Thông báo 766/TB-HĐTĐ năm 2021 về kết luận của Hội đồng thẩm định đối với kết quả pháp điển đề mục Giáo dục do Hội đồng thẩm định Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 766/TB-HĐTĐ |
Ngày ban hành | 18/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2021 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Hội đồng thẩm định Bộ Tư pháp |
Người ký | Nguyễn Duy Thắng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 766/TB-HĐTĐ |
Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH ĐỐI VỚI KẾT QUẢ PHÁP ĐIỂN ĐỀ MỤC GIÁO DỤC
Thực hiện Quyết định số 277/QĐ-BTP ngày 02/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc thành lập Hội đồng thẩm định kết quả pháp điển đề mục Giáo dục, ngày 11/3/2020, Hội đồng thẩm định đã tiến hành cuộc họp với sự chủ trì của ông Nguyễn Duy Thắng (Phó Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản QPPL) - Phó Chủ tịch Hội đồng thẩm định.
Trên cơ sở Hồ sơ đề nghị thẩm định kết quả pháp điển đề mục Giáo dục; sau khi nghe đại diện Bộ Giáo dục và Đào tạo báo cáo kết quả thực hiện pháp điển đề mục trên cũng như ý kiến của các thành viên tham dự cuộc họp, Hội đồng thẩm định đã kết luận như sau:
1. Về sự tuân thủ trình tự, thủ tục pháp điển theo đề mục
Việc thực hiện pháp điển đối với đề mục Giáo dục bảo đảm tuân thủ đúng trình tự, thủ tục pháp điển. Hồ sơ kết quả pháp điển đã bảo đảm đầy đủ theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống QPPL, bao gồm: (1) Công văn đề nghị thẩm định; (2) Kết quả pháp điển đề mục; (3) Danh sách kèm theo văn bản được sử dụng để pháp điển.
2. Về tính chính xác, đầy đủ của các QPPL trong đề mục
Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định có 196[1] văn bản có nội dung thuộc Đề mục (thuộc thẩm quyền pháp điển của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Tài chính; Bộ Nội vụ; Bộ Thông tin và Truyền thông) và 48 văn bản có nội dung liên quan đến Đề mục.
Qua nghiên cứu, Hội đồng thẩm định nhận thấy các cơ quan thực hiện pháp điển xác định phạm vi các văn bản QPPL đang còn hiệu lực thuộc nội dung đề mục Giáo dục về cơ bản đã bảo đảm đầy đủ theo quy định.
Tuy nhiên, đề nghị Bộ Tài chính phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo rà soát lại hiệu lực của Thông tư liên tịch số 43/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 02/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập (Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục). Trường hợp Thông tư liên tịch số 43/2007/TTLT/BTC-BGDĐT còn được áp dụng trên thực tế thì pháp điển vào đề mục Giáo dục, trường hợp văn bản này không còn áp dụng trên thực tế thì thực hiện xử lý hiệu lực theo quy định.
3. Về cấu trúc đề mục và sự phù hợp của vị trí QPPL trong đề mục
3.1. Về cấu trúc đề mục
Đề mục Giáo dục có cấu trúc được xác định theo cấu trúc của Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019 bao gồm 09 chương với 114 điều và không có sự thay đổi so với cấu trúc của Luật.
Hội đồng thẩm định nhận thấy cơ quan chủ trì thực hiện pháp điển xác định cấu trúc của đề mục như trên là phù hợp.
3.2. Về sự phù hợp của vị trí QPPL trong đề mục
Về cơ bản, vị trí các điều trong dự thảo kết quả pháp điển của đề mục Giáo dục bảo đảm đúng nguyên tắc pháp điển: Điều quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành được sắp xếp ngay sau điều được quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành theo thứ bậc hiệu lực pháp lý từ cao xuống thấp và theo trật tự thời gian ban hành đối với các điều của văn bản cùng hiệu lực. Đối với trường hợp một điều quy định chi tiết, hướng dẫn nhiều điều hoặc nhiều điều cùng áp dụng một phụ lục, biểu mẫu thì được thực hiện pháp điển và chỉ dẫn theo quy định.
Trong quá trình thực hiện pháp điển đề mục Giáo dục, cơ quan thực hiện pháp điển chưa phát hiện các QPPL được pháp điển có nội dung mâu thuẫn, không phù hợp với thực tế.
5. Về xác định các QPPL có nội dung liên quan
Về cơ bản, các QPPL có nội dung liên quan đến nội dung của đề mục Giáo dục được xác định và thực hiện chỉ dẫn theo quy định tại Nghị định số 63/2013/NĐ-CP.
Trên đây là Kết luận của Hội đồng thẩm định kết quả pháp điển đề mục Giáo dục. Hội đồng thẩm định thông báo để các cơ quan liên quan biết và thực hiện./.
|
TM.
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH |
CÁC VĂN BẢN CÁC VĂN BẢN THUỘC NỘI DUNG CỦA
ĐỀ MỤC GIÁO DỤC
(Kèm theo Thông báo kết luận số 766/TB-HĐTĐ ngày 18 tháng 3 năm 2021)
STT |
Văn bản thuộc nội dung của đề mục |
Cơ quan thực hiện pháp điển văn bản |
Ký hiệu văn bản trong đề mục |
1. |
Luật 43/2019/QH14 Luật Giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
LQ |
2. |
Nghị quyết 88/2014/QH13 Về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NQ.1 |
Nghị quyết 51/2017/QH14 Điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
|||
3. |
Nghị định 61/2006/NĐ-CP Về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.1 |
Nghị định 76/2019/NĐ-CP về chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
4. |
Nghị định 82/2010/NĐ-CP Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.2 |
5. |
Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
NĐ.3 |
6. |
Nghị định 125/2011/NĐ-CP Quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.4 |
7. |
Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.5 |
8. |
Nghị định 86/2015/NĐ-CP Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.6 |
Nghị định 145/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
|||
Nghị định 15/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp |
|||
9. |
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.7 |
10. |
Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.8 |
Nghị định 135/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|||
11. |
Nghị định 57/2017/NĐ-CP Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.9 |
12 |
Nghị định 80/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.10 |
13. |
Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.11 |
14. |
Nghị định 127/2018/NĐ-CP quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.12 |
Nghị định 99/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
|||
15. |
Nghị định 71/2020/NĐ-CP Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.13 |
16. |
Nghị định 84/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.14 |
17. |
Nghị định 105/2020/NĐ-CP Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NĐ.15 |
18. |
Quyết định 1121/1997/QĐ-TTg về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.1 |
Quyết định 239/1999/QĐ-TTg Bổ sung sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định số 121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
|||
Quyết định 194/2001/QĐ-TTg về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ. |
|||
Quyết định 82/2006/QĐ-TTg về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ |
|||
19. |
Nghị định 84/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
||
20. |
Chỉ thị 35/2004/CT-TTg Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
CT.1 |
21. |
Quyết định 82/2005/QĐ-TTg Về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
QĐ.8 |
22. |
Quyết định 244/2005/QĐ-TTg Về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.10 |
23. |
Quyết định 15/2010/QĐ-TTg Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.35 |
24. |
Quyết định 05/2013/QĐ-TTg Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.36 |
25. |
Quyết định 41/2014/QĐ-TTg Về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
QĐ.37 |
26. |
Quyết định 72/2014/QĐ-TTg Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.38 |
27. |
Quyết định 37/2018/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.39 |
Quyết định 25/2020/QĐ-TTg Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhân chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
|||
28. |
Thông tư liên tịch 23/TTLN về việc hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong trường phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TL.1 |
29. |
Quyết định 17/2001/QĐ-BGDĐT Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn danh hiệu Giáo viên trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp giỏi, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp tiên tiến, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp tiên tiến xuất sắc |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.2 |
30. |
Thông tư liên tịch 46/2001/TTLT/BTC-BGDĐT Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập |
Bộ Tài chính |
TL.2 |
31. |
Quyết định 31/2002/QĐ-BGD&ĐT Về việc ban hành mẫu chữ viết trong trường tiểu học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.3 |
32. |
Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT Về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.4 |
33. |
Quyết định 06/2003/QĐ-BGDĐT Về việc ban hành chương trình môn ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) trung học chuyên nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.5 |
34. |
Quyết định 07/2003/QĐ-BGDĐT Về việc ban hành quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.6 |
35. |
Thông tư 25/2003/TT-BGDĐT Hướng dẫn thực hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.1 |
36. |
Quyết định 32/2003/QĐ-BGDĐT Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường, lớp năng khiếu thể dục thể thao trong giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.7 |
37. |
Thông tư 22/2004/TT-BGDĐT Về việc hướng dẫn về loại hình giáo viên, cán bộ, nhân viên ở các trường phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.2 |
38. |
Thông tư 26/2004/TT-BGD&ĐT Hướng dẫn định mức biên chế của cán bộ, giáo viên, nhân viên đối với các trường trung học phổ thông thực hiện thí điểm chương trình phân ban, trung học phổ thông kỹ thuật |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.3 |
39. |
Quyết định 28/2005/QĐ-BGD&ĐT Ban hành tạm thời Chương trình Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.9 |
40. |
Thông tư 33/2005/TT-BGD&ĐT Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.4 |
41. |
Thông tư liên tịch 13/2006/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thông và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
TL.3 |
42. |
Thông tư liên tịch 01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TL.4 |
Thông tư 27/2018/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
|||
43. |
Quyết định 02/2006/QĐ-BGD Ban hành Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.11 |
44. |
Quyết định 06/2006/QĐ-BNV Về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập |
Bộ Nội vụ |
QĐ.12 |
45. |
Thông tư liên tịch 08/2006/TTLT/BGDĐT-BCA Hướng dẫn thực hiện chương trình học văn hóa cho học viên tại cơ sở giáo dục và trường giáo dưỡng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TL.5 |
46. |
Quyết định 11/2006/QĐ-BGD Ban hành Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.13 |
47. |
Quyết định 50/2006/QĐ-BGDĐT Ban hành Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.14 |
48. |
Quyết định 01/2007/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.15 |
49. |
Quyết định 02/2007/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.16 |
Thông tư 26/2014/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
50. |
Quyết định 13/2007/QĐ-BGDĐT Ban hành Chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.17 |
51. |
Quyết định 21/2007/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về Ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.18 |
52. |
Quyết định 44/2007/QĐ-BGDĐT Về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.19 |
Thông tư 31/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||
53. |
Quyết định 46/2007/QĐ-BGDĐT Về quy định về công tác bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.20 |
54. |
Quyết định 74/2007/QĐ-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.21 |
55. |
Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do Cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.22 |
Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
Thông tư 17/2017/TT-BGDĐT sửa đổi cụm từ “Vụ Hợp tác quốc tế” và “Cục Đào tạo với nước ngoài” thành “Cục Hợp tác quốc tế”; cụm từ “Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục” thành “Cục Quản lý chất lượng” tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
56. |
Quyết định 09/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.23 |
Thông tư 40/2010/TT-BGDĐT Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
57. |
Quyết định 14/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Điều lệ trường mầm non |
|
|
Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Thông tư 05/2011/TT-BGDĐT Về việc sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ Trường mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.24 |
|
Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
58. |
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.25 |
59. |
Quyết định 17/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung học cơ sở và mẫu bản sao từ sổ gốc bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.26 |
60. |
Quyết định 25/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và mẫu bản sao từ sổ gốc bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.27 |
61 |
Thông tư 26/2008/TT-BGDĐT Hướng dẫn về trình tự, thủ tục phong tặng danh hiệu tiến sĩ danh dự |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.5 |
62. |
Quyết định 30/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.28 |
Thông tư 20/2019/TT-BGDĐT Bãi bỏ các quy định về kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên tại Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
|||
63. |
Quyết định 31/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.29 |
Thông tư 37/2011/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều có liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên |
|||
Thông tư 27/2012/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm, ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
64. |
Quyết định 34/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Mẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.30 |
65. |
Quyết định 44/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.31 |
66. |
Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.6 |
67. |
Quyết định 58/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.32 |
68. |
Quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT Về việc Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.33 |
69. |
Chỉ thị 71/2008/CT-BGDĐT Về tăng cường phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, học sinh, sinh viên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
CT.2 |
70. |
Quyết định 79/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy định đánh giá và xếp loại học viên học Chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QĐ.34 |
71. |
Thông tư 05/2009/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.7 |
72. |
Thông tư 11/2009/TT-BGDĐT Quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.8 |
73. |
Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc |
Bộ Tài chính |
TL.6 |
74. |
Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.9 |
75. |
Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.10 |
Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
76. |
Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.11 |
77. |
Thông tư 26/2009/TT-BGDĐT Quy định về việc mặc đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của học sinh, sinh viên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.12 |
78. |
Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT Ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.13 |
Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|||
79. |
Thông tư 39/2009/TT-BGDĐT Ban hành Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.14 |
80. |
Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.15 |
81. |
Thông tư 13/2010/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.16 |
82. |
Thông tư 23/2010/TT-BGDĐT Ban hành quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.17 |
83. |
Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.18 |
Thông tư 30/2015/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
84. |
Thông tư 26/2010/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình giáo dục thường xuyên đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.19 |
85. |
Thông tư 33/2010/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.20 |
86. |
Thông tư 42/2010/TT-BGDĐT Ban hành Quy định Chuẩn giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.21 |
87. |
Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.22 |
88. |
Thông tư 16/2011/TT-BGDĐT Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng để chơi trẻ em trong nhà trường |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.23 |
89. |
Thông tư 20/2011/TT-BGDĐT Ban hành mẫu bằng tiến sĩ danh dự |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.24 |
90. |
Thông tư 24/2011/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.25 |
Thông tư 41/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
91. |
Thông tư liên tịch 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TL.7 |
92. |
Thông tư 27/2011/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú trong cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.26 |
93. |
Thông tư 33/2011/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.27 |
94. |
Thông tư 35/2011/TT-BGDĐT Quy định về trao và nhận học bổng, trợ cấp cho người học trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.28 |
95. |
Thông tư 38/2011/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ thông chuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.29 |
96. |
Thông tư 40/2011/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.30 |
97. |
Thông tư 44/2011/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.31 |
Thông tư 11/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
98. |
Thông tư 48/2011/TT-BGDĐT Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.32 |
Thông tư 54/2012/TT-BGDĐT Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
|||
Thông tư 08/2016/TT-BGDĐT Thông tư quy định chế độ giám định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
|||
99. |
Thông tư liên tịch 50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC Hướng dẫn thực hiện các điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và điều 9 Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ Nội vụ |
TL.8 |
100. |
Thông tư 51/2011/TT-BGDĐT Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.33 |
101. |
Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT Ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.34 |
102. |
Thông tư 56/2011/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.35 |
Thông tư 41/2012/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
Thông tư 37/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
103. |
Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT Thông tư ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.36 |
Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
104. |
Thông tư liên lịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TL.9 |
Thông tư 27/2018/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
|||
Thông tư liên tịch 29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
|||
105. |
Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.37 |
Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
106. |
Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT Hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
Bộ Tài chính |
TL.10 |
107. |
Thông tư 15/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.38 |
108. |
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.39 |
109. |
Thông tư 21/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.40 |
110. |
Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT Ban hành danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.41 |
111. |
Thông tư 36/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về tổ chức dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.42 |
112. |
Thông tư 38/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.43 |
Thông tư 32/2017/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
113. |
Thông tư 42/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.44 |
114. |
Thông tư 46/2012/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở thành giáo viên trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.45 |
115. |
Thông tư 48/2012/TT-BGDĐT Ban hành Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.46 |
116. |
Thông tư 52/2012/TT-BGDĐT Ban hành Điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.47 |
117. |
Thông tư liên tịch 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH Quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TL.11 |
118. |
Thông tư 60/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.48 |
119. |
Thông tư 61/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.49 |
120. |
Thông tư liên tịch 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TL.12 |
121. |
Thông tư 19/2013/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.50 |
122. |
Thông tư 23/2013/TT-BGDĐT Quy định về tổ chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.51 |
123. |
Thông tư 29/2013/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.52 |
124. |
Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.53 |
125. |
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.54 |
126. |
Thông tư 10/2014/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.55 |
Thông tư 34/2017/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
127. |
Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.56 |
Thông tư 18/2014/TT-BGDĐT Bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
128. |
Thông tư 16/2014/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.57 |
129. |
Thông tư 19/2014/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.58 |
130. |
Thông tư 21/2014/TT-BGDĐT Quy định về quản lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.59 |
131. |
Thông tư 28/2014/TT-BGDĐT Quy định về việc bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TL.60 |
132. |
Thông tư liên tịch 125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT Hướng dẫn nội dung, mức chi cho hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và thường xuyên |
Bộ Tài chính |
TL.13 |
133. |
Thông tư 37/2014/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.61 |
134. |
Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT Quy định về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.62 |
135. |
Thông tư 01/2015/TT-BGDĐT Ban bành Điều lệ trường cao đẳng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.63 |
136. |
Thông tư 13/2015/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.64 |
Thông tư 13/2018/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
137. |
Thông tư 17/2015/TT-BGDĐT ban hành về Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.65 |
138. |
Thông tư liên tịch 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
TL.14 |
139. |
Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT-BLĐTBXH Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số Điều của Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật. |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
TL.15 |
140. |
Thông tư 34/2015/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Thái và M’Nông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.66 |
141. |
Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.67 |
142. |
Thông tư 15/2016/TT-BCA Quy định về tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân |
Bộ Công an |
TT.68 |
143. |
Thông tư 06/2016/TT-BGDĐT Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.69 |
144. |
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TL.16 |
145. |
Thông tư 16/2016/TT-BGDĐT Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.70 |
146. |
Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
TL.17 |
147. |
Thông tư 14/2017/TT-BGDĐT Quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.71 |
148. |
Thông tư 21/2017/TT-BGDĐT quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.72 |
149. |
Thông tư 23/2017/TT-BGDĐT Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.73 |
150. |
Thông tư 26/2017/TT-BGDĐT Quy định tổ chức hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.74 |
151. |
Thông tư 27/2017/TT-BGDĐT quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.75 |
152. |
Thông tư 31/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.76 |
153. |
Thông tư 33/2017/TT-BGDĐT Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.77 |
Thông tư 23/2020/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
154. |
Thông tư 35/2017/TT-BGDĐT Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.78 |
155. |
Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.79 |
156. |
Thông tư 51/2018/TT-BTC Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 |
Bộ Tài chính |
TT.80 |
157. |
Thông tư 14/2018/TT-BGDĐT ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.81 |
158. |
Thông tư 16/2018/TT-BGDĐT quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.82 |
159 |
Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.83 |
160. |
Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.84 |
161. |
Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.85 |
162. |
Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.86 |
163. |
Thông tư 21/2018/TT-BGDĐT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.87 |
164. |
Thông tư 25/2018/TT-BGDĐT Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.88 |
165. |
Thông tư 28/2018/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.89 |
166. |
Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.90 |
167. |
Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.91 |
168. |
Thông tư 33/2018/TT-BGDĐT Hướng dẫn công tác xã hội trong trường học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.92 |
169. |
Thông tư 34/2018/TT-BGDĐT Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Nhật thực hành |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.93 |
170. |
Thông tư 04/2019/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.94 |
Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhả nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
171. |
Thông tư 05/2019/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.95 |
172. |
Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định Quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.96 |
173. |
Thông tư 11/2019/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.97 |
174. |
Thông tư 12/2019/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.98 |
175. |
Thông tư 18/2019/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.99 |
176. |
Thông tư 19/2019/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.100 |
177. |
Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.101 |
178. |
Thông tư 02/2020/TT-BGDĐT Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.102 |
179. |
Thông tư 04/2020/TT-BGDĐT Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.103 |
180. |
Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT Ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.104 |
181. |
Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT Ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.105 |
182. |
Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.106 |
183. |
Thông tư 55/2020/TT-BTC Hướng dẫn quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định học tập tại Việt Nam |
Bộ Tài chính |
TT.107 |
184. |
Thông tư 18/2020/TT-BGDĐT Quy định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.108 |
185. |
Thông tư 22/2020/TT-BGDĐT Quy định về đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.109 |
186. |
Thông tư 24/2020/TT-BGDĐT Quy định việc sử dụng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở chưa đáp ứng trình độ chuẩn được đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.110 |
187. |
Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.111 |
188. |
Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.112 |
189. |
Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT Ban hành Điều lệ Trường tiểu học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.113 |
190. |
Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.114 |
191. |
Thông tư 33/2020/TT-BGDĐT Quy định việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.115 |
192. |
Thông tư 34/2020/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông môn học Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê, Tiếng Jrai, Tiếng Khmer, Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.116 |
193. |
Thông tư 37/2020/TT-BGDĐT Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.117 |
194. |
Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.118 |
195. |
Thông tư 47/2020/TT-BGDĐT quy định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.119 |
196. |
Thông tư 48/2020/TT-BGDĐT Quy định về hoạt động thể thao trong nhà trường |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT.120 |