Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 03/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Quốc Chung |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 04 tháng 6 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 26/12/2016 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh, đề nghị về việc ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hoá - xã hội và và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Nội dung chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản có liên quan và các quy định cụ thể tại Nghị quyết này.
Điều 2. Quy định mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Mức chi:
a) Mức thanh toán theo quy định này áp dụng trong những ngày làm việc thực tế trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một kỳ thi, cuộc thi thì chỉ được hưởng một mức phụ cấp cao nhất.
b) Các khoản chi tiền ăn, ở cho những người trong các hội đồng cách ly đặc biệt với bên ngoài; các khoản thuê mướn, mua vật tư, văn phòng phẩm và chi khác phục vụ cho các kỳ thi, cuộc thi được thanh toán theo thực tế trên cơ sở hóa đơn chứng từ hợp pháp, theo quy định hiện hành của nhà nước; thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về quyết định chi của mình.
2. Đối với các cuộc thi khác không thuộc quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này: Do cấp tỉnh tổ chức được áp dụng tối đa bằng 80% mức chi tại Nghị quyết này. Đối với các cuộc thi do cấp huyện tổ chức được áp dụng tối đa bằng 70% mức chi tại Nghị quyết này.
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 3. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 04/6/2020 và có hiệu lực từ ngày 15/6/2020./.
|
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ
THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Mức chi (ĐVT: 1000đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
1.1 |
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập |
Câu |
10 - 92 |
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ nhận biết |
Câu |
10 |
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ thông hiểu |
Câu |
60 |
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ vận dụng |
Câu |
92 |
|
1.2 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
10 - 80 |
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ nhận biết |
Câu |
10 |
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ thông hiểu |
Câu |
50 |
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ vận dụng |
Câu |
80 |
|
1.3 |
Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
230 |
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc |
Đề |
920 |
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi |
Đề |
230 |
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
|
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
230 |
|
|
+ Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
160 |
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi: |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
Người/ngày |
200 |
|
|
+ Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
150 |
|
|
+ Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
100 |
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ |
Người/ngày |
50 |
|
1.4 |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
350 |
|
1.5 |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
230 |
|
2 |
Ra đề thi, sao in đề |
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu |
|
|
|
2.1 |
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
Đề |
460 |
|
|
- Thi tuyển sinh |
Đề |
460 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh |
Đề |
600 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
Đề theo phân môn |
815 |
|
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế |
Đề theo phân môn |
1.050 |
|
2.2 |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
300 |
|
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
500 |
|
|
- Thi tuyển sinh |
Người/ngày |
300 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) |
Người/ngày |
500 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) |
Người/ngày |
750 |
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) |
Người/ngày |
1.050 |
|
2.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
350 |
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực |
Người/ngày |
315 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
280 |
|
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24 h) |
Người/ngày |
230 |
|
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
115 |
|
2.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi (Ban sao đề thi) |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
300 |
|
|
- Các Phó chủ tịch/Phó trưởng ban |
Người/ngày |
260 |
|
|
- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
115 |
|
2.5 |
Chi ăn cho những người trong Hội đồng ra đề thi, Ban in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài |
Người/ngày |
200 |
|
2.6 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi |
|
|
|
|
Trưởng ban |
Người/ngày |
265 |
|
|
Phó trưởng ban |
Người/ngày |
250 |
|
|
Các ủy viên |
Người/ngày |
210 |
|
|
Công an bảo vệ |
Người/ngày |
100 |
|
|
|
|
||
1 |
Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
|
|
1.1 |
Ban chỉ đạo |
|
|
|
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
350 |
|
|
- Phó trưởng ban |
Người/ngày |
315 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
280 |
|
1.2 |
Hội đồng thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch |
Người/ngày |
350 |
|
|
- Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
315 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
280 |
|
2 |
Tổ chức coi thi (điểm thi) |
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trường ban |
Người/ngày |
265 |
|
|
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban |
Người/ngày |
250 |
|
|
- Các điểm trưởng |
Người/ngày |
250 |
|
|
- Các ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
100 |
|
3 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
3.1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) chấm thi, Hội đồng (Ban) phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban |
Người/ngày |
300 |
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực/Phó trưởng ban thường trực |
Người/ngày |
275 |
|
|
- Các Phó chủ tịch/Phó trưởng ban |
Người/ngày |
250 |
|
|
- Các ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
210 |
|
|
- Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ |
Người/ngày |
115 |
|
3.2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban (Hội đồng) làm phách |
|
|
|
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
300 |
|
|
- Phó trưởng ban |
Người/ngày |
250 |
|
|
- Ủy viên |
Người/ngày |
210 |
|
3.3 |
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
Bài |
18 |
|
|
- Thi tuyển sinh |
Bài |
12 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Bài |
65 |
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
Bài |
90 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
230 |
|
3.4 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
350 |
|
3.5 |
Chi ăn cho những người trong Ban Chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ trong Ban Chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài |
Người/ngày |
200 |
|
3.6 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
|
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
150 |
|
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
130 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
120 |
|
4 |
Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
|
Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo, thẩm định bài thi |
Người/ngày |
160 |
|
Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực |
|
|
|
|
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo |
Trang |
115 |
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
60 |
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết |
Tiết |
250 |
|
|
+ Dạy thực hành |
Tiết |
350 |
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
115 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển |
Người/ngày |
230 |
|
|
- Soạn đề thi gửi Ban tổ chức quốc tế |
Câu |
350 |
|
|
|
|
||
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
300 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
210 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
250 |
|
|
+ Lái xe |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
Bộ/người |
1.150 |
|
Theo chế độ quy định hiện hành và Hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ được cấp thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao |
|
|