Nghị quyết 118/NQ-CP năm 2022 phê duyệt kết quả pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với các chủ đề: Quốc phòng; Tổ chức chính trị - xã hội, hội và 29 đề mục do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 118/NQ-CP |
Ngày ban hành | 06/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phạm Bình Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2022 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 4 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kết quả pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với các chủ đề: Quốc phòng; Tổ chức chính trị - xã hội, hội và 29 đề mục (Danh mục kèm theo và kết quả pháp điển đăng trên Cổng thông tin điện tử pháp điển).
Điều 2. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ và cơ quan liên quan
1. Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ và cơ quan liên quan thực hiện việc sắp xếp các chủ đề: Quốc phòng; Tổ chức chính trị - xã hội, hội và 29 đề mục nêu trên vào Bộ pháp điển; đăng tải kết quả pháp điển điện tử lên Cổng thông tin điện tử pháp điển; phổ biến, tuyên truyền về kết quả pháp điển.
2. Các bộ, cơ quan ngang bộ và cơ quan liên quan trong phạm vi lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan mình thực hiện phổ biến, tuyên truyền, giới thiệu kết quả pháp điển đến đối tượng chịu sự tác động của các quy phạm pháp luật thuộc các chủ đề: Quốc phòng; Tổ chức chính trị - xã hội, hội và 29 đề mục nêu trên.
3. Trường hợp có văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc các chủ đề: Quốc phòng; Tổ chức chính trị - xã hội, hội và 29 đề mục nêu trên, cơ quan thực hiện pháp điển phối hợp với Bộ Tư pháp kịp thời cập nhật quy phạm pháp luật mới và loại bỏ những quy phạm pháp luật hết hiệu lực ra khỏi Bộ pháp điển theo quy định.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Bộ trưởng các bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
CÁC
CHỦ ĐỀ: QUỐC PHÒNG; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI VÀ 29 ĐỀ MỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ)
I. CHỦ ĐỀ QUỐC PHÒNG1
STT |
Tên đề mục |
1. |
Biên phòng Việt Nam2 |
II. CHỦ ĐỀ TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI3
STT |
Tên đề mục |
1. |
Thanh niên |
III. 29 ĐỀ MỤC (THUỘC 13 CHỦ ĐỀ KHÁC)
STT |
Tên đề mục |
Tên chủ đề |
1. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
An ninh quốc gia |
2. |
An ninh mạng |
|
3. |
Cảnh vệ |
|
4. |
Doanh nghiệp4 |
Doanh nghiệp, hợp tác xã |
5. |
Tố cáo |
Khiếu nại, tố cáo |
6. |
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Khoa học, công nghệ |
7. |
Đo lường |
|
8. |
Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
|
9. |
Lao động |
Lao động |
10. |
Trồng trọt |
Nông nghiệp, nông thôn |
11. |
Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp |
Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước |
12. |
Quản lý nợ công5 |
|
13. |
Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại6 |
Thi hành án |
14. |
Chứng khoán |
Thương mại, đầu tư, chứng khoán |
15. |
Đầu tư công |
|
16. |
Thủ tục bắt giữ tàu bay |
Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp |
17. |
Thủ tục bắt giữ tàu biển |
|
18. |
Tố tụng dân sự |
|
19. |
Tố tụng hành chính |
|
20. |
Thi hành tạm giữ, tạm giam |
|
21. |
Tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
|
22. |
Hòa giải, đối thoại tại Tòa án7 |
|
23. |
Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Trật tự, an toàn xã hội |
24. |
Cảnh sát môi trường |
|
25. |
Quản lý, sử dụng pháo |
|
26. |
Quản lý và sử dụng con dấu |
|
27. |
Căn cước công dân |
|
28. |
Kinh doanh bất động sản |
Xây dựng nhà ở, đô thị |
29. |
Quản lý trang thiết bị y tế8 |
Y tế, dược |