Nghị quyết số 11/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 11/2006/NQ-CP |
Ngày ban hành | 26/05/2006 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2006 |
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng
12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (Tờ trình số 1087/TTr-UBT
ngày 28 tháng 02 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 43/TTr-BTNMT
ngày 05 tháng 12 năm 2005),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||||
Năm 2003 |
Năm 2005 |
||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
125.553,00 |
100,00 |
125.644,47 |
100,00 |
125.644,47 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
63.143,00 |
50,29 |
70.521,34 |
56,13 |
70.166,96 |
55,84 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
8.704,00 |
13,79 |
9.311,14 |
13,20 |
9.658,35 |
13,76 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
8.177,00 |
93,95 |
7.655,22 |
82,22 |
6.818,98 |
70,60 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
5.676,00 |
69,41 |
5.310,89 |
69,38 |
4.472,75 |
65,59 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
2.501,00 |
30,59 |
2.344,33 |
30,62 |
2.346,23 |
34,41 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
527,00 |
6,05 |
1.655,92 |
17,78 |
2.839,37 |
29,19 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
51.420,00 |
81,34 |
60.947,83 |
86,42 |
60.340,15 |
86,00 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
21.953,00 |
42,69 |
31.105,45 |
51,04 |
24.353,24 |
40,36 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
13.600,00 |
26,45 |
12.851,05 |
21,09 |
16.949,40 |
28,09 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
15.867,00 |
30,86 |
16.991,33 |
27,87 |
19.037,51 |
31,55 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
234,00 |
0,37 |
189,05 |
0,26 |
40,00 |
0,06 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2.785,00 |
4,41 |
73,32 |
0,12 |
128,46 |
0,18 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
44.295,00 |
35,28 |
48.007,39 |
38,21 |
51.875,94 |
41,29 |
2.1 |
Đất ở |
3.079,00 |
6,95 |
5.513,50 |
11,48 |
5.534,46 |
10,67 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.152,00 |
37,41 |
2.921,58 |
52,99 |
2.319,09 |
41,90 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.927,00 |
62,59 |
2.591,92 |
47,01 |
3.215,37 |
58,10 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
6.934,07 |
15,65 |
38.308,22 |
79,80 |
11.892,54 |
22,92 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
96,63 |
1,39 |
160,70 |
0,42 |
111,63 |
0,94 |
2.2.2 |
Đất an ninh quốc phòng |
2.352,00 |
33,92 |
32.961,08 |
86,04 |
2.305,49 |
19,39 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.291,00 |
18,62 |
1.788,88 |
4,67 |
4.337,66 |
36,47 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
796,77 |
61,72 |
942,22 |
52,67 |
2.423,50 |
55,87 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
408,23 |
31,62 |
602,49 |
33,68 |
1.648,16 |
38,00 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
39,00 |
3,02 |
188,25 |
10,52 |
119,00 |
2,74 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
47,00 |
3,64 |
55,92 |
3,13 |
147,00 |
3,39 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
3.194,44 |
46,07 |
3.397,56 |
8,87 |
5.137,76 |
43,20 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
1.530,00 |
47,9 |
2.107,29 |
62,02 |
2.660,82 |
51,79 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
671,00 |
21,01 |
404,89 |
11,92 |
712,98 |
13,88 |
2.2.4.3 |
Đất xây dựng các công trình công cộng còn lại |
957,44 |
29,97 |
848,74 |
24,98 |
1.727,96 |
33,63 |
2.2.4.4 |
Đất có di tích, danh lam |
36,00 |
1,12 |
36,64 |
1,08 |
36,00 |
0,70 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
55,93 |
0,13 |
108,25 |
0,23 |
55,93 |
0,11 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
805,00 |
1,82 |
784,42 |
1,63 |
675,94 |
1,30 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2.647,00 |
5,98 |
3.293,00 |
6,86 |
2.627,34 |
5,06 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
30.774,00 |
69,47 |
- |
|
31.089,73 |
59,93 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
18.115,00 |
14,43 |
7.115,74 |
5,66 |
3.601,57 |
2,87 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
2.654,00 |
14,66 |
2.110,80 |
29,66 |
390,59 |
10,84 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
15.183,00 |
83,81 |
4.720,86 |
66,35 |
2.932,98 |
81,43 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
278,00 |
1,53 |
284,08 |
3,99 |
278,00 |
7,73 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Cả thời kỳ |
Năm 2005 (đã thực hiện) |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
3.785,34 |
1.353,39 |
2.431,95 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.648,77 |
704,77 |
944,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.617,32 |
673,32 |
944,00 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.203,25 |
623,15 |
580,10 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
31,45 |
31,45 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.429,85 |
412,35 |
1.017,50 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.149,76 |
252,26 |
897,50 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
150,60 |
30,60 |
120,00 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
129,49 |
129,49 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
194,00 |
94,00 |
100,00 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
512,72 |
142,27 |
370,45 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2.143,82 |
750,03 |
1.393,79 |
2.1 |
Đất nông nghiệp khác chuyển qua đất trồng cây lâu năm |
2.143,82 |
750,03 |
1.393,79 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
329,13 |
119,99 |
209,14 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
75,70 |
20,42 |
55,28 |
3.1.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
23,04 |
10,04 |
13,00 |
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
52,66 |
10,38 |
42,28 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
150,37 |
61,16 |
89,21 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
16,14 |
16,14 |
|
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
86,92 |
22,27 |
64,65 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Cả thời kỳ |
Năm 2005 (đã thực hiện) |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.785,34 |
1.353,39 |
2.431,95 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.648,77 |
704,77 |
944,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.617,32 |
673,32 |
944,00 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.203,25 |
623,15 |
580,10 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
31,45 |
31,45 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.429,85 |
412,35 |
1.017,50 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.149,76 |
252,26 |
897,50 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
150,60 |
30,60 |
120,00 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
129,49 |
129,49 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
194,00 |
94,00 |
100,00 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
512,72 |
142,27 |
370,45 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
1.205,81 |
433,57 |
772,24 |
2.1 |
Đất ở |
396,17 |
142,05 |
254,12 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
114,38 |
48,12 |
66,26 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
281,79 |
93,93 |
187,86 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
247,21 |
103,23 |
143,98 |
2.2.1 |
Đất an ninh quốc phòng |
46,51 |
25,00 |
21,51 |
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
120,25 |
40,08 |
80,17 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
80,45 |
38,15 |
42,30 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
349,06 |
116,36 |
232,70 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
19,66 |
19,66 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
193,71 |
52,27 |
141,44 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Cả thời kỳ |
Năm 2005 (đã thực hiện) |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
10.809,30 |
1.444,30 |
9.365,00 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
459,30 |
119,30 |
340,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
259,30 |
79,30 |
180,00 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
200,00 |
40,00 |
160,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
10.350,00 |
1.325,00 |
9.025,00 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
3.550,00 |
540,00 |
3.010,00 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.500,00 |
400,00 |
3.100,00 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
3.300,00 |
385,00 |
2.915,00 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
3.795,60 |
949,49 |
2.846,11 |
2.1 |
Đất ở |
1.225,17 |
404,20 |
820,97 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
904,23 |
216,16 |
688,07 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
320,94 |
188,04 |
132,90 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.222,45 |
456,60 |
1.765,85 |
2.2.1 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.198,00 |
262,50 |
936,45 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1.023,50 |
194,10 |
829,40 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
70,00 |
20,00 |
50,00 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
277,98 |
68,69 |
209,29 |
(Vị trí các loại đất được thể hiển trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 thành phố Đà Nẵng, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng xác lập ngày 28 tháng 02 năm 2005).
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm:
1. Lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) trình Chính phủ xét duyệt.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
TM.
CHÍNH PHỦ |