HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2023/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng
02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
thành phố quy định một số mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; Công văn số
4974/UBND-NC ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về giải
trình, tiếp thu ý kiến thẩm tra dự thảo Nghị quyết quy định một số mức chi đảm
bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm
vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định một số mức
chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật theo khoản 2 Điều 4 Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật.
b) Các nội dung, mức chi khác không
quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày
08 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và quy định pháp luật hiện hành
có liên quan.
2. Đối tượng
áp dụng
a) Sở Tư pháp;
b) Phòng Tư pháp;
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, người được giao thực
hiện nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chỉ đạo, yêu cầu, kế
hoạch của cơ quan có thẩm quyền;
d) Các cơ quan, tổ chức liên quan đến việc việc lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 2. Mức
chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật
1. Mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử
lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
2. Mức
chi cho công tác tự kiểm tra văn bản theo quy định tại điểm d, đ, e khoản 2 Điều
111 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP và rà soát văn bản khi phát sinh căn cứ rà soát
theo quy định tại Điều 142 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP do thủ trưởng cơ quan quyết
định áp dụng mức chi tại Phụ lục kèm Nghị quyết này.
Điều 3. Kinh
phí thực hiện
1. Kinh phí thực hiện mức chi quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết
này được đảm bảo từ nguồn ngân sách Nhà nước theo phân cấp quản lý ngân sách hiện
hành.
2. Kinh phí thực hiện mức chi quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị quyết này
được sử dụng từ nguồn kinh phí chi hoạt động thường xuyên của cơ quan thực hiện
việc tự kiểm tra, rà soát văn bản.
Điều 4. Trách
nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2023.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12
năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ
họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Tài chính;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo, Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VP,HĐ,250.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Văn Hiểu
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ
SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
Thành phố
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa
đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp
xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch;
họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật.
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
Người/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
|
b
|
Các thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
|
2
|
Chi lấy ý kiến chuyên gia
|
01 văn bản
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
3
|
Chi soạn thảo, viết báo cáo kết quả kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
|
|
a
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản
theo chuyên đề, địa bàn, ngành, lĩnh vực; báo cáo kết quả hệ thống hóa văn bản
định kỳ (5 năm); báo cáo kết quả tổng rà soát hệ thống văn bản; báo cáo Thủ
tướng Chính phủ định kỳ hằng năm hoặc báo cáo đột xuất về công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản (bao gồm cả báo cáo tổng hợp và báo cáo
của địa phương, đơn vị), cụ thể:
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp trình Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ hoặc cơ quan, người có thẩm quyền khác ở trung ương (khi có yêu cầu
của cấp có thẩm quyền rà soát các văn bản quy phạm pháp luật do trung ương
ban hành).
|
01 báo cáo
|
12.000.000
|
|
|
Báo cáo tổng hợp
tình hình, kết quả của nhiều cơ quan
|
- Báo cáo của Ủy ban nhân dân.
|
01 báo cáo
|
7.000.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
|
- Báo cáo kết quả của sở, ban, ngành thành phố;
báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân dân
thành phố quyết định thành lập.
|
01 báo cáo
|
3.000.000
|
|
|
|
- Báo cáo của các phòng, ban, ngành cấp huyện;
báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện quyết định thành lập.
|
01 báo cáo
|
|
1.500.000
|
|
|
b
|
Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu
thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp.
|
01 báo cáo
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
|
4
|
Chi chỉnh lý các loại dự thảo báo cáo (trừ báo
cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực
hoặc không còn phù hợp).
|
01 báo cáo
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
Tính 01 lần chỉnh
lý
|
5
|
Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật,
kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên các
phương tiện thông tin đại chúng.
|
|
Mức chi được thực
hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
|
6
|
Chi kiểm tra văn bản theo quy định tại khoản 2 Điều
106 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp kiểm tra văn bản mà không phát hiện dấu
hiệu trái pháp luật.
|
01 văn bản
|
250.000
|
200.000
|
|
|
b
|
Trường hợp kiểm tra văn bản mà phát hiện dấu hiệu
trái pháp luật.
|
01 văn bản
|
500.000
|
400.000
|
|
|
7
|
Chi rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa
bàn; rà soát, hệ thống hóa văn bản để thực hiện hệ thống hóa văn bản định kỳ (5
năm) đối với văn bản của địa phương.
|
01 văn bản
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
|
8
|
Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản.
|
01 văn bản
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
9
|
Chi thù lao cộng tác viên rà soát, hệ thống hóa
văn bản đối với văn bản của địa phương.
|
01 văn bản
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
|
10
|
Chi kiểm tra lại kết quả hệ thống hóa văn bản
theo quy định tại khoản 3 Điều 169 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
|
01 văn bản
|
150.000
|
100.000
|
|
|
11
|
Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công
tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản.
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý
cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
để cập nhật, lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm
tra văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản.
|
01 văn bản
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
|
b
|
Chi tổ chức, thu thập, phân loại, xử lý thông
tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí...phục vụ
xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật.
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu,
tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí.
|
01 tài liệu (01
văn bản)
|
Mức chi được thực
hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
|
- Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu,
tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn
|
01 tài liệu (01
văn bản)
|
70.000
|
56.000
|
42.000
|
Khoản chi này
không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập
nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên
Công báo
|
12
|
Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu,
thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
Mức chi được thực
hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
Căn cứ vào hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định hiện hành và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện làm căn cứ quyết toán kinh phí
|
13
|
Đối với các khoản chi khác: Làm đêm, làm thêm giờ,
chi văn phòng phẩm,...
|
|
Mức chi được thực
hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|