HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2020/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 10
tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định
quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Xét Tờ trình số 7173/TTr-UBND ngày
22 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết quy định phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến của thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh, cụ thể
như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải thực
hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường
khi nộp hồ sơ thẩm định.
b) Tổ chức, cá nhân liên quan đến
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
3. Tổ chức thu phí
Cơ quan được thu phí theo quy định.
4. Mức thu phí
a) Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
- Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường đối với các dự án thực hiện thẩm định thông qua hình thức
họp hội đồng.
Đơn vị tính: đồng
Tổng vốn đầu tư
Nhóm dự án
|
≤ 50 tỷ
|
> 50 tỷ và ≤
100 tỷ
|
> 100 tỷ và
≤ 200 tỷ
|
> 200 tỷ và
≤ 500 tỷ
|
> 500 tỷ
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
5.000.000
|
6.500.000
|
12.000.000
|
14.000.000
|
17.000.000
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6.900.000
|
8.500.000
|
15.000.000
|
16.000.000
|
25.000.000
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7.500.000
|
9.500.000
|
17.000.000
|
18.000.000
|
25.000.000
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
|
10.000.000
|
11.700.000
|
19.200.000
|
20.200.000
|
26.000.000
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8.100.000
|
10.000.000
|
18.000.000
|
20.000.000
|
25.000.000
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
8.400.000
|
10.500.000
|
19.000.000
|
20.000.000
|
26.000.000
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4,
5, 6)
|
5.000.000
|
6.000.000
|
10.800.000
|
12.000.000
|
15.600.000
|
Trường hợp các dự án thuộc từ 02 nhóm
trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất.
Đối với trường hợp báo cáo đánh giá
tác động môi trường thẩm định lần đầu không được thông qua, phải thực hiện thẩm
định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường thì mức thu phí bằng 100% mức thu
phí thẩm định lần đầu theo biểu thu phí trên.
- Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường đối với các dự án thực hiện thẩm định thông qua hình thức
lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan.
Đơn vị tính: đồng
Tổng vốn đầu tư
Nhóm dự án
|
≤ 50 tỷ
|
> 50 tỷ và ≤
100 tỷ
|
> 100 tỷ và
≤ 200 tỷ
|
> 200 tỷ và
≤ 500 tỷ
|
> 500 tỷ
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
3.500.000
|
4.600.000
|
8.400.000
|
9.800.000
|
11.900.000
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
4.900.000
|
6.000.000
|
10.500.000
|
11.200.000
|
17.500.000
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
5.300.000
|
6.700.000
|
11.900.000
|
12.600.000
|
17.500.000
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
|
7.000.000
|
8.200.000
|
13.500.000
|
14.200.000
|
18.200.000
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
5.700.000
|
7.000.000
|
12.600.000
|
14.000.000
|
17.500.000
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
5.900.000
|
7.400.000
|
13.300.000
|
14.000.000
|
18.200.000
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4,
5, 6)
|
3.500.000
|
4.200.000
|
7.600.000
|
8.400.000
|
11.000.000
|
Trường hợp các dự án thuộc từ 02 nhóm
trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất.
Đối với trường hợp báo cáo đánh giá
tác động môi trường thẩm định lần đầu không được thông qua, phải thực hiện thẩm
định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường thì mức thu phí bằng 100% mức thu
phí thẩm định lần đầu theo biểu thu phí trên.
b) Mức thu phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường
Đơn vị tính: đồng
Tổng vốn đầu tư
Nhóm dự án
|
≤ 50 tỷ
|
> 50 tỷ và ≤
100 tỷ
|
> 100 tỷ và
≤ 200 tỷ
|
> 200 tỷ và
≤ 500 tỷ
|
> 500 tỷ
|
Dự án về thăm dò, khai khác, chế biến khoáng sản
|
5.000.000
|
6.000.000
|
10.800.000
|
12.000.000
|
15.600.000
|
Đối với trường hợp phương án cải tạo,
phục hồi môi trường thẩm định làn đầu không được thông qua, phải thực hiện thẩm
định lại thì mức thu phí bằng 100% mức thu phí thẩm định lần đầu theo biểu thu
phí trên.
5. Chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí
a) Cơ quan thu phí nộp 100% số tiền
phí thu được vào ngân sách nhà nước.
b) Các nội dung liên quan đến việc kê
khai, thu, nộp, quản lý, sử dụng phí được thực hiện theo quy định Luật Phí và lệ
phí năm 2015, Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí và
các quy định khác có liên quan.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng
và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
63/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định về
phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết, phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND,TAND, CTTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu VT, PTH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|