Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh một số thông tin của các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
Số hiệu | 122/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 315/BC-KTNS ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đông nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh diện tích, loại đất, điều chỉnh một số thông tin của các dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết, như sau:
1. Điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi và điều chỉnh một số thông tin của 10 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019, số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 51/NQ-HĐND ngày 8/12/2021, số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021, số 33/NQ-HĐND ngày 01/11/2021, số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022, số 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022, 106/NQ-HĐND ngày 13/7/2022.
(Có biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích, loại đất và điều chỉnh một số thông tin của 07 dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết: số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020, số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 34/NQ-HĐND ngày 01/11/2021, số 52/NQ-HĐND ngày 8/12/2021, số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021, số 70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022, số 106/NQ-HĐND ngày 13/7/2022.
(Có biểu số 02 kèm theo)
3. Sau điều chỉnh, thống nhất danh mục 02 dự án trình Thủ thướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
(Có biểu số 03 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ tám thông qua ngày 31 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Hội đồng nhân dân đã thông qua |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) |
Điều chỉnh tên dự án |
Điều chỉnh thông tin khác |
|||||||||||
Nghị định HĐND tỉnh đã ban hành |
Diện tích thu hồi (m2) |
Trong đó |
Nguồn vốn thực hiện |
Diện tích thu hồi (m2) |
Trong đó |
So sánh tăng, giảm (-) |
|||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) |
|||||||||
A |
Dự án điều chỉnh diện tích + Điều chỉnh tên dự án |
|
|||||||||||||||
|
Huyện Thuận Châu |
|
|||||||||||||||
1 |
Khu đô thị số 1 xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu |
xã Chiềng Ly, TT Thuận Châu |
273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021, 84/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 |
111.300 |
92.419 |
|
18.881 |
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện |
Vốn nhà đầu tư |
435.556 |
158.300 |
140.100 |
|
18.200 |
47.000 |
Chỉnh trang đô thị và xây dựng khu dân cư mới tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu |
|
|
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để xây dựng nhà ở thương mại, dịch vụ và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Hưng Mai (đoạn ngã tư đường 21m về phía hạ lưu) |
xã Nà Nghịu |
33/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 |
46.300 |
46.000 |
|
300 |
31/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 huyện Sông Mã |
Nguồn vay quỹ phát triển đất |
10.000 |
53.895 |
41.948 |
|
11.947 |
7.595 |
Khu dân cư mới Hưng Mai tại xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
|
|
Huyện Mộc Châu + Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án Khu khách sạn và dân cư dịch vụ, khu biệt thự núi và Resoft nghỉ dưỡng thuộc Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu |
70/NQ-HĐND ngày 20/01/2022 |
162.000 |
2.500 |
2.500 |
159.500 |
số 780/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh, số 311-CV/TU ngày 15/3/2021, số 1385-CV/TU ngày 01/01/2022 của Tỉnh ủy |
Vốn của Nhà đầu tư |
750.000 |
182.773 |
5.721 |
|
177.052 |
20.773 |
Khu dân cư mới (khu vực 2.5, 2.6, 2.10) tại xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ, thuộc Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
|
Xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ |
433.900 |
92.000 |
190.000 |
151.900 |
1.050.000 |
401.047 |
91.075 |
|
309.975 |
-32.853 |
|
||||||
B |
Điều chỉnh, bổ sung diện tích |
|
|||||||||||||||
|
Huyện Thuận Châu |
|
|||||||||||||||
1 |
Đường dây 110KV đấu nối Thủy điện Bó Sinh vào lưới điện quốc gia |
các xã: Co Mạ, Co Tỏng, Púng Tra, Nậm Lầu, Chiềng Bôm, Chiềng Ly, Phồng Lăng |
273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
8.100 |
1.500 |
2.000 |
4.600 |
QĐ số 787/QĐ-UBND ngày 21/4/2021 của UBND tỉnh |
Vốn đầu tư |
150 |
9.600 |
1.500 |
3.500 |
4.600 |
1.500 |
|
|
|
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cà Nàng |
252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
30.000 |
20.000 |
|
10.000 |
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021, 1070/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
NS tỉnh + huyện |
19.553.00 |
35.000 |
7.500 |
|
27.500 |
5.000 |
|
|
||
|
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên |
TT Bắc Yên |
131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 |
99.815 |
87.599 |
|
12.216 |
2033/TTHĐ-ND ngày 22/3/2019 |
nhà đầu tư |
209.430 |
364.366 |
|
220.866 |
264.551 |
|
|
|
|
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủy điện Mường Hung |
các xã: Mường Hung, Chiềng Cang, Chiềng Khoong |
33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016, số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
768.035 |
74.034 |
|
694.001 |
2901/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
nhà đầu tư |
844.000 |
985.618 |
|
911.584 |
217.583 |
|
|
|
|
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vân Hồ, Chiềng Xuân |
273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 |
580.000 |
66.000 |
90.000 |
424.000 |
số 24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của huyện, số 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
60.000 |
141.600 |
6.000 |
14.300 |
121.300 |
-438.400 |
|
|
||
C |
Điều chỉnh tên dự án |
|
|||||||||||||||
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía Đông
thị trấn Phù Yên |
Xã Quang Huy |
52/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
111.200 |
97.400 |
|
13.800 |
số 2525/QĐ-UBND của UBND huyện |
Nhà đầu tư |
70.000,0 |
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới xã Quang Huy |
|
D |
Điều chỉnh thông tin về nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang đô thị TK1 TT Yên Châu, Khu dân cư nông thôn xã Viêng Lán |
TT Yên Châu, xã Viêng Lán |
198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020; 106/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
118.500 |
97.800 |
|
20.700 |
số 177/NQ-HĐND ngày 28/2/2020 |
Ngân sách huyện |
542.000 |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh từ nguồn vốn ngân sách thành “Chủ sở hữu + huy động khác” |