Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017

Số hiệu 02/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/07/2017
Ngày có hiệu lực 25/07/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Đặng Trọng Thăng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2017/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đt đai.

Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyn mục đích sử dụng đt trng lúa đthực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thm tra số 26/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 390,8 ha đất trồng lúa để thực hiện 292 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp:
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND; UBND tỉnh;
- Các sở; ban; ngành thuộc t
nh;
- TT Huyện ủy; Thành ủy;
- TT HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Báo TB; Công báo; C
ng thông tin điện tử TB;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

DANH MỤC

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất thực hiện (m2)

Thôn, tổ dân phố, khu dân cư, xứ đồng, …

Xã, phường, thị trn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Rừng phòng hộ

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đt nông thôn

ONT

 

 

 

1.561.040

1.448.958

 

800

111.282

1

Quy hoạch khu dân cư (Khu tái định cư dự án khu công nghiệp chuyên nông nghiệp)

ONT

Các thôn

An Đồng

Qunh Phụ

94.000

94.000

 

 

 

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bùi Xá, Thanh Nội

Minh ng

Vũ Thư

40.000

30.000

 

 

10.000

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuận Nghiệp (Khu thủy sản)

Bách thuận

Vũ Thư

20.000

15.000

 

 

5.000

4

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Hội

Tân Hòa

Vũ Thư

15.000

13.700

 

 

1.300

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Rộc + Đồng Tông Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

96.000

96.000

 

 

 

6

Quy hoạch khu dân cư (Dự án Khu dân cư thương mại, siêu thị và chợ Cọi)

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

97.906

97.906

 

 

 

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La trng, Tân Ta, Ngọc Tiên, Nam Tiên, Song Thủy

Tiến

Vũ Thư

28.120

19.456

 

 

8.664

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn 6

Vũ Đoài

Vũ Thư

55.418

43.900

 

 

11.518

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thụy Bình

Tân Phong

Vũ Thư

8.000

8.000

 

 

 

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỳ, Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

60.000

60.000

 

 

 

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bc + Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

18.000

18.000

 

 

 

12

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

900

900

 

 

 

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

8.700

8.600

 

 

100

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

3.900

3.900

 

 

 

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

8.100

8.100

 

 

 

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

700

700

 

 

 

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Các

Đông Các

Đông Hưng

1.500

1 500

 

 

 

18

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bc Lch Động + Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

58.000

56.000

 

 

2.000

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

9.100

8.900

 

 

200

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Tc

Phú Lương

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

21

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

6.400

4.600

 

 

1.800

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

13.000

13.000

 

 

 

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

400

300

 

 

100

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Bình Cách

Đông Xá

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hậu Thượng

Bch Đằng

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao M

Chương Dương

Đông Hưng

1.100

200

 

 

900

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sổ

Chương Dương

Đông Hưng

800

800

 

 

 

28

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Ông Đông

Đông Vinh

Đông Hưng

3.900

3.900

 

 

 

29

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phong Châu

Đông Hưng

2.300

2.300

 

 

 

30

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đng Lang

Đông Vinh

Đông Hưng

14.800

14.800

 

 

 

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Quang

Đông Hưng

1.800

1.800

 

 

 

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hoa Lư

Đông Hưng

2.100

2.100

 

 

 

33

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Vinh

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

34

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Nguyên Xá

Đông Hưng

4.700

2.900

 

 

1.800

35

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Quang

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

36

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Á

Đông Hưng

15.500

12.200

 

 

3.300

37

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Trọng Quan

Đông Hưng

12.000

12.000

 

 

 

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Sơn

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

39

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Liên Giang

Đông Hưng

3.900

1.600

 

 

2.300

40

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Các

Đông Hưng

6.700

4.000

 

 

2.700

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phú Lương

Đông Hưng

4.200

2.500

 

 

1.700

42

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khánh Lai

Tây Đô

Hưng Hà

3.400

3.400

 

 

 

43

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trưng

Tây Đô

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

44

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nội Thôn

Tây Đô

Hưng Hà

3.500

3.500

 

 

 

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đôn Nông, Văn Mỹ

Đoan Hùng

Hưng Hà

13.000

13.000

 

 

 

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Đẳng

ng Dũng

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

47

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nhân Phú

ng Dũng

Hưng Hà

7.000

7.000

 

 

 

48

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Dân

Hòa Bình

Hưng Hà

7.800

7.000

 

 

800

49

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

11.500

3.000

 

 

8.500

50

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Ngọc

Tân Tiến

Hưng Hà

10.500

10.500

 

 

 

51

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Tiến

Dân Chủ

Hưng Hà

15.300

14.000

 

 

1.300

52

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Chi Lăng

Hưng Hà

7.600

300

 

 

7.300

53

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

4.000

4.000

 

 

 

54

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trn Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

18.700

18.000

 

 

700

55

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Cách

Minh Khai

Hưng Hà

98.000

90.000

 

 

8.000

56

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Nha, Dương Xá, Trung Thượng

Tiến Đức

Hưng Hà

12.000

12.000

 

 

 

57

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Ốc

Thái Hưng

Hưng Hà

9.500

9.500

 

 

 

58

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Vọng

Thái Hưng

Hưng Hà

1.100

400

 

 

700

59

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương la

Thái Phương

Hưng Hà

50.000

49.000

 

 

1.000

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sòi

Phúc Khánh

Hưng Hà

10.000

9.500

 

 

500

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

52.300

45.500

 

 

6.800

62

Quy hoạch khu dân (Dự án quy hoạch dân cư tập trung Bắc đồng đầm)

ONT

Bắc Đồng Đầm

Tây Sơn

Tin Hi

75.500

75.500

 

 

 

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đức Cơ

Đông Cơ

Tin Hi

20.000

20.000

 

 

 

64

Quy hoạch khu dân cư

ONT

MĐức

Đông Trung

Tin Hi

14.000

14.000

 

 

 

65

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đai Hữu, Lạc Thành Bc

Tây Ninh

Tin Hi

5.000

5.000

 

 

 

66

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Châu

Đông Minh

Tin Hi

4.400

4.400

 

 

 

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kênh Xuyên

Đông Xuyên

Tin Hi

22.400

22.400

 

 

 

68

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Lạc

Đông Hoàng

Tin Hi

29.000

29.000

 

 

 

69

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Xá

Đông Hoàng

Tin Hi

3.100

3.100

 

 

 

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Trật Nam, Bình Trật Bc

An Bình

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

71

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo

Bình Minh

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

 

72

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

20.000

19.000

 

 

1.000

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

74

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

7.600

7.600

 

 

 

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Cnh

Hồng Tiến

Kiến Xương

17.000

17.000

 

 

 

76

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

 

77

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

78

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trình Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

 

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tri Lễ

Vũ Lễ

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

 

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

81

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Ninh

Kiến Xương

8.000

5.000

 

 

3.000

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Quý

Kiến Xương

42.000

29.000

 

 

13.000

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Bắc

Vũ Sơn

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Vũ Sơn

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Tây

Kiến Xương

1.400

1.400

 

 

 

86

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Tiến + Đi Hải

Tây

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

 

87

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Tâm

Tây

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

88

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Tây

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

89

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Thng

Kiến Xương

1.200

1.200

 

 

 

90

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phú Xuân

Thái Bình

58.300

58.300

 

 

 

91

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phú Xuân

Thái Bình

54.900

48.800

 

800

5.300

92

Quy hoạch khu dân cư

ONT

X2 thôn Trung

Thái Học

Thái Thụy

713

713

 

 

 

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

X7 thôn Đông

Thái Học

Thái Thụy

2.527

2.527

 

 

 

94

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Trai

Thụy Việt

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

95

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông, y, Đồng Cửa

Thụy Lương

Thái Thụy

29.656

29.656

 

 

 

96

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Uyên

Thái Tân

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

 

97

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Th

Thái Thượng

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

 

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

74.500

70.300

 

 

4.200

98

Quy hoạch khu dân cư

ODT

An Tào, Đặng Xá

Hưng Nhân

Hưng Hà

20.000

19.000

 

 

1.000

99

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Đầu

Hưng Nhân

Hưng Hà

8.000

8.000

 

 

 

100

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tân Tiến,Cộng hòa

TT Thanh Nê

Kiến Xương

18.500

18.500

 

 

 

101

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tân Tiến

TT Thanh Nê

Kiến Xương

23.000

23.000

 

 

 

102

Khu dân cư giáp Trường ngh phưng Hoàng Diệu

ODT

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

5.000

1.800

 

 

3.200

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

24.895

24.895

 

 

 

103

Quy hoạch mrộng trụ sở UBND xã

TSC

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

 

104

Quy hoạch mrộng trụ sở UBND xã

TSC

Phạm

Phú Châu

Đông Hưng

6.000

6.000

 

 

 

105

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Đông Các

Đông Các

Đông Hưng

1.400

1.400

 

 

 

106

Quy hoạch xây dựng mới Trụ sở Bảo him xã hội tnh Thái Bình

TSC

Vạn Đê

Hoàng Diệu

Thái Bình

4.800

4.800

 

 

 

107

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Chính

Thụy Chính

Thái Thụy

7.255

7.255

 

 

 

108

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

1.440

1.440

 

 

 

IV

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

140.300

122.800

 

 

17.500

109

Xây dựng trưng bn

CQP

thôn Ngọc Chi

Qunh Bo

Quỳnh Phụ

113.500

96.000

 

 

17.500

110

Hầm Schỉ huy tnh

CQP

thôn Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

111

Công trình quốc phòng

CQP

 

Quang Lch

Kiến Xương

22.800

22.800

 

 

 

112

Xây dựng hầm trong KVPT

CQP

 

Hòa Bình

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

V

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

113

Đài tưởng niệm liệt sỹ huyn Thái Thụy

DVH

Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

 

VI

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

8.655

8.655

 

 

 

114

Xây dựng Trạm y tế

DYT

Thôn Bc

Tây Giang

Tiền Hải

1.400

1.400

 

 

 

115

Xây dựng trạm y tế

DYT

Chính

Thụy Chính

Thái Thụy

7.255

7.255

 

 

 

VII

Đất xây dựng sgiáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

40.486

40.486

 

 

 

116

Quy hoạch mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

Quan Đình Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1.300

1.300

 

 

 

117

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Tn 4

Đô Lương

Đông Hưng

2.500

2.500

 

 

 

118

Quy hoạch trường mm non xã

DGD

Nam Tiến

Đông Giang

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

119

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Năm

Đông Quang

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

120

Quy hoạch trưng mầm non xã

DGD

Chiềng

Thái Hưng

Hưng Hà

8.700

8.700

 

 

 

121

Quy hoạch mở rộng trưng tiểu học

DGD

Kh Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

122

Quy hoạch mở rộng trường Trung học

DGD

Kh Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

3.100

3.100

 

 

 

123

Quy hoạch mrộng trường mầm non

DGD

Kh Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

124

Mrộng trường THCS Quý Đôn

DGD

Khu Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

125

Mrộng trường tiểu học (làm b bơi)

DGD

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

126

QH XD trường mầm non xã

DGD

Chính

Thụy Chính

Thái Thụy

4.659

4.659

 

 

 

127

M rng trưng THCS

DGD

An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

2.227

2.227

 

 

 

128

QH mrộng trường mầm non

DGD

Nha

Thái Giang

Thái Thụy

1.300

1.300

 

 

 

VIII

Đất xây dựng cơ s thdục thể thao

DTT

 

 

 

41.800

40.700

 

 

1.100

129

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Khả Lang

Qunh Châu

Quỳnh Phụ

10.100

9.000

 

 

1.100

130

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

 

131

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vạn Minh

Đông Lĩnh

Đông Hưng

700

700

 

 

 

132

Quy hoạch mrộng sân thể thao trung tâm xã

DTT

Khả Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

7.000

7.000

 

 

 

133

Quy hoạch sân th thao

DTT

Phương Ngi

Bình Minh

Kiến Xương

17.000

17.000

 

 

 

IX

Đất cụm công nghip

SKN

 

 

 

150.906

148.906

 

 

2.000

134

Dự án nhà máy kéo sợi OE của công ty cổ phần Hoa Phượng - Cụm CN Đồng Tu (khu đất đề xuất thực hiện dự án nm trong Quy hoạch chi tiết nút giao mới Đồng Tu đã được UBND tỉnh phê duyt tại Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 28/10/2016)

SKN

Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương

Thtrấn ng Hà, xã Thái Phương

Hưng Hà

15.000

14.000

 

 

1.000

135

Doanh nghiệp tư nhân Minh Đạt Cụm CN Đng Tu

SKN

Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương

Thị trn Hưng Hà, xã Thái Phương

Hưng

6.000

5.000

 

 

1.000

136

Cụm công nghiệp Hồng Thái

SKN

 

Hng Thái

Kiến Xương

15.500

15.500

 

 

 

137

Cụm công nghiệp Vũ Ninh

SKN

 

Ninh

Kiến Xương

98.000

98.000

 

 

 

138

Cụm công nghiệp Thái Dương (Dự án của Công ty Huyền Dũng)

SKN

 

Thái Dương

Thái Thụy

16.406

16.406

 

 

 

X

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

323.455

300.255

 

500

22.700

139

Dự án đầu tư xây dựng tổng kho gia công và trung chuyn thương mại và xuất khẩu vàng mã

TMD

thôn An Hiệp

Quỳnh Th

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

140

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

thôn Quang Trung

Quỳnh Nguyên

Qunh Ph

2.500

2.500

 

 

 

141

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ phía bc Cầu Hải (khu vui chơi gii trí tr em)

TMD

thôn An Mỹ

An Dc

Quỳnh Ph

3.000

3.000

 

 

 

142

Xây dựng nhà làm việc HTXDVNN

TMD

thôn Đông

An Thanh

Quỳnh Ph

350

350

 

 

 

143

Bến Bãi trung chuyển vật liệu

TMD

Khu Cầu Nghìn

TT. An Bài

Quỳnh Phụ

116.300

98.000

 

 

18.300

144

Cây xăng

TMD

Bến Hòa

Đông Động

Đông Hưng

4.100

4.100

 

 

 

145

Quỹ tín dụng

TMD

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

146

Khu dịch vụ thương mại

TMD

Hưng Quan

Trọng Quan

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

147

Tổng kho phân phối và kinh doanh cây thuốc nam của Công ty Phú Hưng Đường

TMD

Lê Lợi II

Đông Xuân

Đông Hưng

14.000

14.000

 

 

 

148

Cây xăng

TMD

Hậu Trung 2

Bạch Đng

Đông ng

1.500

1.500

 

 

 

149

QH quỹ tín dụng nhân dân xã

TMD

Khả Tân

Duyên Hi

Hưng Hà

400

400

 

 

 

150

QH cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tng hợp xã Hồng Minh

TMD

Minh Xuyên

Hồng Minh

Hưng Hà

3.200

3.200

 

 

 

151

Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tng hợp

TMD

Trình Trung Đông

An Ninh

Tiền Hải

1.800

1.800

 

 

 

152

Quy hoạch đất thương mi dịch vụ

TMD

Lệu Chùa

Đông Hòa, Đông Mỹ

Thái Bình

33.300

33.300

 

 

 

153

Ca hàng kinh doanh bán l xăng du Công ty Sông Vân

TMD

Tống Thỏ Nam

Đông Mỹ

Thái Bình

9.309

9.309

 

 

 

154

Quy hoạch bãi tập kết, trung chuyn vật liệu và lp đặt cu cng tạm thời trên bãi phía ngoài đê t Trà

TMD

T 21

Hoàng Diệu

Thái Bình

3.000

3.000

 

 

 

155

Trung tâm kinh doanh hàng kim khí - Vật liệu xây dựng và nội thất cao cp

TMD

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

13.386

13.386

 

 

 

156

Cơ sgiới thiệu, kinh doanh sn phẩm nông nghiệp công nghệ cao của Công ty TNHH thương mại Minh Thông

TMD

 

Vũ Phúc

Thái Bình

4.700

4.700

 

 

 

157

Dự án xây dựng ca hàng kinh doanh bán l xăng du của Công ty Sông Vân

TMD

Tng Thỏ Nam

Đông Mỹ

Thái Bình

9.310

9.310

 

 

 

158

Điều chnh bổ sung khu đất phía Tây đường Chu Văn An (từ đường Trần Lãm đến đường Vành đai)

TMD

 

Vũ Chính, Vũ Phúc

Thái Bình

25.400

20.500

 

500

4.400

159

Dự án xây dựng ca hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ đa năng của Công ty Hi Hà

TMD

 

Đông Hòa

Thái Bình

28.000

28.000

 

 

 

160

Kho xăng du của Công ty vật liệu chất đốt tnh Thái Bình

TMD

Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

35.000

35.000

 

 

 

161

Quy hoạch ngân hàng Nông nghiệp phát triển nông thôn chi nhánh Chợ Cầu

TMD

T Các

Thái Hòa

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

 

162

Quy hoạch điểm thương mại dịch vụ

TMD

Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

2.900

2.900

 

 

 

XI

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

270.750

238.450

 

 

32.300

163

Quy hoạch đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

Khu Ủng - t 5

TT An Bài

Qunh Ph

500

500

 

 

 

164

Quy hoạch đất cơ sở sn xut phi nông nghiệp

SKC

Đồng Phan

Qunh Hi, Qunh Hội

Qunh Ph

30.000

30.000

 

 

 

165

Cơ ssản xuất viên nén mùn cưa

SKC

Thôn An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

6.000

6.000

 

 

 

166

Cơ ssản xuất xoong nhôm Nguyn Thị Thuyên

SKC

Thôn Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

4.500

4.500

 

 

 

167

Cơ sở chế biến gỗ Nguyễn Ngọc Hi

SKC

Thôn Sơn Đồng

Qunh Giao

Quỳnh Ph

5.600

5.600

 

 

 

168

Cơ sở sản xuất Đông Văn Hùng

SKC

Thôn Sơn Đồng

Qunh Giao

Quỳnh Ph

6.700

6.700

 

 

 

169

Cơ ssản xuất bê tông nh Nguyễn Văn Điệp

SKC

Thôn Sơn Đồng

Qunh Giao

Quỳnh Ph

12.000

12.000

 

 

 

170

Cơ ssản xuất khung xe đạp Nguyễn Văn Sơn

SKC

Thôn Sơn Đồng

Qunh Giao

Quỳnh Ph

7.800

7.800

 

 

 

171

Cơ ssản xuất cơ khí Nguyễn Văn Thành

SKC

Thôn Sơn Đồng

Qunh Giao

Quỳnh Ph

9.000

9.000

 

 

 

172

Đầu tư xưởng sản xuất khung xe đạp, lp ráp xe đạp điện và xe đạp hoàn chnh

SKC

Thôn Bến Hip

Quỳnh Giao

Qunh Ph

14.000

14.000

 

 

 

173

Công ty TNHH phát triển công nghHải Hùng

SKC

Huyền sỹ

Minh Quang

Vũ Thư

2.700

2.700

 

 

 

174

Công ty cổ phần sản xuất hàng thể thao

SKC

Huyền sỹ

Minh Quang

Vũ Thư

98.000

98.000

 

 

 

175

Đu tư xây dựng cng thủy nội đa Bc Sông Trà Lý của Công ty CP đầu tư xây dựng và dịch vụ thương mại Thái Hà

SKC

Trà Lý

Đông Quý

Tiền Hải

52.300

20.000

 

 

32.300

176

Dự án mrộng xưởng mrộng xây dựng nhà kho tại xã Đông Cơ của Công ty Cphần Nicotex Đông Thái

SKC

 

Đông Cơ

Tin Hải

13.400

13.400

 

 

 

177

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Việt Hưng

Hòa Bình

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

178

Cơ s sn xut kinh doanh

SKC

Đông Hi

Vũ Chính

Thái Bình

3.250

3.250

 

 

 

XII

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

9.700

9.700

 

 

 

179

Đất sản xuất kinh doanh (nhà máy sản xuất gạch không nung)

SKX

Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

9.700

9.700

 

 

 

XIII

Đất giao thông

DGT

 

 

 

764.337

315.037

 

12.300

437.000

180

Quy hoạch xây dựng cảng, hthống vn chuyn chuyên dng bằng đường thy tại KCN chuyên nông nghiệp

DGT

 

An Đồng

Quỳnh Ph

400.000

11.500

 

3.600

384.900

181

Đường giao thông

DGT

Khu Cầu Nghìn

Thtrấn An Bài

Quỳnh Phụ

128.000

80.000

 

1.000

47.000

182

Quy hoạch mở rộng đưng đi vào bãi rác

DGT

Thôn Kh Lang

Qunh Châu

Quỳnh Phụ

200

200

 

 

 

183

Quy hoạch mở rộng đường từ Trường mm non xã đến đưng 396B mới

DGT

 

Qunh Hải

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

184

Đường vào trung tâm và đường vào khu di dân tái định cư xã Quỳnh Lâm

DGT

 

Qunh Lâm

Quỳnh Phụ

2.300

2.000

 

300

 

185

QH xây dựng tuyến đưng giao 2 khu di tích lịch s văn hóa Đình Vị Sỹ và đền Diệu Dung công chúa

DGT

Vị Giang

Chí Hòa

Hưng Hà

10.700

10.100

 

100

500

186

Quy hoạch giao thông thuộc dự án quy hoạch dân cư thôn Mỹ Đức xã Đông Trung

DGT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

7.400

7.400

 

 

 

187

Quy hoạch giao thông thuộc dự án quy hoạch dân cư tp trung phía Bắc Sân vận động

DGT

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hi

14.600

14.600

 

 

 

188

Quy hoạch giao thông, hạ tầng thuộc dự án quy hoạch dân cư trung tâm xã Tây Ninh

DGT

Đại Hữu, Lạc Thành Bc

Tây Ninh

Tiền Hải

14.600

14.600

 

 

 

189

Quy hoạch giao thông, hạ tầng thuộc dự án quy hoạch dân cư tập trung xã Đông Cơ

DGT

Đức Cơ

Đông Cơ

Tiền Hải

15.000

15.000

 

 

 

190

Ci to nâng cấp đưng 457

DGT

 

Bình Mình + Đình Phùng

Kiến Xương

6.000

3.000

 

 

3.000

191

Đường giao thông và khe hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

DGT

Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

28.000

28.000

 

 

 

192

Ci tạo nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình Nguyên

DGT

 

Vũ Tây, Bình Nguyên

Kiến Xương

15.000

11.000

 

3.000

1.000

193

Dự án va hè thoát nước đường Long Hưng

DGT

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

2.000

1.100

 

300

600

194

Đường Võ Nguyên Giáp kéo dài

DGT

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thái Bình

49.000

45.000

 

4.000

 

195

Mrộng đường giao thông nội đồng vào khu sn xuất kinh doanh

DGT

Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

2.540

2.540

 

 

 

196

Đưng ĐH.98A vào UBND xã Thái Thun

DGT

 

Thái Thuần

Thái Thụy

500

500

 

 

 

197

Đất giao thông, thy lợi trong khu đấu giá

DGT

Đông, Tây, Đồng Ca

Thụy Lương

Thái Thụy

60.497

60.497

 

 

 

198

Sa chữa nâng cấp đường ĐH 92 từ Ngã 3 chợ Bàng đến đường ĐT 461

DGT

 

Thụy Xuân

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

 

199

Đường Thụy Dũng đến Thụy An

DGT

 

Thụy Dũng, Thụy An

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

XIV

Đất thy lợi

DTL

 

 

 

60.200

51.670

 

 

8.530

200

Mrộng nhà máy nước Thành Thụy

DTL

Hệ

Thụy Ninh

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

201

Hành lang thoát lũ

DTL

Khu Cu Nghìn

TT An Bài

Quỳnh Phụ

57.200

48.670

 

 

8.530

XV

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

5.000

2.500

 

 

2.500

202

Quy hoạch mrộng đn thliệt s huyện

DDT

Nhân Cu

Hưng Hà

Hưng Hà

5.000

2.500

 

 

2.500

XVI

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

21.366

20.566

 

 

800

203

Quy hoạch nhà văn hóa t 2

DSH

Dược mạ - T 2

TT An Bài

Qunh Ph

600

600

 

 

 

204

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Đào Động

An L

Qunh Phụ

1.800

1.000

 

 

800

205

Quy hoạch nhà văn hóa xã

DSH

Thôn Trung

An Tràng

Qunh Phụ

2.600

2.600

 

 

 

206

Quy hoch mở rộng nhà văn hóa trung tâm xã

DSH

Thôn Khang Ninh

Qunh Trang

Qunh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

207

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Phú Mãn

Song Lãng

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

208

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

2.121

2.121

 

 

 

209

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Tân Ton

Vũ Tiến

Vũ Thư

2.045

2.045

 

 

 

210

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

 

211

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Hà Tiến

Dân Ch

Hưng Hà

600

600

 

 

 

212

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đông Biên Nam

Nam Hồng

Tiền Hải

400

400

 

 

 

213

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đông Biên Bc

Nam Hồng

Tiền Hải

400

400

 

 

 

214

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Viên Ngoại

Nam Hồng

Tiền Hải

400

400

 

 

 

215

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Phương Vn

Nam Hồng

Tiền Hải

400

400

 

 

 

216

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

XVII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

156.247

72.888

 

6.000

77.359

217

Đất quy hoạch cây xanh mặt nước thuộc dự án Quy hoạch dân cư phía Bc sân vn động xã Đông Minh

DKV

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

2.400

2.400

 

 

 

218

Đt quy hoạch cây xanh thuộc dự án quy hoạch dân cư xã Đông Trung

DKV

Mỹ Đức

Đông Trung

Tin Hi

1.800

1.800

 

 

 

219

Đất cây xanh trong khu đấu giá

DKV

Đông, Tây, Đồng Ca

Thụy Lương

Thái Thụy

15.547

15.547

 

 

 

220

Đất công viên cây xanh

DKV

Khu Cu Nghìn

TT An Bài

Qunh Phụ

136.500

53.141

 

6.000

77.359

XVIII

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

14.950

12.850

 

 

2.100

221

Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 977E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV đu nối với lộ 971E11.3

DNL

 

Xã Minh Quang, Tân Hòa, Thị Trấn Vũ Thư

Vũ Thư

500

300

 

 

200

222

Ci tạo, nâng cấp đưng dây 10kV lộ 977E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV đầu ni với lộ 477E11.3

DNL

 

xã Minh Khai, Thị Trn Vũ T

Vũ Thư

200

100

 

 

100

223

Ci tạo, nâng cp đường dây 10kV lộ 973E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Việt Hùng, Song Lãng, Hiệp Hào, Xuân Hòa

Vũ Thư

1.800

1.300

 

 

500

224

Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 975E11.5 và 971TG Vũ Thư 2 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Xã Minh Quang, ThTrấn, Hòa Bình, Tự Tân, Nguyên Xá, Vũ Tiến, Trung An, Song An, Vũ Đoài, Việt Thun

Vũ Thư

1.900

1.400

 

 

500

225

Ci tạo, nâng cp đường dây 10kV lên vận hành cấp điện áp 35kV lộ 972TG Vũ Thư 2

DNL

 

xã Vũ Đoài, Vũ Tiến, Hồng Phong. Duy Nhất

Vũ Thư

2.050

1.350

 

 

700

226

Dịch chuyn đường điện làm đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội

DNL

Dọc đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội

Phúc Thành

Vũ Thư

2.200

2.200

 

 

 

227

Mrộng trạm biến áp 110KV

DNL

Thôn 2

Vũ Quý

Kiến Xương

600

600

 

 

 

228

Trung tâm thí nghiệm điện Thái Bình

DNL

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

5.000

5.000

 

 

 

229

Dịch chuyển đường dây điện 110KV lộ 175-E11.1 phục v công tác gii phóng mặt bng dự án Xây dựng đưng Kỳ Đồng kéo dài

DNL

 

Phú Xuân

Thái Bình

500

500

 

 

 

230

Ci tạo, nâng cp nhánh Vũ y đường dây 971 TG Bình Nguyên huyện Kiến Xương và đấu nối với nhánh Vũ Đông đường dây 979E11.3

DNL

 

Vũ Đông

Thái Bình

200

100

 

 

100

XIX

Đất chợ

DCH

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

231

Quy hoạch ch trung tâm xã

DCH

Trung tâm

Minh Hòa

Hưng

6.000

6.000

 

 

 

232

Chợ Đồng Hòa

DCH

Đồng Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

 

XX

Đt bãi thi, xlý chất thải

DRA

 

 

 

243.077

226.016

 

 

17.061

233

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thi

DRA

Đồng Ái

An Ninh

Quỳnh Phụ

22.527

15.766

 

 

6.761

234

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Ở 04 thôn

An Lễ

Quỳnh Phụ

1.050

750

 

 

300

235

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Nguyên Xá 5

An Hiệp

Quỳnh Phụ

3.500

3.500

 

 

 

236

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Thôn Hưng Đo 1

An Vinh

Quỳnh Phụ

6.100

6.100

 

 

 

237

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Vũ Hạ

An Vũ

Qunh Phụ

30.000

25.000

 

 

5.000

238

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải

DRA

Cổ Đẳng

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

239

Quy hoạch bãi thi, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại Thành Đạt)

DRA

thôn ThLộc

Minh Khai

Vũ Thư

19.000

19.000

 

 

 

240

Quy hoạch bãi thi, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại Thành Đạt)

DRA

thôn Hiếu Thiện

Vũ Hội

Vũ Thư

25.000

25.000

 

 

 

241

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

Thôn Hưng Nhượng

Vũ Hội

Vũ Thư

900

900

 

 

 

242

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

thôn Hữu Hương

Phúc Thành

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

243

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

thôn Tân Hương

Phúc Thành

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

244

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

Thôn Vô Ngại

Tam Quang

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

245

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

Tăng, Phạm, Quốc Dương

Phú Châu

Đông Hưng

15.000

10.000

 

 

5.000

246

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

Nho Lâm Đông

Đông Lâm

Tiền Hi

25.000

25.000

 

 

 

247

Quy hoạch bãi thi, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại Thành Đạt)

DRA

 

 

Đông Hưng

40.000

40.000

 

 

 

248

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

Bắc Thịnh

Thái Hà

Thái Thụy

3.500

3.500

 

 

 

249

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

Cnh đng Bái

Thụy Lương

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

 

250

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

Bắc Thn

Thái Đô

Thái Thụy

3.500

3.500

 

 

 

251

Quy hoạch bãi thi, khu xlý chất thải

DRA

D12 thôn Đông Dương

Thụy Dũng

Thái Thụy

13.000

13.000

 

 

 

XXI

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

13.250

9.400

 

 

3.850

252

Chuyn mục đích và mrộng họ giáo Đức Long

TON

 

Duy Nht

Vũ Thư

4.850

1.000

 

 

3.850

253

Xây dựng chùa Trúc

TON

Trình Trung Tây

An Ninh

Tiền Hi

4.400

4.400

 

 

 

254

Mrộng Họ giáo Cao Bình

TON

Cao Bình

Hng Tiến

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

255

Mrộng chùa Vĩnh Quang

TON

Hòa Bình

Bình Định

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

256

Mrộng chùa Vĩnh Quang Tự

TON

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

XXII

Đất nghĩa trang, nga địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

138.237

137.337

 

 

900

257

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Lam Cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

258

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (Dự án đầu xây dựng công viên ha táng của CT TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt)

NTD

khu Đồng Trễ

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

98.000

98.000

 

 

 

259

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Đông

An Thanh

Quỳnh Phụ

7.403

7.403

 

 

 

260

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

An Vị

Đông Hi

Quỳnh Phụ

6.900

6.000

 

 

900

261

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Chung Linh

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

262

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Ngu Khê

Qunh Khê

Quỳnh Ph

2.000

2.000

 

 

 

263

Quy hoạch mở rng nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Tiền Phong

Bách Thuận

Vũ Thư

534

534

 

 

 

264

Quy hoạch mở rng nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Đức Long

Duy Nht

Thư

1.600

1.600

 

 

 

265

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đông Các, Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

266

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bc Lịch Động, Trung Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

 

267

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn 5

Vũ Quý

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

268

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Sơn Trung

Bình Định

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

269

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Vũ Thành Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

800

800

 

 

 

XXIII

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

295.843

291.415

 

 

4.428

270

Khu thy sn kết hợp gia tri Đống L

NKH

Đông Thành

An Áp

Quỳnh Ph

23.600

23.600

 

 

 

271

QH khu nuôi trồng thy sn và trang trại chăn nuôi tập trung

NKH

Cu Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

39.566

38.000

 

 

1.566

272

QH khu nuôi trng thy sản và trang trại chăn nuôi tập trung

NKH

An Phú 2

Quỳnh Hải

Qunh Ph

61.662

59.000

 

 

2.662

273

Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung

NKH

Mễ sơn 1

Tân Phong

Vũ Thư

34.215

34.215

 

 

 

274

Chuyn đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp

NKH

 

Hng Châu

Đông Hưng

70.000

70.000

 

 

 

275

Dự án trang tri, trng cây lâu năm

NKH

Vn Ninh

Độc Lập

Hưng Hà

5.200

5.000

 

 

200

276

Chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

60.000

60.000

 

 

 

277

Mrộng gia tri chăn nuôi (của ông Phạm Văn Thiện)

NKH

Đồng Đỗi

Thái Xuyên

Thái Thụy

1.600

1.600

 

 

 

XXIV

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

252.429

249.429

 

 

3.000

278

Quy hoạch khu nuôi trồng thy sản khu Đồng Đầm Vạn Niên

NTS

Thôn Vạn Niên

Qunh Hoàng

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

279

Quy hoạch khu nuôi trồng thy sản khu đồng Trm bơm, Đồng Mn thôn An Lộng 3

NTS

Thôn An Lộng 3

Qunh Hoàng

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

 

280

Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sn khu đồng Thông, Giá Di thôn An Lộng 3

NTS

Thôn An Lộng 3

Qunh Hoàng

Quỳnh Phụ

25.000

25.000

 

 

 

281

Khu chuyn đổi NTTS

NTS

Khu Đng Hom (chiền Nam)

Quỳnh Hội

Qunh Ph

26.000

26.000

 

 

 

282

Khu chuyn đổi NTTS

NTS

Khu Đng Vực

Quỳnh Hội

Qunh Ph

15.000

15.000

 

 

 

283

QH trang trại và nuôi trồng thy sản khu đồng Sông

NTS

Thôn Đà Thôn

Qunh Khê

Qunh Ph

8.429

8.429

 

 

 

284

Quy hoạch khu nuôi trồng thy sản

NTS

Đông Qunh

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

42.000

42.000

 

 

 

285

Quy hoạch vùng chuyển đổi nuôi trồng thy sn khu đồng chiều trũng + đồng ca

NTS

Thôn Tiên Bá

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

35.000

35.000

 

 

 

286

Quy hoạch đất NTTS Đồng Bn

NTS

Thôn A M

Qunh Trang

Quỳnh Phụ

25.000

25.000

 

 

 

287

Chuyn đổi sang nuôi trồng thy sản

NTS

Thượng Hòa

Hồng Thái

Kiến Xương

17.000

14.000

 

 

3.000

288

Quy hoạch khu nuôi trồng thy sản

NTS

Thôn 1

Vũ Hòa

Kiến Xương

22.000

22.000

 

 

 

289

Quy hoạch khu nuôi trồng thy sản

NTS

Thôn 5A

Vũ Trung

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

XXV

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

45.000

45.000

 

 

 

290

Quy hoạch vùng chuyn đi trồng cây lâu năm

CLN

Khu ven làng - Nguyên Xá

Quỳnh Hội

Qunh Ph

10.000

10.000

 

 

 

291

Quy hoạch vùng chuyển đi trồng cây lâu năm

CLN

Khu chân b lp - Tân Hóa

Quỳnh Hội

Qunh Ph

15.000

15.000

 

 

 

292

Quy hoạch trồng cây lâu năm

CLN

Lương Mỹ

Qunh Hội

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

Tổng

 

 

4.676.424

3.908.214

 

19.600

748.610