STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích đất hiện có (ha)
|
Diện
tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha)
|
Dự
toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng)
|
Nguồn
vốn thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý, ghi chú
|
Diện
tích
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Các
loại đất khác
|
1
|
Trung tâm
thương mại, dịch vụ kết hợp nhà ở thương mại
|
6,50
|
1,20
|
5,30
|
1,69
|
3,61
|
|
Vốn ngoài ngân sách
|
Đường Lê Duẩn,
Phường 3, thành phố Sóc Trăng
|
Quyết định số 1524/QĐ-UBND
ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Trụ sở UBND xã Phú Mỹ
|
0,52
|
|
0,52
|
0,30
|
0,22
|
520,0
|
Ngân sách
|
Xã Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú
|
Công văn số 384/SKHĐT-ĐT
ngày 03/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Đường vào Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy
|
2,22
|
1,73
|
0,49
|
|
0,49
|
650,0
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Thuận,
huyện Mỹ Tú
|
Công văn số 706/UBND-KT ngày
24/4/2017 của UBND tỉnh
|
4
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Vĩnh Quới
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
300,0
|
Ngân sách
|
Xã Vĩnh Quới,
thị xã Ngã Năm
|
Công văn số 194/UBND-VP ngày
25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm
|
5
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Vĩnh Quới
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
100,0
|
Ngân sách
|
Xã Vĩnh Quới,
thị xã Ngã Năm
|
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017
của UBND thị xã Ngã Năm
|
6
|
Xây dựng Trạm Y tế Mỹ Bình
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
200,0
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Bình, thị xã Ngã Năm
|
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm
|
7
|
Xây dựng Trường Mầm non Long Bình
(điểm Tân Bình)
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
600,0
|
Ngân sách
|
Xã Long Bình, thị xã Ngã Năm
|
Công văn số 194/UBND-VP ngày
25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm
|
8
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Trà Vôn B
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
45,0
|
Ngân sách
|
Xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu
|
Công văn số 86/UBND-KT ngày
06/01/2017 của UBND tỉnh
|
9
|
Đường vào trung tâm xã Hồ Đắc Kiện đến bờ bao Lâm Trường
|
1,14
|
|
1,14
|
1,14
|
|
|
Kêu gọi đầu tư
|
Xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành
|
Công văn số 347/UBND-VP ngày
24/5/2017 của UBND huyện Châu Thành
|
10
|
Đường vào khu dân cư Xây Đá cặp bên
Trường mầm non thị trấn Châu Thành
|
4,50
|
0,32
|
4,18
|
2,09
|
2,09
|
4.200,0
|
Ngân sách
|
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu
Thành
|
Công văn số 347/UBND-VP ngày
24/5/2017 của UBND huyện Châu Thành
|
11
|
Khu văn hóa tín ngưỡng Giếng Tiên
|
9,90
|
6,80
|
3,10
|
2,10
|
1,00
|
3.300,0
|
Ngân sách
|
Xã Phú Tân, huyện Châu Thành
|
Công văn số 888/UBND-KT ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
Xây dựng tuyến đê bao ngăn mặn và đường phục vụ an ninh quốc phòng, ứng cứu
tàu thuyền vùng biển huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
2,26
|
|
2,26
|
0,80
|
1,46
|
5.400,0
|
Ngân sách
|
Phường 4, Phường 9, thành phố Sóc
Trăng
|
Quyết định số 1046/QĐHC- CTUBND
ngày 23/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Tuyến đường Trần
Quang Khải (nối dài)
|
13,73
|
|
13,73
|
9,90
|
3,83
|
27.500,0
|
Ngân sách
|
Phường 2, Phường 7, thành phố Sóc
Trăng
|
Công văn số 833/UBND-HC ngày 05/6/2017
của UBND thành phố Sóc Trăng
|
14
|
Đường Bạch Đằng (đoạn kho Thành Tín
- đường 30/4)
|
2,20
|
0,50
|
1,70
|
1,19
|
0,51
|
3.500,0
|
Ngân sách
|
Phường 9, thành phố Sóc Trăng
|
Công văn số 1070/UBND-HC
ngày 08/7/2016 của UBND thành phố
Sóc Trăng
|
15
|
Nhà ở xã hội
|
4,00
|
|
4,00
|
1,71
|
2,29
|
10.000,0
|
Ngân sách
|
Phường 2, thành phố Sóc Trăng
|
Quyết định số 576/QĐ UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh
|
16
|
Quy hoạch cầu,
đường vành đai 2 (bổ sung)
|
11,25
|
|
11,25
|
7,92
|
3,33
|
26.300,0
|
Ngân sách
|
Phường 4, thành phố Sóc Trăng
|
Theo dự án nâng
cấp đô thị
|
17
|
Đường số 9, đường số 13 (Khu Lia 1)
|
0,79
|
0,08
|
0,71
|
0,29
|
0,42
|
2.000,0
|
Ngân sách
|
Phường 4, thành phố Sóc Trăng
|
Theo dự án nâng cấp đô thị
|
18
|
Đường số 5, đường số 6 (Khu Lia 2)
|
0,26
|
0,15
|
0,11
|
0,03
|
0,08
|
200,0
|
Ngân sách
|
Phường 6, thành phố Sóc Trăng
|
Theo dự án nâng cấp đô thị
|
19
|
Bia lưu niệm Tiểu đoàn Phú Lợi
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
2.500,0
|
Ngân sách
|
Xã Hòa Tú 1, huyện
Mỹ Xuyên
|
Theo đề nghị của Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
20
|
Đường số 1, số
2, số 3, số 3A, số 4, số 5, số 6, số
7, số 8, số 9, số 10, số 11 (Khu Lia 3)
|
0,34
|
|
0,34
|
0,30
|
0,04
|
500,0
|
Ngân sách
|
Phường 3, thành phố Sóc Trăng
|
Theo dự án nâng cấp đô thị
|
21
|
Mở rộng khu
văn hóa Hồ Nước Ngọt
|
47,16
|
19,84
|
27,32
|
22,60
|
4,72
|
55.540,0
|
Ngân sách
|
Phường 5, Phường 6, thành phố Sóc
Trăng
|
Công văn số 833/UBND-HC ngày
05/6/2017 của UBND thành phố Sóc Trăng
|
22
|
Mở rộng bãi rác xã Thạnh Phú
|
2,15
|
1,15
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1.000,0
|
Ngân sách
|
Xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên
|
Tờ trình số
54/TTr-UBND ngày 15/6/2017 của UBND huyện Mỹ Xuyên
|
Tổng
cộng
|
112,14
|
31,77
|
80,37
|
54,26
|
26,11
|
144.355,0
|
|
|
|
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích đất hiện có (ha)
|
Diện
tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý, ghi chú
|
Diện
tích
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Các
loại đất khác
|
1
|
Trung tâm thương
mại, dịch vụ kết hợp nhà ở thương mại
|
6,50
|
1,20
|
5,30
|
1,69
|
3,61
|
Đường Lê Duẩn, Phường 3, thành phố
Sóc Trăng
|
Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày
27/6/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng
dầu của ông Phạm Văn Rư và bà Trần Thị Kim Loan
|
0,29
|
|
0,29
|
0,29
|
|
Khóm 1, Phường 7, thành phố Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Công văn số 174/UBND-KT ngày
08/2/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
3
|
Đường vào Trung tâm hoạt động thanh
thiếu niên tỉnh Sóc Trăng
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
Phường 8, thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày
14/9/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Trường Mẫu
giáo Viên Bình
|
0,49
|
|
0,49
|
0,49
|
|
Ấp Trà Ông, xã Viên Bình, huyện Trần
Đề
|
Công văn số 327/UBND-TNMT ngày
30/5/2017 của UBND huyện Trần Đề; Chùa hiến xây trường năm 2017
|
5
|
UBND xã Đại Ân 2
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
Ấp Lâm Dồ, xã Đại Ân, huyện Trần Đề
|
Công văn số 327/UBND-TNMT ngày
30/5/2017 của UBND huyện Trần Đề
|
6
|
Trụ sở UBND xã Phú Mỹ
|
0,52
|
|
0,52
|
0,30
|
0,22
|
Xã Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú
|
Công văn số 384/SKHĐT-ĐT ngày 03/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Ban Chỉ huy Quân
sự huyện Mỹ Tú
|
5,50
|
0,00
|
5,50
|
5,10
|
0,40
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ
Tú
|
Công văn số 505/BC-BCH ngày
24/3/2017 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
8
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Vĩnh Quới
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
Ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Quới, thị xã Ngã Năm
|
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017
của UBND thị xã Ngã Năm
|
9
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Vĩnh Quới
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Quới, thị xã Ngã Năm
|
Công văn số 194/UBND-VP ngày
25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm
|
10
|
Xây dựng Trạm Y tế Mỹ Bình
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
Ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Bình, thị xã Ngã
Năm
|
Công văn số 194/UBND-VP ngày
25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm
|
11
|
Xây dựng Trường Mầm non Long Bình (điểm Tân Bình)
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
Ấp Tân Bình, xã Long Bình, thị xã Ngã
Năm
|
Công văn số 194/UBND-VP ngày
25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm
|
12
|
Đường vào trung tâm xã Hồ Đắc Kiện
đến bờ bao Lâm Trường
|
1,14
|
|
1,14
|
1,14
|
|
Xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành
|
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2016
của UBND huyện Châu Thành
|
13
|
Đường vào khu dân cư Xây Đá cặp bên
Trường mầm non thị trấn Châu Thành
|
4,50
|
0,32
|
4,18
|
2,09
|
2,09
|
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu
Thành
|
Công văn số 347/UBND-VP ngày
24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành
|
14
|
Khu văn hóa tín ngưỡng Giếng Tiên
|
9,90
|
6,80
|
3,10
|
2,10
|
1,00
|
Xã Phú Tân, huyện Châu Thành
|
Công văn số 888/UBND-KT ngày
22/5/2017 của UBND tỉnh
|
15
|
Mở rộng Trường Tiểu học Hồ Đắc Kiện D
|
0,40
|
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành
|
Công văn số 347/UBND-VP ngày
24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành
|
16
|
Mở rộng Trường Tiểu học An Hiệp C
|
0,29
|
|
0,29
|
0,29
|
|
Xã An Hiệp, huyện Châu Thành
|
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2016
của UBND huyện Châu Thành
|
17
|
Quy hoạch Khu hành chính thị trấn
|
0,70
|
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu
Thành
|
Công văn số 347/UBND-VP ngày
24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành
|
18
|
Cụm công nghiệp - Dịch vụ Xây đá B
|
9,80
|
|
9,80
|
9,80
|
|
Xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành
|
Công văn số 347/UBND-VP ngày
24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành
|
19
|
Mở rộng hồ lắng chứa nước Nhà máy
nước mặt An nghiệp
|
2,20
|
|
2,20
|
2,20
|
|
Xã An Hiệp, huyện Châu Thành
|
Công văn số 297/UBND-TH ngày
01/3/2017 của UBND tỉnh
|
20
|
Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản
|
0,88
|
|
0,88
|
0,88
|
|
Xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành
|
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND huyện Châu Thành
|
21
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
Xây dựng tuyến đê bao ngăn mặn và đường phục vụ an ninh quốc phòng, ứng cứu
tàu thuyền vùng biển huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
2,26
|
|
2,26
|
0,80
|
1,46
|
Phường 4, Phường 9, thành phố Sóc
Trăng
|
Quyết định số 1046/QĐHC-CTUBND ngày 23/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22
|
Tuyến đường Trần Quang Khải (nối dài)
|
13,73
|
|
13,73
|
9,90
|
3,83
|
Phường 2, Phường 7, thành phố Sóc
Trăng
|
Công văn số 833/UBND-HC ngày 05/6/2017
của UBND thành phố Sóc Trăng
|
23
|
Đường Bạch Đằng (đoạn kho Thành Tín
- đường 30/4)
|
2,20
|
0,50
|
1,70
|
1,19
|
0,51
|
Phường 9, thành phố Sóc Trăng
|
Công văn số 1070/UBND-HC ngày
08/7/2016 của UBND thành phố Sóc Trăng
|
24
|
Nhà ở xã hội
|
4,00
|
|
4,00
|
1,71
|
2,29
|
Phường 2, thành phố Sóc Trăng
|
Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày
21/3/2017 của UBND tỉnh
|
25
|
Quy hoạch
cầu, đường vành đai 2 (bổ sung)
|
11,25
|
|
11,25
|
7,92
|
3,33
|
Phường 4, thành phố Sóc Trăng
|
Theo dự án nâng cấp đô thị
|
26
|
Đường số 9, đường số 13 (Khu Lia 1)
|
0,79
|
0,08
|
0,71
|
0,29
|
0,42
|
Phường 4, thành phố Sóc Trăng
|
Theo dự án nâng cấp đô thị
|
27
|
Đường số 5, đường số 6 (Khu Lia 2)
|
0,26
|
0,15
|
0,11
|
0,03
|
0,08
|
Phường 6, thành phố Sóc Trăng
|
Theo dự án nâng cấp đô thị
|
28
|
Đường số 1, số 2, số 3, số 3A, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10,
số 11 (Khu Lia 3)
|
0,34
|
|
0,34
|
0,30
|
0,04
|
Phường 3, thành phố Sóc Trăng
|
Theo dự án nâng cấp đô thị
|
29
|
Mở rộng khu
văn hóa Hồ Nước Ngọt (Quy hoạch phải thu hồi là 27,32 ha. Thực hiện chuyển mục
đích giai đoạn 1 năm 2017 là 13,72 ha)
|
13,72
|
|
13,72
|
9,00
|
4,72
|
Phường 5, Phường 6 thành phố Sóc
Trăng
|
Công văn số 833/UBND-HC ngày 05/6/2017
của UBND thành phố Sóc Trăng
|
30
|
Khu vực phòng thủ (quy hoạch là
35,4 ha, thực hiện giai đoạn 1 năm 2017 là 9,8 ha)
|
9,80
|
|
9,80
|
9,80
|
|
Xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên
|
Công văn số 601/BCH-PTM ngày 10/4/2017
của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
31
|
Mở rộng bãi
rác xã Thạnh Phú
|
2,15
|
1,15
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên
|
Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày
15/6/2017 của UBND huyện Mỹ Xuyên
|
32
|
Dự án đầu tư Trang trại nuôi heo
|
3,19
|
|
3,19
|
3,19
|
|
Xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên
|
Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày
15/6/2017 của UBND huyện Mỹ Xuyên
|
Tổng
cộng
|
108,38
|
10,20
|
97,88
|
73,88
|
24,30
|
|
|