Nghị quyết 113/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 113/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/07/2022
Ngày có hiệu lực 08/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Đức Quận
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét Tờ trình số 4327/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022

Bổ sung danh mục 24 dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 với tổng diện tích đất cần thu hồi 3.882.991 m2, gồm: 56.844 m2 đất lâm nghiệp; 3.609.496 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 216.651 m2 đất phi nông nghiệp; cụ thể như sau:

1. 12 dự án đầu tư công với tổng diện tích đất cần thu hồi 279.443 m2, gồm: 48.844 m2 đất lâm nghiệp; 192.879 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 37.720 m2 đất phi nông nghiệp.

2. 02 dự án đầu tư ngoài ngân sách với tổng diện tích đất cần thu hồi 67.800 m2, gồm: 8.000 m2 đất lâm nghiệp; 57.800 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 2.000 m2 đất phi nông nghiệp.

3. 10 dự án thu hút đầu tư với tổng diện tích đất cần thu hồi 3.535.748 m2, gồm: 3.358.817 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 176.931 m2 đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 8 Điều 49 Luật Đất đai.

2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận


PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên dự án đầu tư

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Đối tượng thu hồi đất

Loại đất đang sử dụng (m2)

Địa điểm

Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Đất lâm nghiệp

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Đưa vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021- 2030

I

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG

279,443

 

48,844

192,879

37,720

 

 

 

 

 

Thành phố Đà Lạt

83,682

 

 

52,211

31,471

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp , mở rộng đường Đinh Công Tráng, Phường 7

7,338

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

 

7,338

Phường 7

x

x

 

2

Dự án nâng cấp đường Tô Hiến Thành, đoạn từ ngã ba đi Đống Đa, Phường 3

850

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

 

850

Phường 3

x

x

 

3

Dự án xây dựng đường nối từ Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu đến hẻm số 01 Thái Phiên, Phường 12

2,242

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

2,242

 

Phường 12

 

x

 

4

Dự án xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu Hồ Xuân Hương; xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng)

66,800

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

44,800

22,000

Phường 8, phường 9

 

x

 

5

Dự án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu đường Khe Sanh, Phường 10

2,300

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

2,000

300

Phường 10

 

x

 

6

Dự án đấu nối nước thải các hộ dân khu vực hồ Đội Có (phần còn lại), Phường 2

12

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

12

Phường 2

 

x

 

7

Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Công viên Trần Quốc Toản

4,140

Hộ gia đình, cá nhân

 

3,169

971

Phường 10

 

x

 

 

Huyện Đam Rông

39,823

 

23,400

16,423

 

 

 

 

 

8

Dự án xây dựng hồ chứa nước Đạ Nòng II

34,566

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

23,400

11,166

 

Xã Đạ Tông

 

x

Thu hồi bổ sung; hiện trạng đất rừng sản xuất là đất trống

9

Dự án xây dựng đường vào Khu quy hoạch Đạ M'Pô (đoạn nối tiếp từ Km6+283,41 đến Km8+333,41), xã Liêng Srônh

5,257

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

5,257

 

Liêng Srônh

 

x

 

 

Huyện Cát Tiên

48,249

 

 

48,249

 

 

 

 

 

10

Dự án xây dựng đường 3L, 3K, thị trấn Cát Tiên

4,956

Hộ gia đình, cá nhân

 

4,956

 

Thị trấn Cát Tiên

 

x

Thu hồi bổ sung

11

Dự án nâng cấp và mở rộng đường hướng Tây từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93

43,293

Hộ gia đình, cá nhân

 

43,293

 

Xã Đức Phổ, thị trấn Phước Cát

 

x

Thu hồi bổ sung

 

Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố

107,689

 

25,444

75,996

6,249

 

 

 

 

12

Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến qua đèo Mimosa và một số công trình trên Quốc lộ 20, tỉnh Lâm Đồng

79,763

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

25,444

48,194

6,125

Phường 3, Phường 10 và xã Xuân Trường

x

x

Thành phố Đà Lạt

4,841

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

4,841

 

Xã Lạc Xuân và thị trấn D'ran

 

x

Huyện Đơn Dương

13,241

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

13,117

124

Các xã: Hiệp An, Phú Hội, Ninh Gia

 

x

Huyện Đức Trọng

6,961

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

6,961

 

Xã Tam Bố và xã Đinh Trang Hòa

 

x

Huyện Di Linh

2,883

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

2,883

 

Xã Lộc Nga

 

x

Thành phố Bảo Lộc

II

DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH

67,800

 

8,000

57,800

2,000

 

 

 

 

 

Thành phố Đà Lạt

46,300

 

 

46,300

 

 

 

 

 

1

Dự án khu dân cư mới Cam Ly

46,300

Hộ gia đình, cá nhân

 

46,300

 

Phường 5

 

x

 

 

Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố

21,500

 

8,000

11,500

2,000

 

 

 

 

2

Dự án Mạch 2 Đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây

16,200

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

8,000

6,500

1,700

Thị trấn Đa M'ri, xã Hà Lâm, thị trấn Mađaguôi

 

x

Huyện Đạ Huoai

5,300

Hộ gia đình, cá nhân

 

5,000

300

Các phường: Lộc Sơn, B'Lao, Lộc Tiến và các xã: Lộc Châu, Đại Lào

 

Thành phố Bảo Lộc

III

DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ

3,535,748

 

 

3,358,817

176,931

 

 

 

 

 

Thành phố Đà Lạt

820,000

 

 

740,000

80,000

 

 

 

 

1

Dự án Khu dân cư - tái định cư 5B (giai đoạn 2)

820,000

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

740,000

80,000

Phường 3, phường 4

 

x

 

 

Huyện Đức Trọng

1,791,000

 

 

1,694,069

96,931

 

 

 

 

2

Dự án Khu đô thị mới xã Phú Hội

598,700

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

582,079

16,621

Xã Phú Hội

 

x

 

3

Dự án Khu đô thị mới thị trấn Liên Nghĩa

1,192,300

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

1,111,990

80,310

Thị trấn Liên Nghĩa

 

x

 

 

Huyện Đam Rông

924,748

 

 

924,748

 

 

 

 

 

4

Dự án Trạm dừng chân và Khu dân cư Bằng Lăng

89,400

Hộ gia đình, cá nhân

 

89,400

 

Xã Liêng Srônh

 

x

 

5

Dự án Khu dân cư Đông Nam (Khu B), xã Rô Men

44,400

Hộ gia đình, cá nhân

 

44,400

 

Xã Rô Men

 

x

 

6

Dự án Khu dân cư xã Phi Liêng

260,000

Hộ gia đình, cá nhân

 

260,000

 

Xã Phi Liêng

 

x

 

7

Dự án Khu dân cư xã Đạ Tông

86,000

Hộ gia đình, cá nhân

 

86,000

 

Xã Đạ Tông

 

x

 

8

Dự án Khu dân cư phía Bắc thị trấn Bằng Lăng

65,000

Hộ gia đình, cá nhân

 

65,000

 

Xã Rô Men

 

x

 

9

Dự án Khu dân cư xã Đạ R'sal

365,000

Hộ gia đình, cá nhân

 

365,000

 

Xã Đạ R'sal

 

x

 

10

Dự án Khu dân cư Đạ Mul, xã Đạ K'Nàng

14,948

Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

 

14,948

 

Xã Đạ K'Nàng

 

x

 

 

TỔNG CỘNG

3,882,991

 

56,844

3,609,496

216,651