Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, năm 2019 tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 122/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ÐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/NQ-HÐND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 756/BC- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ, năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức hành chính và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính:
a) Biên chế công chức hành chính: 3.828 biên chế (sau khi đã trừ 170 biên chế so với số lượng biên chế Bộ Nội vụ giao cho tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018, do Chi cục quản lý thị trường tỉnh chuyển giao về Bộ Công Thương).
(có phụ lục số 1 kèm theo)
b) Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 229 người.
(có phụ lục số 2 kèm theo)
2. Số lượng người làm việc và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập:
a) Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 57.774 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 49.894 người;
- Sự nghiệp Y tế: 5.652 người;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 1.000 người;
- Sự nghiệp khác: 1.228 người.
(có phụ lục số 3 kèm theo)
b) Giao hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh: 74 người.
(có phụ lục số 4 kèm theo)
c) Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 27 người.
(có phụ lục số 5 kèm theo)
3. Biên chế sự nghiệp dự phòng: 271 biên chế.
HỘI ÐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/NQ-HÐND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ, năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 756/BC- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ, năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức hành chính và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính:
a) Biên chế công chức hành chính: 3.828 biên chế (sau khi đã trừ 170 biên chế so với số lượng biên chế Bộ Nội vụ giao cho tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018, do Chi cục quản lý thị trường tỉnh chuyển giao về Bộ Công Thương).
(có phụ lục số 1 kèm theo)
b) Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 229 người.
(có phụ lục số 2 kèm theo)
2. Số lượng người làm việc và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập:
a) Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 57.774 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 49.894 người;
- Sự nghiệp Y tế: 5.652 người;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 1.000 người;
- Sự nghiệp khác: 1.228 người.
(có phụ lục số 3 kèm theo)
b) Giao hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh: 74 người.
(có phụ lục số 4 kèm theo)
c) Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 27 người.
(có phụ lục số 5 kèm theo)
3. Biên chế sự nghiệp dự phòng: 271 biên chế.
Khi bổ sung biên chế sự nghiệp dự phòng để bố trí cho các cơ quan, đơn vị được bổ sung chức năng, nhiệm vụ hoặc được thành lập mới theo quyết định của cấp có thẩm quyền, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét trước khi giao biên chế sự nghiệp dự phòng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc quản lý, tiếp nhận, tuyển dụng, sử dụng công chức, viên chức, đảm bảo đúng theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, CƠ
QUAN NGANG SỞ; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 13 tháng 12 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên cơ quan đơn vị |
Kế hoạch biên chế công chức hành chính năm 2019 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Tổng số (I+II) |
3.828 |
I |
CẤP HUYỆN |
1.901 |
1 |
Huyện Mường Lát |
58 |
2 |
Huyện Quan Sơn |
60 |
3 |
Huyện Quan Hóa |
62 |
4 |
Huyện Bá Thước |
72 |
5 |
Huyện Lang Chánh |
60 |
6 |
Huyện Thường Xuân |
72 |
7 |
Huyện Như Xuân |
60 |
8 |
Huyện Như Thanh |
61 |
9 |
Huyện Ngọc Lặc |
70 |
10 |
Huyện Cẩm Thủy |
72 |
11 |
Huyện Thạch Thành |
72 |
12 |
Huyện Vĩnh Lộc |
60 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
77 |
14 |
Huyện Triệu Sơn |
73 |
15 |
Huyện Nông Cống |
72 |
16 |
Huyện Yên Định |
71 |
17 |
Huyện Thiệu Hóa |
70 |
18 |
Huyện Đông Sơn |
60 |
19 |
Huyện Hà Trung |
62 |
20 |
Thị xã Bỉm Sơn |
60 |
21 |
Huyện Nga Sơn |
71 |
22 |
Huyện Hậu Lộc |
71 |
23 |
Huyện Hoằng Hóa |
80 |
24 |
Huyện Quảng Xương |
79 |
25 |
Huyện Tĩnh Gia |
105 |
26 |
Thành phố Sầm Sơn |
65 |
27 |
Thành phố Thanh Hóa |
106 |
|
CẤP TỈNH |
1.927 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
100 |
- |
Cơ quan Sở |
69 |
- |
Chi cục Biển và Hải đảo |
16 |
- |
Chi cục bảo vệ môi trường |
15 |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
77 |
- |
Cơ quan Sở |
68 |
- |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
9 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
599 |
- |
Cơ quan Sở |
83 |
- |
Chi cục thủy lợi |
13 |
- |
Chi cục phát triển nông thôn |
27 |
- |
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
15 |
- |
Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
21 |
- |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
17 |
- |
Chi cục Thú y |
14 |
- |
Chi cục bảo vệ thực vật |
15 |
- |
Chi cục Lâm nghiệp |
19 |
- |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
12 |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
277 |
- |
Vườn Quốc gia Bến En |
23 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
21 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
25 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
17 |
4 |
Sở Tư pháp |
41 |
5 |
Sở Công Thương |
64 |
6 |
Sở Xây dựng |
71 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
82 |
8 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
3 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
74 |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
124 |
|
Cơ quan Văn Phòng |
99 |
- |
Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa |
15 |
- |
Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh |
10 |
10 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
30 |
11 |
Sở Nội vụ |
74 |
- |
Cơ quan Sở |
40 |
- |
Ban Thi đua khen thưởng |
13 |
- |
Ban Tôn giáo |
11 |
- |
Chi cục văn thư lưu trữ |
10 |
12 |
Sở Tài chính |
97 |
13 |
Sở Y tế |
78 |
- |
Cơ quan Sở |
45 |
- |
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình |
17 |
- |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
16 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
59 |
- |
Cơ quan Sở |
34 |
- |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
25 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
17 |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
82 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
46 |
19 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
70 |
20 |
Ban Dân tộc |
28 |
21 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên cơ quan đơn vị |
Kế hoạch lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2019 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Tổng số (I+II) |
229 |
I |
CẤP HUYỆN |
103 |
1 |
Huyện Mường Lát |
4 |
2 |
Huyện Quan Sơn |
3 |
3 |
Huyện Quan Hóa |
4 |
4 |
Huyện Bá Thước |
4 |
5 |
Huyện Lang Chánh |
3 |
6 |
Huyện Thường Xuân |
4 |
7 |
Huyện Như Xuân |
4 |
8 |
Huyện Như Thanh |
4 |
9 |
Huyện Ngọc Lặc |
4 |
10 |
Huyện Cẩm Thủy |
4 |
11 |
Huyện Thạch Thành |
4 |
12 |
Huyện Vĩnh Lộc |
3 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
4 |
14 |
Huyện Triệu Sơn |
4 |
15 |
Huyện Nông Cống |
4 |
16 |
Huyện Yên Định |
4 |
17 |
Huyện Thiệu Hóa |
4 |
18 |
Huyện Đông Sơn |
4 |
19 |
Huyện Hà Trung |
4 |
20 |
Thị xã Bỉm Sơn |
3 |
21 |
Huyện Nga Sơn |
4 |
22 |
Huyện Hậu Lộc |
4 |
23 |
Huyện Hoằng Hóa |
4 |
24 |
Huyện Quảng Xương |
4 |
25 |
Huyện Tĩnh Gia |
4 |
26 |
Thành phố Sầm Sơn |
3 |
27 |
Thành phố Thanh Hóa |
4 |
II |
CẤP TỈNH |
126 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
- |
Cơ quan Sở |
4 |
- |
Chi cục Biển và Hải đảo |
1 |
- |
Chi cục bảo vệ môi trường |
1 |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
- |
Cơ quan Sở |
4 |
- |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
2 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: |
20 |
- |
Cơ quan Sở |
4 |
- |
Chi cục thủy lợi |
1 |
- |
Chi cục phát triển nông thôn |
2 |
- |
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
1 |
- |
Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
3 |
- |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
0 |
- |
Chi cục Thú y |
0 |
- |
Chi cục bảo vệ thực vật |
0 |
- |
Chi cục Lâm nghiệp |
2 |
- |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2 |
- |
Chi cục Kiểm lâm |
5 |
- |
Vườn Quốc gia Bến En |
0 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
0 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
0 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
0 |
4 |
Sở Tư pháp |
4 |
5 |
Sở Công Thương |
4 |
6 |
Sở Xây dựng |
2 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
4 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
18 |
|
Cơ quan Văn Phòng |
13 |
- |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa |
3 |
- |
Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh |
2 |
10 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
5 |
11 |
Sở Nội vụ |
5 |
- |
Cơ quan Sở |
3 |
- |
Ban Thi đua khen thưởng |
1 |
- |
Ban Tôn giáo |
1 |
- |
Chi cục văn thư lưu trữ |
0 |
12 |
Sở Tài chính |
4 |
13 |
Sở Y tế |
8 |
- |
Cơ quan Sở |
4 |
- |
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình |
1 |
- |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
- |
Cơ quan Sở |
3 |
- |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
17 |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
4 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
4 |
19 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
10 |
20 |
Ban Dân tộc |
3 |
21 |
Sở Ngoại vụ |
3 |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN
NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Kế hoạch biên chế sự nghiệp năm 2019 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Tổng số (I+II) |
57.774 |
I |
CẤP HUYỆN |
43.421 |
1 |
Mường Lát |
800 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
4 |
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
780 |
|
+ Mầm non |
176 |
|
+ Tiểu học |
386 |
|
+ Trung học cơ sở |
207 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
11 |
2 |
Quan Sơn |
840 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
4 |
|
- Đài truyền thanh |
13 |
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
819 |
|
+ Mầm non |
262 |
|
+ Tiểu học |
331 |
|
+ Trung học cơ sở |
220 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
6 |
3 |
Quan Hóa |
919 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
5 |
|
- Đài truyền thanh |
17 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
892 |
|
+ Mầm non |
266 |
|
+ Tiểu học |
377 |
|
+ Trung học cơ sở |
238 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
11 |
4 |
Bá Thước |
1.563 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
6 |
|
- Đài truyền thanh |
15 |
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.538 |
|
+ Mầm non |
483 |
|
+ Tiểu học |
631 |
|
+ Trung học cơ sở |
410 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
14 |
5 |
Lang Chánh |
850 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
5 |
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
829 |
|
+ Mầm non |
258 |
|
+ Tiểu học |
328 |
|
+ Trung học cơ sở |
230 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
13 |
6 |
Thường Xuân |
1.620 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
5 |
|
- Đài truyền thanh |
13 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.597 |
|
+ Mầm non |
559 |
|
+ Tiểu học |
623 |
|
+ Trung học cơ sở |
393 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
22 |
7 |
Như Xuân |
1.209 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
5 |
|
- Đài truyền thanh |
16 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.183 |
|
+ Mầm non |
418 |
|
+ Tiểu học |
451 |
|
+ Trung học cơ sở |
299 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
15 |
8 |
Như Thanh |
1.417 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
5 |
|
- Đài truyền thanh |
11 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.396 |
|
+ Mầm non |
524 |
|
+ Tiểu học |
522 |
|
+ Trung học cơ sở |
328 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
22 |
9 |
Ngọc Lặc |
1.790 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
6 |
|
- Đài truyền thanh |
14 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.765 |
|
+ Mầm non |
521 |
|
+ Tiểu học |
726 |
|
+ Trung học cơ sở |
482 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
36 |
10 |
Cẩm Thủy |
1.461 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
8 |
|
- Đài truyền thanh |
11 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.436 |
|
+ Mầm non |
524 |
|
+ Tiểu học |
527 |
|
+ Trung học cơ sở |
360 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
|
- Ban Quản lý Suối cá Cẩm Lương |
1 |
11 |
Thạch Thành |
1.905 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
9 |
|
- Đài truyền thanh |
8 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Ban Quản lý di tích Ngọc Trạo |
3 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.880 |
|
+ Mầm non |
573 |
|
+ Tiểu học |
775 |
|
+ Trung học cơ sở |
515 |
|
+ Trung cấp nghề |
6 |
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
11 |
12 |
Vĩnh Lộc |
1.052 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
10 |
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.030 |
|
+ Mầm non |
385 |
|
+ Tiểu học |
366 |
|
+ Trung học cơ sở |
261 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
18 |
13 |
Thọ Xuân |
2.425 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
13 |
|
- Đài truyền thanh |
8 |
|
- Trạm khuyến nông |
6 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.398 |
|
+ Mầm non |
720 |
|
+ Tiểu học |
942 |
|
+ Trung học cơ sở |
700 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
36 |
14 |
Triệu Sơn |
2.304 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
8 |
|
- Đài truyền thanh |
8 |
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.281 |
|
+ Mầm non |
620 |
|
+ Tiểu học |
904 |
|
+ Trung học cơ sở |
728 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
29 |
15 |
Nông Cống |
1.893 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
9 |
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.872 |
|
+ Mầm non |
470 |
|
+ Tiểu học |
762 |
|
+ Trung học cơ sở |
615 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
16 |
Yên Định |
1.860 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
8 |
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
- Trạm Khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.840 |
|
+ Mầm non |
594 |
|
+ Tiểu học |
722 |
|
+ Trung học cơ sở |
495 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
29 |
17 |
Thiệu Hóa |
1.617 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
6 |
|
- Đài truyền thanh |
5 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.601 |
|
+ Mầm non |
459 |
|
+ Tiểu học |
645 |
|
+ Trung học cơ sở |
474 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
23 |
18 |
Đông Sơn |
922 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
9 |
|
- Đài truyền thanh |
6 |
|
- Trạm Khuyến nông |
4 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
903 |
|
+ Mầm non |
290 |
|
+ Tiểu học |
336 |
|
+ Trung học cơ sở |
247 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
30 |
19 |
Hà Trung |
1.379 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
7 |
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.360 |
|
+ Mầm non |
415 |
|
+ Tiểu học |
547 |
|
+ Trung học cơ sở |
373 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
20 |
Bỉm Sơn |
607 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
10 |
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
- Trạm khuyến nông |
3 |
|
Đội quy tắc đô thị |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
582 |
|
+ Mầm non |
199 |
|
+ Tiểu học |
203 |
|
+ Trung học cơ sở |
162 |
|
+ Trung cấp nghề |
12 |
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
6 |
21 |
Nga Sơn |
1.774 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
8 |
|
- Đài truyền thanh |
8 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.753 |
|
+ Mầm non |
613 |
|
+ Tiểu học |
626 |
|
+ Trung học cơ sở |
485 |
|
+ Trung cấp nghề |
7 |
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
22 |
22 |
Hậu Lộc |
1.924 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
7 |
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
- Trạm khuyến nông |
6 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.904 |
|
+ Mầm non |
574 |
|
+ Tiểu học |
739 |
|
+ Trung học cơ sở |
566 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
25 |
23 |
Hoằng Hóa |
2.438 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
11 |
|
- Đài truyền thanh |
11 |
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.409 |
|
+ Mầm non |
739 |
|
+ Tiểu học |
907 |
|
+ Trung học cơ sở |
729 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
34 |
24 |
Quảng Xương |
1.934 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
8 |
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.912 |
|
+ Mầm non |
488 |
|
+ Tiểu học |
750 |
|
+ Trung học cơ sở |
651 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
23 |
25 |
Tĩnh Gia |
2.546 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
9 |
|
- Đài truyền thanh |
10 |
|
- Trạm khuyến nông |
6 |
|
- Đội quy tắc |
15 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
2.506 |
|
+ Mầm non |
609 |
|
+ Tiểu học |
1.063 |
|
+ Trung học cơ sở |
806 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
28 |
26 |
Thành phố Sầm Sơn |
1.084 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thể thao du lịch |
11 |
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
- Đội quy tắc thị xã |
5 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
1.057 |
|
+ Mầm non |
267 |
|
+ Tiểu học |
420 |
|
+ Trung học cơ sở |
359 |
|
+ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
11 |
27 |
Thành phố Thanh Hóa |
3.288 |
|
- Trung tâm văn hóa - Thông tin |
13 |
|
- Nhà văn hóa Thiếu nhi |
5 |
|
- Trung tâm thể dục, thể thao |
5 |
|
- Đài truyền thanh |
11 |
|
- Đội quy tắc thành phố |
16 |
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
- Ban QL Di tích LSVH Hàm Rồng |
8 |
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
2 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
3.223 |
|
+ Mầm non |
910 |
|
+ Tiểu học |
1.312 |
|
+ Trung học cơ sở |
978 |
|
+ Trung cấp nghề |
9 |
|
+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
14 |
II |
CẤP TỈNH |
14.353 |
28 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66 |
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
7 |
|
Đoàn mỏ địa chất |
18 |
|
Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường |
10 |
|
Trung tâm công nghệ thông tin |
8 |
|
Quỹ bảo vệ môi trường |
2 |
|
Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch |
4 |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
17 |
29 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
275 |
|
Trung tâm điều dưỡng người có công |
51 |
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe người có công |
20 |
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
57 |
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
35 |
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
13 |
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 |
21 |
|
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
16 |
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
13 |
|
Trường trung cấp nghề miền núi |
15 |
|
Trường trung cấp nghề Thanh thiếu niên khuyết tật Đặc biệt khó khăn |
7 |
|
Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho NTT, NRNTTKVMN |
25 |
|
Quỹ bảo trợ trẻ em |
2 |
30 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
535 |
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
77 |
|
Chi cục Thú y |
91 |
|
Chi cục bảo vệ thực vật |
80 |
|
Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS |
7 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
35 |
|
Vườn quốc gia Bến En |
27 |
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
2 |
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
3 |
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
3 |
|
Trung tâm khuyến nông |
37 |
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi |
12 |
|
Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống Thủy sản |
10 |
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN lâm nghiệp |
15 |
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKTgiống cây trồng NN |
14 |
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh Môi trường |
6 |
|
12 Ban Quản lý rừng phòng hộ |
92 |
|
Đoàn quy hoạch thiết kế nông, lâm nghiệp |
5 |
|
Đoàn quy hoạch thiết kế thủy lợi |
4 |
|
Ban Quản lý Quỹ bảo vệ phát triển rừng |
3 |
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới |
4 |
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng |
4 |
|
Ban Quản lý Cảng cá Hòa Lộc |
4 |
31 |
Sở Tư pháp |
50 |
|
Trung tâm bán đấu giá tài sản |
6 |
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
34 |
|
3 Phòng công chứng |
10 |
32 |
Sở Công Thương |
35 |
|
Trường trung cấp nghề thương mại du lịch |
23 |
|
TT khuyến công và tiết kiệm năng lượng |
12 |
33 |
Sở Xây dựng |
26 |
|
Trường trung cấp nghề XD |
26 |
34 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.070 |
|
Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả THPT của 7 trường liên cấp) |
5.872 |
|
THCS (bao gồm cả THCS của 07 trường 2 cấp học) |
131 |
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 |
|
Trung tâm Kỹ thuật thực hành-HN và DN |
27 |
35 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20 |
|
Nhà khách 25B |
15 |
|
Trung tâm công báo |
5 |
36 |
Sở Nội vụ |
12 |
|
Chi cục Văn thư lưu trữ |
12 |
37 |
Sở Y tế |
5.652 |
|
Chi cục dân số KHH và GĐ |
173 |
- |
Cơ quan chi cục |
11 |
- |
TT Dân số - KHHGĐ |
162 |
|
Chi cục vệ sinh ATTP |
16 |
|
Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh |
259 |
|
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện |
1.018 |
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh |
2.247 |
|
Khối bệnh viện tuyến huyện |
1.939 |
38 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
|
Trung tâm NCƯD và phát triển công nghệ sinh học |
9 |
|
Trung tâm NC ứng dụng Chuyển giao KHCN |
10 |
|
Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
6 |
39 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
|
Trung tâm công nghệ thông tin |
12 |
40 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
399 |
|
Thư viện tỉnh |
24 |
|
Ban nghiên cứu lịch sử |
8 |
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
31 |
|
Bảo tàng tỉnh |
17 |
|
Trung tâm bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa |
17 |
|
Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn |
65 |
|
Nhà hát nghệ thuật truyền thống |
87 |
|
Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà Hồ |
11 |
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
30 |
|
Báo văn hóa và đời sống |
15 |
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao |
74 |
|
Ban Quản lý Di tích lam kinh |
6 |
|
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa |
14 |
41 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
16 |
42 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
5 |
43 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
136 |
|
Văn phòng đài |
99 |
|
Trường trung cấp nghề PTTH |
22 |
|
Trung tâm triển lãm, hội chợ và quảng cáo |
15 |
44 |
Trường Đại học Hồng Đức |
512 |
|
Trường Đại học Hồng Đức |
505 |
|
Trung tâm giáo dục Quốc tế |
7 |
45 |
Trường Cao đẳng Y tế |
118 |
46 |
Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và DL |
133 |
47 |
Trường Cao đẳng nghề CN |
77 |
48 |
Trường Cao đẳng nghề NN&PTNT |
45 |
49 |
Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh Hóa |
60 |
50 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
25 |
51 |
Liên minh các HTX |
15 |
|
Trường TC nghề Tiểu thủ CN |
15 |
52 |
Viện Quy hoạch - Kiến trúc |
17 |
53 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, TM, DL |
17 |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Kế hoạch biên chế của các Hội đặc thù cấp tỉnh năm 2019 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Tổng cộng |
74 |
1 |
Liên minh các Hợp tác xã |
15 |
2 |
Hội Văn học nghệ thuật |
14 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
11 |
4 |
Hội Đông y |
7 |
5 |
Hội người mù |
8 |
6 |
Hội làm vườn và trang trại |
4 |
7 |
Liên hiệp các hội khoa học và KT |
4 |
8 |
Hội bóng đá |
1 |
9 |
Hội Luật gia |
2 |
10 |
Hội nhà báo |
7 |
11 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
1 |
LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CỦA
CÁC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 122/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Kế hoạch lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2019 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Tổng số (I+II) |
27 |
I |
CẤP HUYỆN |
6 |
1 |
Như Xuân |
3 |
- |
TT văn hóa - Thông tin |
1 |
- |
Đài truyền thanh |
1 |
|
Sự nghiệp Giáo dục |
1 |
- |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
1 |
2 |
Thạch Thành |
1 |
- |
TT văn hóa - Thông tin |
1 |
3 |
Thiệu Hóa |
1 |
- |
Đài truyền thanh |
1 |
4 |
Nga Sơn |
1 |
- |
TT văn hóa - Thông tin |
1 |
II |
CẤP TỈNH |
21 |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
- |
Trường trung cấp nghề miền núi |
1 |
2 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 |
- |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
4 |
- |
TT khuyến nông |
2 |
3 |
Sở Tư pháp |
1 |
- |
TT trợ giúp pháp lý |
1 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
- |
TT giáo dục thường xuyên |
3 |
- |
TT Kỹ thuật thực hành-HN và DN |
3 |
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
- |
Thư viện tỉnh |
1 |
- |
Bảo tàng tỉnh |
2 |
6 |
Trường Đại học Hồng Đức |
4 |
- |
Trường Đại học Hồng Đức |
4 |