Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 07/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2012/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 22/6/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Nghị quyết thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên (Có tóm tắt Quy hoạch, Kế hoạch kèm theo), với một số chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Tổng diện tích đất tự nhiên: 353.171,60 ha.
Trong đó:
a) Nhóm đất nông nghiệp: 279.268,47 ha.
b) Nhóm đất phi nông nghiệp: 63.799,13 ha.
c) Nhóm đất chưa sử dụng: 10.104,00 ha.
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015)
TT |
Loại đất |
Phân ra theo từng năm (ha) |
||||
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
||
01 |
Đất nông nghiệp |
293.174,52 |
292.596,94 |
291.670,14 |
290.507,41 |
289.311,85 |
02 |
Đất phi nông nghiệp |
43.633,02 |
44.549,60 |
46.103,90 |
47.930,63 |
49.674,19 |
03 |
Đất chưa sử dụng |
16.364,06 |
16.025,06 |
15.397,56 |
14.733,56 |
14.185,56 |
|
Tổng số |
353.171,60 |
353.171,60 |
353.171,60 |
353.171,60 |
353.171,60 |
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh rà soát, điều chỉnh cơ cấu diện tích đất 3 loại rừng trong Quy hoạch; thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để hoàn chỉnh hồ sơ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) báo cáo Chính phủ xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |