HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/NQ-HĐND
|
Hải Phòng,
ngày 18 tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 1) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
KHÓA XVI,
KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03
tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung
ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023;
Căn cứ Thông báo số 1437-TB/TU ngày 13
tháng 4 năm 2023 của Ban Thường vụ Thành ủy về chủ trương trình Hội đồng nhân
dân thành phố ban hành Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
thành phố năm 2023;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 14
tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công thành phố năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 22/BC-KTNS
ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân
dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều
chỉnh, bổ sung (lần 1) Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023
1. Điều chỉnh, bổ sung tăng tổng nguồn Kế
hoạch đầu tư công thành phố năm 2023 từ 22.335.828 triệu đồng lên 22.770.828
triệu đồng từ nguồn vượt thu ngân sách thành phố năm 2022 (tăng 435.000 triệu đồng).
2. Điều chỉnh, bổ sung vốn Kế hoạch đầu
tư công thành phố năm 2023 cho các nhiệm vụ, chương trình, dự án: 1.313.308 triệu
đồng.
a) Điều chỉnh giảm vốn của một số dự
án: 1.435.265,089 triệu đồng.
b) Bổ sung vốn cho một số nhiệm vụ, dự
án có tiến độ thực hiện tốt và các dự án dự kiến khởi công mới có nhu cầu bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công thành phố năm 2023: 2.748.573,089 triệu đồng.
Trong đó:
- Bổ sung vốn Xây dựng xã nông thôn mới
kiểu mẫu: 21.225 triệu đồng;
- Bổ sung vốn các dự án của thành phố:
2.727.348,089 triệu đồng.
(Chi tiết tại
các Phụ lục I, II, III, IV)
Điều 2. Thông qua điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023 nguồn vốn ngân sách
trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn trong nước)
1. Danh mục và mức vốn bố trí cho các
dự án sử dụng nguồn vốn của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
với tống số tiền là 242.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 giữa các dự án với tổng số tiền là 149.471 triệu đồng.
(Chi tiết tại
các Phụ lục V, VI)
Điều 3. Sửa đổi Nghị
quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022
Sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
79/NQ-HĐND như sau:
“2. Tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu
tư công nguồn ngân sách thành phố
a) Bổ sung có mục tiêu cho các quận,
huyện theo đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 và bổ sung cho một
số địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố.
b) Thứ tự ưu tiên bố trí cho các dự án
của thành phố:
- Thanh toán cho các dự án đã phê duyệt
quyết toán và có nợ đọng xây dựng cơ bản; bố trí vốn để thu hồi số vốn đã ứng
trước kế hoạch vốn năm 2023 và dư ứng vốn từ Quỹ phát triển đất.
- Dự án hoàn thành và phấn đấu hoàn
thành trong năm 2023.
- Dự án chuyển tiếp.
- Dự án khởi công mới đã đủ thủ tục đầu
tư.”
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo
thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định của pháp luật về đầu tư công và các
quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác
số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khoá XVI, kỳ họp thứ
10 thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
-
VP: Quốc hội, Chính phủ;
-
Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
-
Các Bộ: KHĐT, TC, TP;
-
TTTU, TT HĐND, UBND TP;
-
Đoàn ĐBQH HP;
-
Ủy ban MTTQVN TP;
-
Các Ban của HĐND TP;
-
Đại biểu HĐND TP khoá XVI;
-
Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
-
Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
-
KBNN TP;
-
TTQU, TTHU các quận, huyện;
-
TT HĐND, UBND các quận, huyện;
-
Công báo HP, Cổng TTĐT TP;
-
Báo HP, Đài PTTH HP;
-
Các CV VP ĐĐBQH và
HĐND TP;
-
Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ
LỤC I: TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày
18 tháng 4 năm
2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính:
triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu
tư công năm 2023
|
Đã giao tại
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Điều chỉnh,
bổ sung
kỳ
này
|
Tăng/ Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
22.335.828
|
22.770.828
|
435.000
|
A
|
Nguồn ngân sách
Trung ương
|
1.358.970
|
1.358.970
|
0
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.186.300
|
1.186.300
|
0
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
172.670
|
172.670
|
0
|
B
|
Nguồn ngân sách
thành phố
|
20.976.858
|
21.411.858
|
435.000
|
I
|
Nguồn vốn đầu tư
công cân đối trong năm kế hoạch (bao gồm cả nguồn vốn vay)
|
20.479.540
|
20.914.540
|
435.000
|
1
|
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung
|
5.431.940
|
5.431.940
|
0
|
|
Trong đó: Nguồn thu
phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng
khu vực cửa khẩu cảng
biển
|
1.200.000
|
1.200.000
|
0
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
13.000.000
|
13.000.000
|
0
|
3
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
39.000
|
39.000
|
0
|
4
|
Vốn vay, bao gồm:
|
2.008.600
|
2.008.600
|
0
|
-
|
Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
1.951.800
|
1.951.800
|
0
|
-
|
Vay lại ODA
|
56.800
|
56.800
|
0
|
5
|
Vượt thu ngân sách thành phố năm
2022
|
|
435.000
|
435.000
|
II
|
Nguồn đóng góp của
các doanh nghiệp
|
497.318
|
497.318
|
0
|
PHỤ
LỤC II: PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày
18 tháng 4 năm
2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính:
triệu đồng.
Stt
|
Nội dung
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Điều chỉnh,
bổ sung kỳ này
|
Tăng/ Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
20.976.858
|
21.411.858
|
435.000
|
|
1
|
Ghi thu ghi chi tiền
sử dụng đất và tiền thuê đất
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
và phân cấp cho các quận, huyện
|
3.111.004
|
3.111.004
|
0
|
|
2.1
|
Bổ sung có mục tiêu
cho các quận, huyện
|
1.628.037
|
1.628.037
|
0
|
|
2.2
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền đất của các quận, huyện
|
1.302.967
|
1.302.967
|
0
|
|
2.3
|
Bổ sung có mục tiêu để
thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố
|
180.000
|
180.000
|
0
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
105.000
|
105.000
|
0
|
|
-
|
Quận Hồng Bàng
|
75.000
|
75.000
|
0
|
|
3
|
Xây dựng xã nông
thôn mới kiểu mẫu
|
3.064.359
|
3.085.584
|
21.225
|
|
4
|
Công tác quy hoạch
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
-
|
Quy hoạch thành phố
Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
5
|
Hỗ trợ nhà ở cho
người có công với cách mạng
|
55.200
|
55.200
|
0
|
|
6
|
Cấp vốn điều lệ cho
các Quỹ tài chính ngoài ngân sách
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
7
|
Bố trí vốn cho các
dự án của thành phố
|
13.221.295
|
13.635.070
|
413.775
|
|
7.1
|
Vay lại ODA
|
56.800
|
56.800
|
0
|
|
7.2
|
Các dự án khác
|
13.164.495
|
13.578.270
|
413.775
|
|
-
|
Đã giao chi tiết cho các dự án
|
10.334.387
|
11.626.470
|
1.292.083
|
|
-
|
Chưa giao chi tiết
|
2.830.108
|
1.951.800
|
-878.308
|
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
878.308
|
0
|
-878.308
|
|
|
+ Nguồn trái phiếu
chính quyền địa phương
|
1.951.800
|
1.951.800
|
0
|
|