Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2023 về sáp nhập, đổi tên thôn (xóm) thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 111/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 03/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Lê Quốc Chỉnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN THÔN (XÓM) THUỘC HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 63/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn (xóm), tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố dôi dư sau sáp nhập thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập, đổi tên thôn (xóm) thuộc huyện Xuân Trường năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sáp nhập 24 thôn (xóm) thuộc các xã Xuân Thượng, Xuân Ngọc, Xuân Phương, Xuân Phong của huyện Xuân Trường thành 12 thôn (xóm) với tên gọi mới (chi tiết theo Phụ lục I).
Điều 2. Đổi tên 04 thôn (xóm) không thực hiện sáp nhập thuộc các xã Xuân Thượng, Xuân Phương, Xuân Kiên của huyện Xuân Trường (chi tiết theo Phụ lục II).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 03 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 11 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH SÁP NHẬP
THÔN (XÓM) THUỘC HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Tên thôn (xóm) thực hiện sáp nhập |
Tên thôn, (xóm) mới sau sáp nhập |
Thôn, xóm sau sáp nhập |
||
Số hộ gia đình (hộ) |
Số khẩu (người) |
Diện tích tự nhiên (ha) |
||||
1 |
Xã Xuân Thượng |
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 |
Thôn 1 |
574 |
1979 |
115,50 |
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 |
Thôn 2 |
511 |
1666 |
100,60 |
||
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 |
Thôn 4 |
355 |
1232 |
81,90 |
||
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 |
Thôn 5 |
362 |
1162 |
75,20 |
||
2 |
Xã Xuân Ngọc |
Sáp nhập Thôn Phú An với thôn Hạ Linh |
Thôn Phú Linh |
489 |
1776 |
101,55 |
Sáp nhập thôn Trung Lễ với thôn Liên Thủy |
Thôn Liên Trung |
442 |
1489 |
106,40 |
||
3 |
Xã Xuân Phương |
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 |
Xóm 1 |
393 |
1343 |
55,67 |
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 |
Xóm 2 |
316 |
945 |
47,73 |
||
4 |
Xã Xuân Phong |
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 |
Xóm 5 |
387 |
1469 |
14,80 |
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 |
Xóm 6 |
474 |
1970 |
16,20 |
||
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 |
Xóm 7 |
402 |
1373 |
15,80 |
||
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18 |
Xóm 8 |
352 |
1216 |
17,90 |
||
Tổng cộng |
12 |
5057 |
17620 |
749,25 |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH ĐỔI TÊN
THÔN (XÓM) THUỘC HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Tên thôn (xóm) thực hiện đổi tên |
Tên thôn, (xóm) mới sau đổi tên |
Thôn (xóm) sau đổi tên |
Ghi chú |
||
Số hộ gia đình (hộ) |
Số khẩu (người) |
Diện tích tự nhiên (ha) |
|||||
1 |
Xã Xuân Thượng |
Xóm 5 |
Thôn 3 |
399 |
1156 |
58,10 |
|
2 |
Xã Xuân Phương |
Xóm 6 |
Xóm 4 |
351 |
1233 |
46,71 |
|
3 |
Xã Xuân Kiên |
Xóm 3 |
Xóm 4 |
533 |
1934 |
17,90 |
|
Xóm 4 |
Xóm 3 |
465 |
1628 |
15,45 |
|
||
Tổng cộng |
4 |
4 |
1748 |
5951 |
138,16 |
|