Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Nghị quyết 03/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019

Số hiệu 03/NQ-HĐND
Ngày ban hành 27/05/2019
Ngày có hiệu lực 06/06/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Đinh Công Minh
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/NQ-HĐND

An Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 10 (BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ và Thông tư số 15/2001/TT-BTCCBCP ngày 11 tháng 4 năm 2001 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Công văn số 5993/BNV-TCBC ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh An Giang năm 2019;

Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019, như sau:

1. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập:

a) Tổng số lượng người làm việc: 34.215 người.

b) Tổng số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 1.675 người.

2. Đối với hội có tính chất đặc thù:

a) Tổng số người làm việc: 231 người.

b) Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 01 người.

(Đính kèm bảng phụ lục)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện có thể điều chuyển số lượng người làm việc chưa sử dụng của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 10 (bất thường) thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 6 năm 2019. Nghị quyết này thay thế Điều 2 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.

 

 

CHỦ TỌA KỲ HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Công Minh

 

PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Số TT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Năm 2017

Năm 2018

Chênh lệch so với năm 2017 (Không bao gồm HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP)

Năm 2019

Số lượng người làm việc chênh lệch so với năm 2018

HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP chênh lệch so với năm 2018

Số lượng người làm việc giao năm 2017

Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2017

Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2017

Số lượng người làm việc giao năm 2018

Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2018

Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2018

Số lượng người làm việc giao năm 2019

Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2019

Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP giao năm 2019

 

1

2

3

4 = 2 + 3

5

6

7 = 5 + 6

8 = 5 - 2

9

10

11 = 9 + 10

12 = 9 - 5

13

TỔNG SỰ NGHIỆP VÀ HỘI ĐẶC THÙ (A+B)

35.089

1.802

36.891

34.668

1.726

36.394

-421

34.446

1.676

36.122

-222

-50

A

TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (I+II)

34.857

1.790

36.647

34.436

1.725

36.161

-421

34.215

1.675

35.890

-221

-50

I

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH

11.221

463

11.684

10.927

460

11.387

-294

10.770

451

11.221

-157

-9

1

Trường Đại học An Giang

857

46

903

857

46

903

0

840

38

878

-17

-8

2

Trường Cao đẳng nghề An Giang

294

35

329

294

26

320

0

294

22

316

0

-4

3

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

3.535

142

3.677

3.580

155

3.735

45

3.490

155

3.645

-90

0

4

Ban Quản lý Di tích văn hóa Óc Eo

18

5

23

18

7

25

0

18

7

25

0

0

5

Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh

14

3

17

19

3

22

5

19

3

22

0

0

6

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế

4.433

103

4.536

4.028

85

4.113

-405

4.028

85

4.113

0

0

6.1

Khối Bệnh viện

2.082

54

2.136

0

0

0

-2.082

 

 

 

 

 

6.2

Khối Trung tâm

2.287

40

2.327

4.028

85

4.113

1.741

4.028

85

4.113

 

 

*

Hệ Y tế (Kể cả Trạm Y tế)

2.065

40

2.105

3.806

85

3.891

1.677

3.806

85

3.891

 

 

*

Hệ Dân số (Kể cả Dân số cấp xã)

222

0

222

222

0

222

0

222

 

222

 

 

6.3

Trường Cao đẳng Y tế An Giang

64

9

73

0

0

0

-64

 

 

 

 

 

7

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.086

6

1.092

1.092

6

1.098

6

1.122

6

1.128

30

0

8

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

386

50

436

437

56

493

51

437

56

493

0

0

9

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

316

67

383

316

64

380

0

312

64

376

-4

0

10

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

30

1

31

30

1

31

0

30

1

31

0

0

11

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

110

2

112

110

2

112

0

56

2

58

-54

0

12

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh

39

0

39

39

3

42

0

54

7

61

15

4

13

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công Thương

16

1

17

16

1

17

0

16

1

17

0

0

14

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nội vụ

15

0

15

15

0

15

0

15

 

15

0

0

15

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp

18

1

19

18

1

19

0

18

1

19

0

0

16

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài chính

21

1

22

21

1

22

0

0

0

0

-21

-1

17

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

0

27

27

0

27

0

11

0

11

-16

0

18

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BQL Khu kinh tế tỉnh

6

0

6

10

3

13

4

10

3

13

0

0

II

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP HUYỆN

23.636

1.327

24.963

23.509

1.265

24.774

-127

23.445

1.224

24.669

-64

-41

1

Huyện An Phú

2.026

103

2.129

2.017

103

2.120

-9

2.013

101

2.114

-4

-2

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện

2.026

103

2.129

2.017

103

2.120

-9

2.013

101

2.114

-4

-2

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện

1.934

99

2.033

1.934

99

2.033

0

1.934

97

2.031

0

-2

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

92

4

96

83

4

87

-9

79

4

83

-4

0

2

Thành phố Châu Đốc

1.304

67

1.371

1.310

65

1.375

6

1.336

62

1.398

26

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thành phố

1.304

67

1.371

1.310

65

1.375

6

1.336

62

1.398

26

-3

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thành phố

1.225

67

1.292

1.244

65

1.309

19

1.244

62

1.306

0

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

79

0

79

66

0

66

-13

92

0

92

26

0

3

Huyện Châu Phú

2.480

146

2.626

2.450

136

2.586

-30

2.452

133

2.585

2

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện

2.480

146

2.626

2.450

136

2.586

-30

2.452

133

2.585

2

-3

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện

2.399

144

2.543

2.399

134

2.533

0

2.399

131

2.530

0

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

81

2

83

51

2

53

-30

53

2

55

2

0

4

Huyện Châu Thành

1.984

81

2.065

1.989

81

2.070

5

1.965

78

2.043

-24

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện

1.984

81

2.065

1.989

81

2.070

5

1.965

78

2.043

-24

-3

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện

1.894

76

1.970

1.908

76

1.984

14

1.884

73

1.957

-24

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

90

5

95

81

5

86

-9

81

5

86

0

0

5

Huyện Chợ Mới

3.434

152

3.586

3.402

141

3.543

-32

3.379

138

3.517

-23

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện

3.434

152

3.586

3.402

141

3.543

-32

3.379

138

3.517

-23

-3

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện

3.341

149

3.490

3.334

139

3.473

-7

3.313

136

3.449

-21

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

93

3

96

68

2

70

-25

66

2

68

-2

0

6

Thành phố Long Xuyên

2.300

158

2.458

2.295

143

2.438

-5

2.262

131

2.393

-33

-12

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thành phố

2.300

158

2.458

2.295

143

2.438

-5

2.262

131

2.393

-33

-12

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thành phố

2.217

158

2.375

2.217

141

2.358

0

2.187

129

2.316

-30

-12

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

83

0

83

78

2

80

-5

75

2

77

-3

0

7

Huyện Phú Tân

2.299

142

2.441

2.280

142

2.422

-19

2.282

139

2.421

2

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện

2.299

142

2.441

2.280

142

2.422

-19

2.282

139

2.421

2

-3

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện

2.197

141

2.338

2.197

141

2.338

0

2.197

138

2.335

0

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

102

1

103

83

1

84

-19

85

1

86

2

0

8

Thị xã Tân Châu

1.920

125

2.045

1.920

116

2.036

0

1.922

113

2.035

2

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND thị xã

1.920

125

2.045

1.920

116

2.036

0

1.922

113

2.035

2

-3

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND thị xã

1.848

122

1.970

1.848

113

1.961

0

1.848

110

1.958

0

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

72

3

75

72

3

75

0

74

3

77

2

0

9

Huyện Thoại Sơn

2.179

94

2.273

2.170

94

2.264

-9

2.159

91

2.250

-11

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện

2.179

94

2.273

2.170

94

2.264

-9

2.159

91

2.250

-11

-3

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện

2.082

94

2.176

2.082

94

2.176

0

2.071

91

2.162

-11

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

97

0

97

88

0

88

-9

88

0

88

0

0

10

Huyện Tịnh Biên

1.844

166

2.010

1.839

156

1.995

-5

1.837

153

1.990

-2

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện

1.844

166

2.010

1.839

156

1.995

-5

1.837

153

1.990

-2

-3

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện

1.732

161

1.893

1.732

151

1.883

0

1.732

151

1.883

0

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

112

5

117

107

5

112

-5

105

2

107

-2

0

11

Huyện Tri Tôn

1.866

93

1.959

1.837

88

1.925

-29

1.838

85

1.923

1

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND huyện

1.866

93

1.959

1.837

88

1.925

-29

1.838

85

1.923

1

-3

 

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc UBND huyện

1.772

89

1.861

1.772

85

1.857

0

1.772

82

1.854

0

-3

 

Các đơn vị sự nghiệp khác

94

4

98

65

3

68

-29

66

3

69

1

0

B

HỘI ĐẶC THÙ

232

12

244

232

1

233

0

231

1

232

-1

0

I

Cấp tỉnh

105

12

117

105

1

106

0

104

1

105

 

 

1

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang

9

0

9

9

0

9

0

9

 

9

 

 

2

Liên minh Hợp tác xã tỉnh An Giang

18

1

19

18

1

19

0

18

1

19

 

 

3

Hội Bảo trợ người tàn tật - Trẻ mồ côi và BNN tỉnh

4

0

4

4

0

4

0

4

 

4

 

 

4

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

7

0

7

7

0

7

0

7

 

7

 

 

5

Hội LH Văn học nghệ thuật tỉnh

17

2

19

17

0

17

0

16

 

16

-1

 

6

Hội Đông y tỉnh

8

0

8

8

0

8

0

8

 

8

 

 

7

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

18

0

18

18

0

18

0

18

 

18

 

 

8

Hội Người cao tuổi tỉnh

3

0

3

3

0

3

0

3

 

3

 

 

9

Hội Luật gia tỉnh

3

1

4

3

0

3

0

3

 

3

 

 

10

Hội Khuyến học tỉnh

3

2

5

3

0

3

0

3

 

3

 

 

11

Hội Nhà báo tỉnh

3

0

3

3

0

3

0

3

 

3

 

 

12

Hiệp hội Nghề nuôi và Chế biến thủy sản

3

0

3

3

0

3

0

3

 

3

 

 

13

Hội Người tù kháng chiến tỉnh

3

3

6

3

0

3

0

3

 

3

 

 

14

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh

3

0

3

3

0

3

0

3

 

3

 

 

15

Hội người mù tỉnh

3

3

6

3

0

3

0

3

 

3

 

 

II

Cấp huyện

127

0

127

127

0

127

0

127

 

127

 

 

1

An Phú

14

0

14

14

0

14

0

14

 

14

 

 

2

Châu Đốc

10

0

10

10

0

10

0

10

 

10

 

 

3

Châu Phú

13

0

13

13

0

13

0

13

 

13

 

 

4

Châu Thành

10

0

10

10

0

10

0

10

 

10

 

 

5

Chợ Mới

15

0

15

15

0

15

0

15

 

15

 

 

6

Long Xuyên

10

0

10

10

0

10

0

10

 

10

 

 

7

Phú Tân

10

0

10

10

0

10

0

10

 

10

 

 

8

Tân Châu

12

0

12

12

0

12

0

12

 

12

 

 

9

Thoại Sơn

10

0

10

10

0

10

0

10

 

10

 

 

10

Tịnh Biên

10

0

10

10

0

10

0

10

 

10

 

 

11

Tri Tôn

13

0

13

13

0

13

0

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]