HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 07
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN
BỔ VỐN DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 5098/TTr-UBND ngày 26 tháng 6
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nguồn vốn phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 -2025:
Tổng số: 578,434 tỷ đồng. Trong đó:
- Nguồn vốn dự phòng: 359,89 tỷ đồng (tại phụ lục
kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh).
- Nguồn điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 của 29 khoản mục, dự án với số vốn: 218,544 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 1 kèm theo)
Điều 2. Phương án phân bổ:
Tổng số 578,434 tỷ đồng phân bổ cho 18 dự án.
(Chi tiết tại Biểu số 2 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
BIỂU
SỐ 1
CÁC KHOẢN MỤC, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAO TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 55/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Biểu kèm theo
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch giai đoạn
2021 - 2025 đã giao
|
Điều chỉnh giảm kế
hoạch trung hạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch giai đoạn
2021 -2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
613.285
|
218.544
|
394.741
|
|
1
|
Đại lộ Vinh - Cửa Lò
|
7111408
|
Sở Giao thông vận
tải
|
7.000
|
5.500
|
1.500
|
|
2
|
Đường giao thông nối Vinh - Cửa Lò (giai đoạn 1)
|
7626826
|
Sở Giao thông vận
tải
|
100.000
|
5.263
|
94.737
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Cửa Hội bắc qua sông
Lam, tỉnh Nghệ An và tỉnh Hà Tĩnh
|
7706752
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
35.746
|
14.615
|
21.131
|
|
4
|
Đường giao thông từ QL1A (ngã Ba Quán Bàu) đến Đại
lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh.
|
7082618
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An
|
26.111
|
1.585
|
24.526
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Đội cảnh sát chữa cháy và cứu nạn
cứu hộ số 4 Phòng PC07 thuộc Công an tỉnh Nghệ An
|
7004692
|
Công an tỉnh Nghệ
An
|
8.298
|
544
|
7.754
|
|
6
|
Xây dựng nâng cấp và mở rộng sân vận động thành
phố Vinh
|
7020162
|
Sở Văn hóa và Thể
Thao
|
670
|
670
|
|
|
7
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Nghệ An
|
7224025
|
Tỉnh đoàn Nghệ An
|
2.948
|
972
|
1.976
|
|
8
|
Đường vào TT xã Châu Khê, huyện Con Cuông
|
7332089
|
UBND huyện Con
Cuông
|
34.194
|
300
|
33.894
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu Gáo và Khe Rọ,
xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu.
|
7454776
|
UBND huyện Diễn
Châu
|
1.812
|
175
|
1.637
|
|
10
|
Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn
Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi, huyện Diễn Châu
|
7504202
|
UBND huyện Diễn
Châu
|
13.000
|
1.476
|
11.524
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Quán Đồn, xã Đại
Sơn, huyện Đô Lương
|
7262544
|
UBND huyện Đô
Lương
|
5.530
|
977
|
4.553
|
|
12
|
Đường GT liên xã Mỹ Sơn - Hiến Sơn đến khu di
tích lịch sử Truông Bồn, huyện Đô Lương
|
7476277
|
UBND huyện Đô
Lương
|
5.000
|
565
|
4.435
|
|
13
|
Đường làng cây đa thuộc thị trấn Hưng Nguyên, huyện
Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
7530543
|
UBND thị trấn Hưng
Nguyên
|
4.000
|
984
|
3.016
|
|
14
|
Đường giao thông từ bản Huồi Lê đến bản Quyết Thắng,
xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn
|
7344949
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
12.500
|
1.461
|
11.039
|
|
15
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Huồi Tụ
|
7812726
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
3.500
|
271
|
3.229
|
|
16
|
Đường GT từ xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc đi xã Đại
Sơn, huyện Đô Lương
|
7491264
|
UBND huyện Nghi Lộc
|
1.300
|
106
|
1.194
|
|
17
|
Khu tái định cư các hộ dân sống gần Khu liên hợp
xử lý chất thải rắn xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
|
7073655
|
UBND huyện Nghi Lộc
|
8.217
|
2.543
|
5.674
|
|
18
|
Đường GT trung tâm nội khu hành chính mới thị trấn
Quán Hành, huyện Nghi Lộc
|
7454786
|
UBND thị trấn Quán
Hành
|
1.175
|
1.175
|
|
|
19
|
Đường giao thông liên xã Nghĩa Yên đi Nghĩa Hồng,
huyện Nghĩa Đàn
|
7497080
|
UBND huyện Nghĩa
Đàn
|
2.000
|
372
|
1.628
|
|
20
|
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 1A (Quỳnh Hậu) đi
Quỳnh Đôi nối đường du lịch sinh thái biển Quỳnh Bảng
|
7053475
|
UBND huyện Quỳnh
Lưu
|
30.000
|
8.501
|
21.499
|
|
21
|
Đường giao thông vành đai phía Bắc, huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An
|
7567512
|
UBND huyện Nam Đàn
|
11.031
|
4.531
|
6.500
|
|
22
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thung Mét, xã
Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ
|
7498378
|
UBND huyện Tân Kỳ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
23
|
Tuyến đường nối Khu di tích gốc - Chùa Chí Linh đến
Khu tâm linh - lễ hội, thuộc Khu du lịch sinh thái và tâm linh Rú Gám, huyện
Yên Thành
|
7464167
|
UBND huyện Yên
Thành
|
4.600
|
231
|
4.369
|
|
24
|
Đường từ Thịnh Thành, Tây Thành đến QL 15 (gđ 1)
|
7349140
|
UBND huyện Yên
Thành
|
11.246
|
2.475
|
8.771
|
|
25
|
Nâng cấp đường tỉnh 534, đoạn qua thị tứ xã Sơn
Thành, huyện Yên Thành
|
7448715
|
UBND xã Sơn Thành,
huyện Yên Thành
|
3.500
|
446
|
3.054
|
|
26
|
Xây dựng đường giao thông Hòa Thái, xã Hưng Hòa,
thành phố Vinh nối từ đường Ven sông Lam đến đê Môi trường (giai đoạn 1)
|
7633303
|
UBND thành phố
Vinh
|
18.500
|
316
|
18.184
|
|
27
|
Xây dựng hạ tầng cho chuyển đổi số tỉnh Nghệ An
giai đoạn 1
|
7985224
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
22.000
|
22.000
|
|
|
28
|
Khôi phục nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An
|
7320360
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
150.000
|
85.000
|
65.000
|
|
29
|
Vốn chuẩn bị đầu tư và quy hoạch khác
|
|
|
88.407
|
54.490
|
33.917
|
|
BIỂU
SỐ 2
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ TỪ DỰ PHÒNG CHUNG VÀ NGUỒN ĐIỀU
CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
(Biểu kèm theo
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư/Cơ
quan quản lý dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 - 2025 đã giao
|
Bổ sung kế hoạch
trung hạn 2021 -2025
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 - 2025 sau bổ sung
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.609.888
|
1.042.485
|
25.000
|
578.434
|
603.434
|
|
I
|
Công trình trả nợ
|
|
410.117
|
410.117
|
|
30.566
|
30.566
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông
vào trung tâm xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
76.372
|
76.372
|
|
2.602
|
2.602
|
|
2
|
Đường giao thông vào trung
tâm xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
83.245
|
83.245
|
|
9.487
|
9.487
|
|
3
|
Khu nhà ở sinh viên Vinh Trung
tại phường Trung Đô, thành phố Vinh
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An
|
250.500
|
250.500
|
|
18.477
|
18.477
|
|
II
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
332.453
|
88.000
|
25.000
|
63.000
|
88.000
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Anh
Sơn
|
UBND huyện Anh Sơn
|
87.000
|
55.000
|
25.000
|
30.000
|
55.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ ĐT.534B tại xã Tân
An, huyện Tân Kỳ với ĐT.543D tại xã Phú Sơn, huyện Tân Kỳ đi đường Hồ Chí
Minh và đi cây Chanh, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
UBND huyện Tân Kỳ
|
148.823
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
trong vùng mưa lũ hạ du sông Cả (giai đoạn 1), tỉnh Nghệ An(*)
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
96.630
|
18.000
|
|
18.000
|
18.000
|
-
|
III
|
Công trình khởi công mới
|
|
867.318
|
544.368
|
|
484.868
|
484.868
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an các xã trên địa bàn tỉnh
Nghệ An (giai đoạn 1)
|
Công an tỉnh Nghệ
An
|
99.500
|
99.500
|
|
60.000
|
60.000
|
|
2
|
Đường hầm sở chỉ huy trong
căn cứ chiến đấu huyện Quỳnh Lưu(*)
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
29.900
|
14.900
|
|
14.900
|
14.900
|
|
3
|
Chốt chiến đấu của dân
quân thường trực tại xã Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn(*)
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
14.950
|
14.950
|
|
14.950
|
14.950
|
—
|
4
|
Đường giao thông nối QL46 đến Khu di tích Kim Liên
và đền Nhạn Tháp, xã Hồng Long, huyện Nam Đàn
|
UBND huyện Nam Đàn
|
230.000
|
100.000
|
|
80.000
|
80.000
|
|
5
|
Xây dựng khu hành chính
(Huyện ủy, HĐND - UBND và các đoàn thể) huyện Con Cuông(*)
|
UBND huyện Con
Cuông
|
110.000
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
6
|
Nâng cấp đường tỉnh 542E
đoạn từ thị trấn Hưng Nguyên (điểm giao cắt với Quốc lộ 46) đến xã Hưng Tây
(điểm giao cắt với đường 72m Vinh- Hưng Nguyên) (giai đoạn 1)(*)
|
UBND huyện Hưng
Nguyên
|
58.000
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
7
|
Cải tạo, mở rộng tuyến đường
Chợ Sơn- Phúc Thọ (đoạn từ đường Nguyễn Sinh Cung đi đại lộ Vinh- Cửa Lò),
huyện Nghi Lộc(*)
|
UBND huyện Nghi Lộc
|
49.950
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
8
|
Đường giao thông từ
ĐH.238 đi QL.48E, đoạn qua xã Quang Thành, huyện Yên Thành(*)
|
UBND huyện Yên
Thành
|
40.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
9
|
Cầu Mô Vĩnh bắc qua sông Rộ,
huyện Thanh Chương(*)
|
UBND huyện Thanh
Chương
|
80.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
10
|
Hiện đại hóa hệ thống
thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa
bàn tỉnh Nghệ An(*)
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
22.000
|
22.000
|
|
22.000
|
22.000
|
|
11
|
Xây dựng trạm bơm và hệ thống kênh xã Sơn Thành,
huyện Yên Thành và xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
85.000
|
85.000
|
|
85.000
|
85.000
|
|
12
|
Phân bổ sau
|
|
48.018
|
48.018
|
|
48.018
|
48.018
|
|
Ghi chú: (*) Dự kiến phương án phân bổ và sẽ
giao kế hoạch khi đủ hồ sơ thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công