Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 11/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Hà Ban |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 116/TB-BTNMT ngày 19/6/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Kon Tum
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 15/6/2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Kon Tum với các nội dung chính sau:
1. Quan điểm sử dụng đất
1.1. Tiếp tục khai thác, sử dụng đất tiết kiệm và có hiệu quả, có những chương trình nghiên cứu sâu về tài nguyên đất, đánh giá thích hợp đất đai để bố trí sử dụng hợp lý, khoa học, nhằm mang lại hiệu quả cao trong sản xuất nông lâm nghiệp và cải thiện môi trường.
1.2. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất phục vụ yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Trong cơ cấu sử dụng đất dành một tỷ lệ thích hợp cho các mục đích sử dụng phi nông nghiệp căn cứ vào điều kiện thực tế, đáp ứng các yêu cầu phát triển lâu dài, tạo cơ sở vững chắc cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá trên địa bàn tỉnh.
1.3. Tiếp tục đầu tư khai thác đất chưa sử dụng để đưa vào sử dụng cho mục đích nông lâm nghiệp phát triển bền vững. Khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên, trồng rừng mới kết hợp với trồng cây phân tán, trồng cây lâu năm để đạt tỷ lệ che phủ an toàn sinh thái.
1.5. Đối với đất sản xuất nông nghiệp, bảo vệ diện tích đất trồng lúa nước để đảm bảo an ninh lương thực tại địa phương.
1.6 Sử dụng hợp lý các loại đất công cộng, đất ở trong khu dân cư đô thị, nông thôn theo tiến trình đô thị hoá, xây dựng nông thôn mới, ưu tiên đầu tư cơ sở hạ tầng cùng với bố trí hợp lý đất ở, đất sản xuất cho các khu vực nông thôn ổn định đời sống dân cư.
2. Một số chỉ tiêu quy hoạch:
2.1. Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích hiện trạng (31/12/2010) |
Năm 2020 |
|||
Diện tích cấp Quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định |
Tổng cộng đến năm 2020 |
Tăng (+), giảm (-) so với 2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (4+5) |
(7) = (6-3) |
|
TỔNG DT TN (1+2+3) |
968.960,64 |
|
968.960,64 |
968.960,64 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
856.572,68 |
864.997,00 |
22.956,00 |
887.953,00 |
31.380,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
17.702,83 |
17.000,00 |
276,8 |
17.276,80 |
-426,03 |
|
Trong đó: Đất lúa nước |
11.276,80 |
11.000,00 |
276,8 |
11.276,80 |
0 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
79.552,29 |
|
|
106.137,75 |
26.585,46 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
171.831,41 |
208.187,00 |
- |
208.187,00 |
36.355,59 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
90.775,64 |
95.203,00 |
- |
95.203,00 |
4.427,36 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
397.914,65 |
362.778,00 |
32.278,33 |
395.056,34 |
-2.858,32 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
627,49 |
788 |
23,48 |
811,48 |
183,99 |
1.7 |
Đất NN khác còn lại |
98.168,37 |
|
|
65.280,64 |
-32.887,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
42.975,19 |
74.653,00 |
- |
74.653,00 |
31.677,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
287,79 |
|
|
563,48 |
275,69 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.107,34 |
2.430,00 |
- |
2.430,00 |
322,66 |
2.3 |
Đất an ninh |
22,96 |
91 |
- |
91 |
68,04 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
330,68 |
1.300,00 |
- |
1.300,00 |
969,32 |
2.5 |
Đất cho HĐ khoáng sản (khai thác và chế biến) |
67,3 |
|
|
957,3 |
890 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
45,19 |
44 |
175,13 |
219,13 |
173,94 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
14,97 |
51 |
- |
51 |
36,03 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
54,21 |
|
|
92,62 |
38,41 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
479,79 |
|
|
723,55 |
243,76 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
22.696,49 |
27.963,00 |
12.010,51 |
39.973,51 |
17.277,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
117,6 |
126 |
- |
126 |
8,4 |
- |
Đất cơ sở y tế |
51,63 |
82 |
86,12 |
168,12 |
116,49 |
- |
Đất cơ sở GD - đào tạo |
532,99 |
942 |
9,96 |
951,96 |
418,97 |
- |
Đất cơ sở TD - thể thao |
105,84 |
426 |
- |
426 |
320,16 |
- |
Các loại đất PTHT còn lại |
21.888,43 |
|
|
38.301,43 |
16.413,00 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
2.166,65 |
2.541,00 |
320,59 |
2.861,59 |
694,94 |
2.12 |
Đất phi NN khác còn lại |
14.701,82 |
|
|
25.389,83 |
10.688,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
69.412,77 |
29.310,64 |
-22.956,00 |
6.354,64 |
-63.058,13 |
2.2. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
856.572,68 |
856.292,64 |
857.798,67 |
859.247,35 |
861.600,98 |
864.154,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
17.702,83 |
17.730,93 |
17.676,09 |
17.594,19 |
17.611,30 |
17.384,00 |
- |
Trong đó: đất lúa nước (*) |
11.276,80 |
11.266,00 |
11.234,82 |
11.191,25 |
11.220,68 |
11.199,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
79.552,29 |
81.212,42 |
71.362,03 |
75.341,06 |
80.367,28 |
86.372,07 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
171.831,41 |
171.782,25 |
174.686,09 |
178.253,80 |
182.434,66 |
195.846,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
90.775,64 |
90.775,64 |
90.786,91 |
90.753,86 |
90.719,38 |
93.486,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
397.914,65 |
396.704,48 |
408.884,38 |
407.360,15 |
406.027,28 |
393.345,67 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
627,49 |
703,18 |
746,18 |
761,14 |
805,94 |
802,98 |
1.7 |
Đất NN khác còn lại |
98.168,37 |
97.383,74 |
93.657,00 |
89.183,16 |
83.635,15 |
76.917,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
42.975,19 |
43.548,79 |
45.970,87 |
49.018,60 |
52.859,30 |
58.028,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất XD trụ sở CQ, CT sự nghiệp |
287,79 |
291,88 |
294,86 |
300,81 |
306,72 |
324,96 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.107,34 |
2.119,34 |
2.113,51 |
2.113,51 |
2.291,51 |
2.378,00 |
2.3 |
Đất an ninh |
22,96 |
76,96 |
80,33 |
80,33 |
81,34 |
88,00 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
330,68 |
330,68 |
331,68 |
430,78 |
601,00 |
984,00 |
2.5 |
Đất cho HĐ khoáng sản (khai thác và chế biến) |
67,30 |
67,30 |
108,30 |
183,30 |
258,30 |
451,30 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
45,19 |
45,19 |
47,19 |
69,89 |
95,13 |
115,13 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
14,97 |
14,97 |
18,92 |
23,92 |
28,92 |
37,00 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
54,21 |
56,62 |
76,62 |
76,62 |
76,62 |
76,62 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
479,79 |
499,22 |
521,74 |
548,50 |
555,40 |
584,82 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
22.696,49 |
23.092,66 |
24.451,31 |
26.328,33 |
27.812,27 |
30.769,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
117,60 |
118,86 |
118,32 |
118,32 |
118,19 |
121,00 |
- |
Đất cơ sở y tế |
51,63 |
51,64 |
60,61 |
66,39 |
77,48 |
101,36 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
532,99 |
534,17 |
580,05 |
616,85 |
645,15 |
796,96 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
105,84 |
107,52 |
127,52 |
145,43 |
208,80 |
231,00 |
- |
Đất PTHT khác còn lại |
21.888,43 |
22.280,47 |
23.564,81 |
25.381,34 |
26.762,65 |
29.518,80 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
2.166,65 |
2.174,54 |
2.259,05 |
2.281,98 |
2.355,60 |
2.535,29 |
2.12 |
Đất phi NN khác còn lại |
14.701,82 |
14.779,43 |
15.667,37 |
16.580,64 |
18.396,50 |
19.684,31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
69.412,77 |
69.119,21 |
65.191,10 |
60.694,70 |
54.500,36 |
46.777,89 |
(*) Đến năm 2015, diện tích lúa nước giảm 77,8 ha do nhu cầu sử dụng đất của các công trình: Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Ngọc Linh, cải tạo nâng cấp Quốc lộ 14C, đường Nam Quảng Nam, thủy điện Thượng Kon Tum và thủy điện Đăk Mil 1 theo Thông báo kết luận số 43/TB-HĐND ngày 22/9/2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Giải pháp thực hiện:
3.1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được Chính phủ phê duyệt để cho các tổ chức, cá nhân được biết.