Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 54/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Giàng Páo Mỷ |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2012/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012 |
THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22/11/2011 Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XIII về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 747/TTr-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 03/7/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội dồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu như sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
906.878,70 |
|
|
906.878,70 |
906.878,70 |
|
I |
Đất nông nghiệp |
490.939,96 |
54,14 |
633.115 |
633.132,13 |
633.132,13 |
69,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
33.251,16 |
6,77 |
35.570 |
35.570,00 |
35.570,00 |
5,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
7.833,89 |
1,6 |
8.950 |
8.950.00 |
8.950,00 |
1,41 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
13.171,59 |
39,61 |
|
14.521.91 |
14.521,91 |
40,83 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
12.245,68 |
36,83 |
|
12.098,09 |
12.098,09 |
34,01 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.180,68 |
2,68 |
|
38.443,99 |
38.443,99 |
6,07 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
317.491,38 |
64,07 |
348.766 |
377.477,46 |
377.477,46 |
59,62 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
32.019,65 |
6,52 |
41.300 |
41.300,00 |
41.300,00 |
6,52 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
51.727,05 |
10,54 |
81.452 |
100.039,62 |
100.039,62 |
15,8 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
540.42 |
0,11 |
670 |
677,3 |
677,3 |
0,11 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
42.729,62 |
8,7 |
|
39.623,76 |
39.623,76 |
6,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
28.240,83 |
3,11 |
39.544 |
42.328,25 |
42.328,25 |
4,67 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
200,51 |
0,71 |
|
305,17 |
305,17 |
0,72 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
239,48 |
0,85 |
3.887 |
3.887,00 |
3.887,00 |
9,18 |
2.3 |
Đất an ninh |
45,36 |
0,16 |
61 |
69,18 |
69,18 |
0,16 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
43,69 |
0,15 |
400 |
200 |
200 |
0,47 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
400,31 |
1,42 |
|
588,29 |
588,29 |
1,39 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
13,63 |
0,05 |
60 |
60,08 |
60,08 |
0,14 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
24,34 |
0,09 |
58 |
62,84 |
62,84 |
0,15 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
1,55 |
0,01 |
|
1,55 |
1,55 |
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
371,27 |
1,31 |
|
429,43 |
429,43 |
1,01 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.937,94 |
28,11 |
16.300 |
16.311,93 |
16.311,93 |
38,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
58,5 |
0,21 |
64 |
90,78 |
90,78 |
0,21 |
|
Đất cơ sở y tế |
42,41 |
0,15 |
85 |
85,35 |
85,35 |
0,2 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
251,13 |
0,89 |
474 |
475,43 |
475,43 |
1,12 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
11,73 |
0,04 |
53 |
56,08 |
56,08 |
0,13 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
540,98 |
1,92 |
780 |
815 |
815 |
1,93 |
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
18.421,77 |
65,23 |
|
19.597,78 |
19.597,78 |
46,3 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
387.697,91 |
42,75 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
234.220 |
231.418,32 |
231.418,32 |
25,52 |
3.2 |
Đất CSD đưa vào sử dụng |
|
|
153.478 |
156.279,59 |
156.279,59 |
17,23 |
4 |
Đất đô thị |
18.089,58 |
1,99 |
|
19.556,18 |
19.556,18 |
2,16 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
32.019,65 |
3,53 |
|
41.300,00 |
41.300,00 |
4,55 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
645 |
645 |
0,07 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
10.678,95 |
7.772,32 |
2.906,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
668,12 |
576,74 |
91,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
64,32 |
58,79 |
5,53 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
456,21 |
410,38 |
45,83 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
147,59 |
107,57 |
40,02 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
500,65 |
390,21 |
110,44 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
5.044,12 |
3.257,28 |
1.786,84 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.577,47 |
2.165,34 |
412,13 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
6,65 |
5,86 |
0,79 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
1.881.94 |
1.376,89 |
505,05 |
2 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp cho các mục đích |
10.678,95 |
7.772,32 |
2.906,63 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
104,46 |
94,53 |
9,93 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.012,08 |
1575,38 |
436,70 |
2.3 |
Đất an ninh |
22,82 |
17,77 |
5,05 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
156,31 |
156,31 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
187,41 |
159,65 |
27,76 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
46,45 |
31,05 |
15,40 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
35,88 |
25,35 |
10,53 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
54,91 |
50,48 |
4,43 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
6.093,60 |
4615,92 |
1.477,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
31,06 |
27,71 |
3,35 |
|
Đất cơ sở y tế |
42,86 |
26,24 |
16,62 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
222,31 |
166,58 |
55,73 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
44,35 |
30,71 |
13,64 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
294,99 |
222,26 |
72,73 |
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
1.670,04 |
823,62 |
846,42 |
3 |
Chuyển nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
3.1 |
Đất trồng lúa |
2.916,46 |
1.811,06 |
1.105,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
1.180,43 |
641,90 |
538,53 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
1.736,03 |
1.169,16 |
566,87 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
|
|
|
3.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
24.843,17 |
18.207,26 |
6.635,91 |
3.3 |
Đất rừng phòng hộ |
-40.911,95 |
-23.956,60 |
-16.955,35 |
3.4 |
Đất rừng đặc dụng |
325,70 |
250,00 |
75,70 |
3.5 |
Đất rừng sản xuất |
16.480,69 |
5.883,99 |
10.596,70 |
3.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
143,53 |
88,50 |
55,03 |
3.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
-3.797,60 |
-2.284,21 |
-1.513,39 |
4 |
Chuyển nội bộ trong nhóm đất phi nông nghiệp |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
Diện tích tăng(+), giảm (-) |
4.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
0,20 |
0,20 |
|
4.2 |
Đất quốc phòng |
0,14 |
0,14 |
|
4.3 |
Đất an ninh |
1,00 |
1,00 |
|
4.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
4.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
4.6 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
4.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
|
|
|
4.8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
4.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
4.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.450,07 |
1.206,53 |
243,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
1,22 |
1,22 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,08 |
|
0,08 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,99 |
1,99 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
4.11 |
Đất ở tại đô thị |
-20,97 |
-18,57 |
-2,40 |
4.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
-1.430,44 |
-1.189,30 |
-241,14 |
5 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
24.380,56 |
17.937,01 |
6.443,55 |
5.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
5.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
5.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
5.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
3.437,87 |
2.644,57 |
793,30 |
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
3.428,57 |
2.635,27 |
793,30 |
|
+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác |
9,30 |
9,30 |
|
5.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
|
|
|
5.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác |
20.942,69 |
15.292,44 |
5.650,25 |
|
+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
20.913,29 |
15.263,04 |
5.650,25 |
|
+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác |
29,40 |
29,40 |
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 - 2020 |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
152.871,12 |
98.817,95 |
54.053,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
70,50 |
40,52 |
29,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
|
|
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
70,50 |
40,52 |
29,98 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
920,79 |
597,72 |
323,07 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
105.942,15 |
74.144,78 |
31.797,37 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
8.954,65 |
5.431,35 |
3.523,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
34.409,35 |
16.877,38 |
17.531,97 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
2.573,68 |
1.726,20 |
847,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.408,47 |
2.385,05 |
1.023,42 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.635,30 |
1.479,00 |
156,3 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
0,57 |
0,57 |
|
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
2,62 |
1,00 |
1,62 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3,25 |
1,84 |
1,41 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
830,32 |
437,6 |
392,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
936,41 |
465,04 |
471,37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
231.418,32 |
286.494,91 |
231.418,32 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
156.279,59 |
101.203,00 |
55.076,59 |
4 |
Đất đô thị |
|
|
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
8.954,65 |
5.431,35 |
3.523,30 |
6 |
Đất khu du lịch |
59,11 |
35,03 |
24,08 |
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Năm hiện trạng |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
490.939,96 |
512.535,97 |
528.807,58 |
548.975,55 |
565.845,05 |
581.985,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
33.251,16 |
33.396,40 |
33.549.66 |
33.861,12 |
34.205,03 |
34.526,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
7.833,89 |
7.849,65 |
7.954,36 |
8.097,39 |
8.264,11 |
8.417,00 |
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
13.171,59 |
13.316,56 |
13.382,21 |
13.577,59 |
13.781,69 |
13.970,89 |
|
+ Đất trồng lúa nương |
12.245.68 |
12.230,19 |
12.213.09 |
12.186.14 |
12.159,23 |
12.138,11 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.180,68 |
17.358,04 |
19.991,93 |
23.147,01 |
27.248,39 |
31.595,45 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
317.491,38 |
335.175,10 |
344.269,67 |
354.113,91 |
359.244,09 |
364.422,28 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
32.019,65 |
32.019,65 |
33.069,65 |
34.644,65 |
36.219,65 |
37.701.00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
51.727,05 |
51.808,18 |
55.658,38 |
61.362,15 |
07.270,52 |
72.323,08 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
540,42 |
550,14 |
562,99 |
580,85 |
601,56 |
623,06 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
42.729,62 |
42.228,46 |
41.705,30 |
41.265,86 |
41.055,81 |
40.794,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
28.240,83 |
29.368,53 |
31.192,99 |
34.154,31 |
35.880,94 |
38.398,20 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
200,51 |
202,80 |
235,19 |
252,72 |
268,96 |
295,24 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
239,48 |
239,48 |
299,48 |
1.369,48 |
1.824,98 |
3.294,00 |
2.3 |
Đất an ninh |
45,36 |
45,36 |
58,18 |
61,38 |
63,38 |
64,13 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
43,69 |
43,69 |
43,69 |
88,69 |
138,69 |
200,00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
400,31 |
401,88 |
415,70 |
473,92 |
525,16 |
560,53 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
13,63 |
13,63 |
38,68 |
39,68 |
41,68 |
44,68 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
24,34 |
27,29 |
42,69 |
42,69 |
42,69 |
50,69 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
1,55 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
371,27 |
376,37 |
420,70 |
420,70 |
120,70 |
423,59 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
7.937,94 |
8.948,31 |
10.514,23 |
12.293,51 |
13.340,67 |
14.197,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
58,50 |
58,80 |
64,17 |
77,57 |
83,55 |
87,43 |
|
Đất cơ sở y tế |
42,41 |
44,78 |
53,58 |
61,34 |
65,05 |
68,65 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
251,13 |
271,23 |
297,91 |
342,68 |
357,81 |
419,70 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
11,73 |
16,77 |
24,44 |
34,14 |
38,64 |
42,44 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
540,98 |
602,77 |
655,45 |
688,05 |
722,42 |
744,67 |
2.12 |
Các loại đất phi n.nghiệp còn lại |
18.421,77 |
18.465,40 |
18.467,45 |
18.421,94 |
18.490,06 |
18.521,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
387.697,91 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
364.974,20 |
346.878,13 |
323.748,84 |
305.152,71 |
286.494,91 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
22.723,71 |
18.096,07 |
23.129,29 |
18.596,13 |
18.657,80 |
4 |
Đất đô thị |
18.089,58 |
18.089,58 |
18.378,28 |
18.448,28 |
18.588,28 |
18.816,18 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
32.019,65 |
32.019,65 |
33.069,65 |
34.644,65 |
36.219,65 |
37.701,00 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
39,00 |
153,00 |
253,00 |
273,00 |
275,00 |
2.2. Điện tích chuyển mục đích sử dụng đất: