28 |
74,24 |
1,00 |
- |
254,04 |
|
|
1 |
Thủy lợi hồ thôn Bồ xã Chấn Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
3,00 |
2,50 |
- |
|
0,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 24 - Biểu 01 |
2 |
Trạm điện 110 Kv Ba Khe và nhánh rẽ (Thôn 8) |
Xã Tân Thịnh |
1,50 |
0,95 |
- |
|
0,55 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 25 - Biểu 01 |
3 |
Sân thể thao thôn Chùa 1 |
Xã Chấn Thịnh |
0,05 |
- |
- |
|
0,05 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 257 - Biểu 01 |
4 |
Quỹ đất dân cư Thôn Phố 1 |
Xã Đồng Khê |
0,02 |
- |
- |
|
0,02 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 290 - Biểu 01 |
5 |
Quỹ đất dân cư thôn Minh Hội |
Xã Gia Hội |
0,15 |
- |
- |
|
0,15 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 298 - Biểu 01 |
6 |
Quỹ đất dân cư thôn Bản Quân |
Xã Phù Nham |
0,10 |
- |
- |
|
0,10 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 283 - Biểu 01 |
7 |
Đấu giá đất ở thôn Thác Hoa 2 |
Xã Sơn Thịnh |
0,20 |
- |
- |
|
0,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 263 - Biểu 01 |
8 |
Đấu giá đất ở Thôn Thác Hoa 3 |
Xã Sơn Thịnh |
1,00 |
- |
- |
|
1,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 289 - Biểu 01 |
9 |
Đấu giá đất ở tổ 8 |
TTNT Liên Sơn |
0,20 |
- |
- |
|
0,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 268 - Biểu 01 |
10 |
Đấu giá đất ở Tổ 2 |
TTNT Liên Sơn |
0,50 |
- |
- |
|
0,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 270 - Biểu 01 |
11 |
Đấu giá đất ở Tổ 2 |
TTNT Liên Sơn |
0,42 |
- |
- |
|
0,42 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 273 - Biểu 01 |
12 |
Đấu giá đất ở Tổ 10 |
TTNT Liên Sơn |
0,25 |
- |
- |
|
0,25 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 271 - Biểu 01 |
13 |
Đấu giá đất ở Tổ 10 |
TTNT Liên Sơn |
0,15 |
- |
- |
|
0,15 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 272 - Biểu 01 |
14 |
Đấu giá đất ở TDP Nhà máy (Vị trí 4) |
TTNT Trần Phú |
0,28 |
- |
- |
|
0,28 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 274 - Biểu 01 |
15 |
Đấu giá đất ở TDP Nhà máy (Vị trí 5) |
TTNT Trần Phú |
0,17 |
- |
- |
|
0,17 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 275 - Biểu 01 |
16 |
Đấu giá đất ở TDP Nhà máy (Vị trí 6) |
TTNT Trần Phú |
0,40 |
- |
- |
|
0,40 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 276 - Biểu 01 |
17 |
Bãi rác thị trấn (Khu 9) |
TTNT Trần Phú |
0,16 |
- |
- |
|
0,16 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ- 11ĐND ngày 12/12/2014 |
STT 209 - Biểu 01 |
18 |
Trụ sở BCHQS xã (Khu trung tâm) |
Xã Cát Thịnh |
0,30 |
0,30 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 02 - Biểu 2 |
19 |
Trụ sở BCHQS xã (Bản Cại) |
Xã Hạnh Sơn |
0,30 |
0,30 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 03 - Biểu 2 |
20 |
Đường liên xã: An lương - Suối Quyền |
Xã An Lương |
0,38 |
- |
|
|
0,38 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 108 - Biểu 01 |
21 |
Xây mới cầu Văn Hưng |
Xã Cát Thịnh |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 119 - Biểu 01 |
22 |
Xây mới cầu Ba Khe 2 |
Xã Cát Thịnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 120 - Biểu 01 |
23 |
Mở rộng đường vào khu công nghiệp (Th Phiêng 1, 2, Văn Thi 3, 4, bản Lọng) |
Xã Sơn Thịnh |
4,00 |
- |
|
|
4,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 106 - Biểu 01 |
24 |
Xây dựng cầu bàn mười |
Xã Sơn Lương |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 123 - Biểu 01 |
25 |
Đường Lâm nghiệp từ Thạch Lương đi bản Mù |
Xã Thạch Lương |
13,60 |
- |
|
|
13,60 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 111 - Biểu 01 |
26 |
Cải tạo nâng cấp hồ Nông trường Nghĩa Lộ |
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ |
0,70 |
- |
|
|
0,70 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 117 - Biểu 01 |
27 |
Cải tạo nâng cấp Hồ thôn 26/3 |
Xã Thượng Bằng La |
0,50 |
- |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 118 - Biểu 01 |
28 |
Trạm y tế xã |
Xã Cát Thịnh |
0,24 |
- |
|
|
0,24 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 19 - Biểu 01 |
29 |
Trạm y tế thị trấn nông trường Trần Phú và Cơ sở điều trị Methadon |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,30 |
- |
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 90 - Biểu 01 |
30 |
Nhà công vụ Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chấn |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 131 - Biểu 01 |
31 |
Mở rộng Điểm trường Trung tâm, Trường mầm non Liên Sơn. (Tổ 2- TTNT Liên Sơn) |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
32 |
Mở rộng Điểm trường Bản Bon, Trường Tiểu học Liên Sơn. (Tổ 2 - TTNT Liên Sơn) |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
33 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Liên Sơn (Tổ 6A - TTNT Liên Sơn) |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 96 - Biểu 01 |
34 |
Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Tiểu học Sơn Thịnh (Thôn Thác Hoa 3) |
Xã Sơn Thịnh |
0,20 |
- |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
35 |
Xây dựng nhà công vụ trường PT DTNT THCS huyện Văn Chấn |
Xã Sơn Thịnh |
0,21 |
- |
|
|
0,21 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 99 - Biểu 01 |
36 |
Mở rộng điểm trường Bản Lềnh, Trường Tiểu học Sơn Thịnh (Thôn Bản Lềnh) |
Xã Sơn Thịnh |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
37 |
Mở mới Điểm trường Bản Chao, Trường Mầm non Tú Lệ (Bản Chao) |
Xã Tú Lệ |
0,08 |
- |
|
|
0,08 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
38 |
Điểm trường Nậm Kịp, Trường Mầm non Nậm Lành (Thôn Nậm Kịp) |
Xã Nậm Lành |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
39 |
Điểm trường Nậm Tộc, Trường Mầm non Nậm Lành (Thôn Nậm Tộc) |
Xã Nậm Lành |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
40 |
Điểm trường Nậm Cài, Trường Mầm non Nậm Lành (Thôn Nậm Cài) |
Xã Nậm Lành |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
41 |
Mở mới điểm trường điểm trường Thôn 10, Trường Mầm non Tân Thịnh (Thôn 10) |
Xã Tân Thịnh |
0,17 |
- |
|
|
0,17 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
42 |
Trường Tiểu học (Thôn 10) Tân Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
0,19 |
- |
|
|
0,19 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
43 |
Điểm trường Ngã Hai, Trường Mầm non Nậm Mười (Thôn Ngã Hai) |
Xã Nậm Mười |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
44 |
Điểm trường Trung Tâm (Bản Mảm 1) trường mầm non An Lương |
Xã An Lương |
0,40 |
- |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
45 |
Mở mới điểm trường tiểu học thôn Sài Lương 3 |
Xã An Lương |
0,50 |
- |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
46 |
Điểm trường Khe Cam, Trường Mầm non An Lương (Thôn Khe Cam) |
Xã An Lương |
0,18 |
- |
|
|
0,18 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
47 |
Điểm trường Sài Lương, trường PTDTBT Tiểu học An Lương (Thôn Sài Lương) |
Xã An Lương |
0,18 |
- |
|
|
0,18 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
48 |
Điểm trường Bản Mười, Trường Mầm non Sơn Lương (Thôn Bản Mười) |
Xã Sơn Lương |
0,04 |
- |
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
49 |
Mở rộng điểm trường Trung Tâm, trường PTDTBT Tiểu học Cát Thịnh. (Thôn Khe Ba) |
Xã Cát Thịnh |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
50 |
Mở rộng điểm trường Đồng Hẻo, trường PTDTBT Tiểu học Cát Thịnh (Thôn Đồng Hẻo) |
Xã Cát Thịnh |
0,01 |
- |
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
51 |
Điểm trường Làng Lao, trường PTDTBT Tiểu học Cát Thịnh (Thôn Làng Lao) |
Xã Cát Thịnh |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
52 |
Điểm trường Thón Lanh, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Thón Lanh) |
Xã Phúc Sơn |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
53 |
Mở rộng Điểm trường trung tâm, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Phai Ngoa) |
Xã Phúc Sơn |
0,12 |
- |
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
54 |
Mở mới sân luyện tập thể dục, Trường Tiểu học Phúc Sơn (Thôn Phai Ngoa) |
Xã Phúc Sơn |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
55 |
Điểm trường Bản Viềng, Trường Mầm non Sơn A (Thôn Bản Viềng) |
Xã Sơn A |
0,34 |
- |
|
|
0,34 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
56 |
Điềm trường Hải Chấn, Trường Mầm non Gia Hội (Thôn Hải Chấn) |
Xã Gia Hội |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
57 |
Điểm trường Bản Van, Trường Mầm non Gia Hội (Thôn Bản Van) |
Xã Gia Hội |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
58 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Gia Hội (Thôn Nà Kè) |
Xã Gia Hội |
0,18 |
- |
|
|
0,18 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 99 - Biểu 01 |
59 |
Mở rộng điểm trường trung tâm, Trường Mầm non Gia Hội (Thôn Nà Kè) |
Xã Gia Hội |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
60 |
Điểm trường bản Đường Bù - Trường mầm non Gia Hội |
Xã Gia Hội |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
61 |
Điểm trường Chiềng Pằn - Trường mầm non Gia Hội |
Xã Gia Hội |
0,10 |
- |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
62 |
Điểm trường Chiềng Pằn - Trường Tiểu học Gia Hội (Thôn Chiềng Pằn) |
Xã Gia Hội |
0,09 |
- |
|
|
0,09 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
63 |
Mở rộng điểm trường Suối Bó, Trường Tiểu học & THCS Suối Quyền (Thôn Suối Bó) |
Xã Suối Quyền |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
64 |
Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Hạnh Sơn (Thôn Bản Cại) |
Xã Hạnh Sơn |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
65 |
Nhà công vụ giáo viên trường THCS (Bản Cại) |
Xã Hạnh Sơn |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 102 - Biểu 01 |
66 |
Điểm trường: Ao Sen, Trường Mầm non Đồng Khê (Thôn Ao Sen) |
Xã Đồng Khê |
0,09 |
- |
|
|
0,09 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
67 |
Điểm trường: Văn Tứ, Trường Mầm non Đồng Khê (Thôn Văn Tứ) |
Xã Đồng Khê |
0,26 |
- |
|
|
0,26 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
68 |
Mở mới điểm trường Ngã Hai, Trường Mầm non Sùng Đô (Thôn Ngã Hai) |
Xã Sùng Đô |
0,23 |
- |
|
|
0,23 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
69 |
Mở mới điểm trường Giàng Pằng, Trường Mầm non Sùng Đô (Thôn Giàng Pằng) |
Xã Sùng Đô |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
70 |
Mở rộng điểm trường Đồng Quẻ, Trường Mầm non Minh An (Thôn Đồng Quẻ) |
Xã Minh An |
0,04 |
- |
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
71 |
Điểm trường Tập Lăng trường Mầm non Suối Giàng (Thôn Tập Lăng) |
Xã Suối Giàng |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
72 |
Điểm trường Tập Lăng, Trường PTDTNT Tiểu học Suối Giàng (Thôn Tập Lăng) |
Xã Suối Giàng |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
73 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Nghĩa Tâm (Thôn Duyên Đồng) |
Xã Nghĩa Tâm |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 99 - Biểu 01 |
74 |
Điểm trường Quăn 4, Trường Mầm non Bình Thuận (Thôn Quăn 4) |
Xã Bình Thuận |
0,10 |
- |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
75 |
Điểm trường Trung tâm trường Tiểu học Bình Thuận |
Xã Bình Thuận |
0,78 |
- |
|
|
0,78 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
76 |
Điểm trường Bản Đường, Trường Mầm non Thạch lương (Thôn Bản Đường) |
Xã Thạch Lương |
0,04 |
- |
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
77 |
Điểm trường Bằng Là, Trường Mầm non Hoàng Văn Thọ (Thôn 2) |
Xã Đại Lịch |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
78 |
Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Hoàng Văn Thọ (Thôn 4) |
Xã Đại Lịch |
0,01 |
- |
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
79 |
Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Thượng Bằng la (Thôn Trung Tâm) |
Xã Thượng Bằng La |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
80 |
Mở mới điểm trường Văn Tiên 2, Trường Mầm non Thượng Bằng La (Thôn Văn Tiên 2) |
Xã Thượng Bằng La |
0,15 |
- |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
81 |
Điểm trường Nậm Cưởm, Trường Mầm non Nậm Búng (Thôn Nậm Cưởm) |
Xã Nậm Búng |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
82 |
Điểm trường Nậm Pươi, Trường Mầm non Nậm Búng (Thôn Nậm Pươi) |
Xã Nậm Búng |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
83 |
Điểm nhà công vụ giáo viên trung tâm, Trường Tiểu học &THCS Nậm Búng (Thôn Trung tâm) |
Xã Nậm Búng |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
84 |
Điểm trường Nậm Cưởm, Trường Tiểu học &THCS Nậm Búng (Thôn Nậm Cườm) |
Xã Nậm Búng |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
85 |
Xây dựng Chợ xã Đại Lịch (Thôn 4) |
Xã Đại Lịch |
0,40 |
0,40 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 125 - Biểu 01 |
86 |
Nhà văn hóa xã (Bản Viềng) |
Xã Sơn A |
0,20 |
- |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
87 |
Trạm thú y (thôn La Háo Pánh) |
Xã Nậm Mười |
0,01 |
- |
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 94 - Biểu 01 |
88 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 13) |
Xã Tân Thịnh |
0,04 |
- |
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
89 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
xã Tú Lệ |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
90 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 1+ 2 + 3 do CTy chè trần phú quản lý chuyển mục đích đất ở (Thôn An Thái) |
Xã Minh An |
0,50 |
- |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
91 |
Khu di dân Thôn Nậm Chậu |
Xã Nậm Búng |
5,00 |
- |
|
|
5,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
92 |
Dự án di dân Khe Nhao |
Xã Nghĩa Tâm |
3,00 |
3,00 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 138 - Biểu 01 |
93 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất sản xuất kinh doanh ở xã Phù Nham) |
Xã Phù Nham |
0,60 |
- |
|
|
0,60 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
94 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu 1 (thôn Hà Thịnh) |
Xã Sơn Thịnh |
1,00 |
- |
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
95 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu 2 (thôn Hà Thịnh) |
Xã Sơn Thịnh |
0,30 |
- |
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
96 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Đất Ao) |
Xã Tân Thịnh |
0,80 |
- |
|
|
0,80 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
97 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Đất lúa) |
Xã Tân Thịnh |
0,80 |
0,80 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
98 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 5) |
Xã Thượng Băng La |
0,40 |
- |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
99 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Tú Lệ |
6,00 |
1,00 |
|
|
5,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
100 |
Dự án di dân thôn Nà Lóng |
Xã Tú Lệ |
5,00 |
3,00 |
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 137 - Biểu 01 |
101 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 2) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,80 |
- |
|
|
0,80 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
102 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 2) khu vực 2 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,22 |
- |
|
|
0,22 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
103 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 2) khu vực 3 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,25 |
- |
|
|
0,25 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
104 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,35 |
- |
|
|
0,35 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
105 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 2 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,60 |
- |
|
|
0,60 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
106 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 3 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,25 |
- |
|
|
0,25 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
107 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 4 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,33 |
- |
|
|
0,33 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
108 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 5 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,36 |
- |
|
|
0,36 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
109 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,32 |
- |
|
|
0,32 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
110 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 2 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
111 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 3 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,48 |
- |
|
|
0,48 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
112 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 4 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
113 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 5 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,10 |
- |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
114 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 6 |
Thị trấn nông trường Liên Sơn |
0,32 |
- |
|
|
0,32 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 135 - Biểu 01 |
115 |
Chỉnh trang khu đô thị (Tổ dân phố Trung Tâm) |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,01 |
- |
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
116 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 19/5) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,20 |
- |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
117 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 19/5) khu vực 2 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,10 |
- |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
118 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 8) khu vực 3 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
119 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 6) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,20 |
- |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
120 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 6) khu vực 2 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
121 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 6) khu vực 3 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
122 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 3) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,15 |
- |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
123 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 3) khu vực 2 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
124 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 3) khu vực 3 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
125 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 3) khu vực 4 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,10 |
- |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
126 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 2) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,15 |
- |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
127 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 2) khu vực 2 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
128 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 2) khu vực 3 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
129 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 2) khu vực 4 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,08 |
- |
|
|
0,08 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
130 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP trung tâm) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
131 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP trung tâm) khu vực 2 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,09 |
- |
|
|
0,09 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
132 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 4) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,25 |
- |
|
|
0,25 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
133 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 9) khu vực 1 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
134 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 9) khu vực 2 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
135 |
Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 9) khu vực 3 |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
0,25 |
- |
|
|
0,25 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 136 - Biểu 01 |
136 |
Xây mới nhà văn hóa (TDP 4A) |
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
137 |
Xây mới nhà văn hóa (TDP 5A) |
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ |
0,04 |
- |
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
138 |
Xây mới nhà văn hóa (TDP 5B) |
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
139 |
Xây mới nhà văn hóa (TDP 7) |
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
140 |
Mở rộng nhà văn hóa Thôn Minh Đồng |
Xã Đồng Khê |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 127 - Biểu 01 |
141 |
Nhà văn hóa Thôn Khe Quéo |
Xã An Lương |
0,05 |
- |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
142 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Noong Phai |
Xã Phúc Sơn |
0,02 |
0,02 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 127 - Biểu 01 |
143 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Dõng |
Xã Sơn Lương |
0,04 |
0,04 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
144 |
Nhà văn hóa Bản Có |
Xã Thạch Lương |
0,05 |
0,05 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
145 |
Nhà văn hóa thôn Lương Hà |
Xã Thạch Lương |
0,05 |
0,05 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
146 |
Nhà văn hóa Bản Cại |
Xã Thạch Lương |
0,05 |
0,05 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
147 |
Nhà văn hóa Bản Khâu Thán (Bản Khâu Thán) |
Xã Tú Lệ |
0,70 |
- |
|
|
0,70 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 126 - Biểu 01 |
148 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Xã Tú Lệ |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 18 - Biểu 01 |
149 |
Vườn cây giống (thôn Hà Thịnh) |
Xã Sơn Thịnh |
2,80 |
|
|
|
2,80 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 139 - Biểu 01 |
150 |
Trạm điện 110kV |
Xã Tân Thịnh |
2,00 |
0,20 |
|
|
1,80 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 5 - Biểu 01 |
151 |
Xây dựng Chợ Tú Lệ |
Thôn Nà Lóng, xã Tú Lệ |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 23 - Biểu 01 |
152 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Chỉnh trang khu dân cư nông thôn) |
Xã Tú Lệ |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 18 - Biểu 01 |
153 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Đá Gân, xã Cát Thịnh |
2,60 |
1,20 |
|
|
1,40 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 20 - Biểu 01 |
154 |
Chỉnh trang đô thị (07 điểm) |
TTNT Trần Phú |
3,65 |
0,12 |
|
|
3,53 |
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 16 - Biểu 01 |
155 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 26/3) |
Xã Thượng Bằng La |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 56 - Biểu 01 |
156 |
Dự án xây dựng chợ và Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Thượng Bằng La |
2,30 |
0,50 |
|
|
1,80 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 65 - Biểu 01 |
157 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Thác Hoa 2-công ty chè nghĩa lộ) |
Xã Sơn Thịnh |
0,76 |
- |
|
|
0,76 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 439 - Biểu 01 |
158 |
Mở rộng Quốc lộ 37 |
Xã Cát Thịnh, Tân Thịnh |
13,32 |
- |
- |
|
13,32 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 27 - Biểu 01 |
159 |
Đường vào Suối nước nóng Bản Bon |
Xã Sơn A |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 20 - Biểu 01 |
160 |
Thủy điện Ngòi hút 2 (đường dây 110 KV) |
TTNT Liên Sơn, Sơn A, Gia Hội, Nậm Lành, Sơn Lương |
6,70 |
3,50 |
0,50 |
|
2,70 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 224 - Biểu 01 |
161 |
Trạm y tế xã |
Xã Cát Thịnh |
0,24 |
- |
- |
|
0,24 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 19 - Biểu 01 |
162 |
Xây dựng nhà công vụ trường PT DTNT THCS huyện Văn Chấn |
Xã Sơn Thịnh |
0,21 |
- |
- |
|
0,21 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 44 - Biểu 01 |
163 |
Cụm công nghiệp Sơn Thịnh |
Xã Sơn Thịnh |
29,58 |
- |
- |
|
29,58 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 269 - Biểu 01 |
164 |
Quỹ đất dân cư thôn Bản Đao |
Xã Phù Nham |
0,10 |
- |
- |
|
0,10 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 284 - Biểu 01 |
165 |
Bãi rác xã (thôn Ngã Ba) |
Xã Cát Thịnh |
0,30 |
- |
- |
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 215 - Biểu 01 |
166 |
Bãi rác (Thôn Lò Gạch) |
Xã Hạnh Sơn |
0,50 |
- |
- |
|
0,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 212 - Biểu 01 |
167 |
Mở rộng trạm y tế xã |
Xã Suối Giàng |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 105 - Biểu 01 |
168 |
Mở mới điểm trường Bản Lềnh Trường Mầm non Sơn Thịnh (Thôn Bản Lềnh) |
Xã Sơn Thịnh |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
169 |
Mở rộng Điểm trường Trung tâm, trường Mầm non Tú Lệ (Bản Nước Nóng) |
Xã Tú Lệ |
0,04 |
- |
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
170 |
Mở mới Điểm trường Búng Xổm, Trường Mầm non Tú Lệ (Bản Búng Xổm) |
Xã Tú Lệ |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
171 |
Mở mới Điểm trường Bản Phạ, Trường Mầm non Tú Lệ (Bản Phạ) |
Xã Tú Lệ |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
172 |
Mở mới Điểm trường Bản Tun, Trường Mầm non Tú Lệ (Bản Tun) |
Xã Tú Lệ |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
173 |
Điểm trường Tà Lành, Trường Mầm non Nậm Lành (Thôn Tà Lành) |
Xã Nậm Lành |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
174 |
Điểm trường Trung tâm, Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Lành (Thôn Tặc Tè) |
Xã Nậm Lành |
0,21 |
- |
|
|
0,21 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 1 |
STT 97 - Biểu 01 |
175 |
Điểm trường bản Tặc Tè trường Tiểu học Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
0,39 |
- |
|
|
0,39 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
176 |
Điểm trường Làng Hua, Trường Mầm non Suối Bu (Thôn Làng Hua) |
Xã Suối Bu |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
177 |
Mở mới điểm trường Làng Cò, Trường Mầm non Nậm Mười (Thôn Làng cò) |
Xã Nậm Mười |
0,13 |
- |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
178 |
Điểm trường Khe Kim, Trường Mầm non Nậm Mười (Thôn Khe Trang) |
Xã Nậm Mười |
0,20 |
- |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
179 |
Mở rộng điểm trường Khe Kim, Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Mười (Thôn Khe Trang) |
Xã Nậm Mười |
0,20 |
- |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
180 |
Mở mới Khu ở bán trú học sinh, Trường Trung học cơ sở Nậm Mười (Thôn Nậm Mười) |
Xã Nậm Mười |
0,23 |
- |
|
|
0,23 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 96 - Biểu 01 |
181 |
Khu hành chính quản trị, Trường Mầm non Chấn Thịnh (Thôn Cao 2) |
Xã Chấn Thịnh |
0,06 |
- |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
182 |
Mở rộng điểm trường Khu Bồ, Trường Mầm non Chấn Thịnh (Thôn Bồ) |
Xã Chấn Thịnh |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
183 |
Điểm trường Suối Dầm, Trường Mầm non An Lương (Thôn Suối Dầm) |
Xã An Lương |
0,10 |
- |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
184 |
Điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Sơn Lương (Thôn Bản Lầm) |
Xã Sơn Lương |
0,39 |
- |
|
|
0,39 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
185 |
Mở rộng Điểm trường trung tâm, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Phai Ngoa) |
Xã Phúc Sơn |
0,17 |
- |
|
|
0,17 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
186 |
Mở rộng Điểm trường Muông Hán, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Muông Hán) |
Xã Phúc Sơn |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
187 |
Điểm trường Điệp Quang, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Điệp Quang) |
Xã Phúc Sơn |
0,04 |
- |
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
188 |
Mở rộng điểm trường Muông Hán, Trường Tiểu học Phúc Sơn (Thôn Muông Hán) |
Xã Phúc Sơn |
0,10 |
- |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
189 |
Điểm trường Vàng Ngần, Trường Tiểu học & THCS Suối Quyền (Thôn Vàng Ngần) |
Xã Suối Quyền |
0,09 |
- |
|
|
0,09 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
190 |
Điểm trường Bản Cại trường mầm non Hạnh Sơn |
Xã Hạnh Sơn |
0,07 |
- |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
191 |
Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Trung học cơ sở Hạnh Sơn (Thôn Bản Phiêng) |
Xã Hạnh Sơn |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 96 - Biểu 01 |
192 |
Điểm trường: Ao Sen, Trường Tiểu học Đồng Khê (Thôn Ao Sen) |
Xã Đồng Khê |
0,08 |
- |
|
|
0,08 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
193 |
Mở mới điểm trường Trung tâm,Trường Mầm non Nghĩa Sơn (Bản Nậm Tộc) |
Xã Nghĩa Sơn |
0,28 |
- |
|
|
0,28 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
194 |
Mở mới điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Minh An (Thôn Khe Bịt) |
Xã Minh An |
0,34 |
- |
|
|
0,34 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
195 |
Khu ở bán trú học sinh, Trường Trung học cơ sở Minh An (Thôn Khe Bút) |
Xã Minh An |
0,09 |
- |
|
|
0,09 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 96 - Biểu 01 |
196 |
Điểm trường Suối Lóp, Trường Mầm non Suối Giàng (Thôn Suối Lóp) |
Xã Suối Giàng |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
197 |
Mở mới điểm trường Bản Khôn, Trường Mầm non Phù Nham (Thôn Bản Khôn) |
Xã Phù Nham |
0,04 |
- |
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
198 |
Mở rộng điểm trường Phù Ninh, Trường Mầm non Phù Nham (Thôn Phù Ninh) |
Xã Phù Nham |
0,03 |
- |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
199 |
Điểm trường Thôn Kè, Trường Mầm non Hoàng Văn Thọ (Thôn 10) |
Xã Đại Lịch |
0,04 |
- |
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 95 - Biểu 01 |
200 |
Mở mới Sân chơi, bãi tập thể dục, Trường Tiểu học &THCS Nậm Búng (Thôn Nậm Cườm) |
Xã Nậm Búng |
0,35 |
- |
|
|
0,35 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
201 |
Điểm trường chính, Trường Tiểu học Sài Lương (Thôn Sài Lương) |
Xã Nậm Búng |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 97 - Biểu 01 |
202 |
Mở rộng Trường mầm non Hoàng Văn Thọ (điểm trung tâm) |
Xã Đại Lịch |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 11 - Biểu 01 |
203 |
Mở mới khu bán trú học sinh Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học An Lương (điểm trung tâm) |
Xã An Lương |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 15 - Biểu 01 |
204 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bản Mạ) |
Xã Tú Lệ |
3,70 |
3,70 |
|
|
- |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 24 - Biểu 01 |
205 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Nước Nóng) |
Xã Tú Lệ |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 25 - Biểu 01 |
206 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Đèo Ách) |
Xã Cát Thịnh |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26 8/2016 |
STT 49 - Biểu 01 |
207 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 4) |
Xã Đại Lịch |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 64 - Biểu 01 |
208 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hồng Sơn và thôn Đồng Ban |
Xã Sơn Thịnh |
2,00 |
1,50 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 66 - Biểu 01 |
209 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Phiêng 1 (cổng trào) |
Xã Sơn Thịnh |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 67 - Biểu |
210 |
Mở rộng diện tích Trường Mầm non Trần Phú (điểm trung tâm) |
TTNT Trần Phú |
0,02 |
- |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 12 - Biểu 01 |
211 |
Mở rộng diện tích trường Mầm non An Lương (thôn Mảm 1) |
Xã An Lương |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 13 - Biểu 01 |
212 |
Xây dựng mới trường tiểu học thôn Vãn Tứ 1 |
Xã Đồng Khê |
0,65 |
- |
|
|
0,65 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 25 - Biểu 01 |
213 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Thác Hoa 2-Gần đất công ty chè nghĩa lộ) |
Xã Sơn Thịnh |
0,10 |
- |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 440 - Biểu 01 |
214 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Chợ thôn Trung tâm) |
Xã Thượng Bằng La |
1,01 |
- |
|
|
1,01 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 444 - Biểu 01 |
215 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Gia Hội |
Xã Gia Hội |
0,43 |
- |
|
|
0,43 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 193 - Biểu 01 I |
216 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn bu thấp xã Suối Bu |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
STT 47 - Biểu 01 |
217 |
Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn |
Xã Thạch Lương, xã Thanh Lương, xã Phù Nham |
3,80 |
2,00 |
|
|
1,80 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 5 - Biểu 01 |
218 |
Công trình thủy lợi Ngòi Nhì |
Xã Phù Nham, Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
2,50 |
1,00 |
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 6 - Biểu 01 |
219 |
Công trình đường Lâm nghiệp |
Xã Chấn Thịnh, xã Nghĩa Tâm |
8,00 |
1,20 |
|
|
6,80 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 7 - Biểu 01 |
220 |
Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái |
Xã Phù Nham, xã Sơn A |
3,00 |
1,20 |
|
|
1,80 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 1 - Biểu 01 |
221 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư bản Tèn - xã Phù Nham |
Xã Phù Nham |
1,00 |
1,00 |
|
|
- |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 18 - Biểu 01 |
222 |
Mở mới khu bán trú học sinh, công vụ giáo viên và sân tập môn thể dục, giáo dục quốc phòng trường THCS&THPT Nậm Búng |
Xã Nậm Búng |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
Nghị quyết số 15/NQ HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 41 - Biểu 01 |
223 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Đồng Bẳn) |
Xã Tân Thịnh |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 63 - Biểu 01 |
224 |
Dự án Phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (khu 3) |
Xã Tân Thịnh |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 66 - Biểu 01 |
225 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1 |
TTNT Liên Sơn |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
- |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 201- Biểu 01 |
226 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Phù Nham |
Xã Phù Nham |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 4 - Biểu 01 |
227 |
Bãi rác thôn Nậm Cưởm |
Xã Nậm Búng |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 31 - Biểu 01 |
228 |
Lò đốt rác thải (thôn Trung Tâm) |
Xã Thượng Bằng La |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 66 - Biểu 01 |
229 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (bản Nậm Cườm) |
Xã Nậm Búng |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 165 - Biểu 01 |
230 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn 3) |
Xã Tân Thịnh |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 166 - Biểu 01 |
231 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Đèo Ách) |
Xã Cát Thịnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 167 - Biểu 01 |
232 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Cao Phường) |
Xã Cát Thịnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 168 - Biểu 01 |
233 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bãn Dõng) |
Xã Sơn Lương |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 180 - Biểu 01 |
234 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội) |
Xã Gia Hội |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 175 - Biểu 01 |
235 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội) |
Xã Gia Hội |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 176 - Biểu 01 |
236 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội) |
Xã Gia Hội |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 177 - Biểu 01 |
237 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Thôn Nam Vai - xã Gia Hội) |
Xã Gia Hội |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 178 - Biểu 01 |
238 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Thôn Giàng Cài - xã Nậm Lành) |
Xã Nậm Lành |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 179 - Biểu 01 |
239 |
Quỹ đất thôn Bản Tủ (bão lũ) |
Xã Sơn Lương |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/ 8/2018 |
STT 59 - Biểu 01 |
240 |
Quỹ đất thôn Hào Pành (bão lũ) |
Xã Nậm Mười |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/ 8/2018 |
STT 60 - Biểu 01 |
241 |
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1; bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 61 - Biểu 01 |
242 |
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2; bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/ 8/2018 |
STT 62 - Biểu 01 |
243 |
Quỹ đất thôn Nà Nọi (bão lũ) |
Xã Sùng Đô |
3,46 |
|
|
|
3,46 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 63 - Biểu 01 |
244 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 4) |
Xã Tân Thịnh |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 293 - Biểu 01 |
245 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Suối Bắc - xã Suối Quyền |
Xã Suối Quyền |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 157 - Biểu 01 |
246 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Thông) - xã Sùng Đô |
Xã Sùng Đô |
1,06 |
|
|
|
1,06 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 162 - Biểu 01 |
247 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Cọ) - xã Sùng Đô |
Xã Sùng Đô |
0,98 |
|
|
|
0,98 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 163 - Biểu 01 |
248 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Sanh - xã Gia Hội |
Xã Gia Hội |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 158 - Biểu 01 |
249 |
Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp - xã Nậm Lành |
Xã Nậm Lành |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 159 - Biểu 01 |
250 |
Mở rộng quỹ đất tái định cư tập trung thôn Bản Tủ - xã Sơn Lương |
Xã Sơn Lương |
1,79 |
|
|
|
1,79 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 161 - Biểu 01 |
251 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Bản |
Xã Tân Thịnh |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 63 - Biểu 01 |
252 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe Hả |
Xã Tân Thịnh |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 66 - Biểu 01 |
253 |
Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973) - Bản Bon |
TTNT Liên Sơn |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 12 - Biểu 01 |
254 |
Bãi rác các xã vùng ngoài |
Xã Thượng Bằng La |
5,70 |
|
|
|
5,70 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 144 - Biểu 01 |
255 |
Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chấn |
Thị trấn Sơn Thịnh |
3,84 |
|
|
|
3,84 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/ 8/2018 |
STT 32 - Biểu 01 |
256 |
Nhà thờ giáo họ Nậm Búng |
Xã Nậm Búng |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 165 - Biểu 01 |
257 |
Giáo họ Bản Lềnh |
Thị trấn Sơn Thịnh |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 164 - Biểu 01 |
258 |
Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La (thôn Hán) |
Xã Thượng Bằng La |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 64 - Biểu 01 |
259 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cáng) |
Xã Suối Giàng |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 430 - Biểu 01 |
260 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cáng) |
Xã Suối Giàng |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 1 |
STT 431 - Biểu 01 |
261 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cáng) |
Xã Suối Giàng |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 433 - Biểu 01 |
262 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Khu 2 Ngã Ba) |
Xã Cát Thịnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 228 - Biểu 01 |
263 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2) |
Xã Cát Thịnh |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 288 - Biểu 01 |
264 |
Thủy điện Ngòi hút 2 (đường dây 110 KV) |
TTNT Liên Sơn, Sơn A, Gia Hội, Nậm Lành, Sơn Lương |
6,70 |
3,50 |
0,50 |
|
2,70 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 224 - Biểu 01 |
265 |
Đường vào Suối nước nóng Bản Bon |
Xã Sơn A |
0,50 |
0,05 |
|
|
0,45 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 20 - Biểu 01 |
266 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bản Mạ) |
Xã Tú Lệ |
3,70 |
3,70 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 24 - Biểu 01 |
267 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Thanh Lương |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 148 - Biểu 01 |
268 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
xã Đại Lịch |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
STT 44 - Biểu 01 |
269 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chấn Hưng 4) |
xã Nậm Búng |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 428 - Biểu 01 |
270 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Trung Tâm) |
xã Nậm Búng |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 441 - Biểu 01 |
271 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2020 |
Huyện Văn Chấn |
8,58 |
2,39 |
|
|
6,19 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2018 |
STT 61 - Biểu 01 |
272 |
Dự án chỉnh trang đô thị (DP 4 C) |
TTNT Nghĩa Lộ |
1,67 |
1,67 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 44 - Biểu 01 |
273 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn - Thôn 14 |
Xã Tân Thịnh |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
STT 42 - Biểu 01 |
274 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn - thôn Trung Tâm |
Xã Bình Thuận |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
STT 45 - Biểu 01 |
275 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Loọng 2) |
Xã Phù Nham |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 445 - Biểu 01 |
276 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bản Nong Ỏ) |
Xã Phù Nham |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 37 - Biểu 01 |
277 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 4) |
Xã Tân Thịnh |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 61 - Biểu 01 |
278 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 4) |
Xã Tân Thịnh |
1,13 |
1,13 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 60 - Biểu 01 |
279 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 5) |
Xã Tân Thịnh |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 62 - Biểu 01 |
280 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) |
Xã Cát Thịnh |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 50 - Biểu 01 |
281 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) |
Xã Cát Thịnh |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 52 - Biểu 2 |
282 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) |
Xã Cát Thịnh |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 51 - Biểu 3 |
283 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Co Cọi 3) |
Xã Sơn A |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 447 - Biểu 01 |
284 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Minh Nội) |
Xã Gia Hội |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 29 - Biểu 01 |
285 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Vằm) |
Xã Thượng Bằng La |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 55 - Biểu 01 |
286 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mảm 1 |
Xã An Lương |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 429 - Biểu 01 |
287 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Nước Nóng |
Xã Tú Lệ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 426 - Biểu 01 |
288 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hồng Sơn và thôn Đồng Ban |
Xã Sơn Thịnh |
2,00 |
1,50 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 66 - Biểu 01 |
289 |
Khu tái định cư thủy điện Thác Cá 1 (Thôn Mảm 1) |
Xã An Lương |
1,73 |
1,73 |
|
|
|
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
STT 25 - Biểu 01 |
290 |
Mở rộng ngăn lộ trạm biến áp 110 Nghĩa Lộ |
Xã Thanh Lương |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 136 - Biểu 01 |
291 |
Xây dựng đường dây 110KV từ nhà máy thủy điện Noong Phai đấu nối vào trạm biến áp 110KV Nghĩa Lộ |
Xã Thanh Lương, Thạch Lương |
1,02 |
1,02 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 142 - Biểu 01 |
292 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Yên Bái (Tập Lăng 1+2) |
Xã Suối Giàng |
0,42 |
0,20 |
|
|
0,22 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 140 - Biểu 01 |
293 |
Công trình thủy lợi Phai Mòn |
Xã Thạch Lương |
0,80 |
0,30 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 148 - Biểu 01 |
294 |
Khắc phục khẩn cấp kè và nạo vét khơi thông dòng chảy suối Nậm Tộc |
Xã Sơn A |
3,50 |
1,00 |
|
|
2,50 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
STT 18 - Biểu 01 |
295 |
Dự án nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Km 172 - km 200+300 tỉnh Yên Bái |
huyện Văn Chấn |
72,40 |
3,40 |
|
|
69,00 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 149 - Biểu 01 |
296 |
Mở rộng diện tích trường mầm non xã Thạch Lương (thôn Nà Lốc) |
Xã Thạch Lương |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 16 - Biểu 01 |
297 |
Mở rộng diện tích trường tiểu học xã Thạch Lương (thôn Nà Lốc) |
Xã Thạch Lương |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 19 - Biểu 01 |
298 |
Mở rộng diện tích trường tiểu học Sơn A (điểm trung tâm - thôn Cò Cọi 2) |
Xã Sơn A |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 18 - Biểu 01 |
299 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 4) |
Xã Đại Lịch |
1,90 |
0,90 |
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 64 - Biểu 01 |
300 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn thắm) |
Xã Thượng Bằng La |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 57 - Biểu 01 |
301 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Bu Thấp) |
Xã Suối Bu |
0,90 |
0,81 |
|
|
0,09 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 48 - Biểu 01 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN VĂN YÊN
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số nghị quyết |
Thứ tự - Số Biểu |
||||
|
Tổng cộng 100 dự án |
|
192,61 |
32,13 |
0,31 |
0,32 |
159,85 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban trị sự Giáo hội phật giáo huyện Văn Yên |
Xã An Thịnh |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 476 |
2 |
Mở mới điểm trường Mầm non |
Xã Xuân Ái |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 423 |
3 |
Mở rộng điểm trường thôn Khe Chung 3 |
Xã Xuân Tầm |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 424 |
4 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Hoàng Thắng |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 220 |
5 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Lâm Giang |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 466 |
6 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Xuân Ái |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 456 |
7 |
Sân vận thể thao trung tâm xã |
Xã Đông An |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 490 |
8 |
Mở rộng đình Trái Đó |
Xã Yên Hợp |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 479 |
9 |
Cải tạo NC công trình thủy lợi Khe Qué (bao đập gồm và kênh muông) |
Xã Viễn Sơn |
10,00 |
0,02 |
|
|
9,98 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 215 |
10 |
Trường Mầm Non Khu lẻ thôn 10 |
Xã Châu Quế Thượng |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 194 |
11 |
Trường Mầm Non Khu lẻ thôn 9 |
Xã Châu Quế Thượng |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 194 |
12 |
Trường Mầm Non Thôn Trung Tâm |
Xã Mỏ Vàng |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 194 |
13 |
Nhà Văn Hóa Thôn 16 |
Xã Lâm Giang |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 233 |
14 |
Dự án xây mới khu bán trú học sinh trường TH và THCS Nà Hẩu |
Xã Nà Hẩu |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 51 |
15 |
Tiểu dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua 8 xã, trên địa bàn huyện Văn Yên |
Các xã: Châu Quế Thượng - Châu Quế Hạ - Đông An - Tân Hợp - An Thịnh - Yên Hợp - Xuân ái - Hoàng Thắng |
15,10 |
|
|
|
15,10 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 67 |
16 |
Quy hoạch mở rộng đền Đông Cuông |
Xã Đông Cuông |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT418 |
17 |
Trung tâm dạy nghề (khu thực nghiệm) |
Xã Yên Hợp |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 420 |
18 |
Dự án xây dựng chợ trung tâm xã Lâm Giang |
Xã Lâm Giang |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 489 |
19 |
Mở rộng trường mầm non Hoa Phượng |
TT. Mậu A |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 425 |
20 |
Mở mới trường Mầm non |
Xã Quang Minh |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 428 |
21 |
Dự án Đường sản xuất tại thôn 1, 2, 4, 5 |
Xã Nà Hầu |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 448 |
22 |
Dự án Nâng cấp đường Xuân Ái đi Kiên Thành đi Viễn Sơn |
Xã Viễn Sơn |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 436 |
23 |
Dự án Nâng cấp, mở đường nối đi Phong Dụ Hạ, Châu Quế Hạ, Châu Quế Thượng |
Xã Châu Quế Hạ |
5,79 |
|
|
|
5,79 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 449 |
24 |
Dự án Nâng cấp đường Đại Sơn - Nà Hẩu |
Xã Đại Sơn |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 444 |
25 |
Dự án đường Phong Dụ đi Lậm tha huyện Văn Bàn, Lào Cai |
Xã Phong Dụ Hạ |
4,30 |
|
|
|
4,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 437 |
26 |
Đường Tân Hợp - Đá Đứng, đại Sơn |
Xã Tân Hợp |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 443 |
27 |
Đường giao thông nông thôn QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 03/10/2014-XD đường khe Lóng 2, xã Mỏ Vàng |
Xã Mò Vàng |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 440 |
28 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã An Thịnh |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 460 |
29 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Ngòi A |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 470 |
30 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Yên Thái |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 462 |
31 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Châu Quế Hạ |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 458 |
32 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Đại Sơn |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 457 |
33 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Đông An |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 455 |
34 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Mậu Đông |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 467 |
35 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Phong Dụ Hạ |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 461 |
36 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
Xã Tân Hợp |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 468 |
37 |
Dự án công trình thủy lợi, công trình nước sạch |
Xã Lang Thíp |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 473 |
38 |
Mở rộng sân vận động trung tâm xã |
Xã Châu Quế Thượng |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 492 |
39 |
Mở mới sân vận động trung tâm xã |
Xã Ngòi A |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 491 |
40 |
Quỹ đất khu dân cư thôn bến đền |
Xã Đông Cuông |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 497 |
41 |
Dự án thu hồi đất tạo quỹ đất dân cư tổ chức đấu giá |
Xã Xuân Ái |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 502 |
42 |
Dự án thu hồi quỹ đất chợ cũ tại thôn Tân Tiến, xã Xuân Ái chuyển dân cư |
Xã Xuân Ái |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 504 |
43 |
Mở rộng đình An Dũng |
Xã Yên Hợp |
2,85 |
|
|
|
2,85 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 478 |
44 |
Dự Án Cải tại nâng cấp Hồ Đá Mài (bao gồm đập và kênh mương) |
Xã Yên Hợp |
0,7 |
|
|
|
0,7 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 221 |
45 |
Trường Mầm Non lâm giang |
Xã Lâm Giang |
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 194 |
46 |
Viện Kiểm Sát nhân dân tỉnh Yên Bái |
TT. Mậu A |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,2 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 192 |
47 |
Dự án chỉnh trang đô thị |
TT. Mậu A |
0,56 |
0,38 |
|
|
0,18 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 478 |
48 |
Dự án chỉnh trang đô thị |
TT. Mậu A |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 478 |
49 |
Dự án Dự án chỉnh trang đô thị |
Khu Phố 1 - TT. Mậu A |
0,91 |
|
|
|
0,91 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 475 |
50 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông (thôn Nghĩa Xuân; thôn Bóng Bưởi;) |
Xã Xuân Ái |
2,2 |
1,3 |
|
|
0,9 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 476 |
51 |
Công trình thu gom rác thải |
Xã Tân Hợp |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
Biểu số 01 - STT 16 |
52 |
Trạm kiểm lâm Ngòi Thia |
Xã Yên Hợp |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
Biểu số 01 - STT 7 |
53 |
Trạm kiểm lâm Đại Phú An |
Xã An Thịnh |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
Biểu số 01 - STT 8 |
54 |
Nhà văn hóa thôn Phát |
Xã Châu Quế Hạ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020 |
Biểu số 01 - STT 34 |
55 |
Nhà văn hóa thôn Pha Trạc |
Xã Châu Quế Hạ |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020 |
Biểu số 01 - STT 35 |
56 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020 |
Biểu số 01 - STT 65 |
57 |
Trường Mầm non Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Quang Minh |
0,12 |
0,06 |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 |
Biểu số 01 - STT 02 |
58 |
Mở rộng khuôn viên, xây dựng sân chơi, bãi tập, xây dựng khu để xe trường THPT Chu Văn An, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
TT. Mậu A |
0,55 |
0,54 |
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
Biểu số 01 - STT 3 |
59 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Lang Thíp |
0,74 |
0,11 |
|
|
0,63 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
Biểu số 01 - STT 9 |
60 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ dân phố 7 (Trường mầm non cũ) |
TT. Mậu A |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Biểu số 01 - STT 248 |
61 |
Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Tâm |
Xã Xuân Tầm |
1,10 |
0,90 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Biểu số 01 - STT 251 |
62 |
Khu dân cư nông thôn mới (khu 1) khu vực nút giao IC 14 |
Xã An Thịnh |
3,10 |
|
|
|
3,10 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Biểu số 01 - STT 259 |
63 |
Khu dân cư nông thôn mới (khu 2) khu vực nút giao IC 14 |
Xã An Thịnh |
4,70 |
|
|
|
4,70 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Biểu số 01 - STT 260 |
64 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn, xã Yên Phú |
Xã Yên Phú |
0,94 |
0,80 |
|
|
0,14 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Biểu số 01 - STT 41 |
65 |
Di chuyển nhà máy graphit Cổ Phúc |
Các xã: Yên Thái, Ngôi A |
10,00 |
1,00 |
|
|
9,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 508 |
66 |
Trường Mầm Non Lâm Giang |
Xã Lâm Giang |
0,1 |
0,07 |
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 194 |
67 |
Chuyển mục đích trong trong dân nhằm chỉnh trang đô thị |
TT. Mậu A |
3,1 |
0,1 |
|
|
3 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 04 - STT 24 |
68 |
Viện Kiểm Sát nhân Dân tỉnh Yên Bái |
TT. Mậu A |
0,3 |
0,1 |
|
|
0,2 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 192 |
69 |
Tiểu dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn 1 qua địa phận tỉnh Yên Bái |
Các xã: Châu Quế Thượng - Châu Quế Hạ - Đông An - Tân Hợp - … |
9,50 |
7,50 |
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 202 |
70 |
Dự án Nâng cấp đường Hoàng Thắng - Xuân Ái - Viễn Sơn |
Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn |
16,63 |
0,63 |
|
|
16 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 208 |
71 |
Dự án đường trung tâm Châu Quế Hạ đi Thôn Bành |
Xã Châu Quế Hạ |
4,50 |
0,35 |
|
|
4,15 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01 - STT 71 |
72 |
NC MR đường cầu Thác Cá đi Giàn Dầu 1+2; Cầu Treo Khe Ngõa; Ngầm tràn khe Lóng 2; Đường Vành đai - Tổng Nót; Khe Đâm - Khe Sung; Khe Hóp - khe Lóng 3 |
Xã Mỏ Vàng |
9,79 |
0,10 |
|
|
9,69 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 209 |
73 |
Kiên Cố hóa đường Giao thông thôn Làng Lớn |
Xã An Thịnh |
0,40 |
0,20 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01 - STT 72 |
74 |
Kiên Cố hóa đường Giao thông thôn Khe Cát |
Xã An Thịnh |
0,16 |
0,01 |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01 - STT 73 |
75 |
Đường Đông An đi khe Lép (đoạn Khe Quyền - Khe Lép) |
Xã Xuân Tầm |
8,65 |
0,35 |
|
|
8,30 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 208 |
76 |
Dự án xây dựng ngầm chàn Khe Viễn |
Xã Viễn Sơn |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 214 |
77 |
Dự án cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu tại tỉnh Yên Bái vay vốn ADB Vốn dư cấu phần 1 |
Các xã: Tân Hợp - Đông An - Châu Quế Hạ - Lâm Giang - Lang Thíp |
0,5 |
0,15 |
|
|
0,35 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 201 |
78 |
Dự án năng đường dây điện và BTA 110KV |
Xã Ngòi A |
2,02 |
1,42 |
|
|
0,60 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 210 |
79 |
Giảm Tải Trạm Biến áp T 12 -4 huyện Văn Yên |
Các xã huyện Văn Yên |
0,038 |
0,03 |
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 |
Biểu số 01 - STT 08 |
80 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020 |
Các xã: Châu Quế Thượng - Châu Quế Hạ - Tân Hợp - Hoàng Thắng- Xuân Ái - Phong Dụ Hạ - Phong Dụ Thượng - Đông An - Xuân Tầm - Đại Sơn - Lâm Giang - Mỏ Vàng - Nà Hẩu - Lang Thíp - Viễn Sơn - Yên Phú - Đại Phác - Yên Thái - An Thịnh - Mậu Đông - Đông Cuông- An Bình |
10,79 |
3,14 |
0,31 |
0,32 |
7,02 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 206 |
81 |
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Lương Bằng |
Xã An Thịnh |
1,43 |
1,43 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
Biểu số 01 - STT 87 |
82 |
Dự án mở rộng trường mầm non Hoa Hồng (Trường Mầm non thị trấn) |
TT. Mậu A |
0,9 |
0,9 |
|
|
|
Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 39 - Biểu số 01 và STT 23 - Biểu số 02 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 31 - Biểu 04 |
||||||||
83 |
Chợ trung tâm Xã |
Xã Đông An |
0,40 |
0,2 |
|
|
0,2 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 321 |
84 |
Dự án di dân xã Tân Hợp |
Xã Tân Hợp |
3,00 |
1,00 |
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 230 |
85 |
Dự Án xây dựng Trụ sở UBND Thị Trấn |
TT. Mậu A |
1,50 |
0,50 |
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01 -STT 11 |
86 |
Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3 |
Xã Đại Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 233 |
87 |
Thủy điện Hạnh Phúc |
Xã Đại Sơn |
9,96 |
0,5 |
|
|
9,46 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 228 |
88 |
Sân vận động trung tâm xã Nà Hẩu |
Xã Nà Hẩu |
0,80 |
0,8 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 322 |
89 |
MR nghĩa địa thôn Tiền Phong |
Xã Lang Thíp |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 328 |
90 |
MR nghĩa địa thôn Nghĩa Hưng |
Xã Lang Thíp |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 329 |
91 |
Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6 |
Xã Lâm Giang |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 320 |
92 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã An Thịnh |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 04 - STT 26 |
93 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
TT. Mậu A |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 04 - STT 27 |
94 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã Yên Phú |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 04 - STT 28 |
95 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã Yên Thái |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 04 - STT 29 |
96 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã Đại Sơn |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 04 - STT 30 |
97 |
Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá |
Xã Xuân Ái |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 04 - STT 31 |
98 |
Mở rộng Trường mầm non xã An Bình |
Xã An Bình |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 52 |
99 |
Mở rộng trường TH & THCS Nà Hẩu (Dự án nhà ở bán trú) |
Xã Nà Hẩu |
0,36 |
0,08 |
|
|
0,28 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 52 |
100 |
Cụm công nghiệp phía Bắc Văn Yên |
Xã Đông Cuông |
5,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Biểu số 01 - STT 78 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN YÊN BÌNH
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số nghị quyết |
Thứ tự - Số Biểu |
||||
|
Tổng cộng 106 dự án |
|
290,17 |
24,26 |
- |
- |
265,91 |
|
|
1 |
Quỹ đất dân cư thôn 2, 3 |
Xã Yên Thành |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 644 |
2 |
Khu dân cư Tân Phong 2 |
Xã Tân Nguyên |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 634 |
3 |
Quỹ đất dân cư thôn Đèo Thao |
Xã Cảm Ân |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 624 |
4 |
Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý |
Xã Phúc An |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
Biểu số 01 - STT 108 |
5 |
Công trình an ninh khác |
Xã Đại Đồng |
45,23 |
0,70 |
|
|
44,53 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 2 - STT07 |
6 |
Cải tạo đường giao thông nông thôn và bố trí tái định cư |
Xã Tích Cốc |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 288 |
7 |
Cụm công nghiệp Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
30,00 |
|
|
|
30,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 642 |
8 |
Đầu tư xây dựng công trình đường Yên Thế - Vĩnh Kiên |
Các xã: Cảm Nhân, Xã Phúc Ninh, xã Ngọc Chấn, Xuân Long |
18,17 |
|
|
|
18,17 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
Biểu số 01 - STT 16 |
9 |
Nâng cấp sửa chữa hồ Khe Hoài |
Xã Tích Cốc |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 99 |
10 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình hồ Gốc Nhội |
Xã Xuân Lai |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
Biểu số 01 - STT 15 |
11 |
Trạm bơm Cầu Đá |
Xã Hán Đà |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 88 |
12 |
Công trình hồ Hố Dâu |
Xã Hán Đà |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 99 |
13 |
Công trình hồ chứa nước Dộc Mây |
Xã Hán Đà |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 90 |
14 |
Công trình hồ Đốt |
Xã Đại Minh |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 85 |
15 |
Công trình hồ Giếng Ngát |
Xã Đại Minh |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 86 |
16 |
Dự án cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Bảo Ái |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 91 |
17 |
Dự án cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 |
Xã Xuân Long |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 289 |
18 |
Đường dây trung thế và TBA cấp điện chống quá tải lưới điện khu vực Mông Sơn, Văn Hưng, huyện Yên Bình |
Xã Mông Sơn |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 98 |
19 |
Mở rộng nghĩa trang trung tâm khu vực thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình |
TT. Yên Bình, Xã Phú Thịnh, xã Thịnh Hưng |
25,00 |
|
|
|
25,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 620 |
20 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã |
Xã Cảm Ân |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01- STT 592 |
21 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Yên Bình |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 595 |
22 |
Mở rộng chợ trung tâm xã thôn Ba Chãng |
Xã Vĩnh Kiên |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01- STT 611 |
23 |
Đài tưởng niệm thôn Trung Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 587 |
24 |
Xử lý rác thải thôn Ba Chãng |
Xã Vĩnh Kiên |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 607 |
25 |
Quy hoạch bãi rác tập trung thôn Nạng |
Xã Phú Thịnh |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 608 |
26 |
Khu thu gom, xử lý rác thải |
Xã Vũ Linh |
2,57 |
|
|
|
2,57 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 604 |
27 |
Quỹ đất dân cư khu Trung Tâm |
Xã Bảo Ái |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 647 |
28 |
Xây dựng khu tái định cư |
Xã Yên Thành |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 643 |
29 |
Công trình xử lý chất thải (Tên cũ là khu thu gom, xử lý chất rác thải, nay điều chỉnh tên, diện tích đất lấy vào theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/4/2015) |
Thôn Làng Ngần, xã Vũ Linh. |
2,57 |
|
|
|
2,57 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 294 |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ao Khoai (đồi số 19 Cty cổ phần chè Văn Hưng) |
Xã Thịnh Hưng |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 295 |
31 |
Dự án di dân xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
4,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 292 |
32 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thô thôn Vĩnh Kiên |
Xã Vĩnh Kiên |
2,30 |
1,60 |
|
|
0,70 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 298 |
33 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Đình |
Xã Vũ Linh |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 294 |
34 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tý |
Xã Phúc An |
0,60 |
0,30 |
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 320 |
35 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn Đồng Tanh, thôn Làng Cại, xã Phúc An (qua UBND xã về phía thác Ô Đồ 100m) |
Xã Phúc An |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 502 |
36 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Làng Ngần, xã Vũ Linh (Khu nhà đoàn thể) |
Xã Vũ Linh |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 506 |
37 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Làng Dự, xã Cảm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
1,26 |
1,10 |
|
|
0,16 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01- STT 508 |
38 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh (qua UBND xã 200m về phía Hán Đà) |
Xã Đại Minh |
1,12 |
0,62 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 510 |
39 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Vĩnh Kiên, xã Vĩnh Kiên (giáp ngầm tràn về phía vũ linh 2 bên đường) |
Xã Vĩnh Kiên |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 513 |
40 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (dọc theo đường Quốc lộ 37) |
Xã Đại Minh |
1,50 |
1,30 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 528 |
41 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Đầm) |
Xã Vĩnh Kiên |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 530 |
42 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Đào Kiều, xã Thịnh Hưng |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01- STT 66 |
43 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Tân Phong, xã Tân Nguyên |
0,50 |
0,45 |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01 - STT68 |
44 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Làng Cần, xã Đại Minh |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01 - STT 69 |
45 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái |
0,80 |
0,35 |
|
|
0,45 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01 - STT 71 |
46 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
1,10 |
1,00 |
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01 - STT 72 |
47 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Thôn 2, xã Yên Thành |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01 - STT 73 |
48 |
Chỉnh trang đô thị |
Khu 6, thị trấn Thác Bà |
0,50 |
0,45 |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01 - STT 74 |
49 |
Chỉnh trang đô thị |
Tổ 15A, thị trấn Yên Bình |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01 - STT 75 |
50 |
Chỉnh trang đô thị |
Tổ 14B, thị trấn Yên Bình |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
Biểu số 01 - STT 76 |
51 |
Xây dựng mới trụ sở Hạt kiểm lâm |
TT Yên Bình |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
Biểu số 01 - STT 02 |
52 |
Xây dựng mới trụ sở hạt kiểm lâm huyện Yên Bình |
TT Yên Bình |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
Biểu số 01 - STT 02 |
53 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh |
Xã Vũ Linh |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 27 |
54 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Bình (Thôn Trung Tâm) |
Xã Yên Bình |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
Biểu số 01 - STT 03 |
55 |
Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Mông Sơn |
27,70 |
|
|
|
27,70 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 352 |
56 |
Dự án khai thác chế biến đá hoa trắng mỏ đá hoa trắng Mông Sơn VI |
Xã Mông Sơn |
10,75 |
|
|
|
10,75 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
Biểu số 01 - STT 26 |
57 |
Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 19 |
58 |
Mở rộng Tiểu học và Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
TT Thác Bà |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 20 |
59 |
Mở rộng trường Mầm non xã Cảm Ân (Thôn Tân Lương) |
Xã Cảm Ân |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
Biểu số 01 - STT 04 |
60 |
Bãi rác thải trung tâm (Thôn Loan Hương) |
Xã Tân Hương |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
Biểu số 01 - STT 18 |
61 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2 |
Xã Hán Đà |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 184 |
62 |
Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1 |
Xã Hán Đà |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 185 |
63 |
Dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước KCN Phía Nam (hạng mục: Xử lý diện tích đất nông nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp Phía Nam) |
Xã Phú Thịnh |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
Biểu số 01 - STT 19 |
64 |
Xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 24 |
65 |
Trạm y tế xã Yên Bình |
Xã Yên Bình |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 26 |
66 |
Mở rộng nghĩa địa (Thôn Tân Phong) |
Xã Cảm Ân |
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
Biểu số 01 - STT32 |
67 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Làng Mới |
Xã Mông Sơn |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 188 |
68 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ |
Xã Mông Sơn |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 356 |
69 |
Quỹ đất dân cư Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá (đường nối Nguyễn Tất Thành đi huyện ủy Yên Bình) |
TT Yên Bình |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 308 |
70 |
Dự án Chỉnh trang đô thị tổ 6 |
TT Yên Bình |
2,05 |
|
|
|
2,05 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
Biểu số 01 - STT 106 |
71 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ sở Ngân hàng chính sách; thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bản vệ thực vật, trạm cây giống) |
TT Yên Bình |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 306 |
72 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 10, tổ 7 (gần công an huyện) |
TT Yên Bình |
10,34 |
|
|
|
10,34 |
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 9/7/2020 |
Biểu số 6 - STT58 |
73 |
Xây dựng khu dân cư chợ Mông Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 317 |
74 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (sân thể thao), xã Mỹ Gia |
Xã Mỹ Gia |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 319 |
75 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) |
Xã Cảm Ân |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
Biểu số 01 - STT 126 |
76 |
Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (Thu hồi một phần diện tích trụ sở UBND xã Yên Bình) |
Xã Yên Bình |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
Biểu số 01 - STT 20 |
77 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D) xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 316 |
78 |
Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 310 |
79 |
Giáo xứ Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 190 |
80 |
Họ giáo Cẩm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 191 |
81 |
Nhà thờ họ giáo Trác Văn |
Xã Hán Đà |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 192 |
82 |
Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 193 |
83 |
Trạm bơm Cầu Đá |
Xã Hán Đà |
1,00 |
0,35 |
|
|
0,65 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 88 |
84 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm |
Xã Bảo Ái |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Biểu số 01 - STT 647 |
85 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Vĩnh Kiên |
Xã Vĩnh Kiên |
2,30 |
1,80 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 298 |
86 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tý, |
Xã Phúc An |
0,60 |
0,30 |
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 320 |
87 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn Đồng Tanh, thôn Làng Cại, xã Phúc An (qua UBND xã về phía thác Ô Đồ 100m). |
Xã Phúc An |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 502 |
88 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Làng Dự, xã Cảm Nhân |
Xã Cảm Nhân |
1,26 |
1,10 |
|
|
0,16 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 508 |
89 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh (qua UBND xã 200m về phía Hán Đà) |
Xã Đại Minh |
1,12 |
0,62 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 510 |
90 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Vĩnh Kiên, xã Vĩnh Kiên (giáp ngầm tràn về phía vũ linh 2 bên đường) |
Xã Vĩnh Kiên |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 513 |
91 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (dọc theo đường Quốc lộ 37) |
Xã Đại Minh |
1,50 |
1,30 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 528 |
92 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Làng Ngần, xã Vũ Linh (Khu nhà đoàn thể) |
Xã Vũ Linh |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 506 |
93 |
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh |
Các xã: Cảm Nhân, Mỹ Gia, Phúc Ninh |
4,00 |
0,20 |
|
|
3,80 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
Biểu số 01 - STT40 |
94 |
Đường giao thông kết nối các khu cụm công nghiệp khu vực Yên Bình với Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C và đường cao tốc Nội Bài Lào Cai |
Các xã: Thịnh Hưng, Đại Đồng, Thị trấn Yên Bình |
21,00 |
1,00 |
|
|
20,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Biểu số 01 - STT 279 |
95 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Củm |
Xã Vĩnh Kiên |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
Biểu số 01 - STT 58 |
96 |
Mở rộng Trường Mầm Non Yên Thành |
Xã Yên Thành |
0,80 |
0,20 |
|
|
0,60 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
Biểu số 01 - STT 114 |
97 |
Mở mới chợ xã Cảm Ân |
Xã Cảm Ân |
0,60 |
0,10 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 397 |
98 |
Đường Cảm Ân - Mông Sơn |
Xã Cảm Ân |
4,00 |
1,00 |
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 270 |
99 |
Đập tràn liên hiệp Ngòi Lũ |
Xã Ngọc Chấn |
0,15 |
0,10 |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 242 |
100 |
Mở rộng trạm y tế xã |
Xã Mông Sơn |
0,20 |
0,18 |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 86 |
101 |
Mở rộng trạm y tế xã. |
Xã Mỹ Gia |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 87 |
102 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Trác Đà 1, xã Hán Đà |
Xã Hán Đà |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 512 |
103 |
Khu di tích lịch sử đình Phúc Hòa |
Xã Hán Đà |
0,50 |
0,30 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 96 |
104 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Xuân Long |
Xã Xuân Long |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 69 |
105 |
Bãi thu gom, xử lý rác thải |
TT Thác Bà |
2,00 |
0,40 |
|
|
1,60 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
Biểu số 01 - STT 265 |
106 |
Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr |
Xã Thịnh Hưng |
9,00 |
0,50 |
|
|
8,50 |
Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
Biểu số 01 - STT 33 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - THÀNH PHỐ YÊN BÁI
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số nghị quyết |
Thứ tự - Số Biểu |
||||
|
Tổng cộng 58 dự án |
|
311,18 |
36,40 |
- |
- |
274,78 |
|
|
1 |
Văn phòng Kênh truyền hình Quốc hội Việt Nam |
Thôn Thanh Hùng 2, xã Tân Thịnh |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 107 - Biểu 01 |
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hồng thành phố Yên Bái (kè bờ phải khu vực Hợp Minh) |
P. Hợp Minh |
11,00 |
1,23 |
|
|
9,77 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 19 - Biểu 01 |
3 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hồng (đoạn hạ lưu cầu Văn Phú và hạ lưu đền Tuần Quán)) |
Xã Văn Phú |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 20 - Biểu 01 |
4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
Tổ 74, P. Nguyễn Thái Học |
0,290 |
|
|
|
0,290 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 710 - Biểu 01 |
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (mở rộng khu số 7, điểm 8a, 8b) |
Xã Phúc Lộc |
2,90 |
|
|
|
2,90 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 356 - Biểu 01 |
6 |
Khu trung tâm hành chính xã Minh Bảo |
Xã Minh Bảo |
12,10 |
1,5 |
|
|
10,60 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 319 - Biểu 01 |
7 |
Cụm Công nghiệp Âu Lâu (Giai đoạn 3) |
Xã Âu Lâu |
10,00 |
3 |
|
|
7,00 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 80 - Biểu 01 |
8 |
Dự án nâng cấp hạ tầng trong các khu thu nhập thấp gồm: Cải tạo hệ thống đường giao thông, cầu dân sinh, đường ống cấp nước, tuyến cống thoát mưa, nước thải, hệ thống điện chiếu sáng công cộng, cung cấp thiết bị thu gom rác thải cho các khu dân cư thu nhập thấp (LIA) |
Các phường: Yên Thịnh, Nguyễn Phúc, Yên Ninh |
2,25 |
|
|
|
2,25 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 69 - Biểu 01 |
9 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới - Quỹ đất trên đường Âu Cơ-Mở rộng khu số 7 (Đất thương mại dịch vụ là 2,4 ha) |
Xã Phúc Lộc |
2,4 |
0,7 |
|
|
1,70 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 147 - Biểu 01 |
10 |
Dự án nâng cấp quốc lộ 37 (đoạn Km280-Km340) qua TP Yên Bái, huyện Trấn Yên) 90 ha |
P. Hợp Minh, xã Âu Lâu |
90,000 |
3,62 |
|
|
86,380 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 21 - Biểu 01 |
11 |
Khu dân cư số II đường tránh ngập |
Xã Tân Thịnh |
10,37 |
|
|
|
10,37 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 78 - Biểu 01 |
12 |
Khu di tích lịch sử đền bà áo trắng |
Tổ 3, P. Hợp Minh |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 704 - Biểu 01 |
13 |
Nhà văn hóa thôn Trấn Thanh 1 |
Xã Âu Lâu |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 716 - Biểu 01 |
14 |
Nhà văn hóa thôn Trấn Thanh 2 |
Xã Âu Lâu |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 717 - Biểu 01 |
15 |
Nhà văn hóa thôn Cống Đá |
Xã Âu Lâu |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 718 - Biểu 01 |
16 |
Mở rộng nghĩa trang Đá Bia |
Xã Minh Bảo |
14,44 |
|
|
|
14,44 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 719 - Biểu 01 |
17 |
Nghĩa trang xã Giới Phiên |
Thôn 2, xã Giới Phiên |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 708 - Biểu 01 |
18 |
Mở rộng Nghĩa trang cây Hồng |
Tổ 1, P. Hợp Minh |
0,60 |
0,53 |
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 79 - Biểu 01 |
19 |
Nghĩa trang thôn Bảo Thịnh |
Xã Minh Bảo |
0,52 |
|
|
|
0,52 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 712 - Biểu 01 |
20 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
P. Nam Cường |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 707 - Biểu 01 |
21 |
Quỹ đất dân cư tổ 44 |
Tổ 44, P. Yên Thịnh |
2,95 |
|
|
|
2,95 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 727 - Biểu 01 |
22 |
Phát triển khu dân cư tổ 20 |
Tổ 20, P. Yên Thịnh |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 721 - Biểu 01 |
23 |
Phát triển khu dân cư tổ 20 |
Tổ 20, P. Yên Ninh |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 722 - Biểu 01 |
24 |
Phát triển khu dân cư tập trung Thôn 2+3 xã Tân Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
2,40 |
|
|
|
2,40 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 77 - Biểu 01 |
25 |
Phát triển khu dân thôn Lương Thịnh 2 |
Thôn Lương Thịnh 2, xã Tân Thịnh |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 724 - Biểu 01 |
26 |
Thu hồi bổ sung để làm đường nối quỹ đất trên trục đường đi đền Tuần Quán |
P. Yên Ninh |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 11, biểu 1 |
27 |
Quỹ đất dân cư, khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần chè Minh Thịnh |
Xã Minh Bảo |
1,4 |
|
|
|
1,4 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 25, biểu 1 |
28 |
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất thu lồi nhà khách Hào Gia |
P. Đồng Tâm |
1,2 |
|
|
|
1,2 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 26, biểu 1 |
29 |
Quỹ đất sân vận động P. Yên Thịnh |
P. Yên Thịnh |
0,73 |
|
|
|
0,73 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 52, biểu 1 |
30 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên trái đường đi cầu Bảo Lương) P. Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
P. Yên Thịnh |
57,4 |
5 |
|
|
52,4 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 59, biểu 1 |
31 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) |
Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên |
9,000 |
|
|
|
9,000 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
STT 17, biểu 1 |
32 |
Dự án xây dựng khu đô thị Tuần Quán - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT |
Xã Giới Phiên |
8,88 |
1,50 |
|
|
7,38 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 122, biểu 1 |
33 |
Quỹ đất dân cư tổ 7 (tổ 44 cũ), P. Yên Thịnh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị) |
P. Yên Thịnh |
0,50 |
0,18 |
|
|
0,32 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 128, biểu 1 |
34 |
Dự án khu đô thị mới (khu dân cư đô thị, tại P. Minh Tân) |
P. Minh Tân |
11,00 |
|
|
|
11,00 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 129, biểu 1 |
35 |
Dự án khu đô thị mới (khu dân cư đô thị, tại P. Yên Thịnh) |
P. Yên Thịnh |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 130, biểu 1 |
36 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán thành phố Yên Bái (bổ sung) |
Xã Tân Thịnh |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020 |
STT 09, biểu 1 |
37 |
Kè hồ Hòa Bình |
P. Nguyễn Thái Học |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020 |
STT 10, biểu 1 |
38 |
Trạm bơm Xuân Lan Xã Tuy Lộc |
Xã Tuy Lộc |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020 |
STT 11, biểu 1 |
39 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm) |
P. Yên Ninh |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020 |
STT 40, biểu 1 |
40 |
Chống quá tải lưới điện các khu vực thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
P. Đồng Tâm |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 76, biểu 1 |
41 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Hồng Phong |
P. Hồng Hà |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 145, biểu 1 |
42 |
Trung tâm văn hóa P. |
P. Nguyễn Thái Học |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 147, biểu 1 |
43 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 5 |
P. Nguyễn Thái Học |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 148, biểu 1 |
44 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ 10 P. Nguyễn Thái Học |
P. Nguyễn Thái Học |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 161, biểu 1 |
45 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 4 (tổ 8 cũ) |
P. Hợp Minh |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12 /2020 |
STT 158, biểu 1 |
46 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tô Hiệu, P. Đồng Tâm, thành phố Yên Bái |
P. Đồng Tâm |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 20, biểu 1 |
47 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực cầu Tuần Quán) |
Xã Giới Phiên |
5,90 |
4,80 |
|
|
1,10 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 63, biểu 1 |
48 |
Dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 37 đoạn tránh thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Bảo |
10,12 |
1,57 |
|
|
8,55 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 330, biểu 1 |
49 |
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 |
Xã Giới Phiên |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 344 - Biểu 01 |
50 |
Kè xã Giới Phiên (nối từ cầu Văn Phú tới xã Giới Phiên) và đường trên kè (Phúc Lộc, Giới Phiên) |
Xã Phúc Lộc |
7 |
5 |
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 239 - Biểu 01 |
51 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tại tổ 38, P. Yên Thịnh (mở rộng quỹ đất dân cư tổ 38, Yên Thịnh) ODT: 2,15ha, DHT: 0,54. |
P. Yên Thịnh |
2,69 |
1,61 |
|
|
1,08 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 192 - Biểu 01 |
52 |
Thu hồi đất tại cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
Xã Phúc Lộc |
1 |
0,5 |
|
|
0,5 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 52 - Biểu 01 |
53 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Xã Phúc Lộc |
3 |
0,5 |
|
|
2,5 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 |
STT 26 - Biểu 01 |
54 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
Xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên |
7 |
2 |
|
|
5 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 |
STT 27 - Biểu 01 |
55 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) |
P. Yên Ninh |
2 |
0,3 |
|
|
1,7 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 |
STT 30 - Biểu 01 |
56 |
Trạm bơm Khe Đá, thôn 1, xã Văn Phú. |
Xã Văn Phú |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 227 - Biểu 01 |
57 |
Tạo quỹ đất sản xuất kinh doanh để thu hút đầu tư |
Xã Tuy Lộc |
2,0 |
2,0 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 449 - Biểu 01 |
58 |
Xây dựng khu dân cư thôn Nước Mát |
Xã Âu Lâu |
0,56 |
0,30 |
|
|
0,26 |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/20 7 |
STT 59 - Biểu 01 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số nghị quyết |
Thứ tự - Số Biểu |
||||
|
Tổng cộng 75 dự án |
|
106,49 |
46,08 |
- |
- |
60,41 |
|
|
1 |
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài nối tuyến tránh Quốc lộ 32 |
P. Trung Tâm, Xã Nghĩa Lợi |
0,64 |
0,64 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 671 - Biểu 01 |
2 |
Đường trục chính phường Tân An |
P.Tân An; Xã Nghĩa An |
12,00 |
11,30 |
|
|
0,70 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 131 - Biểu 01 |
3 |
Mở mới họng đấu nối đường Thanh Niên kéo dài gặp đường tránh Quốc Lộ 32 (Tuyến tránh TX Nghĩa Lộ) |
P. Trung Tâm; Xã Nghĩa Lợi |
2,06 |
1,58 |
|
|
0,48 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 668 - Biểu 01 |
4 |
Mở rộng đường Cầu Bản Lé nối tuyến tránh Quốc lộ 32 |
Xã Nghĩa Lợi |
0,27 |
0,27 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 672 - Biểu 01 |
5 |
Mở rộng đường Bản Chao Hạ - Sang Đốm |
Xã Nghĩa Lợi |
0,60 |
0,60 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 674 - Biểu 01 |
6 |
Mở rộng đường Bản Sang Thái - Bản Xa |
Xã Nghĩa Lợi |
0,57 |
0,57 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 675 - Biểu 01 |
7 |
Kè chống lũ thôn Bản Bay, Pá Làng |
Xã Nghĩa Phúc |
8,38 |
2,59 |
|
|
5,79 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 258 - Biểu 02 |
8 |
Thủy lợi Huổi Pổi |
P. Trung Tâm |
0,63 |
0,47 |
|
|
0,16 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 296 - Biểu 02 |
9 |
Trạm Y tế xã Nghĩa Lợi (Sau UBND xã) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 1 - Biểu 01 |
10 |
Chuyển địa điểm trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
P. Pú Trạng |
0,80 |
0,80 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 6 - B01 |
11 |
Mở rộng trường Trung cấp nghề Nghĩa Lộ (Tổ 12) |
P. Pú Trạng |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 7 - Biểu 01 |
12 |
Mở rộng trường Tiểu học Lê Văn Tám (Tổ 4) |
P. Cầu Thìa |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 650 - Biểu 01 |
13 |
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (sân thể dục thể thao) |
P. Trung Tâm |
0,27 |
0,27 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 655 - Biểu 01 |
14 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai |
Xã Nghĩa Phúc |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
|
15 |
Mở rộng khu chợ C |
P. Trung Tâm |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 693 - Biểu 01 |
16 |
Phát triển dân cư trục đường bản Lé - nối tuyến tránh QL32 |
Xã Nghĩa Lợi |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 694 - Biểu 01 |
17 |
Phát triển dân cư trục đường Chao Hạ - Sang Đốm |
Xã Nghĩa Lợi |
2,22 |
2,22 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 695 - Biểu 01 |
18 |
Phát triển dân cư trục đường Sang Thái - Bản Xa |
Xã Nghĩa Lợi |
2,70 |
2,70 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 696 - Biểu 01 |
19 |
Tái định cư Bản Xa (nguy cơ sạt lở Suối Thia) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 313 - Biểu 02 |
20 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ 4 |
P. Cầu Thia |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 308 - Biểu 02 |
21 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân An: Nhà Văn hóa bảo tồn phường (Tông Co 2) |
P. Tân An |
0,49 |
0,49 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 688 - Biểu 01 |
22 |
Nhà văn hóa và công viên cây xanh (Trên trục đường mở rộng bản Chao Hạ, bản Sang Đốm, Bản Xa) |
Xã Nghĩa lợi |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 697 - Biểu 01 |
23 |
Khu du lịch sinh thái (Đồi Pú Lo) |
P. Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc |
19,50 |
1,15 |
|
|
18,35 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 690 - Biểu 01 |
24 |
Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản (Tổ 23 + 24) |
P. Pú Trạng |
0,32 |
0,32 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 347 - Biểu 02 |
25 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi thủy sản (Ao Sen 3) |
P. Tân An |
0,70 |
0,70 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 350 - Biểu 02 |
26 |
Khu trồng rau sạch (Ao Sen 3) |
P. Tân An |
1,30 |
1,30 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 348 - Biểu 02 |
27 |
Chuyên canh trồng rau (Tổ 2) |
P. Cầu Thìa |
2,00 |
2,00 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 348 - Biểu 02 |
28 |
Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và công trình công cộng - Thuộc Bản Sang Thái, Sang Hán, xã Nghĩa Lợi, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 13) |
Xã Nghĩa Lợi |
2,5 |
0,1 |
|
|
2,4 |
Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 |
STT 11- Biểu 01 |
29 |
Thủy lợi Năng Phai |
P. Tân An |
0,90 |
0,90 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 101 - Biểu 01 |
30 |
Mở rộng Trạm y tế phường Cầu Thia (Tổ 9) |
P. Cầu Thia |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 651 - Biểu 01 |
31 |
Chuyển địa điểm trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
P. Pú Trạng |
0,80 |
0,80 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 6 - Biểu 01 |
32 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ |
P. Trung Tâm |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 656 - Biểu 01 |
33 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen |
Xã Nghĩa Lợi |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 657 - Biểu 01 |
34 |
Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch sử Căng & Đồn |
P. Pú Trạng |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 652 - Biểu 01 |
35 |
Nhà văn hóa liên Tổ 16 + 17 (Địa điểm XD Tổ 17) |
P. Pú Trạng |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 310 - Biểu 02 |
36 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Thái |
Xã Nghĩa Lợi |
0,04 |
0,04 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 682 - Biểu 01 |
37 |
Vườn hoa cây xanh (Khu vực tổ 5 - Hoa Kiều) |
P. Trung Tâm |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
|
38 |
Nhà văn hóa bản Đêu 2 |
Xã Nghĩa An |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 677 - Biểu 01 |
39 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng |
Xã Nghĩa Lợi |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 139 - Biểu 01 |
40 |
Chỉnh trang đô thị và xây dựng trung tâm thương mại |
P. Pú Trạng |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 137 - Biểu 01 |
41 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Tổ 14) |
P. Trung Tâm |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 410 - Biểu 01 |
42 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Tổ 3) |
P. Cầu Thia |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 411 - Biểu 01 |
43 |
Khu vui chơi giải trí Nghĩa Lộ (Khu vực Hồ tuổi trẻ) |
P. Pú Trạng |
2,5 |
|
|
|
2,5 |
Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
STT 60 - Biểu 01 |
44 |
Nhà văn hóa tổ 13+14+16+20 (Địa điểm Chợ cũ - Tổ 14) |
P. Trung Tâm |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
|
45 |
Khu du lịch suối nước nóng bản Bon |
Xã Sơn A |
18,67 |
|
|
|
18,67 |
Nghị quyết số 20/2014-NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 20 - Biểu 01 |
46 |
Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 13 - Biểu 05 |
47 |
Kè chống sạt lở bờ suối Thia |
Xã Nghĩa Lợi |
1,25 |
|
|
|
1,25 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 130 - Biểu 01 |
48 |
Nhà văn hóa tổ 1 |
P. Cầu Thia |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 103 - Biểu 01 |
49 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường (Tổ 9) |
P. Cầu Thia |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 9 - Biểu số 2 |
50 |
Đường Bản Lè - Phán thượng |
P. Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi |
0,9 |
0,3 |
|
|
0,6 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 134 - Biểu 01 |
51 |
Dự án cải tạo và chống quá tải lưới điện khu vực thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Nghĩa Phúc |
0,12 |
0,01 |
|
|
0,11 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 132 - Biểu số 01 |
52 |
Chuyên canh trồng rau (Tổ 2) |
P. Cầu Thia |
2 |
2 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 349 - Biểu 02 |
53 |
Khu trồng rau sạch (Ao Sen 3) |
P. Tân An |
1,3 |
1,3 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 348 - Biểu 02 |
54 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân phường cầu Thia |
P. Cầu Thia |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 301 - Biểu 01 |
55 |
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3 + 4 |
P. Trung Tâm |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 310 - Biểu 01 |
56 |
Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ |
Xã Nghĩa Lợi |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 301 - Biểu 01 |
57 |
Mở rộng đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà rèn |
P. Trung Tâm |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 133 - Biểu 01 |
58 |
Mở rộng đường Chao Hạ 2 - Sang Thái |
Xã Nghĩa Lợi |
1,10 |
0,20 |
|
|
0,90 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 135 - Biểu 01 |
59 |
Mở rộng đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà rèn. |
Xã Nghĩa Lợi |
0,50 |
0,30 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 133 - Biểu 01 |
60 |
Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 305 - Biểu 01 |
61 |
Mở mới, Mở rộng đường giao thông Bản Pưn |
Xã Nghĩa Phúc |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 307 - Biểu 01 |
62 |
Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 306 - Biểu 01 |
63 |
Khu sản xuất kinh doanh (Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi,...) |
Xã Nghĩa Phúc |
1,40 |
1,00 |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 09 - Biểu 02 |
64 |
XD mới trụ sở UBND phường Pú Trạng (tại tổ 15, 16, 23, 24 - nay là tổ 3) |
P. Pú Trạng |
0,35 |
0,35 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 4 - Biểu 01 |
65 |
Mở rộng khu tái định cư tập trung phường Cầu Thia |
P. Cầu Thia |
0,82 |
0,82 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 24/11/2017 |
STT 8 - Biểu 01 |
66 |
Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,37 |
0,37 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 24/11/2017 |
STT 14 - Biểu 01 |
67 |
Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An (Đêu 1) |
Xã Nghĩa An |
0,29 |
0,29 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 24/11/2017 |
STT 12 - Biểu 01 |
68 |
Trung tâm văn hóa phường Cầu Thia |
P. Cầu Thia |
0,45 |
0,45 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 55 |
69 |
Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay |
Xã Nghĩa Phúc |
1,40 |
1,10 |
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 127 - Biểu 01 |
70 |
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn - đường tránh Quốc lộ 32) |
Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung Tâm |
1,08 |
0,73 |
|
|
0,35 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 125 - Biểu 01 |
71 |
Kè chống sạt lở suối Lung |
Xã Nghĩa Phúc |
1,50 |
0,30 |
|
|
1,20 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 131 - Biểu 01 |
72 |
Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ) |
Xã Nghĩa Phúc |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 8 - Biểu 01 |
73 |
Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi |
P. Trung Tâm |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,00 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 5 - Biểu 01 |
74 |
Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
0,17 |
0,05 |
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 8 - Biểu số 04 |
75 |
Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
2,00 |
1,49 |
|
|
0,51 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 7 - Biểu số 04 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN TRẤN YÊN
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số nghị quyết |
Thứ tự - Số Biểu/ Phụ lục |
||||
|
Tổng cộng 86 dự án |
|
674,35 |
69,49 |
- |
- |
604,86 |
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 6 |
Xã Hòa Cuông |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 42 Biểu 01 |
2 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 4 cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Đồng Chão, xã Vân Hội |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 68 Biểu 01 |
3 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 1 cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Lao Động, xã Vân Hội |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 69 Biểu 01 |
4 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Quang Trung cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Quang Minh, xã Minh Tiến |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 70 Biểu 01 |
5 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Lâm cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Hồng Tiến, xã Minh Tiến |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 71 Biểu 01 |
6 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Hải cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Hồng Hải, xã Hồng Ca |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 72 Biểu 01 |
7 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Bản Cọ cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 73 Biểu 01 |
8 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Nam Thái cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Bản Khun, xã Hồng Ca |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 74 Biểu 01 |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 7 cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn 7, xã Đào Thịnh |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 75 Biểu 01 |
10 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) |
Xã Bảo Hưng |
21,00 |
2,00 |
|
|
19,00 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/6/2019 |
STT 15 Biểu 01 |
11 |
Mở rộng đường Hòa Cuông - Hang Dơi |
Xã Hòa Cuông |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
STT 93 Phụ lục I |
12 |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông |
Xã Quy Mông |
0,42 |
0,10 |
|
|
0,32 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
STT 264 Phụ lục I |
13 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B xã Việt Cường |
Xã Việt Cường |
2,24 |
0,14 |
|
|
2,10 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
STT 268 Phụ lục I |
14 |
Khu tái định cư đường tránh ngập thành phố Yên Bái (đoạn từ cầu Văn Phú đến đường cao tốc NB-LC) khu số 6 |
Thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng |
14,27 |
1,28 |
|
|
12,99 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 81 Biểu 01 |
15 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất dọc hai bên tuyến đường sau Bệnh viện 500 giường, kết nối đường Âu Cơ) |
Xã Bảo Hưng |
120,00 |
9,60 |
|
|
110,40 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 108 Biểu 01 |
16 |
Chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 7 Biểu 04 |
17 |
Mở rộng chợ trung tâm xã |
Thôn Lương An, Xã Hưng Khánh |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 554 Biểu 01 |
18 |
Mở mới tuyến đường vành đai của xã Hưng Khánh |
Xã Hưng Khánh |
1,50 |
1,00 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 261 Biểu 01 |
19 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hưng Khánh |
4,00 |
3,00 |
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 268 Biểu 01 |
20 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020) |
Xã Lương Thịnh |
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 120 Biểu 01 |
21 |
Xây dựng tuyến đường cửa nhà Yên đến đồi Lê Nin |
Xã Minh Tiến |
0,15 |
0,02 |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 250 Biểu 01 |
22 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Tiến |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 406 Biểu 01 |
23 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020) |
Xã Quy Mông |
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 120 Biểu 01 |
24 |
Mở mới tuyến đường thôn Tân Thành đi thôn Hợp Thành |
Xã Quy Mông |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 103 Biểu 01 |
25 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Quy Mông |
0,55 |
0,25 |
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 267 Biểu 01 |
26 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Tự Do |
Xã Y Can |
4,00 |
1,00 |
|
|
3,00 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 73 Biểu 01 |
27 |
Xây dựng sân thể thao xã |
Xã Hồng Ca |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 558 Biểu 01 |
28 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020) |
Xã Hồng Ca |
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 120 Biểu 01 |
29 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng sản xuất nông lâm nghiệp tập trung (Đường vào vùng sản xuất măng tre bát độ) |
Xã Hồng Ca |
16,50 |
0,15 |
|
|
16,35 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 118 Biểu 01 |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hồng Ca |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 401 Biểu 01 |
31 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hồng Ca |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 402 Biểu 01 |
32 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hồng Ca |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 403 Biểu 01 |
33 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020) |
Xã Tân Đồng |
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 120 Biểu 01 |
34 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện Trung và Hạ áp tỉnh Yên Bái (Giảm cường độ phát thải trong cung cấp điện trong khu vực Miền Bắc) |
Xã Việt Hồng |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 121 Biểu 01 |
35 |
Xây dựng Nhà Văn hóa trung tâm xã |
Xã Việt Hồng |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 280 Biểu 01 |
36 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện Trung và Hạ áp tỉnh Yên Bái (Giảm cường độ phát thải trong cung cấp điện trong khu vực Miền Bắc) |
Xã Cường Thịnh |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 121 Biểu 01 |
37 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng sản xuất nông lâm nghiệp tập trung (Đường vào vùng sản xuất măng tre bát độ) |
Xã Kiên Thành |
45,00 |
0,50 |
|
|
44,50 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 119 Biểu 01 |
38 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Yên Bái- Khe Sang đoạn Yên Bái- Trái Hút |
xã Báo Đáp |
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 256 Biểu 01 |
39 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đầu đường từ nút giao 1C12 đi Vân Hội) |
Xã Minh Quân |
2,50 |
0,80 |
|
|
1,70 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
STT 110 Biểu 01 |
40 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - Gần khu vực sân golf) |
Xã Minh Quân |
1,80 |
0,30 |
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 409 Biểu 01 |
41 |
Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Minh Quân, huyện Trấn Yên |
Xã Minh Quân |
27,88 |
0,96 |
|
|
26,92 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 524 Biểu 01 |
42 |
Mở rộng đường thôn 8 đi thôn 9 |
Xã Vân Hội |
0,25 |
0,05 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 105 Biểu 01 |
43 |
Mở rộng đường thôn 9 |
Xã Vân Hội |
0,25 |
0,05 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 106 Biểu 01 |
44 |
Mở rộng đường thôn 4 đi thôn 5 |
Xã Vân Hội |
0,25 |
0,05 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 107 Biểu 01 |
45 |
Mở rộng đường thôn 5 đi thôn 6 |
Xã Vân Hội |
0,25 |
0,05 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 108 Biểu 01 |
46 |
Mở rộng đường thôn 6 |
Xã Vân Hội |
0,25 |
0,05 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 109 Biểu 01 |
47 |
Mở rộng đường thôn 1 |
Xã Vân Hội |
0,25 |
0,05 |
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 110 Biểu 01 |
48 |
Mở mới đường thôn 1 đi thôn 2 |
Xã Vân Hội |
0,47 |
0,07 |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 111 Biểu 01 |
49 |
Mở mới đường thôn 2 đi thôn 3 |
Xã Vân Hội |
0,45 |
0,05 |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 112 Biểu 01 |
50 |
Mở mới đường thôn 4 đi thôn 6 |
Xã Vân Hội |
0,45 |
0,05 |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 113 Biểu 01 |
51 |
Mở rộng đường giao thông thôn 6 |
Xã Việt Thành |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 114 Biểu 01 |
52 |
Dự án mở rộng Nhà máy chế biến Graphit Yên Bái |
Xã Báo Đáp |
1,00 |
0,70 |
|
|
0,30 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 54 Biểu 01 |
53 |
Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
10,37 |
1,87 |
|
|
8,50 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 257 Biểu 01 |
54 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) |
Xã Hồng Ca |
5,50 |
1,50 |
|
|
4,00 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 11 Biểu 03 |
55 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) |
Xã Hưng Khánh |
2,50 |
0,50 |
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 10 Biểu 03 |
56 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) |
Xã Hưng Thịnh |
6,32 |
6,32 |
|
|
- |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 9 Biểu 03 |
57 |
Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, Tỉnh Yên Bái |
Xã Hưng Thịnh |
16,10 |
0,10 |
|
|
16,00 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 258 Biểu 01 |
58 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) |
Xã Lương Thịnh |
4,86 |
1,72 |
|
|
3,14 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT8 Biểu 03 |
59 |
Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, Tỉnh Yên Bái |
Xã Lương Thịnh |
15,60 |
0,10 |
|
|
15,50 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 258 Biểu 01 |
60 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Minh Quán |
0,20 |
0,06 |
|
|
0,14 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 4 Biểu 04 |
61 |
Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Tiến |
7,00 |
1,00 |
|
|
6,00 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 257 Biểu 01 |
62 |
Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Nga Quán |
7,50 |
1,00 |
|
|
6,50 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 257 Biểu 01 |
63 |
Chuyển mục đích sử dụng đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Việt Cường |
2,00 |
2,00 |
|
|
- |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 16 Biểu 03 |
64 |
Khu sản xuất Tập trung |
TT Cổ Phúc |
1,10 |
1,10 |
|
|
- |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 7 Biểu 04 |
65 |
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn) |
Xã Bảo Hưng |
300,00 |
18,30 |
|
|
281,70 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
STT 97 Biểu 01 |
66 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9 |
Xã Quy Mông |
0,05 |
0,05 |
|
|
- |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 115 Biểu 01 |
67 |
Xây dựng đài tưởng niệm Liệt Sỹ |
Xã Hưng Thịnh |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 21 Biểu 01 |
68 |
Dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014 -2020) (bổ sung) |
Xã Kiên Thành |
0,22 |
0,03 |
|
|
0,19 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 28 Biểu 01 |
69 |
Công trình ụ chắn đạn (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái) |
Xã Nga Quán |
0,87 |
0,75 |
|
|
0,12 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 1 Biểu 02 |
70 |
Công trình Đài K9 (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái) |
Xã Nga Quán |
1,35 |
0,35 |
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 2 Biểu 02 |
71 |
Xây dựng chợ trung tâm xã Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 |
STT 28 Biểu 01 |
72 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã |
Xã Hưng Thịnh |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 275 Biểu 01 |
73 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã |
Xã Quy Mông |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/TNQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 278 Biểu 01 |
74 |
Xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã |
Xã Hưng Thịnh |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 276 Biểu 01 |
75 |
Chỉnh trang đô thị khu phố 4 |
TT Cổ Phúc |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 |
STT 40 Biểu 01 |
76 |
Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen |
Xã Bảo Hưng; Xã Minh Quân |
15,00 |
1,00 |
|
|
14,00 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 |
STT 27 Biểu 01 |
77 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã Lương Thịnh |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 |
STT 205 Biểu 01 |
78 |
Xây dựng khu tái định cư phục vụ thu hồi dự án: Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên |
Xã Việt Cường |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 |
STT33 Biểu 01 |
79 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã Y Can |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 405 Biểu 01 |
80 |
Hội trường Ủy ban nhân dân xã Minh Quân |
Xã Minh Quân |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 |
STT 4 Biểu 01 |
81 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thành |
Xã Việt Thành |
0,16 |
0,08 |
|
|
0,08 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 |
STT 2 Biểu 01 |
82 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng |
Xã Báo Đáp |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/12/2047 |
STT 568 Biểu 01 |
83 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng |
Xã Hồng Ca |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/12/2047 |
STT 561 Biểu 01 |
84 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Minh Quán |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 4 Biểu 04 |
85 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Bảo Hưng |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT4 Biểu 04 |
86 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Minh Quán |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT4 Biểu 04 |
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN TRẠM TẤU
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Chia ra (ha) |
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số Nghị quyết |
Thứ tự - Số Biểu |
||||
|
Tổng cộng 61 dự án |
|
536,97 |
21,92 |
25,58 |
- |
489,47 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư cấp điện nông thôn |
Xã Bản Công, Xà Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu, Pá Hu, Túc Đán, Làng Nhì, Pá Lau |
0,56 |
0,05 |
0,16 |
|
0,35 |
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
STT 17 - Biểu 01 |
2 |
Mở rộng đường thôn xóm (Thôn Tàng Ghênh) |
Xã Pá Lau |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 68 - Biểu 01 |
3 |
Cầu Háng Đề Lu (Thôn Phình Hồ) |
Xã Phình Hồ |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 71 - Biểu 01 |
4 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Chua Tăng Dưới (Thôn Háng Xê, Thôn Chống Khua) |
Xà Hồ |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 73 - Biểu 01, STT 35 - Biểu 03 |
5 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Háng Xê - Chống Khua (Thôn Háng Xê, Thôn Chống Khua) |
Xà Hồ |
0,11 |
0,03 |
0,08 |
|
|
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 73 - Biểu 01, STT 35 - Biểu 03 |
6 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Háng Xê - Cu Vai (Thôn Háng Xê, Thôn Cu Vai) |
Xà Hồ |
0,20 |
0,01 |
0,13 |
|
0,06 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 73 - Biểu 01, STT 35 - Biểu 03 |
7 |
Mở rộng trạm y tế xã (Thôn Pa Te) |
Xã Túc Đán |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 65 - Biểu 01 |
8 |
Làng Thanh niên lập nghiệp |
Xã Túc Đán |
209,83 |
2,00 |
|
|
207,83 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 40 - Biểu 03 |
9 |
Mở rộng đường liên xã: Bản Công - Sán Tra (Thôn Sán Trá) |
Xã Bản Công |
2,50 |
|
1,63 |
|
0,87 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 66 - Biểu 01, STT 32 - Biểu 03 |
10 |
Đoạn mở mới đường Mù Nước đi Mù Cao (thôn Mù Cao - Chòm Mù Nước) |
Xã Bàn Mù |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 67 - Biểu 01, STT 33 - Biểu 03 |
11 |
Đường lâm nghiệp Pá Hu đi Háng Giàng, xã Pá Hu |
Xã Pá Hu |
7,60 |
|
|
|
7,60 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 69 - Biểu 01 |
12 |
Xây dựng kênh mương Pang Du 1 - Thôn Phình Hồ (từ Suối Pang Du - Ga Chang Của Chế) |
Xã Phình Hồ |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 72 - Biểu 01 |
13 |
Xây dựng sân vận động xã (Thôn Nhì Trên) |
Xã Làng Nhì |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 80 - Biểu 01 |
14 |
Xây dựng sân vận động xã (Thôn Pa Te) |
Xã Túc Đán |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 80 - Biểu 01 |
15 |
Xây dựng chợ trung tâm xã (Thôn Pa Te) |
Xã Túc Đán |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 59 - Biểu 01 |
16 |
Khu khai thác đá ốp lát (Thôn Đề Chơ) |
Xã Làng Nhì |
8,00 |
|
|
|
8,00 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 84 - Biểu 01 |
17 |
Xây dựng trụ sở làm việc của các đoàn thể (Thôn Nhì Trên) |
Xã Làng Nhì |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 52 - Biểu 01 |
18 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã (Thôn Tà Chừ) |
Xã Phình Hồ |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 53 - Biểu 01 |
19 |
Nhà công vụ xã (Thôn Pa Te) |
Xã Túc Đán |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 56 - Biểu 01 |
20 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Ninh |
Xã Túc Đán |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 78 - Biểu 01 |
21 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tà Chử |
Xã Túc Đán |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 78 - Biểu 01 |
22 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Háng Tầu |
Xã Túc Đán |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 78 - Biểu 01 |
23 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tống Trong |
Xã Túc Đán |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 78 - Biểu 01 |
24 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tống Ngoài |
Xã Túc Đán |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 78 - Biểu 01 |
25 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khấu Dê |
Xà Hồ |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 79 - Biểu 01 |
26 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cu Vai |
Xà Hồ |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 79 - Biểu 01 |
27 |
Xây dựng hệ thống mương thủy lợi phục vụ cho sản xuất nông nghiệp (Thôn Háng Tầu) |
xã Túc Đán |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016 |
STT 02 - Biểu 01 |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn km14+17 xã Trạm Tấu huyện Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016 |
STT 03 - Biểu 01 |
29 |
Xây dựng mương thủy lợi và sản xuất nông nghiệp Thôn Háng Tầu |
xã Túc Đán |
20,00 |
|
15,00 |
|
5,00 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/08/2016 |
STT 9 - Biểu 01, STT 2 - Biểu 2 |
30 |
Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS xã Pá Hu |
Xã Pá Hu |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/08/2016 |
STT 5 - Biểu 01 |
31 |
Đường Bản Mù đi Làng Nhì |
Xã Bản Mù |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 151 - Biểu 01 |
32 |
Đường thôn Hát Lừu 1, xã Hát Lừu đi xã Tà Chừ, xã Bản công |
Các xã: Hát Lừu, Bản Công |
1,50 |
|
0,80 |
|
0,70 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 152 - Biểu 01, STT 68 - Biểu 03 |
33 |
Đường đến trung tâm xã Pá Hu |
Xã Pá Hu |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 153 - Biểu 01 |
34 |
Đường Bản Hát - xã Xà Hồ |
Các xã: Hát Lừu, Xà Hồ |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 154 - Biểu 01 |
35 |
Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt (Thôn Chí Lư) |
Xã Phình Hồ |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 156 - Biểu 01 |
36 |
Mương thủy lợi Cầu Tà |
xã Tà Xi Láng |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 157 - Biểu 01, STT 70 - Biểu 03 |
37 |
Mở rộng trạm y tế xã Bản Công (Thôn Kháo Chu) |
Xã Bản Công |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 36 - Biểu 01 |
38 |
Xây dựng trạm y tế xã (Thôn Tà Tầu) |
Xã Pá Hu |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 37 - Biểu 01 |
39 |
Xây dựng sân vận động xã (Thôn Tà Chử) |
Xã Phình Hồ |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 35 - Biểu 01 |
40 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT1) |
Xã Hát Lừu |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03 |
41 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT2) |
Xã Hát Lừu |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03 |
42 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT3) |
Xã Hát Lừu |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03 |
43 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT4) |
Xã Hát Lừu |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03 |
44 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Khu 5) |
TT Trạm Tấu |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 448 - Biểu 01 |
45 |
Đất trồng Chè thôn Bàn Công |
Xã Bản Công |
20,00 |
7,00 |
|
|
13,00 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 11- Biểu 4 |
46 |
Dự án Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
Tổ dân phố số 2 thị trấn Trạm Tấu |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/06/2019 |
STT 08 - Biểu 01 |
47 |
Dự án Đường Làng Nhì đi Bản Mù (đoạn tránh sạt lở khu vực trung tâm xã Làng Nhì) |
Xã Làng Nhì |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/04/2020 |
STT 18 - Biểu 01 |
48 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu (Tổ 2) |
TT Trạm Tấu |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/06/2019 |
STT 08 - Biểu 01 |
49 |
Xây dựng trường Mầm non xã Bản Công, điểm trường Sơn Ca |
Xã Bản Công |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 33 - Biểu 01 |
50 |
Xây dựng bưu điện văn hóa xã xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
0,05 |
- |
- |
- |
0,05 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 36 - Biểu 01 |
51 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đình cá nhân có nhà bị đổ sập, lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời chẩn cấp. |
Xã Trạm Tấu, Bản Công, Bản Mù, Hát Lừu, Làng Nhì, Pá Hu, Xà Hồ |
2,42 |
0,65 |
0,33 |
- |
1,44 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 80 - Biểu 03, STT 99 - Biểu 2 |
52 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Sáng Pao) |
Xã Xà Hồ |
3,00 |
0,52 |
- |
- |
2,48 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 184 - Biểu 01, STT 99 - Biểu 2 |
53 |
Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Suối Giao) |
Xã Xà Hồ |
0,27 |
0,20 |
- |
- |
0,07 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
STT 183 - Biểu 01, STT 98 - Biểu 2 |
54 |
Làng Thanh niên lập nghiệp |
Xã Túc Đán |
209,83 |
2,00 |
|
|
207,83 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 40 - Biểu 3 |
55 |
Đoạn Mở mới đường Mù Nước đi Mù Cao (thôn Mù Cao - Chòm Mù Nước) |
Xã Bản Mù |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
STT 67 - Biểu 01, STT 33 - Biểu 03 |
56 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT1) |
Xã Hát Lừu |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03 |
57 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT2) |
Xã Hát Lừu |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03 |
58 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT3) |
Xã Hát Lừu |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03 |
59 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT4) |
Xã Hát Lừu |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03 |
60 |
Đường xã Trạm Tấu đi xã Pá Lau |
Xã Trạm Tấu |
8,40 |
1,05 |
4,20 |
|
3,15 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 155 - Biểu 01, STT 69 - Biểu 03 |
Xã Pá Lau |
9,80 |
2,45 |
2,80 |
|
4,55 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 155 - Biểu 01, STT 69 - Biểu 03 |
||
61 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Hạng mục Bãi tập kết vật liệu xây dựng) |
TT Trạm Tấu, Xã Hát Lừu |
2,58 |
0,48 |
|
|
2,10 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
STT 450 - Biểu 01, STT 73 - Biểu 03 |