1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết
này quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ
chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
a) Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm.
- Thi chọn học sinh giỏi
cấp huyện và cấp tỉnh.
- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông.
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông.
- Thi chọn học sinh
giỏi tỉnh dự thi cấp Quốc gia.
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu
cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên trung học cơ sở và trung học phổ thông (nếu
có).
- Các kỳ thi khác (nếu có).
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động chi thực hiện xây dựng ngân
hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
1. Nội dung chi và mức chi cụ
thể theo Phụ lục đính kèm Nghị quyết.
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
|
Xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
Theo quy định hiện hành về chế
độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm
đưa vào biên tập
|
Câu
|
55
|
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu
trắc nghiệm
|
Câu
|
48
|
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
207
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
736
|
(Phản biện và đáp án)
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
184
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc
thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
252
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
207
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
144
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ
chức
|
Theo quy định hiện hành về chế
độ công tác phí
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi
thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục
vụ
|
Người/ngày
|
45
|
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
315
|
Theo phương thức hợp đồng
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
207
|
Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Ban
Chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 70% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315
|
|
- Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
284
|
|
- Các ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
252
|
3
|
Hội đồng
thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
315
|
|
- Các phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
284
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
252
|
4
|
Ban Thư
ký Hội đồng thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
- Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
- Các ủy viên
|
Người/ngày
|
189
|
5
|
Ra đề
thi
|
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng
cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu
|
|
|
|
5.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với
câu tự luận)
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp
đầu cấp (cấp tỉnh)
|
Đề
|
368
|
Một đề chính thức bao gồm nhiều
phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi (cấp
tỉnh)
|
Đề
theo phân môn
|
652
|
|
- Đề thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia
|
Đề
theo phân môn
|
840
|
5.2
|
Chi cho công tác ra đề thi
chính thức và dự bị
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh đầu cấp (cấp
tỉnh)
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
270
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi (Đề tự
luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
675
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
840
|
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm,
nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
5.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội
đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
+ Phó Chủ tịch thường trực/ Phó
Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
284
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
252
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
227
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
104
|
|
5.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội
đồng/ Ban in sao đề thi tốt nghiệp, đề thi tuyển sinh đầu cấp
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
234
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
189
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
104
|
6
|
Ban vận
chuyển và bàn giao đề thi
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
238
|
|
- Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
- Các ủy viên, công an
|
Người/ngày
|
189
|
|
- Phục vụ
|
Người/ngày
|
90
|
7
|
Tổ chức
coi thi
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho
Hội đồng/Ban coi thi (do tỉnh thành lập)
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
238
|
|
|
+ Phó chủ tịch Hội đồng/ Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
|
+ Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
225
|
|
|
+ Phó Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
207
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, giám thị, Cán
bộ coi thi, cán bộ giám sát, bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
189
|
|
|
+ Trật tự viên, y tế, công an,
phục vụ
|
Người/ngày
|
90
|
|
8
|
Ban Làm
phách
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
+ Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
+ Các ủy viên
|
Người/ngày
|
189
|
9
|
Tổ chức
chấm thi
|
|
|
|
9.1
|
Chấm bài thi tự luận, bài
thi nói và bài thi thực hành
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh vào
lớp 10
|
Bài
|
14
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 6
|
Bài
|
11
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi Cấp tỉnh
|
Bài
|
59
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển dự thi quốc
gia
|
Bài
|
81
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
Người/đợt
|
207
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe
băng, đĩa (để chấm thi nói)
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
9.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý
bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
9.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm do
cấp tỉnh thành lập
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
|
+ Phó Chủ tịch thường trực /Phó
Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
248
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
|
+ Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật
viên, bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
189
|
|
|
+ Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
104
|
|
9.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Ban công tác cụm trường
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
117
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
108
|
|
10
|
Phúc
khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Ban phúc khảo
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
|
270
|
|
|
Các phó trưởng ban
|
|
225
|
|
|
Các ủy viên thư ký
|
|
189
|
|
|
Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
|
103
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc
khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh đầu cấp
|
Người/ngày
|
144
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định
bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh đầu cấp
|
Người/ngày
|
144
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc
khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
225
|
|
11
|
Các
nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm; Đối
với cán bộ làm công tác Thanh tra được áp dụng cho ngày thứ 7, chủ nhật
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
270
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
189
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
225
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho những người
làm việc trong khu vực cách ly, bảo vệ bài thi, đề thi
|
Người/ngày
|
203
|
|
|
- Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và
mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên
quan đến kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp
lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|