Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 21 ban hành

Số hiệu 13/2009/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2009
Ngày có hiệu lực 01/01/2010
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Thái Bình
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 13/2009/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG PHẠM VI TỈNH TRÀ VINH NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Nghị định số  123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định sửa đổi, bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét Tờ trình số 3996/TTr-UBND ngày 23/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2010; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2010 theo Tờ trình số 3996/TTr-UBND ngày 23/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo Bảng giá các loại đất).

Bảng giá đất này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2010.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh đã được HĐND tỉnh thông qua. Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên địa bàn tỉnh có biến động, căn cứ vào tình hình cụ thể và quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ, UBND tỉnh được quyết định điều chỉnh tăng hoặc giảm nhưng tối đa không quá 20% so với bảng giá đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10/12/2009./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Bình

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT TRONG PHẠM VI TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

* Đất nông nghiệp, phi nông nghiệp, đất ở:

1) Bảng giá đất trồng cây hằng năm (đất lúa, màu…) đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản:

a) Áp dụng theo vị trí quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ trong huyện

Bảng 1:

                                                                                                            Đơn vị tính: đồng/m2

GIÁ ĐẤT NĂM 2009

GIÁ ĐẤT NĂM 2010

Vị trí 1: 54.000

Vị trí 1: 54.000

Vị trí 2: 36.000

Vị trí 2: 36.000

Vị trí 3: 26.300

Vị trí 3: 26.300

Vị trí 4: 18.000

Vị trí 4: 18.000

Vị trí 1: từ 0m đến 30m;

Vị trí 2: từ trên 30m đến 60m;

Vị trí 3: từ trên 60m đến 90m;

Vị trí 4: từ trên 90m trở đi;

b) Áp dụng đối với đất nằm theo vị trí đường đal, đường giao thông không phải quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ và các loại đường khác có xe ô tô từ 4 chỗ ngồi, xe có tải trọng từ 01 tấn trở lên lưu thông được; sông, kênh, rạch trong huyện (tương đương kênh cấp II) có ghe tàu tải trọng từ 05 tấn trở lên lưu thông được.

Vị trí 1: 36.000 đ/m2 (từ 0m đến 30m);

Vị trí 2: 26.300 đ/m2 (từ trên 30m đến 60m);

[...]